Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.34 KB, 40 trang )

NGUYN TH VoN HĂNG

Module TH

36
kĩ năng giải quyết
các tình huống s phạm
trong công tác giáo dục
học sinh của ngời
giáo viên chđ nhiƯm

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CƠNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

95


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN







GVCN là m t ch c danh c t ra ph c v công tác ào t o và qu n


lí HS, kiêm nhi m v c v n h c t p nh m nâng cao hi u qu , ch t l ng
d y và h c.
GVCN ngoài nh ng nhi m v c a ng i GV (theo i u l tr ng ti u h c
— ban hành 11/7/2000), ng i GVCN cịn có nh ng nhi m v c b n sau:
Tìm hi u và n m v ng HS trong l p v m i m t có bi n pháp t ch c
giáo d c sát v i i t ng, nh m thúc y s ti n b c a t ng HS và c a
c l p.
C ng tác ch t ch v i gia ình HS, ch ng ph i h p v i các GV khác,
oàn Thanh niên C ng s n, i Thi u niên Ti n phong H Chí Minh và
các t ch c xã h i khác có liên quan trong ho t ng d y h c và giáo d c
HS c a l p mình ch nhi m.
Nh n xét, ánh giá, x p lo i HS cu i kì và cu i n m h c, ngh khen
th ng và k lu t HS, ngh danh sách HS c lên l p, các HS ph i
ki m tra l i, ph i rèn luy n thêm v h nh ki m trong kì ngh hè, ph i l i
l p, hoàn ch nh vi c ghi vào s i m và h c b HS.
Tham gia h ng d n ho t ng t p th , ho t ng giáo d c và rèn luy n
HS do nhà tr ng t ch c.
v.v...
có th th c hi n t t nhi m v , ng i GVCN c n hình thành cho mình
nhi u ph m ch t, n ng l c. M t trong nh ng n ng l c c b n c a ng i
GV th c hi n t t nhi m v , ch c trách c a mình là n ng l c giáo d c
HS N ng l c này
c th hi n c th : hi u HS, truy n t, thu hút HS,
thuy t ph c, t ch c, ng x s ph m, sáng t o, nh h ng, v.v...
Vì v y, hình thành cho GVCN các k n ng x lí tình hu ng trong cơng tác
giáo d c HS là m t trong nh ng gi i pháp t ng c ng n ng l c làm công
tác GVCN l p.
Module này s làm rõ các k n ng x lí tình hu ng s ph m c a ng i
GVCN trong công tác qu n lí và giáo d c HS.
.


96 | MODULE TH 36


B. MỤC TIÊU

— Phân lo i c các tình hu ng s ph m;
— N m rõ các yêu c u khi gi i quy t các tình hu ng s ph m;
— Phân tích c các b c gi i quy t tình hu ng s ph m và áp d ng
chúng vào gi i quy t các tình hu ng s ph m c th trong công tác ch
nhi m l p.

C. NỘI DUNG

M c ích ch y u c a module là trang b cho h c viên m t h th ng
ki n th c lí lu n và nh ng k n ng c b n liên quan n k n ng gi i

quy t các tình hu ng s ph m trong cơng tác giáo d c HS c a ng i
GVCN l p. Do ó, n i dung c a module t p trung vào các v n
c bn

nh khái ni m, phân lo i tình hu ng s ph m; quy trình x lí các tình
hu ng s ph m; các u c u c b n khi gi i quy t các tình hu ng,...
Module c ng gi i thi u m t s tình hu ng th c t trong cơng tác giáo
d c HS h c viên có th phân tích các tình hu ng và v n d ng chúng
vào cơng tác giáo d c HS.

Nội dung 1

TÌNH HUỐNG SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC

CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP

Hoạt động 1. Tiếp cận những khái niệm cơ bản
1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 1

— Hi u c các khái ni m c b n v tình hu ng, tình hu ng có v n ,
tình hu ng s ph m.
— Phân bi t c tình hu ng s ph m v i tình hu ng thơng th ng.

2. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Vấn đề

V n là m t ph m trù t ng c bàn n trong m i l nh v c c a cu c
s ng xã h i. Theo các nhà tâm lí h c, con ng i ch tích c c t duy khi
ng tr c m t v n , m t nhi m v c n ph i gi i quy t.
V y v n là gì? Các Mác vi t: “V n ch xu t hi n khi nào ã hình
thành i u ki n
gi i quy t chúng”. H Ch t ch nói: “Khi có vi c gì

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

97



mâu thu n, khi ph i tìm cách gi i quy t chúng, t c là có v n ”.

Nh ng ý ki n này khơng ch có ý ngh a to l n trong vi c xem xét, gi i
quy t các v n trong cu c s ng xã h i mà cịn có ý ngh a vơ cùng
quan tr ng trong công tác giáo d c - ào t o. Trong quá trình d y h c,
Lecne. I.Ia. quan ni m v n th ng c di n t d i hình th c câu
h i, nên ông ã nh ngh a: “V n là m t câu h i n y sinh hay c

t ra cho ch th mà ch th ch a bi t l i gi i t tr c và ph i tìm tòi,
sáng t o l i gi i, nh ng ch th ã có s n m t s ph ng ti n ban u
s d ng thích h p vào s tìm tịi ó” [7, tr 27].

