Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quy hoạch sử dụng đất huyện phú xuyên thành phố hà nội giai đoạn 2011 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 126 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------------

Tô Thị Huệ

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN PHÚ XUYÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN 2011-2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – Năm 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------------

Tô Thị Huệ

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN PHÚ XUYÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN 2011-2020

Chuyên ngành: Quản lý đất đai 2012-2014
Mã số: 60850103



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
PHÓ GIÁO SƢ.TIẾN SĨ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PHÓ GIÁO SƢ.TIẾN SĨ

Trần Văn Tuấn

Phạm Trọng Mạnh

Hà Nội – Năm 2015


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Đề tài “Đánh giá thực trạng và giải pháp quy hoạch sử
dụng đất huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2020” là cơng
trình nghiên cứu của cá nhân tơi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn này là
hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ cơng trình nghiên
cứu nào khác.
Tơi xin cam đoan rằng các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều có xuất xứ,
nguồn gốc cụ thể. Việc sử dụng các thông tin này trong q trình nghiên cứu là
hồn tồn hợp lệ.
Hà Nội, ngày ...... tháng ...... năm 2015
Tác giả luận văn

Tô Thị Huệ



LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt luận văn thạc sĩ ngoài sự nỗ lực của bản thân, em đã nhận
được sự giúp đỡ tận tình của PGS.TS Phạm Trọng Mạnh trong suốt thời gian thực
hiện đề tài. Qua đây em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc nhất tới thầy. Em chúc thầy
luôn luôn mạnh khỏe, đạt được nhiều thành công trong công tác giảng dạy và trong
cuộc sống.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô
của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN, đặc biệt là các thầy cô khoa
Địa lý của trường, những người đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức bổ ích
trong suốt khóa học vừa qua.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến các chú, anh chị cán bộ Phòng tài
ngun và Mơi trường huyện Phú Xun, gia đình và những người bạn đã giúp đỡ
em trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn.
Trong quá thực hiện luận văn, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cơ
bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế
nên bài luận văn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý
kiến đóng góp Thầy, Cơ để em học thêm được nhiều kinh nghiệm.
Em Xin Chân Thành Cảm Ơn !
Hà Nội, ngày

tháng
Học viên

Tô Thị Huệ

năm 2015


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
HUYỆN ......................................................................................................................... 5
1.1. Vai trò và ý nghĩa của việc sử dụng đất .............................................................. 5
1.2. Khái niệm về quy hoạch sử dụng đất .................................................................. 7
1.3. Đặc điểm của quy hoạch sử dụng đất .................................................................. 9
1.3.1. Tính lịch sử - xã hội .................................................................................. 9
1.3.2. Tính tổng hợp ............................................................................................ 9
1.3.3. Tính dài hạn ............................................................................................ 10
1.3.4. Tính chiến lược và chỉ đạo vĩ mơ............................................................ 10
1.3.5. Tính chính sách ....................................................................................... 10
1.3.6. Tính khả biến .......................................................................................... 11
1.4. Những căn cứ pháp lý của quy hoạch sử dụng đất .......................................... 11
1.4.1. Sự cần thiết về mặt pháp lý phải lập quy hoạch sử dụng đất .................. 12
1.4.2. Trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai ........................... 12
1.4.3. Thẩm quyền xét duyệt quy hoạch ........................................................... 12
1.5. Nội dung của quy hoạch sử dụng đất ................................................................ 13
1.6. Những phƣơng pháp xây dựng quy hoạch ....................................................... 15
1.6.1. Phương pháp cân đối ............................................................................... 15
1.6.2. Các phương pháp toán kinh tế và ứng dụng công nghệ tin học trong
quy hoạch sử dụng đất .................................................................................................. 16
1.7. Các loại hình quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ............................................... 17
1.7.1. Các loại hình quy hoạch sử dụng đất đai ................................................ 17
1.7.2. Các loại hình kế hoạch sử dụng đất đai .................................................. 19
1.8. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với các quy hoạch khác ....................... 20
1.8.1. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế-xã hội................................................................................................................ 20


