Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Trac nghiem vat ly 12 toan tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.43 KB, 59 trang )

Đề cương ôn tập Vật lý 12

ĐỀ CƯƠNG

Dành cho học sinh thi ban KHTN

2020

trang 1


Đề cương ôn tập Vật lý 12
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5 π ) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5π.
C. 0,25π.
D. 1,5 π .
Câu 2. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của dao động là
A. A.
B. ω.
C. φ.
D. x.
Câu 3. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là
A. A.
B. φ.
C. ω.
D. x.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.


B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2 s.
Câu 5. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 12cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A.

vmax
.
A

B.

vmax
.
πA

C.

vmax
.
2π A

D.

vmax

.
2A

Li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A. vmax = A2ω.
B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω2.
D. vmax = Aω.
Câu 7.

Câu 8.

Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
Câu 9.

π
) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia
6

C. 10π cm/s2.

Phương trình dao động điều hịa của vật là x = 4cos(8πt +

D. 10 cm/s2.

π

) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì
6

dao động của vật là
A. 0,25 s.
B. 0,125 s.
C. 0,5 s.
D.4 s.
Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A. − ω 2 x
B. − ωx 2
C. ω 2 x
D. ωx 2
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 11. Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Gia tốc ln ngược dấu với li độ của vật.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 π t ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20 π cm/s.
C. -20 π cm/s.
D. 0 cm/s.

Câu 13. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này
dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
Câu 14. Trong hệ tọa độ vng góc xOy, một chất điểm chuyển động trịn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu
của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật này là
A. 250 cm/s
B. 50 cm/s
C. 5 cm/s
D. 2 cm/s
π
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5
(s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân
bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 17. Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ

Câu 18. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của vận tốc với li độ là đúng?
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 19. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với li độ là đúng?
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 20. Trong dao động điều hoà, nhận định nào sau đây khi so sánh pha của gia tốc với vận tốc là đúng?
A. Cùng pha so với vận tốc.
B. Ngược pha so với vận tốc.
trang 2


Đề cương ôn tập Vật lý 12
C. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. Chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +π/2) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm.
B. - 3 cm.
C. – 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 22. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10cm với tốc độ góc 5rad/s. Hình chiếu
của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 250 cm/s.

D. 25 cm/s.
Câu 23. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +π/6) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia
tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100π cm/s2.
B. 100 cm/s2.
C. 10π cm/s2.
D. 10 cm/s2
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=10cos2π t (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 30 cm.
Câu 25. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí
cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật
bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.

T
.

2

B.

T
.
8

C.

T
.
6

D.

T
.
4

Câu 28. Một vật dao động điều hịa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên

độ dao động của vật là
A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 29. Một vật dao động điều hịa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó
bằng
A. 18,84 cm/s.

B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm

A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x =

4 cos


t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t =
3

0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.

D. 6031 s.

Câu 32.
Câu 33. Cho dao động điều hịa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là

2π 


 cm
3 

2π 

C. x = 5cos  πt −
 cm
3 

A. x = 5cos  2πt −

2π 

 cm
3 

2π 

D. x = 5cos  πt +
 cm
3 

B. x = 5cos  2πt +

Câu 34. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng


A. x = 8cos(πt) cm





C. x = 8cos  πt −

π
 cm
2

π

 cm
2

π

D. x = 4cos  2πt +  cm
2

B. x = 4cos  2πt −

Câu 35. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng


trang 3


Đề cương ôn tập Vật lý 12

π
)

4
π
C. x = 4cos(2 π t + )
3
A. x = 4cos(2 π t +

x(cm)

π
)
4
π
D. x = 4cos(2 π t - )
3
B. x = 4cos(2 π t -

4

2 2

1
8

t(s)

Câu 36. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 5 cm.

Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn
gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là T/3Lấy π2 = 10. Tần số dao động của
vật là

A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v tb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v
là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25 πvtb là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
Câu 38. Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 2 cm/s2 là T/2. Lấy π2 = 10. Giá trị của T là
A. 4s
B. 3s
C. 2s
D. 5s
Câu 39. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, trong thời gian một phút vật thực hiện
được 180 dao động toàn phần. Trên quãng đường đi được bằng biên độ A thì tốc độ trung bình lớn nhất của vật là
72cm/s. Vật dao động dọc theo đoạn thẳng có chiều dài là?
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 6cm.
D.12cm
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,2(s) và vận tốc cực đại là 20π cm/s. Khoảng thời gian trong
một chu kỳ mà vận tốc của chất điểm có độ lớn khơng vượt q 10π (cm/s) là
A. 2/15s
B. 4/15 s
C. 1/15 s
D. 1/30 s
Câu 41. Một vật nhỏ dao động điều hòa. Ở một thời điểm t nào đó vật qua li độ x=2,5cm và đang hướng về VTCB,

ngay sau đó 3T/4 thì vật có tốc độ 5πcm/s. Tần số dao động bằng
A. 2Hz.
B. 2πHz.
C. 1Hz.
D. πHz.
Câu 42. Một vật dao dộng điều hịa có chu kì T=1s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6cm, sau đó 0.75s vật
cách vị trí cân bằng 8cm. Tìm biên độ của vật?
A. 10cm
B. 8cm
C. 14cm
D. 8 2 cm
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm t 1 có li độ

x1 = 3cm và vận tốc v1 = −60 3cm / s . Tại thời

điểm t2 có x2 = 3 2cm và vận tốc bằng v2 = 60 2cm / s . Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt
bằng
A. 6cm ; 20rad/s
B. 6cm ; 12rad/s
C. 12cm ; 20rad/s
D. 12cm ; 10rad/s
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, trong các đại lượng sau: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng
thì đại lượng khơng thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
Câu 45. Cơ năng của một vật dao động điều hịa
A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 46. Một vật dao động điều hịa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương
từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều
dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = T/6.
B. t = T/3.
C. t = T/12.
D. t = T/4 .
Câu 47. Vật dao động điều hịa theo phương trình : x  4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1  –2 3 cm
theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 3 cm theo chiều dương là
A. 1/16(s).
B. 1/12(s).
C. 1/10(s)
D. 1/20(s)
Câu 48. Một vật dao động điều hịa với phương trình: x = 2cos(20πt ) cm . Tìm thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1
cm lần đầu tiên là
A. 1/60s
B. 1/30s
C. 2/30s .
D. 1/6s
Câu 49. Cho D1, D2 và D3 là ba đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D 1 và D2 có
π
phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + ) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao
2
động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là
A. 2,6 cm.
B. 2,7 cm.
C. 3,6 cm.
D. 3,7 cm.