Theo các tác gi trên, v n ch xu t hi n khi có m t thách th c hay
mâu thu n mà con ng i c n ph i gi i quy t và con ng i ã có c s
gi i quy t. C ng có tác gi ch c p n thách th c mà con ng i c n
ph i gi i quy t trong v n . Ví d nh Hoàng Phê và các c ng s cho
r ng: “V n là i u c n c xem xét, nghiên c u, gi i quy t”.
Theo logic h c bi n ch ng, v n là hình th c ch quan c a s bi u th
t t y u s phát tri n nh n th c khoa h c, t c v n ph n ánh mâu
thu n bi n ch ng trong i t ng c nh n th c (mâu thu n gi a i u
ã bi t và i u ch a bi t n y sinh m t cách khách quan trong quá trình
phát tri n xã h i). Cịn v n nh là ph m trù c a Tâm lí h c: nó ph n
ánh mâu thu n trong q trình nh n th c khách th b i ch th .
Nh v y, có th nói, v n là mâu thu n (hay khó kh n) c n c xem
xét, gi i quy t. V n th ng t n t i trong u c a ch th nh n th c, gi i
quy t d i d ng câu h i: Cái gì? T i sao? Nh th nào? Do ó, vi c gi i
quy t các v n là hình th c bi u hi n c a t duy sáng t o và chính vi c
gi i quy t v n l i là ng l c thúc y t duy sáng t o phát tri n.
Vn
c coi là ph m trù c b n trong d y h c nêu v n - d y h c

gi i quy t v n hay h c t p d a trên v n - h c t p nh h ng vào
v n . Trong d y h c nêu v n , Okơn.V [10, trang 101] nói rõ r ng v n
trong h c t p hình thành t m t khó kh n v lí lu n hay th c ti n mà
vi c gi i quy t khó kh n ó là k t qu c a tính tích c c nghiên c u c a
b n thân ng i h c. T ó ơng cho r ng, tình hu ng c t ch c h p lí
th ng là n n t ng c a khó kh n này; trong tình hu ng ó, ng i h c
c nh ng nhu c u c n thi t, ra s c kh c ph c khó kh n và do ó h
thu c nh ng ki n th c m i và kinh nghi m m i.
98 | MODULE TH 36


2. Tình huống

Theo T i n Ti ng Vi t n m 2008: “Tình hu ng là hồn c nh di n bi n,
th ng b t l i, c n i phó” , hay nói cách khác:
— Tình hu ng là th c t khách quan có s di n bi n, th ng là nh ng di n
bi n b t l i c n ph i i phó.
— Tình hu ng là m t h th ng ph c t p g m ch th và khách th . Trong
ó ch th là ng i, cịn khách th là m t h th ng nào ó.
— Tình hu ng là s vi c x y ra t i m t n i, trong m t th i gian bu c ng i
ta ph i suy ngh , hành ng, i phó, ch u ng.
góc Tâm lí h c, tình hu ng là h th ng các s ki n bên ngồi có
quan h v i ch th , có tác d ng thúc y ch th ó. Trong quan h
khơng gian, tình hu ng x y ra bên ngoài nh n th c c a ch th . Trong
quan h th i gian, tình hu ng x y ra tr c so v i hành ng c a ch th .
Trong quan h ch c n ng, tình hu ng là s c l p c a các s ki n i
v i ch th th i i m mà ng i ó th c hi n hành ng.
Nh v y, nói t i tình hu ng là nói t i m t s ki n th c t khách quan nào
ó xu t hi n, t ra yêu c u ph i x lí, gi i quy t m t cách c th . Trong
cu c s ng, con ng i th ng t v n : có tình hu ng, ã xu t hi n tình

hu ng; ho c: khi có tình hu ng, n u có tình hu ng th hi n m t s
ki n t bi n trong quá trình v n ng, phát tri n ho c th hi n ý chí
ph i gi i quy t m t v n nào ó khơng bình th ng, x y ra trong quá
trình v n ng, phát tri n c a th c ti n.

3. Tình huống có vấn đề

Cho n nay, có nhi u cơng trình nghiên c u v tình hu ng có v n , vì
v y “tình hu ng có v n là gì” c ng c tìm hi u và lí gi i nhi u cách
khác nhau.
Rubinstein C.L nh n m nh r ng t duy ch b t u n i xu t hi n tình
hu ng có v n . Nói cách khác, âu khơng có v n thì ó khơng có
t duy. “Tình hu ng có v n ” ln ln ch a ng m t n i dung c n
xác nh, m t nhi m v c n gi i quy t, m t v ng m c c n tháo g ... và
do v y, k t qu c a vi c nghiên c u và gi i quy t tình hu ng có v n s
là nh ng tri th c m i ho c ph ng th c hành ng m i v i ch th .
— M.A. Machuski coi “tình hu ng có v n ” là m t d ng c bi t c a s
tác ng qua l i gi a ch th và khách th , c c tr ng b i m t tr ng
thái tâm lí xu t hi n ch th trong khi gi i quy t m t bài toán, mà vi c
CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

