Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài giảng Giáo án lớp 4. tuần 22 CKT-KNS(ngang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.12 KB, 24 trang )

Giáo án lớp 4
TUN 22:
Th hai ngy 17 thỏng 1 nm 2011
TOAN
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Rút gọn đợc phân số.
- Quy đồng đợc mẫu số các phân số (chủ yếu là 2 phân số).
- Rèn cho HS kĩ năng rút gọn phân số và quy đồng mẫu số hai phân số.
- HS ham thích học toán.
* Trọng tâm: Rút gọn đợc phân số và quy đồng mẫu số hai phân số
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách rút gọn phân số cho ví dụ - HS nêu lấy ví dụ
- GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Rút gọn phân số
Khi rút gọn phân số ta làm nh thế nào ?
- HS làm nháp - HS lên bảng làm
30
12
=
6:30
6:12
=
5
2
;
70
28
=


7:70
7:28
=
10
4
=
5
2
;
45
20
=
5:45
5:20
=
9
4
;
51
34
=
17:51
17:34
=
3
2
Bài 2: Trong các phân số dới đây, phân số nào bằng phân số
9
2
?

? Nêu cách tìm p/s bằng p/s
9
2
?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
Các P/s= P/s
9
2
là:
27
6

63
14
-
27
6
=
3:27
3:6
=
9
2

63
14
=
7:63
7:14

=
9
2
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số ?
- Cho HS thảo luận tìm mẫu SCNN ? của 2 phân số này >
?.Muốn quy đồng mẫu số các phân số này làm nh thế nào ?
B1: Tìm MSCNN
B2: Tìm thơng MSC và mẫu số các p/s
B3: Lấy thơng nhân tử số và mẫu số.- HS làm vở - HS lên bảng làm
a.
3
4

8
5
MSCMN 24
Ta thấy : 24: 3 = 8
24: 8 = 3 nên
3
4
=
83
84
x
x
=
24
32
;
8

5
=
38
35
x
x
=
24
15

c.
9
4

12
7
ta thấy 36 : 9 = 4
36 : 12 = 3 nên
b.
5
4

9
5
; MSCMN: 45
Ta thấy: 45 : 5 = 9
45 : 9 = 5 nên

5
4

=
95
94
x
x
=
45
36
;
9
5
=
59
55
x
x
=
45
25
d.
2
1
;
3
2

12
7
MSCNN : 12
12 : 3 = 4

12 : 2 = 6 nên
Nguyễn Thị Thu GV tr ờng TH Cẩm Thạch 2
1
Gi¸o ¸n líp 4
9
4
=
49
44
x
x
=
36
16
;
12
7
=
312
37
x
x
=
36
21
2
1
=
62
61

x
x
=
12
6
;
3
2
=
43
42
x
x
=
12
8
Gi÷ nguyªn ph©n sè
12
7
Bµi 4: Nhãm nµo díi ®©y cã
3
2
sè ng«i sao ®· t« mµu ?
- Th¶o ln nhãm
§¹i diƯn tr×nh bµy
? Nªu cÊu t¹o cđa ph©n sè ?
Ho¹t ®éng nèi tiÕp:
Chn bÞ bµi: So s¸nh hai ph©n sè cïng mÉu sè
TẬP ĐỌC
SẦU RIÊNG

I/ MỤC TIÊU:
-Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
-Hiểu nội dung: Tả cây sầu riêng có nhiều nét đặt sắc về hoa, quả và nét độc đáo về
dáng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Các tranh , ảnh về trái cây , trái sầu riêng .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1 – Bài cũ : Bè xuôi sông La
2 – Bài mới
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- 5 HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS.
- Đọc diễn cảm cả bài.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
- Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? (của miền Nam)
+ Những vùng có nhiều sầu riêng nhất là Bình Long, Phước Long.
- Dựa vào bài văn hãy miêu tả những nét đặc sắc của : hoa sầu riêng, quả sầu riêng,
dáng cây sầu riêng ?
+ Hoa : “ Trổ vào cuối năm ; thơm ngát như hương cau, hương bưởi; đậu thành từng
chùm, màu tím ngắt; cánh hoa nhỏ như vẩy cá, haso hao giống cánh sen con…’
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
2
Gi¸o ¸n líp 4
+ Quả : “ mùi thọm đậm, bay xa, lâu tan trong không khí, còn hàng chục mét mới tới
nơi để sầu riêng đã nghe thấy mùi hương ngào ngạt , thơm mùi thơm của mít chín
quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt vò mật ong già hạn.”