Câu 50. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t 1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng
thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn
trang 4


Đề cương ôn tập Vật lý 12
một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ
cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 37,7 m/s
B. 0,38 m/s
C. 1,41 m/s
D. 224 m/s.
Câu 51. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vng góc của các
vật lên trục Ox với phương trình x1 = 10cos 2,5π t + 0,25π cm và x2 = 10cos 2,5π t − 0,25π cm (t tính bằng
s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10cm lần thứ 2018 là
A. 806,9 s.
B. 403,2 s.
C. 807,2 s.
D. 403,5 s.
Câu 52. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của
M1 và M2 lệch pha nhau
A.π/3.
B. 2π/3.
C. 5π/6.
D. π/6.
Câu 53. Hai vật A,B dao động điều hịa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x1 của A và x1 của B theo thời gian t. Hai
dao động của A và B lệch pha nhau
x

A. 1,70 rad.
B. 1,65 rad.
C. 1,79 rad.
D. 0,20 rad.
x

(

)( )

(

)( )

1

O
x2

t

BÀI 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lị xo gồm lị xo có chiều dài tự nhiên l , độ
cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với tần số góc ω . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ω =

g
l

B. ω =


m
k

C. ω =

k
m

D. ω =

l
g

Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương quy ước
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 3. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một
điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Chu kì là
Câu 2.

A.

1



m
k

B. 2π

m
k

C. 2π

k
m

D.

1


k
m

Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một
đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
Câu 4.

A. 2π

g
∆l


B. 2π

∆l0
g

C.

1


m
k

D.

1


k
m

Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 6. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với tần số
góc là
Câu 5.


A. 2π

m
k

B. 2π

k
m

C.

m
k

D.

k
m

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8s.
B. 0,4s.
C. 0,2s.
D. 0,6s.
Câu 8.
Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 7.

trang 5


Đề cương ơn tập Vật lý 12
Một co lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần
số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g
B. 200g
C. 50g
D. 100g
Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên
2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 11. Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ. Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 12. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300g dao động điều hịa với chu kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có
khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2 bằng

A. 100 g
B. 150g
C. 25 g
D. 75 g
Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đơi thì tần số
dao động điều hịa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 14. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x
= Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Câu 9.

A. m ω A2

B.

1
m ω A2
2

C. m ω 2A2

D.

1
m ω 2A2
2


Câu 15. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối

lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng:
A. không thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc 2ω.
D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số góc

ω
2

Câu 17. Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số

2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời

gian với tần số f 2 bằng
A. 2f1 .

B.

f1
.
2

C. f1 .


D. 4 f1 .

Câu 18. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương

ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lị
xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J
B. 10-3 J
C. 5.10-3 J
D. 0,02 J
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
Câu 21. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lị xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 =
10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2 cm
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lị xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của
con lắc là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
trang 6


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44

cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 26. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s.

Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lị xo giãn với thời gian lị xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược
chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Con lắc lò xo dao động theo pt: x = Acos ( ωt + ϕ ) . Biết rằng trong khoảng tg 1/60 s đầu tiên , vật đi từ VTCB đến vị
trí có li độ A 3 / 2 theo chiều dương và tại li độ 2cm vật có vận tốc 40 3π cm/s. Biên độ và tần số góc của con lắc

A. 4cm, 20 π .
B. 2 cm, 30 π .
C. 7 cm,40 π .
D. 4cm, 10 π .
Câu 27. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
5
phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc
theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 4,43N B. 4,83N
O
0, 4
C. 5,83N D. 3,43N
Câu 28. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ
có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị
trí mà lị xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m 1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với
vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lị xo
có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m 1 và m2 là
A. 4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.

D. 3,2 cm.
Câu 29. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lị xo có chiều dài tự
nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hịa theo
phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O
bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A
2
T (s 2 )
có khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao 0, 6
động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ
thuộc của T2 theo tổng khối lượng ∆m của các quả cân treo vào A. Giá 0, 4
trị của m là
A. 120 g.
B. 80 g.
0, 2
C. 100 g.
D. 60 g.
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với
∆m(g)
60
40
20
O
cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực
kéo của lị xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là

A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
Câu 32. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc
tọa độ và vng góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế
năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

4
.
3
16
D.
.
9
A.

B.

3
.
4

C.

9
.
16


Câu 33. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển

động tịnh tiến, khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có
thể trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lị xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, khơng
dãn) song song với trục lị xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s 2. Thả nhẹ
cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lị xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì tốc độ trung bình
của m là
A. 16,7 cm/s.
B. 23,9 cm/s.
C. 29,1 cm/s.
M
k
D. 8,36 cm/s.
Câu 34. Cho hệ vật gồm lị xo nhẹ có độ cứng k= 20 N/m, vật M có
khối lượng 36 g được nối với vật N có khối lượng 144 g bằng một sợi
dây khơng dãn vắt qua rịng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, Bỏ
trang 7

N


Đề cương ôn tập Vật lý 12
qua khối lượng dây và rịng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lị xo khơng biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả 2
vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với
biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (π2 = 10). Giá trị của A bằng:
A. 10,2 cm.
B. 12,5 cm.
C. 11,2 cm.
D. 14,3 cm.