1.8.2. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch phát triển nông

nghiệp ........................................................................................................................... 21
1.8.3. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch đô thị .................... 21
1.8.4. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất cả nước với quy hoạch sử dụng
đất của địa phương ....................................................................................................... 21
1.8.5. Quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất với quy hoạch các ngành ............. 22
CHƢƠNG 2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HUYỆN PHÚ XUYÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2011-2020 ........... 23
2.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ................................................... 23
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ............................................. 23
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ........................................................................ 27
2.1.3. Đánh giá chung về tình hình phát triển kinh tế xã hội huyện Phú
Xuyên gây áp lực đối với đất đai ................................................................................. 38
2.2. Hiện trạng quỹ đất và sử dụng quỹ đất huyện Phú Xuyên ............................. 39
2.2.1. Hiện trạng quỹ đất và sử dụng quỹ đất năm 2010 .................................. 39
2.2.2. Hiện trạng quỹ đất và sử dụng quỹ đất năm 2014 .................................. 41
2.3. Phƣơng án quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên giai đoạn 2011-2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 ....................................................... 44
2.3.1. Phương án quy hoạch từng loại đất nông nghiệp .................................... 46
2.3.2. Phương án quy hoạch từng loại đất phi nông nghiệp ............................. 47
2.3.3. Phương án quy hoạch sử dụng đất chưa sử dụng .................................... 53
2.3.4. Phương án quy hoạch đất đô thị .............................................................. 53
2.3.5. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất .............................................................. 55
2.4. Phân tích, đánh giá biến động các loại đất trƣớc và sau kỳ quy hoạch so
với giai đoạn thực hiện quy hoạch 4 năm đầu kỳ .................................................... 63
2.4.1. Biến động đất nông nghiệp ..................................................................... 66
2.4.2. Biến động sử dụng đất phi nông nghiệp ................................................. 70
2.4.3. Biến động sử dụng đất chưa sử dụng ...................................................... 75


2.5. Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất............................................... 77

2.5.1. Đất nông nghiệp ...................................................................................... 80
2.5.2. Đất phi nông nghiệp ................................................................................ 81
2.5.3. Đất chưa sử dụng .................................................................................... 86
2.6. Phân tích những vấn đề tồn tại trong việc lập quy hoạch sử dụng đất giai
đoạn 2011-2020; việc thực hiện quy hoạch 4 năm đầu kỳ ...................................... 87
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT HUYỆN PHÚ XUYÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................................... 91
3.1. Định hƣớng phát triển kinh tế - xã hội của huyện Phú Xuyên đến năm
2020 .............................................................................................................................. 91
3.1.1. Mục tiêu phát triển về kinh tế. ................................................................ 92
3.1.2. Mục tiêu phát triển về xã hội. ................................................................. 92
3.1.3. Mục tiêu bảo vệ môi trường. ................................................................... 92
3.2. Một số giải pháp quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Xuyên ..... 93
3.2.1. Giải pháp về nguồn vốn .......................................................................... 93
3.2.2. Giải pháp về chính sách .......................................................................... 95
3.2.3. Giải pháp về quản lý, hành chính ............................................................ 96
3.2.4. Giải pháp nâng cao chất lượng công tác lập quy hoạch sử dụng đất ...... 98
3.2.5. Các giải pháp khác .................................................................................. 98
3.3. Giải pháp chi tiết cho từng vùng ........................................................................ 99
3.3.1. Giải pháp đối với những xã có làng nghề ............................................... 99
3.3.2. Giải pháp đối với những xã có dự án xây dựng khu công nghiệp ........ 103
3.3.3. Giải pháp đối với những xã làm nông nghiệp ....................................... 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 109


