Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu DeThi HSG toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 6 trang )

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện năm học 2009-2010
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 60phút (Không tính thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Bi 1: a, Ca hng cú 60 hp ko, bui sỏng ó bỏn
5
3
s ko ú, bui chiu bỏn
4
3
s ko
cũn li.
C hai bui ó bỏn c s hp ko l :
A 62 hp ko B 54 hp ko
B 30 hp ko D 24 hp ko
b, Khi đi cùng một quãng đờng, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:
A. 25% B . 30% C. 20% D. 15%
Bi 2:
a, Ngời ta xát 3 tạ thóc thu đợc 202,5 kg gạo. Khối lợng gạo thu đợc chiếm bao nhiêu phần trăm khối
lợng thóc ? Đáp số đúng là:
A. 135,6 % B. 67,5 % C. 34,7 % D. 65,5 %
b, Hình tam giác ABC có : BH =
3
1
BC AI = I H
Đáp số nào đúng ?
A. S ABH = S ACI = S ICH
B. S AIC =
3
1
S ACH


C. S ABH = S AHC
D. S ABH = 2 S ICH
Bi 3 a, Hỡnh v di õy cú bao nhiờu tam giỏc ?
A. 12 tam giỏc
B. 13 tam giỏc
C. 14 tam giỏc
D. 15 tam giỏc
b, Năm nay chị 15 tuổi, em 12 tuổi, hỏi 7 năm sau tổng số tuổi chị và tuổi em là bao nhiêu ?
A . 34 tuổi B. 41 tuổi C. 54 tuổi D. 50 tuổi
B
C
A
I
H
B i 4. a, Ngời ta tiêm phòng dịch cho 3000 con gà bằng 75% số gà của cả đàn. Số gà của đàn
đó cha tiêm là:
A. 1200 con B. 2000 con C. 1000 con D. 1500 con
b, Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ xã A lên huyện với vận tốc 5km/giờ. Lúc 8 giờ sáng anh
Hai đi xe máy cũng đi từ xã A lên huyện với vận tốc 25 km/giờ. Nh vậy, Anh Hai đuổi kịp anh
Ba lúc:
A. 7 giờ 45 phút B. 8 giờ 15 phút C. 9 giờ 25 phút D. 8 giờ 30 phút
II. Phần tự luận:
Bài 1: (1 điểm )
a, Tính nhanh 20,11 x 1968 + 1969 x 79,89
b, Tính giá trị của biểu thức
3
5
+
9
2

- (
3
1
:
4
3
) x
3
2
Bài 2: ( 1 điểm ) Tính X:
a, X + 37 = 240 :
2
3
b, 0,5 : X + 0,3 : X = 1,6
Bài 3 ( 1,5 điểm )
Ba xe ôtô chở tất cả 131 tạ hàng . Số hàng xe thứ nhất chở đợc bằng
6
5
số hàng xe thứ hai chở
và kém số hàng xe thứ ba chở là 19 tạ. Tìm số hàng mỗi xe ?
chở đợc.
Bài 4: 1 điểm)
Quãng đờng từ A đến B dài 22 km . Lúc 5 giờ sáng, anh Ba đi bộ từ A về B với vận tốc 4 km /
giờ . Đến 5 giờ 30 phút anh Hai đi xe máy với vận tốc 36 km /giờ từ B đến A để đón anh Ba .
Hỏi hai ngời gặp nhau lúc mấy giờ ?
Bài 5 ( 1,5 điểm ):
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 40 cm; AC = 50 cm. Trên cạnh AB lấy AD = 10 cm.
Từ D kẻ đờng thẳng song song với AC và cắt cạnh BC tại M . Tính diện tích tam giác AMB;
BDM.
Đáp án thi học sinh giỏi toán 5

Năm học 2009-2010
Câu
hỏi
Nội dung
Điểm
Gh
i
chú
Từng
phần
Câu
I. Phần trắc ngiệm 4
Câu 1 a, B
b, C
0,5
0,5
1
Câu 2 a, B
b, A
0,5
0,5
1
Câu 3 a, D
b, B
0,5
0,5
1
Câu 4 a, C
b, D
0,5