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng
nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại
t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động
điều hòa đến thời điểm t =

π
s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động
3

điều hịa của con lắc sau khi khơng cịn lực F tác dụng có giá trị biên
độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11 cm
Câu 36. Một lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 kg
sao cho vật có thể dao động khơng ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay đỡ
m để lò xo dãn 1 cm. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s 2. Bỏ
qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 (m/s 2). Khi m rời khỏi tay, nó dao động điều hòa. Biên độ dao động
điều hòa là
A. 8,485 cm.
B. 8,544 cm.
C. 8,557 cm.
D. 1,000 cm.
Câu 37. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng 300 N/m, một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ M = 3 kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc v 0 = 2 m/s
đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lị xo nén. Biết rằng, khi trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra.
Lúc lị xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách M và m là
A. 2,85 cm.
B. 5,8 cm.

C. 7,85 cm.
D. 10 cm.
Câu 38. Một lị xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng
100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, khơng dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng
của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không.
Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s 2. Khoảng
thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là
A. 0,30 s
B. 0,68 s
C. 0,26 s
D. 0,28 s
Câu 39. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo
dãn 2cm, tốc độ của vật là 4 5v cm/s; tại thời điểm lò xo dãn 4cm, tốc độ của vật là 6 2v cm/s; tại thời điểm lò xo
dãn 6cm, tốc độ của vật là 3 6v cm/s. Lấy g = 9,8m/s 2. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời
gian lị xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,26m/s.
B. 1,43m/s.
C. 1,21m/s.
D. 1,52m/s.
2
Câu 40. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π (m/s2). Cho con lắc dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của lò xo
vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg.

Câu 1.


BÀI 3. CON LẮC ĐƠN
Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trường g là

A. 2π

l
g

B.

1


l
g

C.

1


g
l

D. 2π

g
l

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động

của con lắc là
Câu 2.

A. 2π

l
.
g

B. 2π

g
.
l

C.

1 l
.
2π g

D.

1 g
.
2π l

Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. vĩ độ địa lí.

C. gia tốc trọng trường.
D. chiều dài dây treo.
Câu 4. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường
D. gia tốc trọng trường
Câu 5. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần
Câu 6. Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao
động điều hịa của con lắc đơn chiều dài 4l là
A.
B. 2ƒ
C. 4ƒ
D. ƒ
Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π2 = 10 . Chu
kì dao động của con lắc là
trang 8
Câu 3.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
B. 0,5s
C. 2,2s
D. 2s
Câu 8. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2π/7. Chiều dài của
con lắc đơn đó là

A. 2 mm.
B. 2 cm.
C. 20 cm.
D. 2 m.
Câu 9. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s 2. Chiều
dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 10. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn có
chiều dài 2 l dao động điều hịa với chu kì là
A. 2 s.
B. 2 2 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 11. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hồ với chu kì T, con
lắc đơn có chiều dài dây treo l /2 dao động điều hồ với chu kì
A.
B. T
C. 2T
D. T/
Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài
64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.
Câu 13. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động
của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là

A. 5,0 s.
B. 2,5 s.
C. 3,5 s.
D. 4,9 s.
Câu 14. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hồ với chu kì 0,6 s; con
lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hồ với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1+ ℓ2) dao động điều hồ
với chu kì
A. 0,7 s
B. 1,4 s
C. 0,2 s
D. 1 s
l
Câu 15. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều
A. 1s

dài l 2 ( l 2 < l 1 ) dao động điều hịa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l 1 - l 2 dao động điều
hòa với chu kì là
A.

T1T2
.
T1 + T2

B.

T12 − T22

C.

TT

1 2
T1 − T2

D.

T12 + T22 .

Câu 16. Hai con lắc đơn dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc

đơn lần lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là
A.

l1
=2
l2

B.

l1
=4
l2

C.

l1 1
=
l2 4

D.


l1 1
=
l2 2

Câu 17. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60

dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50
dao động tồn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 18. Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc
thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164
cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.
B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.
D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
2
Câu 19. Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc
0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad.
Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1 cos( 20πt − 0 ,79 )( rad )
B. α = 0,1 cos( 10t + 0 ,79 )( rad )

C. α = 0,1cos( 20πt + 0, 79 )( rad )
D. α = 0 ,1 cos( 10t − 0 ,79 )( rad )
Câu 21. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt
đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ
nhưng các đường sức vng góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì
chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và chu kỳ tương ứng là T 1 và T2 = T1 +
0,25s. Giá trị của T1 là
A. 1,895sB. 1,645s
C. 2,274s
D. 1,974s
Câu 22. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của
hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động
trang 9


Đề cương ơn tập Vật lý 12
điều hịa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s.
B. 2,36s.
C. 7,20s.
D. 0,45s.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99
± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường
do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2).
2
C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s ).
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).

Câu 24. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l 1 ,s 01 , F1 và
l 2 ,s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết
F
3l 2 = 2l 1 , 2s02 = 3s 01 . Ti số 1 bằng
F2
4
3
9
2
A. .
B. .
C. .
D. .
9
2
4
3
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải
đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động
trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α1 = α2 = 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2
(m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,26 s.
B. 2,61 s.
C. 1,60 s.
D. 2,77 s.
BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 1. Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. ln có lợi.
C. có biên độ khơng đổi theo thời gian.

D. ln có hại.
Câu 2. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực cản của mơi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 4. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng ln giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 5. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 6. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
Câu 7. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 8. Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng là f o chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức F h = Focos2πft. Dao
động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. |f – fo|.