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Kết quả sản xuất công nghiệp, TTCN và xây dựng (giá CĐ 94) ................ 28
Bảng 2.2: Một số chỉ tiêu kinh tế ngành nông nghiệp ................................................. 30
Bảng 2.3. Diện tích, năng suất, sản lượng một số loại cây trồng chính huyện Phú
Xuyên giai đoạn 2000- 2010 ........................................................................................ 31

Bảng 2.4. Diễn biến ngành chăn nuôi huyện Phú Xuyên giai đoạn 2000 – 2010........ 32
Bảng 2.5. Hiện trạng sử dụng đất năm 2010 huyện Phú Xuyên .................................. 40
Bảng 2.6: Cơ cấu diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 .............................................. 41
Bảng 2.7. Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 huyện Phú Xuyên .................................. 43
Bảng 2.8. Biến động đất phi nông nghiệp trước và sau kỳ quy hoạch ........................ 49
Bảng 2.9. So sánh quỹ đất chưa sử dụng trước và sau quy hoạch ............................... 53
Bảng 2.10. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 trên địa bàn huyện Phú
Xuyên ........................................................................................................................... 54
Bảng 2.11. Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch ............................... 60
Bảng 2.12. Danh mục các cơng trình, dự án trong kỳ kế hoạch 2011-2015 ................ 61
Bảng 2.13: Biến động đất đai theo mục đích sử dụng huyện Phú Xuyên .................... 63
Bảng 2.14: Biến động diện tích đất nơng nghiệp năm 2010 - 2014............................. 68
Bảng 2.15: Biến động diện tích đất phi nông nghiệp năm 2010 - 2014 ...................... 73
Bảng 2.16: Biến động diện tích đất chưa sử dụng năm 2010 - 2014 ........................... 76
Bảng 2.17. Kết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2014 so với
quy hoạch (2011-2015) ................................................................................................ 78
Bảng 2.18. Kết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2014 so với
quy hoạch (2011-2020) ................................................................................................ 79
Bảng 2.19. Kết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp đến
năm 2014 so với quy hoạch (2011-2015) .................................................................... 84
Bảng 2.20. Kết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp đến
năm 2014 so với quy hoạch (2011-2020) .................................................................... 85


DANH MỤC VIẾT TẮT
GIS

: Hệ thống thông tin địa lý

CN-TTCN


: Công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp

XDCB

: Xây dựng – cơ bản

UBND

: Ủy ban nhân dân

GTSX

: Giá trị sản xuất

THPT

: Trung học phổ thơng

VLXD

: Vật liệu xây dựng

DTTN

: Diện tích tự nhiên


MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Đất đai là nguồn tài nguyên thiên nhiên, tài sản quốc gia vô cùng quý giá, là
tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là
địa bàn để phân bố dân cư và các hoạt động kinh tế-xã hội, quốc phòng, an ninh; là
nguồn vốn, nguồn nội lực để xây dựng và phát triển bền vững quốc gia.
Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 quy định
“Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý” (chương II, điều
17), “Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và pháp luật, đảm bảo
việc sử dụng đất đúng mục đích và có hiệu quả” (chương II. điều 18).
Luật đất đai năm 2013 quy định "Quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất là một
trong 15 nội dung quản lý nhà nước về đất đai" (Chương II, điều 22).
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của từng khu vực có ý nghĩa hết sức quan
trọng, tạo ra một tầm nhìn chiến lược trong quản lý và sử dụng hợp lý nguồn tài
nguyên đất đai, tạo cơ sở pháp lý cho việc thu hút các dự án đầu tư, các khu trung
tâm văn hóa-xã hội và dịch vụ....
Như vậy, để quản lý và sử dụng có hiệu quả cao nguồn tài nguyên đất đai,
cần phải được quy hoạch và có kế hoạch việc sử dụng đất hợp lý.
Phú Xuyên là một huyện đồng bằng nằm trên vĩ tuyến 20040’ - 20049’ Bắc
và kinh tuyến 105048’ - 106001’ Đơng, là một huyện nằm ở phía Nam thành phố Hà
Nội, có tổng diện tích tự nhiên theo thống kê năm 2010 là 17110,46 ha; có mật độ
dân số cao (năm 2010 là 1066 người/ km2), có vị trí tương đối thuận lợi để trao đổi,
mở rộng giao lưu, quan hệ thị trường trên địa bàn thủ đô cũng như các tỉnh khác, cụ
thể:
- Phía Bắc giáp 2 huyện là Thanh Oai và Thường Tín;
- Phía Nam giáp huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam;
- Phía Đơng giáp huyện Khối Châu - tỉnh Hưng n.
- Phía Tây giáp huyện Ứng Hồ.
- Huyện Phú Xuyên có 28 xã, thị trấn. Có thị trấn Phú Xuyên là trung tâm
kinh tế-chính trị của huyện, nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 35 km theo
quốc lộ 1A và tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Pháp Vân mở năm 2001. Cách thành
phố Hà Đơng 40 km về phía Bắc, cách khu du lịch Chùa Hương 27 km về phía Tây


