Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.11 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:
- Biết được đặc điểm của cường độ dòng điện, biết được đơn vị
của CĐDĐ
- Biết được cấu tạo của ampe kế
<b>2. Kỹ năng: </b>
- Mắc được sơ đồ mạch điện sử dụng ampe kế để đo CĐDĐ.
<b>3. Thái độ:</b> Cẩn thận, chú ý đến sự an tồn khi mắc mạch điện
<b>4. Định hướng hình thành năng lực, phẩm chất</b>:
* Năng lực : - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực quản lý.
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực thực nghiệm,
năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>K</b>
2.5
0 5
A
<b>Đèn</b>
<b>Nguồn điện</b>
<b>Ampe kế</b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>: Với một bóng đèn </b>
<b>nhất định , khi đèn sáng càng </b>
<b>………..thì số chỉ của </b>
<b>ampe kế càng …………..</b>
<b>Mạnh (yếu) </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>lớn</b> <b>(nhỏ)</b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>- Cường độ dòng điện kí </b>
<b>hiệu bằng chữ I</b>
-<b>Đơn vị</b> <b>cường độ dịng điện là </b>
<b>ampe, kí hiệu là</b> <b>A (miliampe:mA) </b>
<b>+ 1mA = 0,001A, 1A = 1000mA</b>
<b>II. Ampe kế: </b>
<b>- Ampe kế là dụng cụ dùng </b>
<b>để đo cường độ dòng điện.</b>
<b>- Số chỉ của am pe kế là </b>
<b>giá trị của cường độ dòng </b>
<b>điện: Mức độ mạnh yếu </b>
<b>của dịng điện. </b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>II. Ampe kế: </b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<b>Ampe kế</b> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<b>Hình </b>
<b>24.2a</b>
<b>Hình </b>
<b>24.2b</b>
<b>100mA</b> <b>10mA</b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>II. Ampe kế: </b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<i><b>Ampe </b></i>
<i><b>kế</b></i> <b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
<i><b>Thang </b></i>
<i><b>đo trên</b></i>
<i><b>Thang </b></i>
<i><b>đo dưới</b></i> <sub>0,02A</sub>
3A <sub>0,1A</sub>
1A
<b>Đổi đơn vị cho các giá </b>
<b>trị sau đây:</b>
<b>a) 0,175A = ……. mA </b>
<b> </b>
<b>b) 0,38A = ……. mA </b>
<b>c) 1250mA = ……… A</b>
<b>d) 280mA = ……… A</b>
<b>175</b>
<b>380</b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>II. Ampe kế: </b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<b>* Tìm hiểu Ampe kế: </b>
<b>- Trên mặt ampe kế </b>
<b>có chữ A hoặc mA.</b>
<b>- Mỗi ampe kế đều có </b>
<b>GHĐ và ĐCNN.</b>
<b>- Mỗi ampe kế có 2 Chốt nối </b>
<b>dây dẫn có ghi dấu + (đỏ); </b>
<b>dấu – (đen).</b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>II. Ampe kế: </b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<i><b>Dịng điện chạy qua đèn </b></i>
<i><b>có cường độ càng ………. </b></i>
<i><b>thì đèn càng mạnh ………..</b></i>
<b>lớn(nhỏ)</b>
<b>Mạnh</b>
<b>2.Cường độ dòng điện:</b>
<b>II. Ampe kế</b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>Hoặc miliampe (mA)</b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<b>III. Vận dụng </b>
<b>Có 4 ampe kế có giới hạn đo </b>
<b>như sau:</b>
<b>1) 2A ; 2) 250mA ; </b>
<b>3) 20mA ; 4) 2mA.</b>
<i><b>Hãy cho biết ampe kế nào đã </b></i>
<i><b>cho là phù hợp nhất để đo </b></i>
<i><b>mỗi cường độ dòng điện </b></i>
<i><b>sau đây:</b></i>
<b>a) 15mA b) 0,15A c) 1,2A</b>
<b>2.Cường độ dịng điện:</b>
<b>II. Ampe kế</b>
<b>I.Cường độ dịng điện: </b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm: </b>
<b>* </b><i><b>Nhận xét</b></i><b>:</b>
<b>* Kí hiệu : I</b>
<b>* Đơn vị : Ampe ( A) </b>
<b>+ Kí hiệu ampe kế:</b>
<b>A</b>
<b>III. Vận dụng </b>
Ampe kế trong sơ đồ nào ở
hình 24.4 được <b>mắc đúng</b>, vì
sao?
X _ A+