B.

f + fo
.
2

C. fo.

D. f.

Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s).
Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. πf.
C. 2πf.
D. 0,5f.
Câu 11. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 9.

trang 10



Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 12. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 13. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 14. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
Câu 15. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 16. Một hành khách dùng một dây cao su treo một chiếc ba lô trên trần toa tàu ngay phía trên một trục bánh xe
của toa tàu. Khối lượng của ba lô là 16kg, hệ số đàn hồi của dây cao su là 900(N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m,

ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Hỏi tàu chạy với tốc độ bao nhiêu thì ba lô dao động mạnh nhất?
A.13m/s.
B.14m/s.
C.15m/s.
D.16m/s.
Câu 17. Một con lắc đơn dài 0,3m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe
gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Lấy g = 9,8m/s 2. Hỏi tàu chạy với tốc
độ bao nhiêu thì biên độ của con lắc lớn nhất?
A.60km/h.
B.11,4km/h.
C.41km/h.
D.12,5km/h.
Câu 18. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ 3m, trên đường lại
có một rãnh nhỏ. Cho biết chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Đối với người đó tốc độ nào sau đây
khơng có lợi?
A.13m/s.
B.14m/s.
C.5m/s.
D.6m/s.
Câu 19. Một con lắc lị xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ giảm đều 4%. Độ giảm tương đối của cơ
năng là
A. 6,48%
B. 8,74%
C. 7,84%
D. 5,62%
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Trong 3 chu kì thì biên độ giảm đều 8%. Độ giảm tương đối của cơ năng

A. 6,48%
B. 8,74%
C. 7,84%

D. 15,4%
BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE – NEN
Câu 1. Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A 1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
D. 2A2
A12 + A22
Hai dao động điều hòa: x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là

A. A1 + A2
Câu 2.

A. A = A1 − A2 .

B. 2A1

B. A =

C.

A12 + A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12 − A22 .

Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos100πt (cm) và x2 = 3cos(100 πt +
π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là

A. 1cm
B. 5cm
C. 3,5cm
D. 7cm
Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos(ωt – π/4) cm và
x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Câu 5. Cho hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 =4cos(πt - ) cm và x2=4cos(πt - )
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. 4 cm.
C. 2cm.
D. 4 cm.
Câu 3.

Câu 6.

Hai dao động điều hịa có các phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos(100πt +

π
) (cm) và x2 = 12cos100πt
2

(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.

D. 13 cm.
Câu 7. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x 1 = 3cos(ωt + )
cm và x2 = 4cos(ωt - 2) cm . Biên độ dao động của vật là
trang 11


Đề cương ôn tập Vật lý 12
B. 1 cm
C. 3 cm
D. 7 cm
Câu 8. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x 1=Acosωt và x2
= Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 9. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x 1 = 3cos10πt (cm) và x2=4cos(10πt + 0,5π) (cm).
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm .
C. 5 cm.
D. 7 cm
Câu 10. Cho hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3 cos(5πt + π/2)(cm) và x2
= 3cos(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 11. Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau
A. 5 cm


π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2

A. 7 cm.

B. 11 cm.

C. 17 cm.

D. 23 cm.

Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao

động
A. lệch pha π/2

B. cùng pha.

C. ngược pha.

D. lệch pha π/3

Câu 13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là

ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. −

π

2

B.

π
.
4

C.

π
.
6

D.

π
π
và − . Pha
3
6

π
.
12

Câu 14. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch

pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25 π .

B. 1,25 π .
C. 0,50 π .
D. 0,75 π .
Câu 15. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 =
5cos100πt (mm) và x2 = 5 3 cos100πt (mm). Phương trình dao động của vật là:

π
) (mm).
3
π
C. x = 5 2 cos(100πt- ) (mm).
3

π
) (mm).
3
π
D. x = 5 2 cos(100πt+ ) (mm).
3

A. x = 10cos(100πt-

B. x = 10cos(100πt+

Câu 16. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ

x = 3cos(π t −


π

) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(π t + ) (cm). Dao động thứ hai có
6
6

phương trình li độ là

π
) (cm).
6

) (cm).
D. x2 = 8cos(π t −
6

π
) (cm).
6

) (cm).
C. x2 = 2 cos(π t −
6

B. x2 = 2 cos(π t +

A. x2 = 8cos(π t +

Câu 17. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có





phương trình là x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos  ωt +
A.

2E

ω 2 A12 + A22

B.

E

ω 2 A12 + A22

π
÷. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
2
E
2E
C. 2 2
D. 2 2
2
ω ( A1 + A2 )
ω ( A1 + A22 )

Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương

trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t +

π

) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
2

A. 7 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,7 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 19. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có phương

π
4

trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x 2 = 3cos(10t −
A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.


) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4

C. 80 cm/s.

trang 12

D. 10 cm/s.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 20. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos(π t +


π
π
) (cm) và x2 = 6 cos(π t − ) (cm).
6
2

Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A
đạt giá trị cực tiểu thì
A. ϕ = −

π
rad .
6

B. ϕ = π rad .

C. ϕ = −

π
rad .
3

D. ϕ = 0 rad .

Câu 21. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:

x1 = 4 sin( πt + α )cm và x 2 = 4 3 cos(πt )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A. α = 0(rad).
B. α = π(rad).

C. α = π/2(rad).
D. α = - π/2(rad).
Câu 22. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 23. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt
là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có
li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Câu 24. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos(10t + 0,5π ) và x2 = A2 cos(10t − π / 6) (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là
150 3 cm/s2. Biên độ dao động là
C. 3 3 cm

A. 6 cm B. 3 2 cm

D. 3 cm

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
BÀI 1. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ
Câu 1. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.

D. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc với phương
truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 3. Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách
MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N bằng
A.

2πd
.
λ

B.

πd
.
λ

C.

πλ
.
d

D.

2πλ

.
d

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân khơng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 5. Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền
sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là
A. bước sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. vận tốc truyền sóng.
Câu 6. Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là
A. 50 Hz
B. 220 Hz
C. 440 Hz
D. 27,5 Hz
Câu 7. Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng khơng đổi khi truyền đi thì phương
trình dao động tại điểm M là
A. uM = acos ωt
B. uM = acos(ωt −πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ) D. uM = acos(ωt −2πx/λ)
Câu 4.

Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau

trang 13
Câu 8.


A. 3,2m.
Câu 9.

A. f =

Đề cương ôn tập Vật lý 12
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

1 v
=
T λ

B. v =

1 T
=
f λ

C. λ =

T f
=
v v


D. λ =

v
= v.f
T

Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử mơi trường.
Câu 11. Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.
B. 4Hz.
C. 16Hz.
D. 10Hz.
Câu 12. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và
x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.
Câu 13. Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 4 m/s.