1


Nam, phía Nam giáp khu cơng nghiệp Đồng Văn (thuộc tỉnh Hà Nam), huyện cịn
có đường Tỉnh lộ 428, 429 đi qua và có các đường liên huyện, liên xã. Đặc biệt là
sau khi được sác nhập với thủ đô Hà Nội, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố
của cả nước.
Huyện Phú Xun đã hồn thành cơng tác lập quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện giai đoạn 2011-2020 vào năm 2013, và đã được các cấp có thẩm quyền phê
duyệt vào đầu năm 2014. Tuy nhiên, trong quá trình triển khai, các chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 không tránh khỏi phải thay đổi, điều chỉnh.
Vì vậy, nghiên cứu đánh giá hiện trạng quy hoạch sử dụng đất huyện Phú
Xuyên, thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2020 sẽ góp phần làm rõ thực trạng và
hiệu quả của công tác quy hoạch sử dụng đất trong thời gian tới của huyện. Quy
hoạch sử dụng đất này có đưa nền kinh tế của huyện phát triển bền vững, ngang
bằng với các vùng kinh tế phát triển lân cận khơng; và có đáp ứng để đến năm 2030
trở thành khu đô thị vệ tinh của thành phố hay khơng. Từ đó sẽ đóng góp ý kiến cho
việc khắc phục một số vấn đề liên quan đến quy hoạch sử dụng đất. Xuất phát từ
những vấn đề nêu trên, việc thực hiện đề tài ‘‘Đánh giá thực trạng và giải pháp
Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội giai đoạn 20112020’’ là rất cần thiết.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Đánh giá thực trạng và giải pháp Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Xuyên,
thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2020 để xem xét phương án quy hoạch sử dụng
đất hiện tại có tính khả thi cao khơng?, có đưa huyện Phú Xun trở thành một
trong năm khu đô thị vệ tinh của thành phố vào năm 2030 với mục tiêu là khu đô thị
nông nghiệp, dịch vụ và cơng nghệ chế biến hay khơng? Từ đó đề xuất,ch đất nông nghiệp, đất chưa sử
dụng, và tăng diện tích đất phi nơng nghiệp. Cụ thể, diện tích đất nơng nghiệp sẽ
giảm 1134,69 ha (trong đó đất chun trồng lúa giảm 805,0 ha; đất trồng cây hàng
năm khác giảm 110,79 ha; đất trồng cây lâu năm giảm 32,02 ha; đất mặt nước nuôi


