Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án thuan.s6.tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.62 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”
- Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm chia “hết cho”.
2. Kĩ năng:
- Biết tìm ước và bội của một số nguyên.
3. Thái độ:
- Rèn ý thức tự giác trong học tập và cẩn thận trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phiếu học tập ghi ?1, ?2, ?3, ?4.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A1:……………………………. 6A2:………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
GV cho HS thảo luận
các bài tập ?1 và ?2.
Sau khi làm xong hai
bài tập trên, GV giới thiệu cho
HS biết thế nào là bội và ước
của một số nguyên.
GV cho VD.
GV giới thiệu tiếp phần
chú ý như trong SGK.
Hoạt động 2:
GV giới thiệu các tính


HS thảo luận các bài
tập ?1 và ?2.
HS chú ý theo dõi và
nhắc lại.
HS cho VD.
HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi.
1. Bội và ước của một số nguyên:
?1:
6 = 2.3 = (-2).(-3) = 1.6 = (-1).(-6)
-6 = 2.(-3) = (-2).3 = 1.(-6) = (-1).6
?2:
Cho a, b

Z và b

0. Nếu có số
nguyên b sao cho a = b.q thì ta nói a chía
hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b
là ước của a.
VD: -6 là bội của 3 vì: -6 = (-2).3
Chú ý: (SGK)
2. Tính chất:
Nếu a chia hết cho b và b chia hết
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Ngày soạn: 06/ 01/ 2011
Ngày dạy: 12/ 01/ 2011
Tuần: 22
Tiết: 65

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
chất như trong SGK. Đây
chính là một số kiến thức đã
được học ở phần số tự nhiên.
GV cho VD.
Với hai tính chất 2 và 3,
GV giới thiệu tương tự như
tính chất 1.
Hoạt động 3:
GV cho HS làm ?4.
HS cho VD.
HS thảo luận.
cho c thì a cũng chia hết cho c.
VD: (-16)
M
8 và 8
M
4 nên (-16)
M
4
Nếu a chia hết cho b thì bội của a
cũng chia hết cho b.
VD: (-3)
M
3 nên 2.(-3)
M
3, (-2).(-3)
M
3, …
Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng

và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.
VD: 12
M
4 và (-8)
M
4
Nên:
( )
12 8 4+ − 
 
M

( )
12 8 4− − 
 
M
?4:
4. Củng Cố
- GV cho HS nhắc lại 3 tính chất trên.
- Cho HS làm các bài tập 101, 102, 103.
5. Dặn Dò:
- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập của phần ôn tập chương.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
a

M
b và b
M
c

a
M
c
a
M
b

a.m
M
b (m

Z)
a
M
c và b
M
c

(a + b)
M
c và (a – b)
M
c
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc
cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng,
trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A1:………………………………. 6A2:……………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
GV ghi sẵn đề kiểm tra lên bảng phụ:
1) Hãy viết tập hợp Z các số nguyên. Tập Z gồm những số nào?
2) a) Viết số đối của số nguyên a.
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương? số nguyên âm?
Số 0 hay không? Cho ví dụ.
3) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Nêu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
Nêu cách so sánh 2 số
nguyên âm, 2 số nguyên
dương, số nguyên âm với số 0,

với số nguyên dương.
Hoạt động 2:
HS đọc đề bài
HS khác trả lời miệng:
Talet; Pitago; Ácsimét;
Lương Thế Vinh; Đềcác;
Gauxơ; Côvalépxkaia
Bài 109:
Talet; Pitago; Ácsimét; Lương Thế Vinh;
Đềcác; Gauxơ; Côvalépxkaia.
Bài 110:
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Ngày soạn: 06/ 01/ 2011
Ngày dạy: 12/ 01/ 2011
Tuần: 22
Tiết: 66
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
Phát biểu quy tắc: Cộng
hai số nguyên cùng dấu, cộng
hai số nguyên khác dấu
- Làm bài 110a,b SGK.
+ Phát biếu quy tắc trừ số
nguyên a cho số nguyên b.
Cho ví dụ.
+ Phát biếu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, nhân hai số
nguyên khác dấu, nhân với số
0. Cho ví dụ.
- Làm bài 110c,d SGK

GV nhắc lại quy tắc dấu:
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = +
Làm bài 111 tr.99 SGK
HS hoạt động nhóm, làm bài
116, 117 SGK
Bài 116 tr.99 SGK
a) (-4) . (-5) . (-6)
b) (-3 + 6) . (-4)
c) (-3 - 5) . (-3+5)
(-5 – 13) : (-6)
- HS phát biểu quy
tắc: Cộng hai số nguyên
cùng dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu, lấy ví dụ
minh họa
- Bài 110 SGK
a) Đúng b) Sai
ta có: a – b = a + (-b)
HS phát biểu hai quy tắc
nhân 2 số nguyên. Và lấy ví
dụ minh họa.
Bài 110 SGK
c) Sai d) Đúng
a) (-36) c) -279
b) 390 d) 1130
HS hoạt động nhóm. Các
nhóm có thể làm theo các
cách khác nhau.
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120

b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) =
-12
c) = -8 . 2 = -16
d) = (-18) : (-6) = 3 vì 3.(-6)
= -8
a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Đúng
Bài 111:
a) -36 c) -279
b) 390 d) 1130
Bài 116:
a) (-4) . (-5) . (-6) = -120
b) (-3 + 6) . (-4) = 3. (-4) = -12
c) (-3 - 5) . (-3+5)= -8 . 2 = -16
d) (-5 – 13) : (-6)
= (-18) : (-6) = 3
vì 3.(-6) = -8
Bài 117:
a) = (-21) . 8 = -168
= 20 . (-8) = - 160
4. Củng Cố:
Xen vào lúc ôn tập.
5. Dặn Dò:
Học bài theo câu hỏi ôn tập. BTVN: 77 tr.89 SGK
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN

TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc
cộng, quy tắc trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi: Quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; Quy tắc cộng,
trừ, nhân số nguyên; Các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III.Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 6A1:……………………………… 6A2:……………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
GV cho 3 HS lên bảng
Hoạt động 2:
– 8 < x < 8 thì x là
Ba HS lên bảng làm
các bài tập của bài 1, các HS
khác làm vào vở, theo dõi và
nhận xét bài làm của các bạn.

x = -7; -6; ……; 6; 7
Bài 1:
a) 215 + (-38) – (-58) – 15
= 215 + (-38) + 58 – 15
= (215 – 15) + (58 – 38)
b) 231 + 26 – (209 + 26)
= 231 + 26 – 209 – 26
= 231 – 209 = 22
c) 5.(-3)
2
– 14.(-8) + (-40)
= 5 . 9 + 112 – 40
= (45 – 40) + 112 = 117
Bài 114:
a) – 8 < x < 8
SỐ HỌC 6 GV: HOÀNG TIẾN THUẬN
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)
Ngày soạn: 06/ 01/ 2011
Ngày dạy: 14/ 01/ 2011
Tuần: 22
Tiết: 67

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×