C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 14. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn nhồ đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước
sóng là
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
Câu 15. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. độ lệch pha.
C. chu kỳ.
D. bước sóng.
Câu 16. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai
đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển?
A. 2,5 m/s.
B. 5 m/s.
C. 10 m/s.
D. 1,25 m/s.
Câu 17. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn
sóng truyền qua trước mặt trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là
A. 3,2 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 18. Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt
nước xuất hiện những sóng trịn đồng tâm O cách đều, mỗi vịng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt
nước có giá trị bằng
A. 120 cm/s.
B. 150 cm/s.

C. 360 cm/s.
D. 150 m/s.
Câu 19. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật
chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau
góc
A. π/2 rad.
B. π rad.
C. 2π rad.
D. π/3 rad.
Câu 20. Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 21. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2 cos(20π t + π / 3) ( trong đó u(mm),t(s) ) sóng
truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng
42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 với nguồn?
A. 9
B. 4
C. 5
D. 8
Câu 22. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước.
Khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng trịn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách nhau 6 cm trên đường
thẳng qua O ln cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thỏa mãn 0,4 m/s ≤ v ≤ 0,6 m/s. Tốc độ tuyền sóng trên
mặt nước nhận giá trình trị nào sau dưới đây?
A. v = 52 cm/s.
B. v = 48 cm/s.
C. v = 44 cm/s.
D. v = 36 cm/s

BÀI 2. GIAO THOA SĨNG
Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A = u B = Acos(ωt ). Giả sử khi truyền đi biên độ
sóng khơng đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tạ M là cực tiểu nếu
A. d 2 − d 1 = (k + 0,5)λ
Câu 2.

1 λ
2 2

B. d 2 − d1 = (k + ).

C. d 2 − d1 = (k + 1).

λ
2

D. d 2 − d1 = (2k + 1)λ

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động

u1 = u 2 = A cos ωt đặt ở S1 , S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S 1 S2 bằng
trang 14


λ
A. k
4

Đề cương ôn tập Vật lý 12
B. kλ


C. k

λ
2

D. (2k + 1)

λ
2

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng
A.có cùng tần số và cùng phương truyền.
B.có cùng biên độ và có độ lệch pha khơng thay đổi theo thời gian.
C.có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D.độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối
hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 5. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao
động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước khơng đổi trong q trình truyền sóng.
Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. không dao động.
C. dao động với biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 6. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao

động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
Câu 7. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
S1S2 là
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
Câu 8. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha
dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng khơng đổi trong q trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao
thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm.
Vận tốc truyền sóng trong mơi trường này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 9. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vng góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có
hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 10. Tại mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng

phương trình u = acos40πt (a khơng đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên độ cực đại là
A. 4 cm.
B.6 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 11. Giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 (Hz). Tại điểm M
trên mặt nước cách A 19 (cm) và cách B 21 (cm), sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3
dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 160/3(cm/s)
B.20 (cm/s)
C.32 (cm/s)
D.40 (cm/s)
Câu 12. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp, cùng pha S 1 , S2 dao
động với tần số f = 15 Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của S 1S2 tại những
điểm M có hiệu khoảng cách đến S1 , S2 bằng 2cm . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 45cm / s
B. 30cm / s
C. 26cm / s
D. 15cm / s
Câu 13. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u 1 = u2 =
2cos100πt (mm). Trên mặt thống chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa
mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng
chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0,5cm/s
B. 0,5m/s
C. 1,5m/s
D. 0,25m/s
Câu 14. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đồng pha đặt tại A, B cách nhau 40cm,
phát sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 3cm. Gọi C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho AC = 50cm; BC

= 33cm. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên AC lần lượt là
A. 18; 19.
B. 19; 19.
C.19; 18.
D. 18; 18.
trang 15
Câu 3.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 15. Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π/2) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng MN=12cm thuộc mặt thống chất lỏng, MN vng góc
với AB, N nằm trên AB và cách A 4cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước, cùng biên
độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với
biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 89 mm.
Câu 17. Trong một thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước. Khoảng cách
AB=16cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ=4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8
cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên

độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A. 2,25cm
B. 1,5cm
C. 2,15cm
D.1,42cm
Câu 18. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường trịn dao động với biên
độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
Câu 19. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:
u1 = u 2 = a cos 40πt (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có
chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với
biên độ cực đại là
A. 10,06 cm.
B. 4,5 cm.
C. 9,25 cm.
D. 6,78 cm.
BÀI 3. SÓNG DỪNG
Câu 1. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 2. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.

D. nửa bước sóng.
Câu 3. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 5. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách
bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2
B. 0
C. a/4
D. a
Câu 6. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A.

λ
.
2

B. 2 λ .

C.

λ
.

4

D. λ .

Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận
tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
Câu 7.

A.

v
2l

B.

v
4l

C.

2v
l

D.

v
l

Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số
của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

A. 90 cm/s
B. 40 m/s
C. 40 cm/s
D. 90 m/s
Câu 9. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100
cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền
trên đây là
A. 1m.
B. 0,5m.
C. 2m.
D. 0,25m.
Câu 8.

trang 16


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hịa với

tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 40m/s.
B. 20m/s.
C. 10m/s.
D. 5m/s.

Câu 12. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định cịn có
3 điểm khác ln đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số
100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 14. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20m/s
B. 600m/s
C. 60m/s
D. 10m/s
Câu 15. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều
hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng.
B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 16. Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ
truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.

v

.
nl

B.

nv
.
l

C.

l
.
2nv

D.

l
.
nv

Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng khơng đổi. Khi

tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.
B. 126 Hz.
C. 28 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 18. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút,
quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá

trị bằng
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 90 cm.
D. 45 cm.
Câu 19. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây).
Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5m
B. 2m
C. 1m
D. 1,5m
Câu 20. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại P ngược
pha với dao động tại M. MN = 2NP = 20cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại có dạng một đoạn
thẳng. Tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,28m/s.
B. 62,8cm/s.
C. 125,7cm/s.
D. 3,14m/s.
BÀI 4. SĨNG ÂM
Câu 1. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 2. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhơm,nước ,khơng khí với tốc độ tương ứng là v 1,v2, v.3.Nhận
định nào sau đây là đúng
A. v1 >v2> v.3
B. v3 >v2> v.1
C. v2 >v3> v.2
D. v2 >v1> v.3

Câu 3. Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm ,một sóng âm có cường độ âm I.Biết cường độ âm chuẩn là I 0 .Mức
cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L( dB) =10 lg

I0
.
I

B. L( dB) =10 lg

I
.
I0

C. L( dB) = lg

I0
.
I

D. L( dB) = lg

I
.
I0

Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì khơng đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.