109


trồng thủy sản giảm 11,75 ha); diện tích đất chưa sử dụng giảm 10,02 ha; diện tích
đất phi nơng nghiệp tăng 1144,71 ha (chủ yếu tăng diện tích đất phát triển cơ sở hạ
tầng (tăng 304,23 ha), đất khu công nghiệp (tăng 301,5 ha), và đất ở nông thôn (tăng
253,44 ha)). Như vậy, lượng nông dân bị mất đất tương đối nhiều, q trình cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa sẽ diễn ra tương đối nhanh, điều này tạo áp lực cho chính
quyền địa phương cần giải quyết nhiều vấn đề như: vấn đề việc làm cho nông dân bị
mất đất canh tác, phương pháp đền bù giải phóng mặt bằng, cách thức di dân, giãn
dân, vấn đề giảm thiểu ô nhiễm mơi trường, tình hình trật tự-an ninh-xã hội,....
2. KIẾN NGHỊ
Để tăng tính khả thi của phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
Luận văn đưa ra một số giải pháp sau:
- Giải pháp về nguồn vốn: Cần nhanh chóng tập trung huy động vốn đầu tư
từ nhiều nguồn (nhân dân, Nhà nước và từ nhà đầu tư nước ngoài) để đẩy nhanh
tiến độ thực hiện các dự án trong giai đoạn quy hoạch.
- Giải pháp về chính sách: Chính quyền địa phương (cấp huyện, cấp xã) nên
áp dụng đồng bộ, linh hoạt các chính sách về đất đai, nhất là giai đoạn 2013-2015
(giai đoạn chuyển giao giữa Luật đất đai 2003 với Luật đất đai 2013), nên cụ thể
hóa các điều khoản về luật, các văn bản sau luật cho phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương.
- Giải pháp về quản lý, hành chính: Cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các nhà
khoa học, nhà quản lý, nhà doanh nghiệp, các chuyên gia về các lĩnh vực và người
dân trong việc xây dựng, thẩm định và thực hiện quy hoạch sử dụng đất nhằm đáp
ứng đầy đủ nhu cầu đất đai cho các ngành, các lĩnh vực trong thời kỳ quy hoạch;
Chú trọng đào tạo nghiệp vụ chun mơn cho các bộ địa chính cấp xã và cán bộ
chun mơn;....
- Ngồi ra, đối với từng vùng, từng loại hình sản xuất, kinh doanh cần có

những giải pháp cụ thể để nâng cao tính khả thi của phương án quy hoạch.

110


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. Nguyễn Đình Bồng (2006), "một số vấn đề về quy hoạch sử dụng đất ở nước ta
trong giai đoạn hiện nay", Tài nguyên và Môi trường, số 9 (35), tháng 9.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2003), Báo cáo tổng kết 10 năm thi hành Luật đất
đai (1993-2003), Hà Nội.
3. Võ Tư Can (2001), Phương án lập quy hoạch sử dụng đất đai, NXB Nơng
nghiệp, Hà Nội.
4. Chính phủ (2004), Báo cáo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử
dụng đất đến năm 2005 của cả nước, Hà Nội.
5. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia,
Hà Nội.
6. Nguyễn Quang Học (2002), "Những vấn đề về phương pháp luận trong quản lý
sử dụng đất bền vững theo quy hoạch sử dụng đất ở vùng núi phía Bắc", Tạp chí địa
chính, (số 9/2000).
7. Luật đất đai năm 2013 (2003, 2013), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
8. Đồn Cơng Quỳ (2001), Đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên, Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Trường
Đại học Nơng nghiệp I, Hà Nội.
9. Lê Đình Thắng, Trần Tú Cường (2007), "Quy hoạch sử dụng đất trong nền kinh
tế thị trường", Tài nguyên và Môi trường, số 10(48), tháng 10.
10. Đào Châu Thu, Nguyễn Khang (1998), Đánh giá đất, NXB Nông nghiệp.
11. Nguyễn Dũng Tiến và các cộng sự (1998), Cơ sở lý luận và thực tiễn của quy
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, tiếp cận mới về một phương pháp nghiên cứu, Đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Tổng cục, số đăng ký 05-97, Viện Điều tra quy hoạch đất
đai, Hà Nội.

12. Nguyễn Thị Vòng (2001), Nghiên cứu và xây dựng quy trình cơng nghệ đánh
giá hiệu quả sử dụng đất thông qua chuyển đổi cơ cấu cây trồng, Đề tài nghiên cứu
khoa học cấp Tổng cục, Hà Nội.

