Bài 2: Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi
(T1)
Giáo viên: Trần Cẩm Vân
I. SỐ ĐẾM
1. Cách đếm từ 1-20: số 0 đọc là: lính. Viết: 零
零
Yī
零
Èr
Ơ
2
零
Sān
Xan
3
零
Sì
Xư
4
零
Wǔ
Ủ
5
Liêu
6
Chi
7
零
零
Liù
Qī
Y
1
零
Bā
pa
8
零
Jiǔ
triểu
9
零
Shí
sứ
10
零零
Shí yī
sứ y
11
零零
Shí èr
sứ ơ
12
零零
Shí sān
sứ xan
13
零零
Shí sì
sứ xư
14
零零
Shí wǔ
sứ ủ
15
零零
Shí liù
Sứ liêu
16
零零
Shí qī
Sứ chi
17
零零
Shí bā
Sứ ba
18
零零
Shí jiǔ Sứ triểu
19
零零
Èr shí
20
Ơ sứ
2. Cách đếm số hàng chục:
零
Shí
Sứ
10
零零
Èr shí
Ơ sứ
20
零零
Sān shí Xan sứ
30
零零
Sì shí
Xư sứ
40
零零
Wǔ shí
Ủ sứ
50
零零
Liùshí
Liêu sứ
60
零零
Qīshí
Chi sứ
70
零零
Bāshí
Pa sứ
80
零零
Jiǔshí Triểu sứ
90
零零
Yībǎi
100
Y bải
3. Cách đếm từ 100 đến 200:
零零
零零零零
零零零
零零零零
Yībǎi
Y bải
Yībǎi líng yī
Y bải lính y
100
101
Yībǎi shí
Y bải sứ
110
Yībǎi shíyī
Y bải sứ y
111
零零零零零零零零零零零 零零零零零零零零零零零
零零零零零零零零零零零零
零零零零
Yībǎi èrshí
Y bải ơ sứ
120
零零零零零
Yībǎi èrshíyī
121
Y bải ơ sứ y
................. ............................ ............................
......
.....
零零零零零
零零
Yībǎi jiǔshíjiǔ
Y bải triểu sứ
triểu
199
Liǎng bǎi
Léng bải
200
4. Cách đếm từ hàng trăm trở lên:
零零
Liǎng bǎi
Léng bải
200
零零
Sānbǎi
Xan bải
300
………………… 零零零零零零零零零零零 . 零零零零零零零零零零
…..
零零
零零零零
Yīqiān
Y chen.
1000
Yīqiān yībǎi
Y chen y bải
1100
............................ ............................ ............................
......
.......
.......
零零
Liǎng qiān
Léng chen (s)
2000
零零零零零零零零零零零 零零零零零零零零零零零 ............................
.......
零
零零
零零零零
Yī wàn
Y goạn
10.000
Yī wàn yīqiān
Y goạn yi chen
11.000
.......................... . 零零零零零零零零零零
...........
零零
Liǎng wàn
Léng goạn
零零零零零零零零零零零 零零零零零零零零零零
零零
Jiǔ wàn
零零
Shí wàn
Triểu goạn
Sứ goạn
零零零零零零零零零零零
20.000
. 零零零零零零零零零零
90.000
100.000
II. SỐ THỨ TỰ:
零零
Dì yī
Tì y
Thứ nhất
零零
Dì èr
Tì ơ
Thứ hai
零零零零零零零零零零 零零零零零零零零零零零 ............................
.......
零
零零
Dì shí
Tì sứ
Thứ mười
III. PHÂN SỐ, SỐ
THẬP PHÂN:
• Khác với cách đọc phân số của người Việt, người Trung
Quốc đọc mẫu số trước, rồi đến gạch ngang ( 零零 -Fēn
zhī), tiếp đó mới đến tử số.
零零零零
Bǎi fēn zhī yī
Bải phân trư y
1%
零零零零零零
Bǎi fēn zhī èrshíwǔ
Bải phân trư ơ sứ ủ
25%
零零零零
Sān fēn zhī yī
Xan phân trư y
1/3
零零零
Sì diǎn sì
Xư điên xư
4.4
零零
yī bàn
Y bạn
Một nửa (1/2)
IV. CÁCH HỎI TUỔI:
• Đối với người Trung Quốc có các cách hỏi
thăm tuổi tác khác nhau, tùy vào độ tuổi của
họ mà dùng ngơn từ cho lễ phép, tơn kính.
• Dưới đây sẽ là một vài cách hỏi tuổi đối với:
- Trẻ em.
- Thanh thiếu niên.
- Trung niên (người đứng tuổi).
- Người già.
1. Cách hỏi tuổi trẻ em:
• 零零零零零
Nǐ jǐ sle?
Nỉ chỉ sy lơ?
• 零零零零零
Wǒ wǔ sle.
Ủa ủ sy lơ.
Em bao nhiêu tuổi rồi?
Em 5 tuổi rồi.
2. Cách hỏi tuổi thanh thiếu niên:
• Hỏi tuổi thiếu niên – độ tuổi cịn đi học.
• 零零零零零
Em bao nhiêu tuổi?
Nǐ duōdàle?
Nỉ tua tạ lơ?
• 零零零零零零
Em 15 tuổi rồi
Wǒ shíwǔ sle.
Ủa sứ ủ suầy lơ.
• Hỏi tuổi thanh niên – độ tuổi đã ra trg (tầm 23t trở lên)
• 零零零零零零零
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Nǐ èrshí jǐ sle?
Nỉ ơ sứ chỉ suầy lơ?
• 零零零零零零零
• 零零零零零零零
Wǒ èrshíwǔ sle.
Ủa ơ sứ ủ suầy lơ.
Tơi 25 tuổi rồi.
3. Cách hỏi đối với người đứng tuổi (người trung niên):
• 零零零零零零零
Nǐ duōdà niánjìle?
Nỉ tua tạ niên chỉ lơ?
• 零零零零零零零
Wǒ wǔshíwǔ sle.
Ủa ủ sứ ủ suầy lơ.
Cơ bao nhiêu tuổi rồi?
Tôi 55 tuổi rồi.
4. Cách hỏi tuổi đối với người già:
• 零零零零零零零
Cụ năm nay bao nhiêu
Nín duōdà sshule?
tuổi rồi?
Nín tua tạ suầy sụ lơ?
• 零零零零零
Cụ năm nay bao
nhiêu Nín gāoshịule?
tuổi rồi?
Nín cao sậu lơ?
• 零零零零零零
Tơi 80 tuổi rồi.
Wǒ bāshí sle.
Ủa pa sứ suầy lơ.
KẾT
THÚC
TIẾT 1