99












gi i quy t v n ó l i c n n tri th c m i, cách th c hành ng m i
ch a h bi t tr c ó.
Macmutov. M.I.: “Tình hu ng có v n là tr ng i v m t trí tu c a con
ng i, xu t hi n khi anh ta ch a bi t cách gi i thích hi n t ng, s ki n,
quá trình c a th c t , khi ch a th t t i m c ích b ng cách th c ho t
ng quen thu c. Tình hu ng này kích thích con ng i tìm tịi cách gi i
thích hay hành ng m i” [7, tr 212].
Theo A.V Petropski, “Tình hu ng có v n là tình hu ng c tr ng b i
tr ng thái tâm lí xác nh c a con ng i, nó kích thích t duy tr c khi
con ng i n y sinh nh ng m c ích và i u ki n ho t ng m i, trong
ó nh ng ph ng ti n và ph ng th c ho t ng tr c ây m c dù là
c n nh ng ch a
t m c ích m i nào”.
Ho c nh I.Ia. Lecne quan ni m: “Tình hu ng có v n là m t khó kh n
c ch th ý th c rõ ràng hay m h , mà mu n kh c ph c thì ph i tìm
tịi nh ng tri th c m i, nh ng ph ng th c hành ng m i”.
“Tình hu ng có v n hay tình hu ng h c t p là tr ng thái tâm lí xu t
hi n khi con ng i g p ph i tình hu ng khó gi i quy t b ng tri th c ã
có, b ng cách th c ã bi t mà òi h i l nh h i tri th c m i và cách th c
hành ng m i. Nói cách khác, tình hu ng có v n hay tình hu ng h c
t p là tr ng thái tâm lí xu t hi n khi HS g p ph i mâu thu n gi a i u ã

bi t và i u ch a bi t nh ng mu n bi t” [5].
“Tình hu ng có v n là tr ng thái tâm lí xu t hi n khi con ng i g p
ph i tình hu ng g i ra nh ng khó kh n v m t lí lu n hay th c ti n mà
h th y c n thi t và có kh n ng v t qua nh ng không ph i ngay t c
kh c b ng nh ng hi u bi t v n có, b ng cách th c ã bi t mà òi h i
l nh h i tri th c m i và cách th c hành ng m i, ph i tr i qua m t q
trình tích c c suy ngh , ho t ng bi n i ho c i u ch nh ki n th c
s n có” [13].
Tóm l i, các nh ngh a, các quan i m v tình hu ng có v n
u
c p chung n m t i m nh sau: Tình hu ng ln ch a ng v n /
mâu thu n và kích thích ng i h c mong mu n, h ng thú gi i quy t.

4. Tình huống sư phạm

Cơng tác ch nhi m l p c a ng i GVCN là ho t ng mang tính ch
ng, sáng t o. Ng i GVCN ph i ln ln d tính nh ng cơng vi c
c a HS và t p th HS phù h p v i s v n ng, phát tri n c a th c t
khách quan. Nh ng trên th c t , ng i GV ch d tính c nh ng

100 | MODULE TH 36


ng h ng c b n, nh ng v n có tính t t y u, tính quy lu t, khơng
th d tính h t c nh ng s ki n khơng bình th ng, nh ng “cái
ng u nhiên” trong quá trình phát tri n. Nh ng s ki n khơng bình
th ng ó là tình hu ng.
T khái ni m tình hu ng, t c i m c a ho t ng qu n lí c a ng i
GVCN, có th th ng nh t quan ni m:
Tình hu ng trong công tác giáo d c HS c a ng i GVCN l p là nh ng s ki n

th c t khách quan di n ra có tính ch t b t th ng liên quan n trách
nhi m qu n lí c a ng i GVCN, bu c ng i GVCN l p ph i có bi n pháp gi i
quy t thích h p.

i u này c ng c th hi n qua quan i m c a tác gi Nguy n Ng c
B o (1999) cho r ng: “Tình hu ng s ph m là tình hu ng mà trong ó
xu t hi n s c ng th ng trong m i quan h gi a nhà giáo d c và ng i
c giáo d c. gi i quy t tình hu ng ó òi h i nhà giáo d c ph i
nhanh chóng ph n ng, phát hi n úng tình hình, tìm ra nh ng bi n
pháp gi i quy t t i u tình hình ó nh m hình thành và phát tri n nhân
cách ng i c giáo d c và xây d ng t p th ng i c giáo d c ó
v ng m nh” [1, tr 7].
Gi i quy t tình hu ng s ph m th c ch t là gi i quy t v n c a cơng
tác giáo d c HS trong tình hu ng. Tình hu ng s ph m ch
c gi i
quy t khi v n c a công tác giáo d c HS - t c v n s ph m trong
tình hu ng c ch th phát hi n, ch p nh n và gi i quy t trong nh ng
i u ki n nh t nh.
Xem xét m i quan h gi a tình hu ng có v n và tình hu ng s ph m
cho th y, m t khi nhà giáo d c b t vào m t tình hu ng có v n di n
ra trong công tác giáo d c HS, gi i quy t tình hu ng có v n ó, nhà
giáo d c ph i ti n hành m t quá trình t duy s ph m trên c s nh ng
kinh nghi m giáo d c HS s n có c a mình, thì lúc ó nhà giáo d c ã
ng tr c m t tình hu ng s ph m.

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM


|

101


3. NHIỆM VỤ CỦA HOẠT ĐỘNG 1
1. L p b ng so sánh tình hu ng s ph m và tình hu ng thơng th ng.
Cho ví d minh ho cho m i lo i.

Tình hu ng thơng th ng

Tình hu ng s ph m

Gi ng

Khác

Ví d

2. Có ý ki n cho r ng tình hu ng s ph m là tình hu ng có v n
ch có ng ý v i ý ki n ó khơng? Vì sao?

102 | MODULE TH 36

. Anh,


Hoạt động 2: Phân loại tình huống
1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 1


— N m c các cách phân lo i tình hu ng, tình hu ng s ph m.
— Phân tích các lo i tình hu ng s ph m trong th c t .

2. THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Phân loại tình huống

Có nhi u cách phân lo i tình hu ng

1.1. Căn cứ theo tính vấn đề của tình huống có:






Tình hu
Tình hu
Tình hu
Tình hu

ng úng sai (mâu thu n)
ng ph n bác
ng ngh ch lí
ng......