C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 5. Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần
B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần
Câu 6. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang
Câu 7. Tại một vị trí trong mơi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB.
trang 17
Câu 4.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Một nguồn điểm O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại
B. Tỉ số r2/r1 bằng
Câu 8.

A. 4.


B.

1
.
2

C.

1
.
4

D. 2.

Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu
cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 10. Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10m có mức cường độ âm là 24dB. Tại B có mức cường độ âm là 30
dB thì B cách nguồn
A.12,5m.
B.8m.
C.5m.
D.20m.
Câu 11. Một nguồn O phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Tại điểm A, mức cường độ âm là 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần số thi mức
cường độ âm tại A là

A.52dB.
B.67dB.
C.46 dB.
D.160dB.
Câu 12. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S
bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức
cường độ âm là 20 dB. Vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0 cách nguồn âm S
A. 1000m.
B. 100m.
C. 10m.
D. 1m.
Câu 13. Mức cường độ âm tại vị trí cách loa 1 m là 50 dB. Một người xuất phát từ loa, đi ra xa nó thì thấy khi cách
loa 100m thì bắt đầu khơng cịn nghe được âm do loa đó phát ra nữa. Coi sóng âm do loa đó phát ra là sóng cầu.
Ngưỡng nghe của tai người này là
A.25dB.
B.60dB.
C.10 dB.
D.100dB.
Câu 14. Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường
thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách
AO bằng
Câu 9.

A. AC

2
.
2

B. AC


3
.
3

C.AC/3.

D.AC/2.

Câu 15. Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng

âm đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70dB, tại N là 30dB. Nếu
chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB.
B. 41,2 dB.
C. 33,4 dB.
D. 42,1 dB.
CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Một dịng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100 πt + π/2)(A) (trong đó t
tính bằng giây) thì
A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
C. chu kì dịng điện bằng 0,02 s.
D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.
Câu 2. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. tần số 100 Hz.
B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. C. giá trị cực đại 5 2 A .
D. chu kì 0,2 s.
Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0cos(ωt +φ ). Cường độ hiệu dụng của dòng

điện xoay chiều đó là
Câu 3.

A. I = I0.

2

B. I = 2I0

C. I = I0/ 2

D. I = I0/2

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 cos100πt (V ) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 2 v.
B. 220V.
C. 110V.
D. 110 2 V.
Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm 2. Khung dây quay
đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với
trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
2
Câu 6. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vịng, diện tích mỗi vịng 600 cm , quay đều quanh trục đối xứng
của khung với vận tốc góc 120 vịng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vng góc với
các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ
cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

Câu 4.

π
2

A. e = 48π sin(40πt − ) (V).

B. e = 4,8π sin(4πt + π) (V).
trang 18


Đề cương ôn tập Vật lý 12
C. e = 48π sin(4 πt + π) (V).

π
2

D. e = 4,8π sin(40πt − ) (V).

Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 220 cm 2. Khung quay
đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có
Câu 7.

ur

véc tơ cảm ứng từ B vng góc với trục quay và có độ lớn

2
T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng



A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 8. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng
không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
Câu 9. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung
dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong
khung có biểu thức e = E0 cos(ωt +

π
) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với
2

vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 900.
D. 1500.
Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện
động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
của phần ứng là 5/ π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.

D. 400 vòng.
BÀI 2. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 2. Đặt hiệu điện thế u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dịng điện tức thời chạy
trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dịng điện i .
B. Dịng điện i ln cùng pha với hiệu điện thế u .
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .
Câu 3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu ln bằng 0.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Câu 4. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 5. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i =

U0
π
cos(ωt + )
ωL
2


B. i =

U0
π
cos(ωt + )
2
ωL 2

C. i =

U0
π
cos(ωt − )
ωL
2

D. i =

U0
π
cos(ωt − )
2
ωL 2

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u=U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?


U
I
− =0.
A.
U 0 I0

U
I
+ = 2.
B.
U 0 I0

u i
− =0.
C.
U I

u2 i2
D. 2 + 2 = 1 .
U0 I0

Câu 7. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn

cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.

U0
.
2ω L


B.

U0
.
2ω L

C.

U0
.
ωL

D. 0.

Câu 8. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều .
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
Câu 9. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với dịng điện có tần số f là
trang 19


Đề cương ôn tập Vật lý 12
A. ZC=2πfC

B. ZC=πfC

C. ZC=


1
2π fC

D. ZC=

1
π fC

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của
tụ điện
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 11.
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với dịng điện có tần số f là
Câu 10.

A. ZL=2πfL

B. ZL=πfL

C. ZL=

1
2π fL

D. ZL=


1
π fL

Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng
của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần
B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 13.
Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C
A.càng lớn, khi tần số f càng lớn.
B.càng nhỏ, khi chu kỳ T càng lớn.
C.càng nhỏ, khi cường độ càng lớn.
D.càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng lớn.
Câu 14.
Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều
A.càng nhỏ, thì dịng điện càng dễ đi qua
B.càng lớn, dịng điện càng khó đi qua
C.càng lớn, dịng điện càng dễ đi qua
D.bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua
Câu 15.
Mét ®Ìn cã ghi 110V – 100W m¾c nèi tiÕp víi điện trở R vào một mạch điện xoay
chiều có u = 200 2 cos(100t ) (V). Để đèn sáng bình thờng , R phải có giá trị bằng
A. 1210 .
B. 10/11 Ω .
C. 121 Ω .
D. 99 Ω .
Câu 12.


Đặt hai đầu tụ điện C =

Câu 16.

