Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài giảng Bộ đề trắc nghiệm tin học 9 HK1_2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.88 KB, 10 trang )

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Học sinh chú ý :
- Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
-
Học sinh ghi
Mã đe
à trước khi làm bài.
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~
04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~
05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~
06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~
07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~ 31. ;   /   =   ~
08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~ 32. ;   /   =   ~
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ và tên: …………………………………….
Lớp: 9 ..
MÃ ĐỀ
ĐIỂM
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Tin học 9
Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 010


Câu 1.
Ngơn ngữ nào là ngơn ngữ chun dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình
duyệt web ?
A.
Lập trình Pascal
B.
Lập trình Java
C.
HTML
D.
Lập trình C
Câu 2.
Để lưu bài trình chiếu:
A.
View -> Save
B.
Edit -> Save
C.
File -> Save
D.
Format -> Save
Câu 3.
Có thể sử dụng bài trình chiếu để:
A.
Tạo trang Web
B.
Làm văn bản
C.
Lập bảng lương
D.

Giảng dạy, Giải trí, Quảng cáo
Câu 4.
Với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo màu nền cho trang chiếu, chọn lệnh
A.
Edit -> Background
B.
View -> Background
C.
Format -> Background
D.
Format -> More color
Câu 5.
Thế nào là mạng cục bộ?
A.
Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách lớn, các máy tính ở xa nhau
B.
Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở xa nhau
C.
Mạng kết nối các máy tính với khoảng cách gần, các máy tính ở xa nhau
D.
Mạng kết nối nhỏ, các máy tính ở gần nhau
Câu 6.
Lợi ích của mạng máy tính là:
A.
Dúng chung các phần mềm
B.
Dùng chung các thiết bị phần cứng
C.
Các đáp án đều đúng
D.

Dùng chung dữ liệu và trao đổi thơng tin
Câu 7.
Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào khơng phải là thiết bị mạng ?
A.
Modem
B.
Vỉ mạng
C.
Webcam
D.
Hup
Câu 8.
Các phần mềm nào sau đây khơng dùng để diệt virus:
A.
BKAV
B.
Kompozer
C.
C
MC Afee
D.
Kapersky
Câu 9.
Mạng khơng dây có mơi trường truyền dẫn là:
A.
Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại
B.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn
C.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại

D.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng
trục
Câu 10.
Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A.
Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
B.
Có thể gởi thư kèm tệp tin
C.
Các đáp án đều đúng
D.
Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
Câu 11.
Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?
A.
Là mạng của các mạng, có quy mơ tồn cầu
B.
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C.
Là mơi trường truyền thơng tồn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
D.
Là mạng có quy mơ tồn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
Câu 12.
Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu
A.
20
B.
Không giới hạn
C.

6
D.
5
Câu 13.
Câu:
21. Mạng khơng dây được kết nối bằng
A.
Bluetooth
B.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
C.
Cáp điện
D.
Cáp quang
Câu 14.
Nội dung cơ bản trên các trang chiếu có các dạng nào ?
A.
V
ăn bản, Âm thanh
B.
Hình ảnh
C.
Văn bản
D.
Văn bản, Hình ảnh, Âm thanh
Câu 15.
Mạng Internet là mạng:
A.
Mạng kết nối hình sao
B.

Mạng cục bộ
C.
Mạng ngang hàng (Peer-to-Peer)
D.
Mạng diện rộng (WAN)
Câu 16.
Máy tìm kiếm là gì?
A.
Là một cơng cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thơng tin trên cơ sở các từ khóa liên quan
đến vấn đề cần tìm
B.
Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
C.
Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
D.
Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
Câu 17.
Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:
A.
Tập hợp các trang chiếu
B.
Hình ảnh _ biểu đồ
C.
Văn bải
D.
Âm thanh
Câu 18.
Làm thế nào để kết nối Internet?
A.
Chỉ việc kết nối dây điện thoại vào máy tính là sử dụng được

B.
Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet
C.
Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet
D.
Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập
Câu 19.
Virus máy tính là gì?
A.
Virus H5N1
B.
Virus sinh học
C.
Virus lây lan qua đường hô hấp
D.
Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm qua các chương trình (hoặc phần mềm khác)
Câu 20.
Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng Internet bao gồm các thành phần nào sau đây ?
A.
Thông tin kiểm soát lỗi
B.
Dữ liệu, độ dài
C.
Tất cả các đáp án đều đúng
D.
Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi
Câu 21.
Trong khi làm việc với màn hình trình chiếu Power point. Để thêm trang chiếu mới chọn lệnh:
A.
Format -> New slide

B.
Insert -> New slide
C.
File -> New slide
D.
Edit -> New slide
Câu 22.
Để kết nối các máy tính lại với nhau, người ta :
A.
Các đáp án đều đúng
B.
Sử dụng cáp quang
C.
Sử dụng đường truyền vô tuyến
D.
Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại
Câu 23.
Để trình chiếu các trang chiếu ta nháy vào nút :
A.

B.

C.

D.