+ Dáng cây : “ thân khẳng khiu, cao vút ; cành ngang thẳng đuột; lá nhỏ xanh vàng ,
hơi khép lại tưởng là héo .
- Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng ? (Sầu riêng
là loại trái quý, trái hiếm ở miền Nam . Hương vò quý hiếm đến kì lạ. Đứng ngắm
cây sầu riêng , tôi cứ nghó mãi về cái dáng cây kì lạ này. Vậy mà khi trái chín, hương
toả ngào ngạt, vò ngọt đến đam mê.”)
Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm
- GV đọc diễn cảm toàn bài giọng tả nhẹ nhàng, chậm rãi. Chú ý nhấn giọng ,ngắt
giọng cuả đoạn “ Sầu riêng . . . Đến kì lạ.”
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm.
Hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Tìm các câu thơ, truyện cổ nói về sầu riêng.
- Chuẩn bò : Chợ Tết.
ChÝnh t¶: Nghe ViÕt– .
SẦU RIÊNG
I - MỤC TIÊU
-Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trích.
-Làm đúng BT2/b; BT3.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng lớp viết sẵn các dòng thơ BT2b cần điền âm đầu hoặc vần vào chỗ trống.
- Ba bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT3.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ:
2 . Bài mới: Sầu riêng
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết.
a. Hướng dẫn chính tả:
Giáo viên đọc đoạn viết chính tả từ: Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm …đến tháng năm
ta.

Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: trổ vào cuối năm, toả, hao hao, nh, li ti.
b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:
Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
3
Gi¸o ¸n líp 4
Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 2: Chấm và chữa bài.
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả
HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3.
Giáo viên giao việc
Cả lớp làm bài tập
HS trình bày kết quả bài tập (thi tiếp sức)
Bài 2b: trúc – bút – bút
Bài 3: nắng – trúc xanh – cúc – lóng lánh – nên – vút – náo nức.
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
Hoạt động nối tiếp:
-HS nhắc lại nội dung học tập.
-Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có).
-Nhận xét tiết học, làm bài 2a.
-Chuẩn bò tiết 23.
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011.
to¸n:
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I - MỤC TIÊU :
-Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số .

-Nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1.
-Làm được Bt1, Bt2 a,b(ý đầu).
-Hs khá giỏi làm hết các Bt còn lại.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS so sánh hai phân số cùng mẫu số.
So sánh hai phân số và
A | | | | | | B
C D
GV cho HS vẽ đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau.
Độ dài đoạn AC bằng độ dài đoạn thẳng AB, độ dài đoạn AD bằng độ dài đoạn
thẳng AB.
HS so sánh độ dài đoạn AC và AD
Nhìn hình vẽ ta thấy < , >
Nhận xét: Trong hai phân số cùng mẫu số
Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu tử số bằng nhau thì bằng nhau.
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
4
Gi¸o ¸n líp 4
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài.
b.
3
4

3
2
; c.
8

7

8
5
; d.
11
2

11
9

3
4
>
3
2
;
8
7
>
8
5
;
11
2
<
11
9
Bµi 2: a. NhËn xÐt
5

2
<
5
5

5
5
=1 nªn
5
2
< 1
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ 2 ph©n sè ?
- NÕu tư sè bÐ h¬n mÉu sè th× ph©n sè bÐ h¬n 1
5
8
>
5
5

5
5
= 1 nªn
5
8
> 1
- NÕu tư sè b»ng mÉu sè th× ph©n sè b»ng 1
? Nªu nhËn xÐt vỊ c¸ch so s¸nh ph©n sè víi 1 ?
- NÕu tư sè lín h¬n mÉu sè th× ph©n sè lín h¬n 1.
b. So s¸nh c¸c ph©n sè sau víi 1
2

1
< 1
5
6
> 1
5
4
< 1
9
9
= 1
3
7
> 1
7
12
> 1
? V× sao p/s lín h¬n 1 ?
Bµi 3: ViÕt c¸c ph©n sè bÐ h¬n 1, cã mÉu sè lµ 5 vµ tư sè kh¸c 0 ?
? V× sao c¸c ph©n sè nµy bÐ h¬n 1 ?
- HS lµm vë - HS lªn b¶ng lµm
C¸c ph©n sè bÐ h¬n 1 vµ tư sè kh¸c 0 lµ:
5
1
;
5
2
;
5
3