111


13. Viện điều tra quy hoạch đất đai, Tổng cục Địa chính 91998), Cơ sở lý luận khoa
học của quy hoạch sử dụng đất đai, Hà Nội.
14. PGS.TS Trần Văn Tuấn (2003), Bài giảng: Quy hoạch sử dụng đất
15. Phòng Thống kê huyện Phú Xuyên, Niên giám thống kê năm 2000, 2005, 2006,
2010
16. Huyện Phú Xuyên (2010), Kiểm kê đất đai năm 2000, 2005, 2010, 2013
17. Huyện Phú Xuyên (2013), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện Phú Xuyên,
thành phố Hà Nội, Hà Nội
Tài liệu tiếng Anh
18. Department of land Administration Kaohsiung city government (December
1993), A briefing on the land consolidation of Kaohsiung municipaliti Tai wan,
republic of China.
19. FAO (1993), Guideline for use planning, Rome.
20. Land use planning for Berlin. Keeping up with change, Summary 2001,
en.shtml.

112


PHỤ LỤC

113



Phụ lục 2.1: Quy hoạch đất nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2020
TT
1
2
3
4
5

Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nuôi trồng thủy
sản
Đất nuôi trồng thủy
sản
Tổng

Phân kỳ quy hoạch (ha)
Giai đoạn
Giai đoạn
2011-2015 2016-2020

Địa điểm

Diện tích

(ha)

Khai Thái

14,50

10,00

4,50

Văn Hồng

10,50

6,00

4,50

Sơn Hà

14,00

14,00

Chun mỹ

12,50

5,00


Phượng Dực

2,02

2,02

53,52

37,02

Nội dung quy hoạch

7,50

16,50

Phụ lục 2.2: Quy hoạch đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thuỷ sản đến năm
2020
TT
1
2
3
4
5
6
8

Nội dung quy hoạch

Địa điểm


Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Đất lúa kết hợp nuôi trồng thủy
sản
Tổng

Phân kỳ quy hoạch (ha)
Diện tích
Giai đoạn Giai đoạn
(ha)
2011-2015 2016-2020

Chuyên Mỹ

100,00

67,89

32,11


Hồng Minh

83,60

75,32

8,28

Khai Thái

41,97

29,39

12,58

Nam Triều

34,00

34,00

Phú Túc

106,10

53,00

53,10


Phúc Tiến

40,00

30,00

10,00

Văn Hoàng

32,00

22,50

9,50

437,67

312,10

125,57

Phụ lục 2.3. Quy hoạch đất trụ sở cơ quan đến năm 2020 huyện Phú Xuyên
STT
B
1
2
3
4

5

Nội dung quy hoạch
Địa phƣơng xác định
Mở rộng trụ sở
UBND+HTXNN
Mở rộng trụ sở UBND xã
Mở rộng trụ sở UBND xã
Trụ sở HTXNN
Trụ sở HTXNN

Địa điểm

DT
(ha)

Phân kỳ quy hoạch
(ha)
2011-2015 2015-2020

Tân Dân

0,30

0,30

Nam Phong
Chuyên Mỹ
Châu can
Quang Trung


0,05
0,10
0,10
0,05

0,05
0,10
0,10
0,05

114

Ghi
chú


6
7
8
9
10
11
12

Mở rộng trụ sở UBND
+HTXNN
Trụ sở HTXNN
Mở rộng trụ sở
UBND+HTXNN

Mở rộng trụ sở UBND thị
trấn
QH trụ sở quỹ tín dụng
QH trụ sở HTX NN
QH quỹ tín dụng +HTXNN