10 −4
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện
π

bằng
A. Z C = 200 Ω
B. Z C = 100 Ω
C. Z C = 50 Ω
D. Z C = 25 Ω
Câu 17.
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 / π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A.2,2 A
B. 2,0 A
C.1,6 A
D. 1,1 A
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu
dụng của dịng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng
Câu 18.

A. 220 V.

B. 110 2 V.

C. 220 2 V.


Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =

Câu 19.

cuộn cảm là
A. Z L = 200 Ω

2
(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 πt ) V. Cảm kháng của
π

B. Z L = 100 Ω

Đặt vào hai đầu tụ điện C =

Câu 20.

D. 110 V.

C. Z L = 50 Ω

D. Z L = 25 Ω

−4

10
(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 400 2 cos(100 πt ) V. Cường độ


dòng điện qua tụ điện bằng

A. 1,41 A
B. 1,00 A
C. 2,00 A
D. 100 A
BÀI 3. MẠCH CÓ R, L, C MẮC NỐI TIẾP
Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dịng điện xoay chiều có tần số
góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

A.

 1 
R +
÷.
 ωC 
2

2

B.

 1 
R −
÷.
 ωC 
2

C.

R 2 + ( ωC ) .

2

D.

R 2 − ( ωC ) .
2

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các
hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC .
B. uC trễ pha π so với uL .
C. uL sớm pha π/2 so với uC.
D. uR sớm pha π/2 so với uL .
Câu 3. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
trang 20
Câu 2.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 4. Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện
áp giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là

2
.
LC

A.
Câu 6.

B.


.
LC

C.

1
.
LC

D.

1
.
2π LC

Đặt điện áp u=U0cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện


trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <

1
thì
LC

A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7.

π
4

Đặt điện áp u = U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong mạch là

i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng
A. −

π
.
2

B. −


.
4


C.

π
.
2

D.


.
4

Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π/2.
B. sớm pha π/4.
C. sớm pha π/2.
D. trễ pha π/4.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dịng điện trong
mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 8.

Câu 10. Đặt điện áp u = U

2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ

1
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. 0,5R.

B. R.
C. 2R.
D. 3R.
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. π/6
B. π/3
C. π/8
D. π/4
Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = 200

2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L =

−4

1/π H và tụ điện có điện dung C =
A. 2A.

10
F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện h


B. 1,5A.


C. 0,75A.

iệu dụng trong đoạn mạch là
D. 22A.

Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt (v ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R

= 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
điện trong đoạn mạch là
A. 1A.

B. 2 2 A.

1
2.10 −4
H và tụ điện có điện dung C =
F . Cường độ hiệu dụng của dòng
π
π
C. 2A.

D.

2 A.

Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u = 100

2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường

độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V.

B. 150 V.

C. 50 V.

trang 21

D. 100 2 V.


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 20V.
B. 40V.
C. 30V.
D. 10V.
Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện
là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 17. Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U 0 bằng
A. 50 V.

B. 30 V.
C. 50√ 2 V.
D. 30 √2 V.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω

40 3

3

B.

D. 20 3 Ω

C. 40Ω

u = U 0 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 200 Ω, tụ
π
10
điện có điện dung
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha
so với điện áp hai
4
π
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều
−4

đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.


1
H


B.

10−2
H


C.

3
H
π

D.

2
H
π

Câu 20. Đặt điện áp u = 200cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R và C nối tiếp. Khi đó, cường độ dịng điện trong

mạch có biểu thức i =

2 cos(100πt +

A. R = 50 Ω, C =


1
F
5000π

C. R = 50 Ω, C =

200
µF
π

π
) (A). Điện trở R và điện dung của tụ điện có giá trị là
4
1
F
B. R = 100 Ω, C =
5000π
D. R = 100 Ω, C =

100
µF
π

Câu 21. Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung

C=

2
π

.10−4 F . Dịng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos100π t + ) A . Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu
π
3

đoạn mạch là

π
) (V)
6
π
C. u = 120 2co s(100π t − ) (V)
6
A. u = 80 2co s(100π t −

π
) (V)
6

) (V)
D. u = 80 2co s(100π t +
3
B. u = 80 2 cos(100π t +

1
H, tụ điện có điện dung C = 15,9
π
µF. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100π t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch là
π
π

A. i = 2 cos(100πt − )( A) (A)
B. i = 0,5 2 cos(100πt − )( A)
4
4
π
π
C. i = 2 cos(100πt + )( A)
D. i = 0,5 2 cos(100πt + )( A)
4
4
Câu 22. Cho đoạn mạch xoay chiều LRC mắc nối tiếp hai đầu AB, L mắc vào AM, R mắc vào MN, C mắc vào NB.
Biểu thức dòng điện trong mạch i = I 0 cos 100 π t (A). Điện áp trên đoạn AN có dạng
Câu 21. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L =

u AN = 100 2cos ( 100π t + π / 3) (V) và lệch pha 900 so với điện áp của đoạn mạch MB. Viết biểu thức uMB ?
100 6
π

cos  100π t − ÷
3
6

100 6
π

C. uMB =
cos  100π t + ÷
3
6



A. uMB =

B. uMB = 100cos ( 100π t )




D. uMB = 100cos 100π t −
trang 22

π
÷
6


Đề cương ôn tập Vật lý 12
Câu 23. Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω khơng đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định cịn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi
điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
A. U.

B. 2U 2 .
C. 3U.
D. 2U.
Câu 24. Đặt điện áp u = 120 2 cos100πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau



. Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một
3

nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng
A. 40 3V .

B.

220
V.
3

C.120V.

Câu 25. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm

D.40V.