;
5
4
< 1
Hoạt động nối tiếp:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bò bài tiếp theo.
Lun tõ vµ c©u:
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?
I - MỤC TIÊU:
-Hiểu được cấu tạo và ý nghóa của bộ phận CN trong câu kể Ai thế nào?
-Nhận biết được câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn (Bt1, mục III); viết được đoạn
văn khoảng 5 câu trong đó có câu kể Ai thế nào? (Bt2).
-Hs khá giỏi viết đực đoạn văn có 2, 3 câu theo mẫu Ai thế nào? (Bt2).
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Hai đến ba tờ giấy khổ to viết 4 câu kể Ai thế nào? (1,2,4,5 ) trong đoạn văn ở phần
nhận xét (viết mỗi câu 1 dòng ).
-Một tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể Ai thế nào?(3,4,5,6,8 ) trong đoạn văn ở BT1,
phần luyện tập (mỗi câu 1 dòng ).
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
5
Gi¸o ¸n líp 4
Hoạt động 1: Nhận xét
Bài tập 1: HS đọc nội dung BT 1
- HS đọc và trao đổi nhóm đôi
HS trình bày bài làm
Giáo viên chốt lại:
Các câu: 1,2,4,5 là các câu kể Ai thế nào?
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu đề, xác đònh CN của những câu văn vừa tim được.

GV cho 2 HS lên bảng làm vào phiếu đã viết sẵn.
HS trình bày bài làm
Bài tập 3: HS đọc yêu cầu, thảo luận và phát biểu ý kiến
GV chốt lại:
CN của các câu đều chỉ sự vật có đặc điểm, tính chất được nêu ở VN.
CN của câu 1 do DT riêng Hà Nội tạo thành. CN của các câu còn lại do cum DT tạo
thành.
Hoạt động 2: Ghi nhớ
3 HS đọc ghi nhớ.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài tập 1: Tìm CN của các câu kể Ai thế nào?
HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
GV chốt lại: Các câu 3,4,5,6,8 là các câu kể Ai thế nào?
GV nhận xét phần CN của HS trong các câu trên.
Bài tập 2: Viết một đoạn văn khoảng 4-5 câu.
HS đọc yêu cầu
HS viết một đoạn văn khoảng 4 – 5 câu .
- Lần lượt từng HS đọc nối tiếp .
GV nhận xét và chữa bài .
Hoạt động nối tiếp:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
-Chuẩn bò bài: Mở rông vốn từ Cái đẹp.
KỂ CHUYỆN:
CON VỊT XẤU XÍ
I/ MỤC TIÊU:
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
6
Gi¸o ¸n líp 4

-Dựa vào lời kể của GV , sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh hoạ cho trước (SGK);
bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vòt xấu xí rõ ý chính đúng diễm
biến.
-Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Cần nhận ra cái đẹp của người khác, biết yêu
thương người khác, không lấy mình làm chuẩn để đánh giá người khác.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
- Tranh, ảnh thiên nga (nếu có).
III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động 1:GV kể chuyện
Giọng kể thong thả, chậm rãi: nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm, gợi tả miêu tả hình
dáng của thiên nga, tâm trạng của nó(xấu xí, nhỏ xíu, quá nhỏ, yếu ớt, buồn lắm,
chành choẹ, bắt nạt, hắt hủi, vô cùng xấu xí, dài ngoẵng, gầy guộc, vụng về, vô cùng
sung sướng, cứng cáp, lớn khôn, vô cùng mừng rỡ, bòn ròn, đẹp nhất, rất xấu hổ và ân
hận)
-Kể lần 1:Sau khi kể lần 1, GV giải nghóa một số từ khó chú thích sau truyện.
-Kể lần 2:Vừa kể vừa chì vào tranh minh hoạ phóng to trên bảng.
-Kể lần 3(nếu cần)
Hoạt động 2:Hướng dẫn hs kể truyện, trao đổi về ý nghóa câu chuyện
-Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 1.
-Treo 4 tranh minh hoạ sai thứ tự yêu cầu hs xếp lại đúng thứ tự.
HS xếp lại các tranh cho đúng thứ tự. Nhận xét các bạn khác xếp.
-Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập 2, 3, 4.
-Cho hs kể theo cặp.
-Cho hs thi kể trước lớp theo 2 cách:
+Kể nhóm nối tiếp.
+Kể cá nhân cả câu chuyện.
Hoạt động nối tiếp:
-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt
-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.