1.2. Căn cứ theo tính logic của vấn đề có thể có:








Tình hu
Tình hu
Tình hu
Tình hu
Tình hu

ng i tho i
ng ngh ch lí
ng nh ng s ki n mâu thu n
ng tranh lu n bi n ch ng
ng hai bên cùng tranh lu n và hai bên cùng úng

1.3. Căn cứ vào phạm vi vấn đề có:

— Tình hu ng thơng th ng
— Tình hu ng có v n
— Tình hu ng s ph m

2. Phân loại tình huống sư phạm

C ng nh tình hu ng, tình hu ng s ph m có nhi u cách phân lo i khác nhau.

2.1. Dựa vào chức năng của giáo viên khi tham gia các hoạt động
giáo dục học sinh


Trong công tác giáo d c HS, ng i GV cùng m t lúc th c hi n nhi u
ch c n ng nh : Qu n lí toàn di n HS; Thi t k ph ng h ng, k ho ch
giáo d c HS; Xây d ng t p th HS; Ph i h p v i các l c l ng giáo d c;
Ki m tra, ánh giá ho t ng giáo d c HS,... nên có nh ng tình hu ng
t ng ng nh :

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

103


Ch c n ng c a GV trong giáo d c HS

Tình hu ng trong qu n lí tồn di n HS
Tình hu ng trong thi t k ph ng h ng
và xây d ng k ho ch giáo d c HS
Tình hu ng trong vi c xây d ng t p th HS
Tình hu ng trong vi c ph i h p các l c l
giáo d c

ng

Tình hu ng trong vi c ki m tra, ánh giá
ho t ng giáo d c HS


2.2. Dựa vào biểu hiện của tình huống nói chung và tình huống sư
phạm nói riêng, bao gồm
Tình hu ng s ph m n gi n
Tình hu ng s
Tình hu ng s ph m khơng nguy Tình hu ng s
hi m
Tình hu ng s ph m tích c c
Tình hu ng s
Tình hu ng s ph m mà v n trong Tình hu ng s
tình hu ng ã
c gi i quy t
tình hu ng ch

104 | MODULE TH 36

ph m ph c t p
ph m nguy hi m
ph m tiêu c c
ph m mà v n trong
a
c gi i quy t


2.3. Dựa vào tính chất của tình huống nói chung và tình huống sư
phạm nói riêng, bao gồm
1 Tình hu ng s ph m có tính b t ng
2 Tình hu ng s ph m có tính khơng phù h p
TÍNH CH T
C A TÌNH

HU NG

3 Tình hu ng s ph m có tính xung

t

4 Tình hu ng s ph m có tính l a ch n
5 Tình hu ng s ph m có tính bác b

6 Tình hu ng s ph m có tính gi

nh

2.4. Dựa vào đối tượng tạo ra tình huống, có

Tình hu ng s ph m
a ph ng

Tình hu ng s ph m
n ph ng
T

I
NG

Tình hu ng s ph m
song ph ng

CÁC GI


ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

105


2.5. Dựa vào các mối quan hệ của GV trong q trình thực hiện chương
trình giáo dục HS, có thể phân tình huống sư phạm thành các loại:

Tình hu ng s ph m
di n ra gi a GV v i cá
nhân hay t p th HS

Tình hu ng s
ph m di n ra gi a
GV v i các l c l ng
giáo d c trong và
ngoài nhà tr ng
2.6. Dựa vào ngun nhân gây nên tình huống, có thể phân tình huống
sư phạm trong cơng tác giáo dục HS thành các loại như:

NGUYÊN NHÂN

Tình hu ng s ph m xu t
hi n do nh ng nguyên
nhân n y sinh t q trình
th c hi n các cơng vi c

trong cơng tác giáo d c HS

Tình hu ng s ph m xu t
hi n do nh ng nguyên nhân
n y sinh t nh h ng nhân
cách c a GV t i q trình
th c hi n cơng vi c hay t i
i t ng tác ng

Nh v y, trong công tác giáo d c HS c a GVCN có nhi u lo i tình hu ng
khác nhau tu theo t ng tiêu chí phân lo i. Tuy nhiên, s phân lo i này
ch mang ý ngh a t ng i vì trong lo i tình hu ng này l i có lo i tình
hu ng khác. T ng h p các cách phân lo i ó, trong tài li u này gi i thi u
các lo i tình hu ng sau:
106 | MODULE TH 36


1. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c tìm hi u tình hình HS.
2. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c xây d ng t p th , qu n lí HS.
3. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c giáo d c toàn di n HS
(trong gi h c chính khố và ho t ng ngồi gi lên l p).
4. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c ánh giá HS.
5. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c ph i h p v i các l c l ng
giáo d c trong và ngoài tr ng qu n lí, giáo d c HS ( ồn th , ph
huynh HS v.v...).
6. Tình hu ng s ph m có liên quan n vi c giáo d c HS cá bi t.
3. NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG 2
1. L p m t grap (s
) minh ho cho các cách phân lo i tình hu ng.


2. T i sao ng i ta nói s phân lo i tình hu ng ch mang ý ngh a t ng
i? Cho ví d c th
ch ng minh i u ó.

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

107


Nội dung 2

XỬ LÍ TÌNH HUỐNG SƯ PHẠM

Hoạt động 1: Tìm hiểu các hướng tiếp cận tình huống sư phạm
1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 1

— N m c các h ng ti p c n tình hu ng s ph m.
— Tìm c ví d minh ch ng cho m i h ng ti p c n.

