<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ </i>
<i>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ </i>
<i>ĐẾN THAM DỰ</i>
<i>ĐẾN THAM DỰ</i>
KIỂM TRA BÀI
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1/
1/
Một nhà di truyền y học tư vấn cho một
Một nhà di truyền y học tư vấn cho một
cặp vợ chồng biết xác xuất sinh con bị
cặp vợ chồng biết xác xuất sinh con bị
bệnh tiểu đường của họ là 100% . Kiểu
bệnh tiểu đường của họ là 100% . Kiểu
gen của cặp vợ chồng đó là:
gen của cặp vợ chồng đó là:
Cả hai là dị hợp.
Cả hai là dị hợp.
A
<b>Sai</b>
B
C
Cả hai đều đồng hợp về gen trội
Cả hai đều đồng hợp về gen trội . .
Cả hai đều đồng hợp về gen lặn
Cả hai đều đồng hợp về gen lặn..
<b>Sai </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2. Virut HIV tạo ra phân tử ADN mạch kép
nhờ:
Q trình tự nhân đơi
Q trình tự nhân đơi
A
<b>Sai</b>
B
C
Q trình phiên mã
Q trình phiên mã..
Enzim phiên mã ngược
Enzim phiên mã ngược ..
<b>Sai </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
3. Em hãy quần thể nào dưới đây đã
3. Em hãy quần thể nào dưới đây đã
cân bằng:
cân bằng:
0.25AA + 0.6Aa + 0.15aa = 1
0.4AA + 0.3Aa + 0.3aa = 1
0.04AA + 0.36Aa + 0.6aa= 1
A
B
C
<b>Sai </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Chương I
Chương I
BẰNG CHỨNG VAØ CƠ CHẾ
BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ
TIẾN HÓA
TIẾN HÓA
Bài 24:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a
a/ Cơ quan tương đồng/ Cơ quan tương đồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a
a/ Cơ quan tương đồng/ Cơ quan tương đồng
Những cơ quan tương đồng ứng trên cơ Những cơ quan tương đồng ứng trên cơ
thể, có cùng nguồn gốc từ một cơ quan
thể, có cùng nguồn gốc từ một cơ quan
của loài tổ tiên, ở các lồi khác nhau có
của lồi tổ tiên, ở các lồi khác nhau có
thể thực hiện các chức năng khác nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Người có cơ quan thối hóa
Người có cơ quan thối hóa
-Ruột thừa
-Nếp thịt nhỏ ở
khóe mắt
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Hiện tượng lại giống
Hiện tượng lại giống
Người có lơng
Người có lơng
bao phủ khắp
bao phủ khắp
mặt
mặt
Người có đi
Người có đi
( ở Hà Giang )
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thối hóa:
Cơ quan thối hóa cũng là cơ quan tương đồng vì
chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một lồi tổ
tiên.
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HĨA
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thoái hóa:
b/ Cơ quan thối hóa:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HĨA
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Phôi 18 20 ngày
Phôi 1 tháng :
Khe mang ở cổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Phôi 2 tháng
Phôi 2 tháng
vẫn cịn cái đi dài
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thối hóa:
b/ Cơ quan thối hóa:
II/ Bằng chứng phôi sinh học:
II/ Bằng chứng phôi sinh học:
- 18-20 ngày còn dấu vết khe mang ở phần cổ.18-20 ngày cịn dấu vết khe mang ở phần cổ.
- Phơi 1 tháng não chia 5 phần giống não cá. Tim phôi Phôi 1 tháng não chia 5 phần giống não cá. Tim phơi
có giai đoạn 2 ngăn.
có giai đoạn 2 ngăn.
- 2 tháng phơi vẫn cịn cái đi dài.2 tháng phơi vẫn cịn cái đi dài.
- 3 tháng các ngón chân đối diện các ngón khác.3 tháng các ngón chân đối diện các ngón khác.
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HĨA
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Kết luận:
Kết luận:
Sự giống nhau trong phôi chứng tỏ
Sự giống nhau trong phơi chứng tỏ
các lồi có chung nguồn gốc.
các lồi có chung nguồn gốc.