Vân Từ
Minh Tân
Thụy Phú
TT Phú
Xuyên
Hoàng Long
Hồng Thái
Tri Trung
Tổng

0,28

0,28

0,10

0,10

0,29

0,29

0,40


0,40

0,25
0,05
0,20
2,51

0,25
0,05
0,20
2,51

Phụ lục 2.4. Quy hoạch đất quốc phòng đến năm 2020 huyện Phú Xuyên
TT
A
1
B
2

1,00

Phân kỳ quy hoạch (ha)
Giai đoạn
Giai đoạn
20162011-2015
2020
1,00

TT Phú
Xuyên


1,00

1,00

Các xã

7,00
7,00
8,00

7,00
7,00
8,00

Nội dung quy hoạch

Địa điểm

Cấp trên xác định
Sân điều lệnh, trung tâm TDTTQSVT
Địa phƣơng xác định
Trụ sở quốc phòng
Tổng

DT
(ha)

Phụ lục 2.5. Quy hoạch đất an ninh đến năm 2020 huyện Phú Xuyên
TT


Nội dung quy hoạch

A
1
2
3
4

Cấp trên xác định
Trạm CSGT Đại Xuyên
Cụm công an Hồng Minh
Cụm công an Văn Nhân
Cụm công an Tân Dân

5

Kho vật chứng CA huyện

7
8

Cụm công an TT Phú
Xuyên
Cụm công an Cầu Giẽ
Cụm công an xã Tri Thủy

9

Công an huyện Phú Xuyên


6

10
B

Đội PCCC Khu vựcP.Xuyên
Địa phƣơng xác định
Trụ sở an ninh

Địa điểm
Đại Xuyên
Hông Minh
Văn Nhân
Tân Dân
TT Phú
Xuyên
TT Phú
Xuyên
Đại Xuyên
Tri Thủy
TT Phú
Xuyên
TT Phú
Xuyên
Các xã
Tổng

115


DT
(ha)
6,60
0,80
0,30
0,30
0,30

Phân kỳ quy hoạch
(ha)
2011-2015 2015-2020
3,60
3,00
0,80
0,30
0,30
0,30

Ghi
chú
2012
2012
2013
2013

0,50

0,50

2013


0,30

0,30

2014

0,30
0,30

0,30
0,30

2014
2014

2,50

0,50

1,00
6,25
6,25
12,85

2,00
1,00

5,50
5,50

9,10

0,75
0,75
3,75

2015


Phụ lục 2.6. Quy hoạch đất khu công nghiệp đến năm 2020
Phân kỳ quy hoạch (ha) Ghi
DT
TT
Nội dung quy hoạch
Địa điểm
(ha)
2011-2015 2015-2020 chú
A Cấp trên xác định
290,50
167,30
123,20
I Khu công nghiệp
250,50
150,30
100,20
1 KCN hỗ trợ Nam Hà Nội
Đại xuyên 250,50
150,30
100,20
II Cụm công nghiệp

40,00
17,00
23,00
Chuyên
1 CCN làng nghề
5,00
2,00
3,00
Mỹ
2 CCN làng nghề Đại Thắng
Đại Thắng
5.00
5.00
Hồng
3 CCN làng nghề Hồng Minh
5.00
5.00
Minh
4 CCN làng nghề Phú Yên
Phú Yên
5.00
5.00
Phượng
5 CCN làng nghề Phượng Dực
5.00
5.00
Dực
6 CCN làng nghề Sơn Hà
Sơn Hà
5.00

5.00
7 CCN làng nghề Tri Trung
Tri trung
5.00
5.00
8 CCN làng nghề Vân Từ
Vân Từ
5.00
5.00
9 CCN làng nghề Tân Dân
Tân Dân
5,00
5,00
10 CCN làng nghề Phú Túc
Phú Túc
6,00
6,00
Tổng
301,50
167,30
134,20
Phụ lục 2.7. Quy hoạch đất thăm dị khai thác khống sản đến năm 2020
Phân kỳ quy hoạch
(ha)
DT
TT
Nội dung quy hoạch
Địa điểm
(ha)
20112015-2020