2. THÔNG TIN CƠ BẢN

Ti p c n là h ph ng pháp, thu c ph m trù ph ng pháp. Trong vi c
nghiên c u và x lí tình hu ng s ph m có th ti p c n theo 3 h ng.


1. Tiếp cận hệ thống, còn gọi là tiếp cận hệ thống – cấu trúc










Ti p c n h th ng là cách th c xem xét i t ng nh m t h th ng toàn
v n phát tri n ng, t sinh thành và phát tri n thông qua gi i quy t
nh ng mâu thu n n i t i do s t ng tác h p quy lu t c a các thành t .
(Chuyên lí lu n d y h c, Nguy n Ng c Quang)
Theo ti p c n này, i t ng nghiên c u ph i c coi nh m t h th ng
toàn v n, th ng nh t, c i u khi n: nó bao g m nhi u thành t luôn
luôn t ng tác v i nhau theo m t quy lu t riêng và t o ra t s t ng tác
m t ch t l ng m i. S ho t ng c a m i b ph n s có nh h ng
m c khác nhau n ho t ng c a b ph n khác.
Nh v y, tìm hi u tình hu ng s ph m theo cách ti p c n này có th
th c hi n qua các v n c b n sau:
• Thu th p thơng tin
V v n n y sinh trong tình hu ng.
V nguyên nhân c a tình hu ng.
• Nghiên c u và tìm ki m gi i pháp h p lí
gi i quy t tình hu ng s ph m theo cách ti p c n này, GV có th
th c hi n theo quy trình:
Xác nh tình hu ng.
Phát hi n v n .

Phát hi n các y u t liên quan n tình hu ng.
Tìm cách gi i quy t.
Gi i quy t tình hu ng.

108 | MODULE TH 36


2. Tiếp cận hoạt động




Con ng i v i t cách v a là ch th v a là s n ph m c a ho t ng.
Trong ho t ng và b ng ho t ng, con ng i tr thành nhân cách
(nhân cách hình thành và phát tri n trong ho t ng và b ng ho t ng).
Ho t ng có hai c i m có tính ph m trù, ó là tính i t ng và tính
ch th . Trong ó ch th c a ho t ng v n t i chi m l nh i t ng.
Chính nhu c u c a ch th mu n chi m l nh i t ng m t cách t giác,
tích c c, t l c t o thành h tồn v n.
Nh v y, tìm hi u tình hu ng s ph m theo cách ti p c n này, có th
th c hi n qua hai ho t ng c b n c a quá trình giáo d c:
Ho t ng c a GV v i vai trò ch o là ng i t ch c, i u khi n và
ki m tra, ánh giá,... quá trình giáo d c.
Ho t ng c a HS v i vai trò v a là i t ng tác ng c a GV v a là
ng i t giáo d c, t nh n th c; ó là ng i t giác, tích c c, ch ng,
sáng t o trong ho t ng.

3. Tiếp cận sáng tạo















Cách ti p c n sáng t o là con ng tìm ki m cách mơ t , gi i thích,
d ốn và ki n ngh ... các v n con ng i và xã h i thông qua
nghiên c u.
Theo cách ti p c n này, khi gi i quy t tình hu ng s ph m, GV s :
Thốt ra kh i lí l logic khi ánh giá tình hu ng.
S d ng t duy sáng t o.
Ti p c n tình hu ng t nhi u góc khác nhau.
Vì v y, khi gi i quy t tình hu ng s ph m, GV c n:
Tin t ng mình có kh n ng gi i quy t.
L p t c n m l y linh c m.
Không tho mãn v i m t cách gi i quy t tình hu ng.
Suy ngh nhi u ph ng án.
t mình vào các v trí khác nhau tìm hi u.
Th ng xun t h i mình.
Tin t ng mình có th gi i quy t c.
v.v...

CÁC GI


ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

109


3. NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG 1

Gi i quy t tình hu ng theo c u trúc h th ng (c u trúc ch t ch theo quy
trình) v i gi i quy t tình hu ng theo s sáng t o (thốt kh i lí l logic)
có mâu thu n v i nhau khơng? Vì sao? Cho ví d minh ho .

Hoạt động 2: Tìm hiểu quy trình giải quyết tình huống sư phạm
1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 2

— N m c c u trúc chung v tình hu ng s ph m.
— N m c quy trình x lí tình hu ng gi i quy t nhi m v th c t
trong cơng tác giáo d c HS.

2. THƠNG TIN CƠ BẢN

1. Cấu trúc tình huống sư phạm

C u trúc c a tình hu ng s ph m bao g m ba y u t : cái ã bi t hay kh
n ng s n có c a ch th có liên quan n v n c n gi i quy t trong
tình hu ng s ph m; cái ch a bi t c n ph i tìm ki m có th gi i quy t

c v n trong tình hu ng s ph m, và tr ng thái tâm lí c a ch th
trong tình hu ng s ph m.