0, 4
H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dịng
π

điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu
dụng 12 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A


π
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm
2

) . Biết U0, I0 và ω khơng đổi. Hệ thức
thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt +
3
Câu 26. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt +

đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R = 3 ωL.
D. ωL = 3 R.
Câu 27. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A, M
chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M, N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N, B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng
giữa hai điểm A, M là 150V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N,B là 200/3V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và
đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là
A.100V.
B.200V.
C.220V.
D.120V.
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện
trong mạch và điện áp hai đầu mạch là 600. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 3 lần điện áp hai đầu cuộn dây.
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. π /3.
B. π /2.
C. π /4.
D. π /6
Câu 29. Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A, M

chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M, N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N, B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa
hai điểm A, N là 60V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M,B là 40 3 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN và đoạn MB
lệch pha nhau 900, điện áp tức thời trên đoạn MB và NB lệch pha nhau 300 và cường độ hiệu dụng trong mạch là 3 A.
Điện trở thuần của cuộn dây là
A.10 Ω .
B.20 Ω .
C. 40 Ω .
D. 50 Ω .
BÀI 4. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 1. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

ωL
.
R

B.

R
R + (ω L)
2

2

.

C.

R

.
ωL

D.

ωL

R + (ω L) 2
2

Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C. Khi dịng điện có tần số góc

1
chạy qua đoạn mạch thì hệ số cơng suất của đoạn mạch này
LC

A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
D. bằng 1.
Câu 3. Dịng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L. Công
suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W.
B. 9 W.
C. 7 W.
D. 5 W
trang 23



Đề cương ôn tập Vật lý 12




Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220 2 cos  ωt −




cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos  ωt −

A. 440W.

B. 220 2 W.

π
÷(A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch này
4

C. 440 2 W.

π
6

π
÷(V) thì
2

D. 220W.


Câu 5. Đặt điện áp u = 100cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt +
A. 100 3 W.

B. 50 W.

π
) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
C. 50 3 W.
D. 100 W.

π
) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
3
π
nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt + ) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn
6
Câu 6. Đặt điện áp u = U0 cos(ωt +

mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V.
B. 100 3 V.

C. 120 V.

D. 100 2 V.

Câu 7. Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L,

C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0,6
10 −4
H, tụ điện có điện dung C =
F và công suất tỏa nhiệt
π
π

trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30Ω.
Câu 8. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm L = 0,35/π (H)
mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Điện áp hai đầu mạch là u = 70cos100πt V. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch bằng A. 60 W.
B. 30 W.
C. 70 W.
D. 35 W.
Câu 9. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 Ω, tụ điện có
điện dung C =

10 −4
(F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Công
π

suất tiêu thụ bởi đoạn mạch này có giá trị

A. 200 W.


B. 400 W.

C. 100 W.

D. 50 W

Câu 10: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết UAN = 180V; UNB = 300V; uAB = 240 2 cos100 πt (V).
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
C
L
R
A
A. 0,6.
B. 0,707.
M
N
C. 0,8.
D. 0,866.

B

Câu 10. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn kế (vơn kế
nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ
của vơn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là

3
2
C. cosφ =

D. cosφ = 1.
2
2
Câu 11. Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω,
25
10−4
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung
F mắc nối tiếp. Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
36π
π
A. cosφ = 1/2

B. cosφ =

là 50 W. Giá trị của ω bằng
A. 150 π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 120π rad/s.
Câu 12. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở
R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá
trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.

Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f 1 thì cảm kháng và

trang 24


Đề cương ôn tập Vật lý 12
dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1.
Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

2
f1.
3

A. f2 =

B. f2 =

3
f1.
2

C. f2 =

3
f1.
4

D. f2 =

4
f1.
3


0,8
50
( µF ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
( H ) và
π
π
biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos100πt (V ) . Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá
trị của biến trở và công suất cực đại là
A.120 Ω và 250W.
B. 120 Ω và 250/3W.
C. 280 Ω và 250/3W.
D. 280 Ω và 250W.
100
( µF ) nối tiếp. Đặt
Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung
Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C =

π
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – 50Hz. Thay đổi giá trị của biến trở thì cơng suất đạt giá trị cực đại
bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị
A. π (H ) .

B.

1
(H ) .
π

C.


2
(H ) .
π

D.

1,5
(H ) .
π

Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa u và i ứng với các giá trị R 1
π
= 270 Ω và R2 = 480 Ω của R là ϕ1 ,ϕ 2 . Biết ϕ1 + ϕ1 = và U =150V. Công suất P1, P2 của mạch ứng với R1, R2 là
2
A.P1 = 40W, P2 = 40W.
B.P1 = 50W, P2 = 40W.
C.P1 = 40W, P2 = 50W.
D.P1 = 30W, P2 = 30W.
Câu 17. Đặt điện áp u = U 2cos(100πt + ϕ) lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch gồm X
và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C
mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch
điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị x là
A.

200

B. 180 3

3


C. 200 3

D.

180
3

Câu 18. Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc
10−3
1
nối tiếp, với L = (H) , C =
(F). Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos(120π t)
7,2π
π
vào 2 đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB
với điện trở R trong 2 trường hợp: mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi
mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm là
A.

200
3

B. 200 3

C.

150
3


D. 100 3

Câu 19. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, trong đó R = 50Ω.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120V thì i lệch pha với u một
góc 600. Cơng suất của mạch là
A. 36W.
B. 72W.
C. 144W.
D. 288W.
Câu 20. Đặt điện áp u =U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm
và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó
hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
A. 0,85.
B. 0,5.
C. 1.
D. 2 / 2 .
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dặt vào điện
áp xoay chiều một điện áp hiệu dụng có tần số khơng đổi có tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω1 = 200rad/s hoặc
ω = ω2 = 500rad/s thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Cho π2 = 10. Để công suất tiêu thụ trong đoạn
mạch là cực đại thì tần số góc ω phải bằng
A. 125π rad/s
B. 40π rad/s
C. 100π rad/s
D. 200π rad/s
Câu 22. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC . Điện trở thuần 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
0,1/πH, tụ điện C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = U ocos100πtV. Để hai đầu đoạn mạch cùng pha với
hai đầu R thì giá trị: C của tụ điện là
A. 10/πμF
B. 100/πμF
C. 1000/πμF

D. 50/πμF
Câu 23. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos ω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB là 85 W. Khi đó ω2 = 1/LC và độ lệch pha giữa u AM và uMB là 900. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn
mạch MB thì đoạn mạch này tiêu thụ cơng suất bằng
trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×