Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án Dũng-CN 6(Tuần 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.64 KB, 5 trang )

Phoứng GD&ẹT ẹam Roõng Trửứụng THCS ẹaù Mroõng
Tun: 20 Ngy son: 26/12/2010
Tit: 37 Ngy dy: 28/12/2010
CHNG III: NU N TRONG GIA èNH
BI 15: C S CA N UNG HP Lí
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
_ Nờu c vai trũ ca cht dinh dng trong ba n thng ngy
2. K nng:
_ Nhn thc c nhng cht dinh dng cn thit cho c th ú l cht m, bộo,
ng, bt, sinh t, khoỏng
3. Thỏi :
_ Bit c c s ca n ung hp lý
II.CHUN B:
+ Giỏo viờn: Tranh nh phúng to t hỡnh (3.1 n 3.13) trong SGK
+ Hc sinh: V, vit, c trc bi trong SGK
III.HOT NG DY V HC
1. n nh: Kim tra s s lp
2. Bi c: khụng
3. t vn :
- Thc n l nhng hp cht phc tp bao gm nhiu cht dinh dng kt hp li.
Vy cú bao nhiờu cht dinh dng cn thit cho c th thỡ chỳng ta tỡm hiu bi hụm nay
4.Tin trỡnh:
HAT NG CA THY HAT NG CA TRề
Hot ng 1: Tỡm hiu vai trũ ca cht m
_ GV t chc cho HS tho lun theo nhúm
+ Nhng thc n cú cha m ng vt, m
thc vt ? ( H 3.2)
+ Chc nng dinh dng ca cht m
Trong thc t nờn s dng m nh th no
l hp lý?


_ GV kt lun cho HS ghi vo v
_ HS tho lun theo nhúm
_ HS tr li.
_ HS tr li.
_ HS ghi vo v
Hot ng 2: Tỡm hiu vai trũ ca cht bt ng
- GV t chc cho HS tho lun theo nhúm.
+ Da vo (hỡnh 3.4 )
+Cht bt ng cú ngun gc t õu?
+ Chc nng dinh dng ca cht ng bt
(H 3.5).
_ GV kt lun cho HS ghi vo v
_ HS tho lun theo nhúm. V tr li
_ HS quan sỏt tr li
_ HS ghi bi
Hot ng 3: Tỡm hiu vai trũ ca cht beú
_ GV t chc cho HS tho lun theo nhúm.
+ Da vo (hỡnh 3.6) cho bit ngun cung
cp cht bộo.
+ Chc nng dinh dng ca cht bộo ?
_ HS tho lun theo nhúm.
+ Bộo ng vt:
+ Bộo thc vt:
_ HS tr li
GV:Ntr Ha Dng Nm hc: 2010-2011
Phoứng GD&ẹT ẹam Roõng Trửứụng THCS ẹaù Mroõng
_ GV kt lun cho HS ghi vo v. _ HS ghi bi
Hot ng 4: Vn dng v cng c
+ Cho HS c li phn ghi nh?
+ Trỡnh by ngun gc va vai trũ cht m?

+ Trỡnh by ngun gc va vai trũ cht bt ng?
+ Trỡnh by ngun gc va vai trũ cht bộo?
Hot ng 5: Hng dn v nh
Nhn xột: Tinh thn hc tp ca c lp , cho im vo s u bỡ
Dn dũ: Hc bi v tr li cỏc cõu hi trong sỏch giỏo khoa, chun b phn tip theo
5. GHI BNG
I. VAI TRề CA CC CHT DINH DNG
1. Cht m (Prụtờin):
a. Ngun gc
_ m ng vt: Tht (bũ ln, g), cỏ , trng, sa
_ m thc vt: Lc, u nnh
b. Chc nng dinh dng:
_ Giỳp c th phỏt trin tt
_ Tỏi to cỏc t bo cht,
_ Tng kh nng khỏng,
_ Cung cp nng lng cho c th.
2. Cht ng, bt (Gluxit)
a. Ngun cung cp:
- ng l chớnh: Cỏc loi trỏi cõy ti hoc khụ, mt ong, sa, mớa
- Tinh bt l chớnh: cỏc lai ng cc, khoai lang, khoai t, khoai tõy, cỏc lai c qu
chui, mớt vv
b. Chc nng dinh dng:
- Cung cp nng lng ch yu cho mi hot ng ca c th.
- Chuyn húa thnh cỏc cht dinh dng khỏc.
3. Cht bộo (Lipit):
a. Ngun cung cp:
+ Bộo ng vt: M ln, bũ , cu b, sa, phomat
+ Bộo thc vt: u phng, mố, qu da
b. Chc nng dinh dng:
- Tớch tr di da mt lp m giỳp bo v c th.