1.1. Cái đã biết trong tình huống sư phạm

Cái ã bi t trong tình hu ng s ph m chính là nh ng tri th c, kinh
nghi m và k n ng v n có c a nhà giáo d c có liên quan n v n c n
gi i quy t trong tình hu ng. Cái ã bi t ó khi n h c m th y v n

110 | MODULE TH 36


trong tình hu ng “d ng nh quen quen”, “d ng nh ã g p âu ó”
trong các ho t ng d y h c và giáo d c c a h r i. Cho nên, chính cái
ã bi t trong tình hu ng ó có th coi là c s ban u nh h ng nhà
giáo d c quan tâm n tình hu ng hay phát hi n ra tình hu ng trong s
mn hình, mn v c a th c ti n giáo d c HS. N u m t tình hu ng
trong th c ti n giáo d c HS hồn tồn xa l , hay nói cách khác, n u ch
th gi i quy t tình hu ng ch a h có m t kinh nghi m s ph m (kinh
nghi m d y h c, giáo d c HS) nào có liên quan n v n trong tình
hu ng, thì tình hu ng ó s khơng c ch th gi i quy t tình hu ng
quan tâm, phát hi n; và nh v y, tình hu ng ó khơng c coi là tình
hu ng s ph m i v i ch th gi i quy t.
1.2. Cái chưa biết cần tìm trong tình huống sư phạm

Cái ch a bi t trong tình hu ng s ph m là nh ng tri th c, k n ng... v
giáo d c HS nói chung c a nhà giáo d c có liên quan n v n c n gi i
quy t trong tình hu ng s ph m mà h ch a bi t. Cái ch a bi t ó khi n
h c m th y v n c n gi i quy t trong tình hu ng d ng nh xa l ,
khi n h lúng túng ch a bi t cách gi i quy t v n ó ra sao, khi n h

mu n bi t, mu n khám phá ra nó gi i quy t c v n . Chính vì l
ó, cái ch a bi t c n tìm ki m tr thành y u t trung tâm trong tình hu ng
s ph m, tr thành y u t kích thích ho t ng tìm tịi, sáng t o. i v i
ng i GV, i u ch a bi t này là n s có tính khái qt. ó có th là m t lí
lu n (m t nguyên t c, m t n i dung, m t ph ng pháp...) hay m t k n ng
s ph m nào ó... mà nhà giáo d c c n ph i bi t. T vi c khám phá ra n
s chung ó, nhà giáo d c có th liên h , v n d ng nó nh m gi i quy t các
tình hu ng c th có v n cùng lo i trong cơng tác c a mình.

1.3. Trạng thái tâm lí trong tình huống sư phạm

Tr ng thái tâm lí trong tình hu ng s ph m là nh ng lúng túng v lí
thuy t và th c hành xu t hi n nhà giáo d c khi h c n gi i quy t v n
trong tình hu ng. Nh ng lúng túng ó kích thích lịng mong mu n và
tính tích c c ho t ng tìm tịi, phát hi n mang tính h ng ph n nhà
giáo d c; và khi ho t ng t c hi u qu , trong h xu t hi n ni m
h nh phúc c a s tìm tịi, phát hi n. ây là c tr ng c b n c a tình
hu ng s ph m.
V n d ng quan i m c a m t s tác gi , nh t là c a Phan Th S ng và
L u Xuân M i khi nghiên c u v n này xem xét, cho th y, tr ng thái
tâm lí ó c c tr ng b i:

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|


111


— Th n ng tâm lí c a nhu c u hi u bi t nh ng kinh nghi m v cơng tác
giáo d c HS; tính tích c c ho t ng tìm tịi.
Trong q trình giáo d c tr ng ti u h c, sau khi mâu thu n v công
tác giáo d c HS c n gi i quy t trong tình hu ng s ph m c GV phát
hi n và ch p nh n, h s có nhu c u b c thi t mu n gi i quy t mâu
thu n ó. Nhu c u này th hi n d i d ng các câu h i, th c m c, ng c
nhiên hay s tr n tr ... mà GV th y c n thi t ph i c tho mãn.
Nh v y, tình hu ng s ph m ã t GV, ch th nh n th c vào m t
tr ng thái tâm lí tích c c (b n ch n, b t r t, d n nén...) tr c v n
c n gi i quy t, t o cho h ý th c s n sàng gi i quy t tình hu ng m t
cách t giác, tích c c, có ng c , có m c ích. Nhu c u hi u bi t, kinh
nghi m v công tác giáo d c HS c a GV khi gi i quy t tình hu ng s
ph m có l n (c ng l n) g i là th n ng tâm lí. GV có th n ng
tâm lí là ng i ln có s s n sàng cho vi c tìm tịi, sáng t o trong cơng
tác giáo d c HS m t cách t giác, tích c c, có ng c và m c ích rõ
ràng. l n c a nhu c u hi u bi t này càng cao thì ý th c s n sàng
trong cơng tác giáo d c HS m t cách t giác, tích c c, có ng c và
m c ích c a GV càng l n.
— Tính tích c c ho t ng tìm tịi, phát hi n nh ng kinh nghi m v công
tác giáo d c HS là m t tr ng thái tâm lí tích c c c a GV.
Tr ng thái tâm lí tích c c trong cơng tác giáo d c HS c a GV là s tích c c
tìm tịi, phát hi n n m c say mê trong công vi c c a h . Ni m h ng thú,
say mê do vi c gi i quy t tình hu ng s ph m mang l i khi n GV mu n
tham gia vào vi c tìm ki m và gi i quy t các tình hu ng khác nhau trong
th c t .
Hi u rõ tr ng thái tâm lí trong tình hu ng s ph m có ý ngh a c c kì
quan tr ng i v i quá trình xây d ng và s d ng tình hu ng s ph m

b i d ng k n ng gi i quy t tình hu ng s ph m cho GV.
Tóm l i, cái ã bi t, cái ph i tìm và tr ng thái tâm lí là ba y u t t o nên
m t tình hu ng s ph m. Vi c tìm hi u c u trúc c a tình hu ng s ph m
có m t ý ngh a c c kì quan tr ng trong quá trình xây d ng và s d ng
chúng. Vi c hi u bi t ó cho phép ng i xây d ng và s d ng tình hu ng
s ph m có m t cái nhìn tồn di n vi c xây d ng và s d ng tình
hu ng s ph m c a mình t hi u qu t i u.