khoa häc:
ÂM THANH TRONG CUỘC SỐNG
I-MỤC TIÊU:
Nêu được ví dụ về lợi ích của âm thanh trong cuộc sống: âm thanh dùng để giao
tiếp trong sinh hoạt, học tập, lao động, giải trí; dùng để báo hiệu (còi tàu, se, trống
trường,…)
-Giáo dục kĩ năng sống:
+Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về ngun nhân, giải pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn
(biết thu thập thơng tin và cách làm cho khơng bị ơ nhiễm về âm thanh).
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
7
Gi¸o ¸n líp 4
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chuẩn bò theo nhóm:
+5 chai hoặc cốc giống nhau.
+Tranh ảnh về vai trò của âm thanh trong cuộc sống.
+Tranh ảnh về các loại âm thanh khác nhau.
+Một số băng, đóa.
-Chuẩn bò chung:Máy và băng cát-sét có thể ghi âm (nếu có).
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Giới thiệu:
Bài “m thanh trong cuộc sống”
Phát triển:
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của âm thanh trong đời sống
-Quan sát hình trang 86 SGK, ghi lại vai trò của âm thanh.
-Hs nêu: giao tiếp, nghe nhạc, tín hiệu…
-Bổ sung những vai trò mà hs không nêu.
Hoạt động 2:Nói về những âm thanh ưa thích và những âm thanh không ưa thích.
-Chia bảng thành 2 cột THÍCH và KHÔNG THÍCH , yêu cầu hs nêu tên các âm
thanh mà các em thích và không thích.

-HS nêu tên âm thanh thích và không thích.
-Ghi những ý kiến của hs lên bảng.
Hoạt động 3:Tìm hiểu ích lợi của việc ghi lại được âm thanh
-Các em thích nghe bài hát nào? Do ai trình bày?
-Yêu cầu hs làm việc nhóm: Nêu ích lợi của việc ghi lại âm thanh. (BVMT)
-HS trình bày ý kiến: Có thể nghe lại bất cứ lúc nào những âm âm thanh đã phát ra.
-Ghi âm bằng máy sau đó phát lại.
Hoạt động nối tiếp:
-Trò chơi “Làm nhạc cụ”, cho hs đổ nước vào các chai từ vơi đến đầy và so sánh các
âm thanh phát ra khi gõ, cho các nhóm biểu diễn.
-Giải thích cho hs : chai nhiều nước nặng hơn nên phát ra âm thanh trầm hơn.
-Chuẩn bò bài sau.
-Nhận xét tiết học.
CHIỀU THỨ BA:
KỸ THUẬT:
TRỒNG CÂY RAU , HOA
I. MỤC TIÊU :
-Biết cách để chọn cây rau, hoa để trồng.
-Biết cách trồng cây rau, hoa trên luống và cách trồng rau, hoa trong chậu.
-Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trên chậu.
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
8
Gi¸o ¸n líp 4
-Ở những nơi có điều kiện thực hành trồng trên mảnh vườn nhỏ (nếu không có điều
kiện không bắt buộc).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên :
_ Vật liệu và dụng cụ : 1 số cây con rau, hoa để trồng ; túi bầu có chứa đầy đất ;
cuốc dầm xới , bình tưới nước có vòi hoa sen .
Học sinh :

Một số vật liệu và dụng cụ như GV .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1:Hướng dẫn hs tìm hiểu quy trình kó thuật trồng cây rau, hoa
-Yêu cầu hs đọc SGK và nêu lại các bước gieo hạt, và so sánh bước gieo hạt với
bước chuẩn bò trồng cây con.
-Tại sao phải chọn cây con khoẻ, không cong queo, gầy yếu và không bò sâu bệnh,
đứt rễ, gẫy ngọn?
-Nhắc lại cách chuẩn bò đất trước khi gieo hạt?
-Cần chuẩn bò đất trồng cho cây con như thế nào?
-Nhận xét và giải thích:Muốn cây trồng đạt kết quả cần chuẩn chọn giống và chuẩn
bò đất thật tốt. Đất trồng cho cây con cần tơi xốp, sạch cỏ dại và lên luống sẵn. Giữa
các cây con nên có khoảng cách hợp lí(10-50cm tuỳ loại). Đào hốc to hay nhỏ, nông
hay sâu tuỳ loại cây. Trước khi trồng cần cho vào hốc một ít phân chuồng ủ mục lấp
đất để cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây con. Chú ý che phủ hợp lí.
Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác kó thuật
-Dùng hộp đất để minh hoạ, vừa giảng vừa thực hiện các thao tác.
-Vừa làm vừa giải thích chậm để hs nắm.
IV.Củng cố:
Gọi 1, 2 hs thực hiện lại.
V.Dặn dò:
Nhận xét tiết học và chuẩn bò bài sau.
ĐẠO ĐỨC
LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI ( tiết 2 )
I - MỤC TIÊU
-Biết ý nghóa của việc cư sử lòch sự với mọi người.
-Nêu đươcï ví dụ về cư sử lòch sự với mọi người.
-Biết cư sử lòch sự với những người xung quanh.
-Giáo dục kĩ năng sống:
+Kĩ năng thể hiện sự tơn trọng, tơn trong với người khác.
+Kĩ năng ứng sử, lịch sự với mọi người.

+Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi và lới nói phù hợp trong một số tình huống.
Ngun ThÞ Thu GV tr– êng TH CÈm Th¹ch 2
9

×