Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Cường độ dòng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.11 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Biết được đặc điểm của cường độ dòng điện, biết được đơn vị
của CĐDĐ


- Biết được cấu tạo của ampe kế


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Mắc được sơ đồ mạch điện sử dụng ampe kế để đo CĐDĐ.


<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận, chú ý đến sự an tồn khi mắc mạch điện


<b>4. Định hướng hình thành năng lực, phẩm chất</b>:


* Năng lực : - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực quản lý.


- Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực nghiệm,
năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi.


* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>



<b>K</b>


2.5
0 5


A


<b>Đèn</b>
<b>Nguồn điện</b>


<b>Ampe kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>: Với một bóng đèn </b>
<b>nhất định , khi đèn sáng càng </b>
<b>………..thì số chỉ của </b>
<b>ampe kế càng …………..</b>


<b>Mạnh (yếu) </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>lớn</b> <b>(nhỏ)</b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>- Cường độ dòng điện kí </b>
<b>hiệu bằng chữ I</b>


-<b>Đơn vị</b> <b>cường độ dịng điện là </b>
<b>ampe, kí hiệu là</b> <b>A (miliampe:mA) </b>
<b>+ 1mA = 0,001A, 1A = 1000mA</b>


<b>II. Ampe kế: </b>


<b>- Ampe kế là dụng cụ dùng </b>
<b>để đo cường độ dòng điện.</b>


<b>- Số chỉ của am pe kế là </b>
<b>giá trị của cường độ dòng </b>
<b>điện: Mức độ mạnh yếu </b>


<b>của dịng điện. </b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>


<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>II. Ampe kế: </b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>


<b>Ampe kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình </b>


<b>24.2a</b>
<b>Hình </b>
<b>24.2b</b>


<b>100mA</b> <b>10mA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>II. Ampe kế: </b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>


<i><b>Ampe </b></i>


<i><b>kế</b></i> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>


<i><b>Thang </b></i>
<i><b>đo trên</b></i>


<i><b>Thang </b></i>


<i><b>đo dưới</b></i> <sub>0,02A</sub>



3A <sub>0,1A</sub>
1A


<b>Đổi đơn vị cho các giá </b>
<b>trị sau đây:</b>


<b>a) 0,175A = ……. mA </b>
<b> </b>


<b>b) 0,38A = ……. mA </b>
<b>c) 1250mA = ……… A</b>


<b>d) 280mA = ……… A</b>


<b>175</b>
<b>380</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>II. Ampe kế: </b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>



<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>


<b>* Tìm hiểu Ampe kế: </b>
<b>- Trên mặt ampe kế </b>
<b>có chữ A hoặc mA.</b>
<b>- Mỗi ampe kế đều có </b>
<b>GHĐ và ĐCNN.</b>


<b>- Mỗi ampe kế có 2 Chốt nối </b>
<b>dây dẫn có ghi dấu + (đỏ); </b>
<b>dấu – (đen).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>II. Ampe kế: </b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>


<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>


<i><b>Dịng điện chạy qua đèn </b></i>
<i><b>có cường độ càng ………. </b></i>
<i><b>thì đèn càng mạnh ………..</b></i>


<b>lớn(nhỏ)</b>
<b>Mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.Cường độ dòng điện:</b>


<b>II. Ampe kế</b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>



<b>III. Vận dụng </b>


<b>Có 4 ampe kế có giới hạn đo </b>
<b>như sau:</b>


<b>1) 2A ; 2) 250mA ; </b>
<b>3) 20mA ; 4) 2mA.</b>


<i><b>Hãy cho biết ampe kế nào đã </b></i>
<i><b>cho là phù hợp nhất để đo </b></i>
<i><b>mỗi cường độ dòng điện </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>


<b>a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Cường độ dịng điện:</b>


<b>II. Ampe kế</b>


<b>TIẾT 24: CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN</b>



<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>


<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>


<b>* Kí hiệu : I</b>


<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>


<b>Hoặc miliampe (mA)</b>


<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>


<b>III. Vận dụng </b>


Ampe kế trong sơ đồ nào ở


hình 24.4 được <b>mắc đúng</b>, vì
sao?


X _ A+


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Học bài</b>



<b>Làm các bài tập từ 24.1 đến 24.5 SBT</b>



<b>Đọc phần “có thể em chưa biết”.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×