112 | MODULE TH 36


2. Quy trình giải quyết tình huống sư phạm
Quy trình gi i quy t tình hu ng nói chung và tình hu ng s ph m nói
riêng c ng có nhi u quan i m khác nhau.
Theo Garvin, D.A. tr c m t tình hu ng c n gi i quy t, ng i gi i quy t
tình hu ng s ph i l n l t tr i qua các b c nh sau:

1.

c tình hu ng và xác nh nh ng v n c t y u
mà ng i ra quy t nh ng u
2. Xác nh nh ng d li u c n thi t phân tích
các v n và t ng h p thành gi i pháp
3.

a ra phân tích và so sánh các gi i pháp
khác nhau
4.

xu t ph ng h ng hành ng


Tác gi Kaiser c ng ã a ra m t mơ hình 6 b c c xem nh là c u
trúc lí t ng cho vi c ti n trình th c hi n gi i quy t tình hu ng.
Ti p c n tình hu ng
Thu th p thơng tin
Nghiên c u tình hu ng
Ra quy t nh
B o v quan i m
So sánh gi i pháp
CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

113


i m qua m t s quy trình gi i quy t tình hu ng,
hu ng s ph m c n th c hi n theo quy trình sau:

gi i quy t tình

B c 1: Xác nh v n
B c 2: Thu th p thông tin và d ki n thích h p

* Xem xét các thơng tin và các d ki n có s n. Thu th p thêm d ki n m i
qua kh o sát....

* S p x p, phân tích, x lí d ki n
— Nh n bi t ch ng c c n thi t; Thu th p ch ng c ; S p x p ch ng c
(chuy n d ch, gi i thích, phân lo i)
— Phân tích ch ng c
B c 3: Xây d ng các gi thuy t và ch n gi i pháp

Tìm tịi các m i quan h khác nhau
bi u các gi thuy t

a ra các suy lu n logic; Phát

B c 4: L a ch n gi i pháp

Tìm ki m các m i quan h có liên quan trong tình hu ng; tìm i m
gi ng và khác nhau gi a các gi i pháp và l a ch n gi i pháp t t nh t
B c 5: ánh giá k t qu ,

a ra k t lu n và áp d ng

a ra k t lu n, th nghi m xem xét ch ng c m i và khái qt hố
k t qu
Quy trình trên có th tóm t t qua s :
XÁC NH V N
THU L M D LI U
NÊU CÁC GI THUY T
L A CH N GI I PHÁP
ÁNH GIÁ K T QU
114 | MODULE TH 36



3. NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG 2
1. Tìm i m chung c a các quy trình ã

a ra.

2. Xây d ng m t tình hu ng và gi i quy t tình hu ng ó theo quy trình.

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

115


Nội dung 3

BÀI TẬP XỬ LÍ TÌNH HUỐNG SƯ PHẠM

Hoạt động 1: Giải quyết các bài tập tình huống sư phạm
1. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG 1

— N m c quy trình gi i quy t tình hu ng s ph m.
— Hi u c h th ng các bài t p, nh n d ng, phân lo i và gi i quy t
các bài t p tình hu ng s ph m theo quy trình.

c


2. THƠNG TIN CƠ BẢN
1. Quy trình giải quyết các bài tập tình huống sư phạm
1.1. Cấu trúc của tình huống

Các tình hu ng s ph m có th di n t qua các hình th c khác nhau nh
tr c ti p d i d ng m t câu h i hay c gián ti p truy n t i n ng i
h c qua các cách gi i quy t,... M t cách n gi n, gi i quy t tình hu ng là
t ra cho ng i h c câu h i “B n s làm gì trong tình hu ng này?”. Do ó,
m t tình hu ng s ph m bao g m có ba y u t c b n sau:
CÁC Y U T

M t ng c nh th t
Trong ó:

N i dung thông tin
d li u

— M t ng c nh th t: Các tình hu

K t thúc m
ch a ng v n
[Christensen, C. (1981)].

ng s ph m th ng c thi t k trên
n n m t ng c nh có th t. Tuy nhiên, m t s chi ti t có th
c iu
ch nh nh m n gi n hố tình hu ng hay nh m ph c v t t h n kh
n ng liên h tình hu ng v i lí thuy t và q trình v n d ng tri th c c a
ng i h c. Nói m t cách khác, cho dù có th c hay c sáng tác ra thì

tình hu ng s ph m ph i tin c y cao. M t khi ng i h c b t u nghi
ng v tính th c c a tình hu ng, s chú ý và làm vi c nghiêm túc c a h
s gi m và vi c th c hi n gi i quy t tình hu ng s khơng cịn phát huy
c tác d ng.

