Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Luyenthi HKI11 de 9101112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 9:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau :</b>


a) 3(sinx +cosx) +2sin2x 3 = 0 b) Cos4x5cos2x+4 = 0
c) 2cos( x 


3
4




) + 1 = 0 d) sin3x+sin5x+sin7x = 0


<b>Bài 2 : Trên giá sách có 7 quyển sách Tốn, 5 quyển sách Lý và 6 quyển</b>
sách Hóa . Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách . Tính xác suất sao cho :


a) Cả ba quyển sách lấy ra đều là sách Tốn
b) Ít nhất lấy được một quyển sách Tốn


<b>Bài 3:1) Cho lăng trụ tam giác ABC.A</b>/<sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub>. Đáy là tam giác đều cạnh a. </sub>


Các mặt bên ABB/<sub>A</sub>/<sub> , ACC</sub>/<sub>A</sub>/<sub> là hình vuông. Gọi I, J là tâm các mặt nói </sub>


trên và O là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
a) Chứng minh rằng IJ //mp(ABC)


b) Xác định thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng (IJO)
2) Cho : 3x +y9 =0. Q(O;


3
2





):  ’. Lập phương trình ’ ?
<b>Đề 10:</b>


<b>Bài 1 : a) Tam giác ABC là tam giác gì nếu thoả mãn :</b>
Sin C = CosA + CosB


b) Giaûi pt Cos6<sub>x + Sin</sub>6<sub>x = 1 </sub>


c) Tìm m để pt Sin6<sub>x + Cos</sub>6<sub>x = m có nghiệm </sub>


<b>Bài 2: Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh ; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi </b>
xanh . Lấy một bi từ mỗi túi một cách ngẫu nhiên . Tính xác suất
sao cho : a) Hai bi lấy ra cùng màu b) Hai bi lấy ra khác màu .
<b>Bài 3: 1)Cho tứ diện ABCD . Trên AD lấy điểm M, trên BC lấy điểm N </b>
bất kì khác B và C. Gọi (P) là mặt phẳng qua MN và song song CD


a) Xác định thiết của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(P)


b) Xác định vị trí của N trên BC sao cho thiết diện là một hình
bình hành


2) Cho d: x+4y 1=0 ;  : x 2y +5 =0 . Đd :  ’ . Xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề 11:</b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau :a) (sin2x +</b> 3cos2x) 2<sub>  5 = cos(</sub><sub>6</sub>




2x)
b) sin2x +2cos2x = 1+sinx 4cosx c) sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x =</sub>


1
2<sub>sin2x</sub>
<b>Baøi 2: a) Giải bất phương trình :</b>2C2x 1 3A2x < 30


b) Tính hệ số của x25<sub>y</sub>10<sub> trong khai triển </sub>



15
3


x xy


<b>Bài 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Trên tia đối của AB lấy điểm </b>
M sao cho AM=


1


2<sub>AB. Gọi E là trung điểm CA </sub>


a) Xác định thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (MEB’)
b) Gọi {K} =AA’ mp(MEB’) . Tính tỉ số


AK
AA


c) Xác định giao tuyến của mp(MEB’) với mp(A’B’C’)




<b>Đề 12:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình : a) 2sin(x+</b>3




)= 2<sub> với x [;2]</sub>


b) 2<sub>(cos</sub>4<sub>xsin</sub>4<sub>x) =sinx+cosx c) 4( sin</sub>2<sub>x+</sub> 2
1


sin x<sub>) 4(sinx+</sub>
1


sin x<sub>)=7 </sub>
<b>Bài 2: a) Cho hai đường thẳng song song trên đường thẳng thứ nhất ta lấy </b>


10 điểm phân biệt . Trên đường thẳng thứ hai ta lấy 20 điểm phân


biệt . Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo bởi các điểm đã cho ?
b) Gieo ba lần liên tiếp một con xúc sắc . Tính xác suất của biến
cố B: “ Tổng số chấm không nhỏ hơn 16” ?


<b>Bài 3: 1) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ và các điểm E, F lần lượt nằm </b>
trên các cạnh AB, DD’ sao cho


EA 1
AB2<sub>, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

u


T


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×