Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIỂM TRA1 TIẾT HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT –</b>


<b>Họ và tên học sinh:… MÔN : LỊCH SỬ 6.</b>


<b>Lớp :……… Ngày Kiểm Tra:</b>


<b>Điểm</b>

<b>Nhận xét của thầy cô:</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<i><b>Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi ra giấy thi </b></i>
<i><b>Câu 1: Ngơ Quyền có kế sách độc đáo nào để đánh quân Nam Hán?</b></i>


A. Xây dựng phòng tuyến để chống quân Nam Hán. B. Cho quân mai phục ở nơi
hiểm yếu.


C. Đẽo nhọn cọc gỗ, bịt sắt đóng xuống lịng sơng Bạch Đằng. D.Cho qn chặn giặc ở biên
giới.


<i><b>Câu 2: Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở đâu ?</b></i>


A. Hát Môn. B. Mê Linh. C. Luy Lâu. D. Cổ


Loa.


<i><b>Câu 3: Đặc sản của miền đất Âu Lạc cũ là </b></i>


A. vải tơ tre. B. vải tơ chuối. C.vải bông. D.vải


gai.


<i><b>Câu 4: Hằng năm, nhân dân ta tổ chức kỉ niệm khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào </b></i>


A. ngày 8/3 âm lịch. B. ngày 10/3. C. Ngày 10/3 âm lịch. D.


ngày 8/3.


<i><b>Câu 5: Lý Bí lên ngơi Hoàng đế năm </b></i>


A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.


<i><b>Câu 6: Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian (chọn đáp án bên dưới)</b></i>
1. Dương Đình Nghệ chống quân xâm lược Nam Hán.


2. Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ.


3. Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.


A.1,2,3. B.2,1,3. C.3,2,1. D.


2,3,1.


<i><b>Câu 7: Ý nào sau đây là việc làm của Hai Bà Trưng sau khi khởi nghĩa thắng lợi?</b></i>


A. Lên ngơi Hồng đế. B. Xây dựng kinh đô ở vùng cửa sông Tô Lịch.
C. Xá thuế hai năm liền cho dân. D. Lập triều đình với hai ban văn, võ..


<i><b>Câu 8: Sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc thuộc vì đây</b></i>
là thời kì nước ta:


A. liên tiếp bị các triều đại phong kiến phương Bắc thống trị, đô hộ.
B. bị sáp nhập vào Trung Quốc.


C. bùng nổ mạnh mẽ các cuộc đấu tranh của nhân dân ta để bảo vệ độc lập dân tộc.
D. bị các triều đại phong kiến phương Bắc đồng hóa hàng nghìn năm.



<i><b>Câu 9: Lý Bí đã làm gì sau khi khởi nghĩa thắng lợi ?</b></i>


A. Đóng đơ ở Mê Linh. B. Xây dựng kinh đô ở vùng cửa sông Tô Lịch.
C. Xá thuế hai năm liền cho dân. D. Thu nhiều thứ thuế, nặng nhất là thuế muối và thuế
sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Trưng Trắc. B. Lý Bí. C. Bà Triệu. D.
Trưng Nhị.


<i><b>Câu 11: Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ vào thời gian nào?</b></i>


A. Năm 905. B. Năm 906. C. Năm 931. D.


Năm 938.


<i><b>Câu 12: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta về văn hóa</b></i>
là:


A. bóc lột kinh tế. B. trực tiếp cai trị. C. đồng hóa dân tộc ta. D.Vơ
vét của cải.


<i><b>Câu 13: Sau khi khởi nghĩa thắng lợi, Lý Bí lên ngơi Hồng đế đặt tên nước ta là: </b></i>


A. Vạn Xuân. B. Văn Lang. C. Âu Lạc. D. Việt


Nam.


<i><b>Câu 14: Thành tựu nghệ thuật đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là:</b></i>



A. các cơng trình kiến trúc đền, chùa. B. các bức tượng Phật.


C. kiến trúc kinh đô được xây dựng đặc sắc. D. tháp Chăm, đền, tượng, các bức chạm
nổi.


<i><b>Câu 15: Tháp Mĩ Sơn được công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm</b></i>


A. 1990. B. 1995. C. 1997. D.


1999.