116 | MODULE TH 36


— N i dung thông tin và d ki n: M t tình hu ng s ph m

c xây d ng
không ch a cho ng i h c v n mà cịn cung c p cho h nh ng
thơng tin c n thi t gi i quy t c v n y. Nh ng d li u ây có
th ch n gi n là nh ng chi ti t, d ki n c di n t b ng l i, hình
nh minh ho , m t o n b ng,... hay b t c m t t li u nào khác có th
tr giúp ng i h c trong quá trình gi i quy t tình hu ng.
— M t k t thúc m ch a ng v n : V n là trung tâm, là h t nhân c a
tình hu ng. V n g i ra, khiêu khích, òi h i ng i gi i quy t ph i tìm
tịi, suy ngh , phân tích, so sánh, ánh giá gi i quy t tình hu ng.
Chính vì th , h u h t các tình hu ng u có m t k t thúc m d i d ng
m t câu h i nh m h ng ng i h c n v n c n gi i quy t và t o
i u ki n cho ng i h c có th ti p c n và gi i quy t v n theo nhi u
ph ng h ng khác nhau, ch khơng b gị bó, ép bu c i theo m t
ph ng h ng c th nào c .
1.2. Quy trình xử lí tình huống
B c 1: nh h ng — xác nh các d ki n

— Nh n nh bài t p tình hu ng thu c lo i nào
— Phân tích d ki n, xác nh các d ki n quan tr ng ch y u
— Tìm ra yêu c u c n gi i quy t. nh h ng cách gi i quy t

B c 2: Nêu v n c n gi i quy t

— Nêu v n c n gi i quy t; Gi i quy t m c nào
— V n ch y u là gì? Con ng gi i quy t v n (d a vào tri th c, kinh
nghi m, các thao tác t duy s ph m
B c 3:

a ra gi thuy t

— Nêu m t s gi thuy t
— Ch n m t gi thuy t h p lí nh t
B c 4: Ch ng minh gi thuy t

— Trình bày l p lu n b ng cách v n d ng thao tác t duy
— Ch ng minh m t úng
B c 5: Ki m tra, ánh giá

— D a vào gi thuy t và thang ánh giá
úng
— Nêu k t qu
CÁC GI

ẢI P HÁP

i chi u m t úng, m t ch a

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|


117


B c 6: Rút ra k t lu n, kh ng nh gi thuy t

— Kh ng nh gi thuy t
— phịng, d ốn nh ng hành vi l ch l c
— Rút ra bài h c kinh nghi m

2. Nhiệm vụ hoạt động: Xử lí các tình huống sư phạm
2.1. Tình huống sư phạm có liên quan đến việc tìm hiểu tình hình học sinh






M B NV AM T
Nguy n V n S n là HS l p 4. S n ngh h c ã g n m t tu n nay mà l p
ch a rõ lí do. Trong ti t sinh ho t l p cu i tu n, th y M - GVCN h i:
Em nào g n nhà b n S n?
Th a th y em ! B n Tu n ng lên tr l i.
Em có bi t vì sao b n S n l i ngh h c không? Th y h i ti p.
Th a th y, b n S n ch còn m , mà m b n y l i v a m i m t ! Tu n
áp gi ng bu n bu n.
Câu h i

— Th y ch nhi m l p ã qu n lí HS t t ch a?

— Bài h c nào nên rút kinh nghi m t tình hu ng này?


TH Y ÂU BI T...
ã vào gi h c c 15 phút, Th ng m i r t rè xin vào l p. Th y ch
nhi m l p 5C v i g ng m t t c gi n quay ra và quát:
— ng ngồi ó.
Th ng ch a k p nói gì thì th y ã nói ti p:
— Em s khơng c vào l p ngày hơm nay, vì em ã i h c mu n 3 bu i
trong tu n này r i.
Nói xong, th y quay vào gi ng bài ti p mà khơng ý n hơm ó tr i
r t l nh.
118 | MODULE TH 36


Th ng im l ng, co ro ngoài c a l p. C l p nhìn b n ái ng i. Th y có bi t
âu m Th ng ang n m vi n, b Th ng l i i làm xa ch a v k p. Th ng
v a ph i lo cho m l i v a ph i lo cho em nh còn ang h c l p m t nên
i h c mu n.

Câu h i:
— Cái sai c a th y ch nhi m trong tình hu ng này là ch nào?

— Bài h c c n thi t nào nên rút ra t tình hu ng này?

2.2. Tình huống sư phạm có liên quan đến việc xây dựng tập thể, quản
lí học sinh

THI UA
kích thích HS th c hi n t t n i quy c a nhà tr ng, cô H ng GVCN
l p 5A ã phát ng phong trào thi ua gi a các t HS v i nhau. Phong
trào thi ua có tên g i “Thi ua th c hi n t t n i quy h c t p”. Vi c theo

dõi và ánh giá phong trào thi ua, cô giao cho các t tr ng b ng cách
tr c chéo gi a các t . T tr ng t này có trách nhi m theo dõi và ghi
chép nh ng vi ph m (nh không ng ph c, không thu c bài,...) c a t
kia. T nào vi ph m ít h n thì t t nhiên s
c ánh giá cao h n. Phong
trào thi ua s
c t ng k t m i tu n m t l n vào ti t sinh ho t l p cu i
tu n. HS trong l p tham gia phong trào thi ua m t cách sôi n i và
nghiêm túc. t t ng k t u tiên ã n. T tr ng các t lên c b n
li t kê nh ng vi ph m c a t do mình c phân cơng theo dõi. n lúc
này thì tình hu ng ã n y sinh. Các thành viên c a t này không ng ý
v i b n li t kê c a t tr ng t kia. Th là các em tranh cãi nhau m c
lên, không ai ch u nh ng ai. n khi cô ch nhi m lên gi ng hoà, các
em m i ch u gi tr t t tr l i. Tuy nhiên khơng khí trong l p v n r t
c ng th ng, nhi u em v n còn th hi n s gi n d trên g ng m t.

CÁC GI

ẢI P HÁP

SƯ PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIÁO DỤC HỌC SINH CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

|

119


×