- Chuyn húa mt s vitamin cn thit cho c th.
IV. RT KINH NGHIM:


GV:Ntr Ha Dng Nm hc: 2010-2011
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trừơng THCS Đạ M’rông
Tuần: 20 Ngày soạn: 26/12/2010
Tiết: 38 Ngày dạy: 29/12/2010

BÀI 15:
CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝ (tt)
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
_ Nêu được vai trò của chất dinh dưỡng trong bữa ăn thường ngày
2. Kỹ năng:
_ Hiểu được những chất sinh tố, khống cần thiết cho cơ thể …
_ Biết cách thay đổi các món ăn có đủ chất dinh dưỡng.
Giáo dục HS biết cách ăn uống đủ chất, rẻ tiền phù hợp với kinh tế gia đình.
3. Thái độ:
_ Giáo dục HS biết cách ăn uống đủ chất, rẻ tiền phù hợp với kinh tế gia đình.
II- CHUẨN BỊ
+ Giáo viên: Tranh ảnh phóng to từ hình (3.1 đến 3.13) trong SGK
+ Học sinh: Vở, viết, đọc trước bài trong SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Bài cũ :
+Trình bày nguồn gốc và vai trò chất đạm?
+ Trình bày nguồn gốc và vai trò chất bột đường?
3. Đặt vấn đề:
_ Cơ thể chúng ta cần đầy đủ các chất dinh dưỡng, chất khóang vitamin.Vậy vai trò của

các sinh tố và các chất khóang như thế nào đối với cơ thể chúng ta cùng tìm hiểu hần tiếp
theo.
4. Tiến trình:
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS
Hoạt động 1 Tìm hiểu vai trò của các vitamin(sinh tố)
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm.
+ Dựa vào (hình 3.7) cho biết những thức ăn
có chứa sinh tố ?
+ Chức năng dinh dưỡng của sinh tố ?
GV kết luận cho HS ghi vào vở.
HS trả lời
Sinh tố A: Dầu cá, gan, trứng …
- Sinh tố B: Hạt ngũ cốc, sữa …
- Sinh tố C: Rau , quả tươi …
- Sinh tố D: Dầu cá, bơ, sữa …
_ Giúp hệ thần kinh, tuần hồn, tiêu hóa,
xương, da … hoạt động bình thường, tăng
cường sức đề kháng
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của các chất khóang
- Kể tên những chất khống ?
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm.
+ Dựa vào (hình 3.8) cho biết những thức ăn
có chứa chất khống
_ Chức năng của chất khống ?

_ GV kết luận cho HS ghi vào vở.
HS trả lời
_ Canxi photpho: Cá mòi hộp, sữa, đậu...
_ I ốt: Rong biển, cá, tơm …
_ Giúp phát triển xương, hoạt động của cơ

bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu,
đơng máu
_ HS ghi bài
GV:Ntơr Ha Dũng Năm học: 2010-2011
Phòng GD&ĐT Đam Rông Trừơng THCS Đạ M’rông
Hoạt động 3 : Tìm hiểu vai trò của nước và Chất xơ
- GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm.
+ Vai trò của nước.đối với cơ thể ?
+nước đươc cung cấp từ các nguồn nào ?
GV kết luận cho HS ghi vào vở.
Chất xơ là gì ?
- GV cho HS thảo luận theo nhóm.
+ Cho biết những thức ăn có chứa chất?
+ xơ ?
+ Vai trò của chất xơ-?
_ GV kết luận cho HS ghi vào vở
_ HS thảo luận
_ Là thành phần chủ yếu của cơ thể
_ Là mơi trường cho mọi chuyển hóa và trao
đổi chất của cơ thể.
_ Điều hòa thân nhiệt.
_ HS thảo luận
_ HS ghi bài
Hoạt động 4: Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn.
* GV cho HS xem hình 3.9 trang 71 SGK.
+ Có mấy nhóm thức ăn?
+ Tên thực phẩm của mỗi nhóm ?
_ Ý nghĩa việc phân chia các nhóm thức ăn
nhằm mục đích gì ?
+ Tại sao phải thay thế thức ăn?

+ Cách thay thế thức ăn như thế nào cho phù
hợp ?
* Cho HS liên hệ từ thực tế của các bữa ăn
gia đình
_ HS quan sát
_ 4 nhóm
_ Nhóm giàu chất đạm, đường bột, chất béo,
khống và vitamin.
_ HS trả lời
_ Cho đỡ nhàm chán, hợp khẩu vị đảm bảo
ngon miệng.
_ HS trả lời
Hoạt động 5: Vận dụng và cũng cố
+ Cho HS đọc lại phần “ghi nhớ”?
+ Trình bày nguồn gốc va vai trò các sinh tố ?
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
_ Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
_ Chuẩn bị phần tiếp theo
5. GHI BẢNG
4. Sinh tố: (vitamin )
a. Nguồn cung cấp:
_ Các sinh tố chủ yếu có trong rau, quả tươi. Ngồi ra còn có trong gan, tim, dầu cá, cám
gạo.
b. Chức năng dinh dưỡng:
_ Sinh tố giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hố, hệ tuần hồn, xương da hoạt động bình thường
tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.
5. Chất khống:
a. Nguồn cung cấp:
- Có trong cá, tơm, rong biển, gan, trứng, sữa, đậu, rau.
b. Chức năng dinh dưỡng:

- Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hố của cơ thể.
GV:Ntơr Ha Dũng Năm học: 2010-2011
Phoứng GD&ẹT ẹam Roõng Trửứụng THCS ẹaù Mroõng
6. Nc: Nc cú vai trũ quan trng i vi i sng con ngi.
7. Cht x: (sgk)
II. GI TR DINH DNG CA CC NHểM THC N.
1. Phõn nhúm thc n
a. C s khoa hc:( sgk)
b. í ngha:
_ Vic phõn chia cỏc nhúm thc n giỳp cho ngi t chc ba n mua cỏc loi thc
phm cn thit v thay i thc n cho nhm chỏn, hp khu v, hp thi tit m vn m
bo cõn bng dinh dng.
2. Cỏch thay th thc n ln nhau
_ thnh phn v giỏ tr dinh dng ca khu phn khụng b thay i cn thay th
thc n trong cựng mt nhúm.
IV. RT KINH NGHIM:


GV:Ntr Ha Dng Nm hc: 2010-2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×