Các
<sub> Các </sub>
lồi có họ hàng gần thì sự phát triển
lồi có họ hàng gần thì sự phát triển
phơi càng giống nhau ở giai đoạn
phôi càng giống nhau ở giai đoạn
muộn hơn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thối hóa:
b/ Cơ quan thối hóa:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
a/ Khái niệm :
a/ Khái niệm :
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thối hóa:
b/ Cơ quan thối hóa:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
a/ Khái niệm :
a/ Khái niệm :
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HĨA
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Hành trình vịng quanh thế giới
Hành trình vịng quanh thế giới
của Đacuyn trên tàu Beagle
của Đacuyn trên tàu Beagle
(1831-1836)
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i>Vài mẫu rùa quan sát đ ợc </i>
<i>Vài mẫu rùa quan sát đ ợc </i>
<i>của Đác-Uyn</i>
<i>của Đác-Uyn</i>
<b>Đảo Pinta</b>
<i>mai trung gian</i>
<b>Pinta</b>
<b>Đảo Hood </b>
<i>mai yên ngựa, tụt sau</i>
<b>Hood</b>
Floreana
Santa Fe
Santa Cruz
James
Marchena
Fernandina
<b>Isabela</b>
Tower
<b>Đảo Pinta</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i>Đác-Uyn là ng ời quan </i>
<i>Đác-Uyn là ng ời quan </i>
<i>sát tinh tế</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
a/ Khái niệm :a/ Khái niệm :
b/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:b/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
Nhiều lồi phân bố ở các vùng địa lí khác nhau
Nhiều lồi phân bố ở các vùng địa lí khác nhau
như lại giống nhau về một số đặc điểm đã
như lại giống nhau về một số đặc điểm đã
được chứng minh là chúng được bắt nguồn từ
được chứng minh là chúng được bắt nguồn từ
một lồi tổ tiên, sau đó phát tán qua các vùng
một loài tổ tiên, sau đó phát tán qua các vùng
khác. Điều nay cũng cho thấy
khác. Điều nay cũng cho thấy sự giống nhau <sub>sự giống nhau </sub>
giữa các loài chủ yếu là do có chung nguồn
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
I/ Bằng chứng giải phẫu so sánh
a/ Cơ quan tương đồng:
a/ Cơ quan tương đồng:
b/ Cơ quan thối hóa:
b/ Cơ quan thối hóa:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
II/ Bằng chứng phơi sinh học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
III/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
a/ Khái niệm :
a/ Khái niệm :
b/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
b/ Bằng chứng địa lí sinh vật học:
CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
BẰNG CHỨNG SINH HỌC PHÂN TỬ
BẰNG CHỨNG SINH HỌC PHÂN TỬ
VÀ SINH HỌC TẾ BÀO
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>- Giải phẫu: nhóm máu, bộ NST, tinh trùng, </b>
<b>- Giải phẫu: nhóm máu, bộ NST, tinh truøng, </b>
<b>nhau thai, kinh nguyệt…đặc biệt người và tinh </b>
<b>nhau thai, kinh nguyệt…đặc biệt người và tinh </b>
<b>tinh gioáng nhau 92% nuclêôtit.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
IV/ Bằng chứng tế bào học:
IV/ Bằng chứng tế bào học:
- Các loài sinh vật điều sử dụng chung một
- Các loài sinh vật điều sử dụng chung một
loại mã di truyền( mã bộ ba) dùng chung
loại mã di truyền( mã bộ ba) dùng chung
20 loại axít amin.
20 loại axít amin.
- Phân tích trình tự các axít amin của cùng
- Phân tích trình tự các axít amin của cùng
một loại prơtêin hay trình tự các nuclêơtit
một loại prơtêin hay trình tự các nuclêơtit
trong cùng 1 gen ở các lồi khác nhau có
trong cùng 1 gen ở các lồi khác nhau có
thể cho ta biết mối quan hệ giữa họ hàng
thể cho ta biết mối quan hệ giữa họ hàng
các loài.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Câu 1
Câu 1
: Dạng vượn người nào dưới đây có
<sub>: Dạng vượn người nào dưới đây có </sub>
mối quan hệ họ hàng gần gũi với người
mối quan hệ họ hàng gần gũi với người
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Câu 2: Dấu hiệu nào dưới đây ở người có quan hệ
Câu 2: Dấu hiệu nào dưới đây ở người có quan hệ
nguồn gốc giữa người và động vật?
nguồn gốc giữa người và động vật?
Cấu tạo cơ thể người
Cơ quan thối hóa
Q trình phát triển phơi
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Học Bài.
Học Bài.
Trả Lời câu hỏi.
Trả Lời câu hỏi.
- Những hạn chế của học
- Những hạn chế của học
thuyết Lamac
thuyết Lamac
- Ưu nhược điểm của học
- Ưu nhược điểm của học
thuyết Đacuyn
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Chúc q thầy cơ
Chúc q thầy cơ
một ngày vui vẻ !
</div>
<!--links-->