2015
A Cấp trên xác định
1 Mỏ cát Khai Thái
Khai Thái
7,00
7,00
2 Mỏ cát Quang Lãng
Quang Lãng
7,00
7,00
3 Mỏ cát Duyên Yết Hồng Thái
Hồng Thái
7,60
7,60
7,00
Tổng số
28,60
21,60
7,00
Phụ lục 2.8. Quy hoạch đất xử lý, chôn lấp chất thải đến năm 2020
Phân kỳ quy hoạch
(ha)
DT
TT
Nội dung quy hoạch
Địa điểm
(ha)
20112015-2020
2015
A Cấp trên xác định

7,70
7,70
1 Khu xử lý CTR Châu Can
Châu Can
7,70
7,70
B Địa phƣơng xác định
10,85
10,85
1 Bãi rác Hồng Minh
Hồng Minh
0,13
0,13
MR điểm trung chuyển rác các
2
Chuyên Mỹ
1,02
0,88
thôn
3 Bãi rác các thôn
Đại Thắng
0,50
0,50
4 Bãi rác các thôn
Hồng Thái
1,50
1,50
5 QH điểm chung chuyển rác
Nam Phong
0,05

0,05
6 QH bãi rác
Phú Túc
0,32
0,32
7 QH điểm tập kết rác các thôn
Tri Thủy
0,12
0,12

116

Ghi
chú

Ghi
chú


8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25

QH bãi rác
QH điểm thu gom rác các thôn
Bãi rác các thôn
QH 2 bãi tập kết rác
Bãi rác Phú yên+ BR khu
TTCN
QH điểm tập kết rác các thôn
QH bãi rác-sau chợ Chằm
Bãi trung chuyển rác các thôn
QH bãi trung chuyển rác-đồng
Xép+ bãi chôn lấp rác Đồng Mụ
QH bãi rác Đồng Mạch
Bãi tập kết+ Bãi chôn lấp
MR điểm tập kết rác Phong
Triều
QH bãi rác
QH bãi trung chuyển rác-đồng
Tam Từ + Bãi chôn lấp đồng
Bái Sấu
QH 2 điểm trung chuyển rác
QH bãi rác thôn Thao Ngoại
QH điểm trung chuyển rác các

thôn
QH bãi rác

Văn Nhân
Bạch Hạ
Minh tân
Văn Hoàng

0,07
0,12
0,16
0,10

0,07
0,12
0,16
0,10

Phú Yên

0,18

0,18

Vân Từ
Quang Lãng
Châu Can

0,20
0,05

0,16

0,20
0,05
0,16

Tri trung

1,20

1,20

Đại Xuyên
Khai Thái

0,30
1,31

0,30
1,31

1,52

1,50

0,10

0,10

0,83


0,83

0,06
0,10

0,06
0,10

0,72

0,72

0,03
18,55

0,03
18,55

Nam Triều
Phúc Tiến
Phượng Dực
Quang Trung
Sơn Hà
Tân Dân
Thụy Phú
Tổng

Phụ lục 2.9. Quy hoạch đất tơn giáo tín ngƣỡng đến năm 2020 huyện Phú Xuyên
Phân kỳ quy hoạch

DT
Ghi
(ha)
TT Nội dung quy hoạch
Địa điểm
(ha)
chú
2011-2015 2015-2020
B Địa phƣơng xác định
Đồng Lạc Minh
1 Xây dựng Nhà nguyện
0,09
0,09
Tân
Tổng
0,09
0,09

Phụ lục 2.10. Quy hoạch đất ở đô thị đến năm 2020 huyện Phú Xuyên
TT
1
2

Nội dung
quy hoạch
Đất ở đô thị
Đất ở đô thị
Tổng

Địa điểm

TT Phú Xuyên
TT Phú Minh

117

Diện tích
(ha)
6,05
2,00
8,05

Phân kỳ quy hoạch (ha)
Giai đoạn Giai đoạn
2011-2015 2016-2020
0,72
5,33
2,00
0,72
7,33



×