Phòng GD&ĐT Đam Rông Trừơng THCS Đạ M’rông
Tuần: 22 Ngày soạn: 08/01/2011
Tiết : 41 Ngày dạy: 10/01/2011
BÀI 16:
VỆ SINH AN TỒN THỰC PHẨM (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
_ Giúp HS hiểu được thế nào là vệ sinh an tồn thực phẩm.
2. Kỹ năng:
_ Cách bảo đảm an tồn thực phẩm ở gia đình., cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để bảo
đảm vệ sinh an tòan thực phẩm
3. Thái độ:
_ Ý thức về vệ sinh an tòan thực phẩm bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phòng chống ngộ độc
thức ăn.
II.CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Hình vẽ phóng to (3.16)
+ Học sinh: Vở, viết, SGK …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Bài cũ:
a/ Anh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn?
b/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
c/ Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?
3. Đặt vấn đề:
_ Ở tiết trước chúng ta đã tìm hiểu xong phần I. “VỆ SINH THỰC PHẨM”, hơm nay
thầy và các em cùng tìm hiểu phần tiếp theo
4.Tiến trình:
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp An tồn thực phẩm
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm:
Em thường mua sắm những thực phẩm gì?
Kể tên?
- Dựa vào hình 3.16 HS tự phân loại thực
phẩm và nêu các biện pháp an tồn thực
phẩm.
+ Trong gia đình, thực phẩm
được chế biến tại đâu?
+ Cho biết nguồn phát sinh nhiễm độc thực
phẩm?
+ Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng con
đường nào?
+ Cách an tồn khi chế biến và bảo quản ?
+ GV gọi từng nhóm trả lời, GV bổ sung chi
tiết.
+ HS ghi vào vở
_ HS thảo luận theo nhóm
_ HS kể ra
Bảo quản:
- Thực phẩm đã chế biến: Đậy kỹ, cất vào tủ
lạnh …
- Thực phẩm đóng hộp: Khơng dùng những
hộp bị gỉ …
- Thực phẩm khơ: Giữ nơi khơ ráo, thống
mát.
_ Đai diện các nhóm trả lời
_ HS ghi bài
Hoạt động 2:Tìm hiểu Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
GV: Ntơr Ha Dũng Năm học: 2010-2011
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trừơng THCS Đạ M’rông
_ GV cho học sinh đọc mục 1 SGK – ngun
nhân ngộ độc thức ăn và nhận xét từng
ngun nhân.
- Mỗi ngun nhân lấy ví dụ cụ thể.
- GV gọi HS nêu các biện pháp phòng tránh
nhiễm trùng và ngộ độc thức ăn dựa vào gợi
ý mục 2 SGK.
- GV bổ sung chi tiết phù hợp
- GV kết luận và cho hs ghi bài
_ Học sinh đọc mục 1 SGK
_ Nhiễm VSV, độc tố VSV(thịt ơi, cá ươn)
_ Thức ăn có sẵn chất độc(nấm độc)
_ Nhiễm chất độc hóa học( thuốc bảo vệ TV)
_ HS nêu một số biện pháp
_ HS lắng nghe
- HS ghi vào vở.
HoẠT đơng 3: Vận dụng và cũng cố
- Cho HS đọc phần “ghi nhớ”.
- Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm tại nhà ?
- GV cho HS đọc phần “ Có thể em chưa biết”
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Nhận xét: Tinh thần học tập của cả lớp, cho điểm vào sổ đầu bàì
Dặn dò: Học bài và chuẩn bị bài 17.
5. GHI BẢNG
II. AN TỒN THựC PHẨM :
1. An tồn thực phẩm khi mua sắm:
- Thực phẩm tươi sống: Phải mua loại tươi hoặc bảo quản ướp lạnh.
- Thực phẩm đóng hộp: Chú ý đến hạn sử dụng.
2. An tồn thực phẩm khi chế biến và bảo quản:
- Phải rửa sạch thực phẩm và các dụng cụ chế biến thực phẩm
- Phải nấu chín thực phẩm
* Bảo quản:
- Thực phẩm đã chế biến: Đậy kỹ, cất vào tủ lạnh …
- Thực phẩm đóng hộp: Khơng dùng những hộp bị gỉ …
- Thực phẩm khơ: Giữ nơi khơ ráo, thống mát.
III. BIỆN PHÁP PHỊNG TRÁNH NHIỄM TRÙNG NHIỄM ĐỘC THỰC PHẨM
1. Ngun nhân ngộ độc thức ăn:
- Nhiễm VSV, độc tố VSV.
- Thức ăn bị biến chất.
- Thức ăn có sẵn chất độc.
- Nhiễm chất độc hóa học.
2. Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn:
- Chọn thực phẩm tươi.
- Sử dụng nước sạch, vệ sinh dụng cụ
- Làm chín thực phẩm.
- Rửa sạch dụng cụ khi ăn uống.
- Cất giữ an tồn, Bảo quản chu đáo.
- Rửa kỹ rau, quả khi ăn sống
- Khơng dùng những đồ hộp q hạn sử dụng.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………
GV: Ntơr Ha Dũng Năm học: 2010-2011
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trừơng THCS Đạ M’rông
Tuần: 22 Ngày soạn: 08/01/2011
Tiết: 42 Ngày dạy: 11/01/2011
BÀI 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG
TRONG CHẾ BIẾN MĨN ĂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS nắm được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
- Biết cách bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến.
2. Kỹ năng:
- Giúp các em biết cách bảo quản chất dinh dưỡng tại nhà.
3. Thái độ:
- Có thái độ say mê tiết học
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Các hình vẽ phóng to (3.17), (3.18), (3.19)
+ Học sinh: Vở, viết, SGK …
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định: Sĩ số lớp
2. Bài cũ:
a. Cách an tồn thực phẩm khi mua sắm, chế biến, bảo quản thức ăn?
b. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm tại nhà ?
3. Đặt vấn đề:
_ Trong q trình chế biến thực phẩm các chất dinh dưỡng dễ bị mất đi. Muốn bảo quản
chất dinh dưỡng ta cùng tìm hiểu cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn bài
17 “BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MĨN ĂN”
4. Tiến trình:
HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRỊ
Hoạt động 1:Tìm hiểu cách bảo quản thịt cá trong khi chế biến
- GV cho HS quan sát hình (3.17) tìm hiểu
các chất dinh dưỡng có trong thịt, cá?
- Vì sao khơng ngâm thịt cá khi cắt, thái
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
“Bảo quản thịt cá”.
GV kết luận cho HS ghi vào vở.
_ HS quan sát trả lời
_ Vì chất khống, sinh tố dễ bị mất đi.
_ HS thảo luận
_HS ghi vào vở.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bảo quản rau, củ ,qua,đậu hạt tươi trong khi chế biến
- GV cho học sinh quan sát hình (3.18) kể tên
các loại rau, củ thường dùng ?
- Rau củ trước khi chế biến qua những thao
tác gì ?
+ Cách rửa, gọt, cắt, thái có ảnh hưởng gì đến
giá trị dinh dưỡng ?
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
cách “bảo quản” rau, củ, quả.
- GV kết luận và cho HS ghi vào vở.
Học sinh quan sát hình (3.18) kể tên các loại
rau, củ
- Rửa sạch, cắt, thái.
- HS suy nghỉ trả lời
_ HS thảo luận
_ HS ghi bài
GV: Ntơr Ha Dũng Năm học: 2010-2011
Phoứng GD&ẹT ẹam Roõng Trửứụng THCS ẹaù Mroõng
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch bo qun c ,qua,u ht khụ, go
_ GV cho HS xem hỡnh (3.19)
_ Gi HS nờu tờn cỏc loi u ht ng cc
thng dựng ?
_ GV t chc cho HS tho lun theo nhúm
cỏch bo qun u, ht khụ, go.
_ GV kt lun cho hs ghi bi
- HS xem hỡnh (3.19)
- HS nờu tờn
- u, ht khụ: Ct ni khụ rỏo, thoỏng mỏt,
trỏnh sõu mt
- Go khụng vo quỏ k s b mt sinh t B
- HS ghi vo v
Hot ng 4: Vn dng v cng c
_ Cho HS c phn ghi nh.
_ Tr li cỏc cõu hi trong sgk
Hot ng 5: Hng dn v nh
Nhn xột : Tinh thn hc tp ca c lp , cho im vo s u bi
Dn dũ: Hc bi v chun b phn tip theo.
5. GHI BNG
I. BO QUN CHT DINH DNG KHI CHUN B CH BIN
1. Tht, cỏ:
- Khụng ngõm ra tht, cỏ sau khi ct thỏi vỡ cht khoỏng, sinh t d b mt i.
- Khụng rui, b bõu vo
- Gi tht, cỏ nhit thớch hp.
2. Rau, c , qu ,u ht ti:
- Ra sch, ct, thỏi.
- Khụng khụ hộo
- Rau , c, qu, n sng phi gt v trc khi n.
3. u, ht khụ, go
- u, ht khụ: Ct ni khụ rỏo, thoỏng mỏt, trỏnh sõu mt
- Go khụng vo quỏ k s b mt sinh t B.
IV. RT KINH NGHIM:
GV: Ntr Ha Dng Nm hc: 2010-2011