<b>B.TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Câu 1(2 điểm): Sau hơn 1000 năm giành độc lập ông cha ta đã để lại cho chúng ta những gì?</b>
<b>Câu 2(3điểm): Trình bày tình hình văn hóa Champa từ thế kỉ II dến thế kỉ X?</b>


<b>ĐÁP ÁN Môn : Lịch sử - lớp 6 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM ( Mỗi ý đúng được 0,33 điểm; 3 câu đúng được 1 điểm )</b>


<b>1C</b> <b>2A</b> <b>3B</b> <b>4D</b> <b>5C</b> <b>6B</b> <b>7C</b> <b>8A</b> <b>9B</b> <b>10A</b>


<b>11A</b> <b>12C</b> <b>13A</b> <b>14D</b> <b>15D</b>


<b>B. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1:Sau hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập ông cha ta đã để lại cho chúng ta: </b>


+ Lòng yêu nước.



+Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước.



+Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hố dân tộc.



<b>Câu 2: Tình hình văn hóa Champa từ thế kỉ II dến thế kỉ X:</b>


-Chữ viết: Chữ Phạn


-Tôn giáo: Đạo Bà-la-môn, đạo Phật


<b>-Tín ngưỡng: Tục hoả táng, ở nhà sàn, ăn trầu cau ... </b>


-Kiến trúc, điêu khắc: Có nhiều đền, tháp, tượng phong phú, đa dạng và đặc sắc
-Người Chăm có quan hệ gần gũi, chặt chẽ từ lâu đời với cư dân Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2019 -2020</b>


<b>MÔN:LỊCH SỬ 6</b>



<b> Mức độ</b>



<b>Chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Chủ đề 1</b>
<b>Chủ đề 1: Các</b>


<b>cuộc đấu</b>
<b>tranh giành</b>
<b>độc lập thời kì</b>


<b>Bắc </b>


<b>(từ năm 40</b>
<b>đến thế kỉ IX)</b>


- Biết được Chính
sách cai trị của
các triều đại
phong kiến
phương Bắc và
cuộc sống nhân
dân Giao Châu


- Trình bày được
Chế độ cai trị của
các triều đại phong
kiến phương Bắc
đối với nước ta từ
thế kỉ I đến thế kỉ
VI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Biết được thời
gian và tên các
cuộc khởi nghĩa
từ từ những năm
40 đến thế kỉ IX.
- Nắm được
chuyển biến về
kinh tế xã hội nước
ta từ thế kỉ I đến
thế kỉ VI.



<i>Số câu</i>

<i>3</i>

<i>5</i>

<i>1</i>

<i><b>9</b></i>


<i>Số điểm</i>

<i>1</i>

<i>2.33</i>

<i>2</i>

<i><b>5,5</b></i>


<i>Tỉ lệ %</i>

<i>10</i>

<i>23.3</i>

<i>5%</i>

<i><b>55%</b></i>


<b>Chủ đề </b>


<b>Chủ đề 2 :</b>
<b>Nước </b>


<b>Cham-pa</b>


Nắm được cình


hình văn hóa


Cham-pa từ thế kỉ


II đến thế kỉ X



Phân tích được


tình hình văn hóa


Cham-pa từ thế kỉ


II đến thế kỉ X



<i>Số câu</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i><sub>2</sub></i>

<i><b>3</b></i>


<i>Số điểm</i>

<i><sub>3</sub></i>

<i><sub>0.66</sub></i>

<i><b>3.66</b></i>


<i>Tỉ lệ %</i>

<i><sub>30%</sub></i>

<i><sub>6.6</sub></i>

<i><b>36.6</b></i>


<b>Chủ đề </b>


<b>Chủ đề : </b>

<b>Chủ đề 3:</b>
<b>Bước ngoặt</b>
<b>lịch sử ở đầu</b>


<b>thế kỉ X</b>


Năm được chiến


thắng của Khúc


Thừa Dụ, Dương


Đình Nghệ



-Phân tích được
Cách đánh giặc chủ
động và độc đáo
của Ngô Quyền.


<i>Số câu</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i><sub>1</sub></i>

<i><b>3</b></i>


<i>Số điểm</i>

<i><sub>0,66</sub></i>

<i><sub>0,33</sub></i>

<i><b>1</b></i>


<i>Tỉ lệ %</i>

<i><sub>6.6</sub></i>

<i><sub>3.3</sub></i>

<i><b>10</b></i>


<i><b>Tổng số câu</b></i>

<i><sub>6</sub></i>

<i><sub>8</sub></i>

<i><sub>1</sub></i>

<i><b>15</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i>

<i><b><sub>4.66</sub></b></i>

<i><b><sub>3.33</sub></b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>10</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×