0,5
1
III. Phần tự luận: 6
Bài1:
a, Tính nhanh:
20,11 x 1968 + 1969 x 79,89
= 20,11 x 1968 + ( 1968 + 1 ) x 79,89
= 20,11 x 1968 + 1968 x 79,89 + 79,89
= 1968 X ( 20,11 + 79,89 ) + 79,89
= 1968 x100 + 79,89
= 196800+79,89
= 196879,89
b, Tính giá trị của biểu thức:
3
5
+
9
2
- (
3
1
:
4
3
) x
3
2
27
6
27

45
+
- (
3
1
x
3
4
) x
3
2
27
51
-
9
4
x
3
2
27
51
-
27
8
=
27
43
= 1
27
16

0,25
0,25
0,25
0,25
1
Bài 2: Tính X:
a, X + 37 = 240 :
2
3
X + 37 = 240 x
3
2
X + 37= 160
X = 160 37
X= 123
b, 0,5 : X + 0,3 : X = 1,6
( 0,3 + 0,5 ) : X = 1,6
0,8 : X = 1,6
X = 0,8 : 1,6
X = 0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Bài 3 Coi số hàng mà xe thứ nhất chở đợc là 5 phần bằng nhau thì số 1.5
hàng mà xe thứ hai chở đợc là 6 phần nh thế, số hàng mà xe thứ
ba chở đợc là 5 phần nh thế và cộng 19 tạ.
Ta có sơ đồ:
Xe thứ nhất : |-----|-----|-----|-----|-----|

Xe thứ hai : |-----|-----|-----|-----|-----|-----| 131
tạ
Xe thứ ba : |-----|-----|-----|-----|-----|-----------|
---19 tạ---
Số phần bằng nhau mà ba xe chở đợc là: 5 + 6 + 5 = 16 ( phần )
Số hàng mà ba xe chở đợc là : 16 ( phần ) + 19 ( tạ ).
Số hàng của 16 phần bằng nhau là : 131 19 = 112 ( tạ ).
Vậy xe thứ nhất chở đợc là : 112 : 16 x 5 = 35 ( tạ )
Xe thứ hai chở đợc là: 112: 16 x 6 = 42 ( tạ ).
Xe thứ ba chở đợc là: ( 112 : 16 x 5 ) + 19 = 54 tạ
Hoặc : 131- 35- 42 = 54 ( tạ ).
Đáp số : 35 tạ; 42 tạ; 54 tạ .
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4: Câu 4: ( 1,5 đ )
Theo bài ta có sơ đồ:
A C B
|------------|----------*---------------------------------------|
5 h 5 h 30 5 h
30

Thời gian anh Ba đi trớc anh Hai là :
5 giờ 30 phút 5 giờ = 30 phút =
2
1
giờ

Quãng đờng anh Ba đi trớc là: 4 x
2
1
= 2 ( km )
Quãng đờng còn lại hai anh em cùng đi cho đến khi gặp nhau là :
22 2 = 20 ( km )
Thời gian hai ngời gặp nhau là:
20 : ( 36 + 4 ) =
2
1
giờ = 30 ( phút )
Hai ngời gặp nhau lúc : 5 giờ 30 phút + 30 phút = 6 ( giờ )
Đáp số: 6 giờ
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Bài 5
Điện tích tam giác ABC :
2
4050 X
= 1000 ( cm
2
)
Nối AM, diện tích tam giác AMC :
2
1050x
= 250 ( cm
2

)
Diện tích tam giác ABM là:
0,25
0,25
1,5
1000 – 250 = 750 ( cm
2
)
Ta coi DM lµ ®êng cao cña tam gi¸c AMB.
VËy sè ®o cña ®êng cao MD lµ :
40
2750x
= 37,5 ( cm )
Sè ®o c¹nh BD :
40 – 10 = 30 ( cm ).
DiÖn tÝch tam gi¸c BDM lµ :
5,562
2
305,37
=
x
( cm
2
)
§¸p sè : SABM: 750 cm
2
; S BDM :562,5 cm
2
0,25
0.25

0,25
0,25
A
C
M
D
40 cm
50 cm
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×