Câu 24.
Chọn phát biểu đúng về Internet trong các phát biểu sau :
A.
Là mạng toàn cầu, sử dụng bộ giao thức TCP/IP

B.
Là mạng có người điều hành , quản trị
C.
Là mạng do EU và Mỹ hợp tác thiết đặt và phát triển
D.
Là mạng chỉ cho phép khai thác thông tin phục vụ mục đích phi lợi nhuận
Câu 25.
WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A.
Windows Wide Web
B.
World Wired Web
C.
World Win Web
D.
World Wide Web
Câu 26.
Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo bài trình chiếu mới:
A.
Edit -> New
B.
Format -> New
C.
File -> New
D.
Insert -> New
Câu 27.
Để khởi động phần mềm Power point bằng cách:
A.
Nháy đúp phải chuột

B.
Ngáy chuột phải vào biểu tượng Microsft Power point
C.
Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsft Power point trên màn hình nền
D.
Nháy vào biểu tượng Microsft Power point trên màn hình nền
Câu 28.
Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là:
A.
Làm danh sách học sinh
B.
Tạo các bài trình chiếu
C.
Soạn thảo văn bản
D.
Nghe nhạc
Câu 29.
Mạng máy tính là :
A.
Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
B.
Mạng LAN
C.
Mạng Internet
D.
Tập hợp các máy tính
Câu 30.
Tác dụng của khung văn bản có sẳn trên trang chiếu là:
A.
Nhập hình ảnh _ âm thanh

B.
Để nhập văn bản
C.
Nhập hình ảnh
D.
Chèn video
Câu 31.
Để xuất hiện các mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu trong ngăn bên phải cửa sổ. Chọn lệnh:
A.
File -> Slide Layout
B.
Insert -> Slide Layout
C.
Vew -> Slide Layout
D.
Format -> Slide Layout
Câu 32.
Làm cách nào để phòng chống virus máy tính?
A.
Không mở những tập tin gởi kèm trong thư điện tử nếu có nghi ngờ về nguồn gốc
B.
Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh
C.
Tất cả các đáo án đều đúng
D.
Hạn chế sao chép không cần thiết
Ðáp án mã đề: 010
01. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   =   ­ 17. ­   ­   =   ­ 25. ­   ­   ­   ~
02. ­   ­   =   ­ 10. ­   ­   =   ­ 18. ­   ­   ­   ~ 26. ­   ­   =   ­
03. ­   ­   ­   ~ 11. ­   ­   ­   ~ 19. ­   ­   ­   ~ 27. ­   ­   =   ­

04. ­   ­   =   ­ 12. ­   /   ­   ­ 20. ­   ­   =   ­ 28. ­   /   ­   ­
05. ­   ­   ­   ~ 13. ­   /   ­   ­ 21. ­   /   ­   ­ 29. ;   ­   ­   ­
06. ­   ­   =   ­ 14. ­   ­   ­   ~ 22. ;   ­   ­   ­ 30. ­   /   ­   ­
07. ­   ­   ­   ~ 15. ­   ­   ­   ~ 23. ­   ­   ­   ~ 31. ­   ­   ­   ~
08. ­   /   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­ 24. ;   ­   ­   ­ 32. ­   ­   =   ­
TRƯỜNG THCS EABUNG
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 9

Phần trắc nghiệm - 10điểm(45 phút)
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng vào bảng sau:
Mã đề: 011
Câu 1.
Mạng không dây có môi trường truyền dẫn là:
A.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn
B.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục
C.
Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại
D.
Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại
Câu 2.
Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ?
A.
Webcam
B.
Modem
C.

Hup
D.
Vỉ mạng
Câu 3.
Chọn phát biểu đúng về Internet trong các phát biểu sau :
A.
Là mạng do EU và Mỹ hợp tác thiết đặt và phát triển
B.
Là mạng có người điều hành , quản trị
C.
Là mạng toàn cầu, sử dụng bộ giao thức TCP/IP
D.
Là mạng chỉ cho phép khai thác thông tin phục vụ mục đích phi lợi nhuận
Câu 4.
Các phần mềm nào sau đây không dùng để diệt virus:
A.
BKAV
B.
Kapersky
C.
Kompozer
D.
C
MC Afee
Câu 5.
Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A.
Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
B.
Có thể gởi thư kèm tệp tin

C.
Các đáp án đều đúng
D.
Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
Câu 6.
Lợi ích của mạng máy tính là:
A.
Các đáp án đều đúng
B.
Dùng chung các thiết bị phần cứng
C.
Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin
D.
Dúng chung các phần mềm
Câu 7.
Tác dụng của khung văn bản có sẳn trên trang chiếu là:
A.
Để nhập văn bản
B.
Nhập hình ảnh
C.
Chèn video
D.
Nhập hình ảnh _ âm thanh
Câu 8.
Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo bài trình chiếu mới:
A.
File -> New
B.
Edit -> New

C.
Insert -> New
D.
Format -> New
Câu 9.
Virus máy tính là gì?
A.
Virus H5N1
B.
Virus lây lan qua đường hô hấp
C.
Đoạn chương trình có khả năng lây nhiễm qua các chương trình (hoặc phần mềm khác)
D.
Virus sinh học
Câu 10.
Làm thế nào để kết nối Internet?
A.
Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập
B.
Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet
C.
Chỉ việc kết nối dây điện thoại vào máy tính là sử dụng được
D.
Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet
Câu 11.
Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình
duyệt web ?
A.
Lập trình Pascal
B.

Lập trình Java
C.
HTML
D.
Lập trình C
Câu 12.
Để xuất hiện các mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu trong ngăn bên phải cửa sổ. Chọn lệnh:
A.
Insert -> Slide Layout
B.
Vew -> Slide Layout
C.
File -> Slide Layout
D.
Format -> Slide Layout
Câu 13.
Thành phần cơ bản của một bài trình chiếu là:
A.
Âm thanh
B.
Văn bải
C.
Tập hợp các trang chiếu
D.
Hình ảnh _ biểu đồ
Câu 14.
Máy tìm kiếm là gì?
A.
Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet
B.

Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan
đến vấn đề cần tìm
C.
Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính
D.
Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
Câu 15.
Với phần mềm trình chiếu Power point. Để tạo màu nền cho trang chiếu, chọn lệnh

×