Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DE KIEM TRA VAT LY 8chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.16 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề kiểm tra 1 tiết lý 8


ĐỀ I :


<b> PHẦN I : Ghép nội dung bên trái với nọi dung bên phải thích hợp :</b>
1. Chuyển động cơ học a. v = s/t


2. chuyển động và đứng yên b. có vận tốc khơng đổi theo t/g
3. cơng thức tính vận tốc c. có tính tương đối tuỳ thuộc vào
4. chuyển động đều vật


5. chcuyển động không dều d. là đại lượng véc tơ
6. lực đ. Km/h


7. hai lực cân bằng e. có vậnn tốc thay đổi theo t / g
8. khi có lực tác dụng một vật không g.giử cho vật không trượt khi bị
thể thay đổi ngay vận tốc tác dụng của lực khác


9. lực ma sát trượt h. là sự thay đổi vị trí của vật so
10.lực ma sát lăn vật mốc


i. cùng đặt trên một vật ,có cường
độ bằng nhau , phương nằm trên
cùng đường thẳng, ngược chiều
k. sinh ra khi vật trượt trên bề
mặt của vật khác


l.do quán tính


m. có độ lớn nhỏ hơn ma sát trượt
<b>PHẦN II: Khoanh tròn chử cái đưng trước câu trả lời đúng :</b>



<b>1. Ôtô đang chạy trên đường </b>
A. Đứng yên so với người lái xe


B. đứng yên so với cột đèn bên đường
C. chuyển động so với người lái xe


D. chuyển động so với hành khách ngồi trên xe


<b>2. Một ôtô chở khách đang chạy trên đường .Nếu chọn người lái xe làm </b>
vật mốc thì :


A. ơtơ đang chuyển động


B. hành khách đang chuyển động


C. cột đèn trên đường đang chuyển động
D. người lái xe đang chuyển động.


<b>3. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như</b>
thế nào ?


A. không thay đổi
B. chỉ có thể tăng dần
C. chỉ có thể gỉm dần


D. có thể tăng dần hoặc giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ ,cùng chiều ,cùng
phương



B. Hai lực cùng đặt lên một vật ,cùng cường độ ,ngược chièu phương
nằm trên một đường thẳng


C. Hai lực cùng cường độ ,ngược chiều ,phương nằm trên cùng một
đường thẳng


D.Hai lực cùng đặt lên mọt vật ,cùng cường độ ,khác chiều ,khác phương
<b> 5.Hành khách ngồi trên ôtô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng người </b>
sang bên trái ,chứn tỏ xe ô tô :


A. đột ngột giảm vận tốc
B. đột ngột tăng vận tốc
C. đột ngột rẽ sang phải
D. đột ngột rẽ sang trái


<b> 6. Có thể giảm lực ma sát bằng cách :</b>
A. tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B. tăng lực ép lên mặt tiếp xúc


C. tăng độ nám giữa các mặt tiếp xúc
D. tăng diện tíc mặt tiếp xúc


<b> 7. Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :</b>
A. vật đang đứng yên sẽ chuyển động


B. vật đang chuyển động sẽ chuyển động chạm lại


C.vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
D. vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên



<b> Phần III: giải các bài tập sau :</b>


1. Một vận động viên đua xe đạp đã thực hiện cuộc đua vượt đèo với kết
quả như sau , đoạn lên đèo AB dài 45 km trong 2 giờ 15 phút , đoạn xuống
đèo Bcdài 30 km trong 24 phút , đoạn bằng phẳng CD dài 10 trong 1/4
giờ .Hãy tính :


a, vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường AB , BC,CD
b, vận tốc trung bình trên cả đường đua AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề 2: Phần 1: Ghép nội dung bên trái với nội dung bên phải thành nội dung</b>
hoàn chỉnh :


1.Vận tốc trung bình của chuyển động a.không làm vận tốc vật thay đổi
b. được tính bằng thương số giữa
không đều . độ dài quãng đường đi được với
2.Hai lực cân bằng đặt vào thời gian đi hết quãng đường đó .
c. làm vật biến dạng ,thay đổi vận
3.Độ lớn vận tốc của chuyển động tốc .


4.Lực tác dụng vào vật d. biểu thị sự nhanh chậm của
5.Chuyển động đều chuyển động .


e.sự thay đổi vị trí của vật so với
vật khác .


6.Vectơ lực f.là ma sát nghỉ ,ma sát trượt ma
7.quán tính của vật sát lăn .



g.có tính chất tương đối tuỳ thc
8.Ba loại lực ma sát vào vật làm mốc .


h. được biểu diễn bằng mũi tên
gốc là điểm đặt ,phương chiều
trùng vpí phương chiều của lực ,
9.Chuyển động và đứng yên độ dài biểu thị cường độ của lực .
10.Chuyển động cơ học i.là đặc tính giữ nguyên vận tốc của


vật .


k.chuyển động mà vận tốc không đổi
theo thời gian .


g. là chuyển động mà vận tốc thay
đổi theo thời gian.


<b> Phần 2 : khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn :</b>


1.Một hành khách ngồi trên ca nô bị tắt máy trôi theo dịng sơng câu mơ tả
nào sau đây là đúng ?


A.Người hành khách đứng yên so với bờ sông .


B.Người hành khách chuyển động so với người lái ca nô .
C.Người hành khách đứng yên so với dòng nước .


D.Người hành khách chuyển động so với các đồ đặt trong ca nô .
2.lực ma sát nghỉ xuất hiện khi :



A. quả bóng xốy trịn taịi một điểm trên sân cỏ
B. hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn


C. các bao tải hàng đặt trên băng tải , đang cùng chuyển động với băng tải
, trong dây chuyền sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 . Khi vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A. vật đang chuyển động sex chuyển động chậm lại .
B. vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh lên .
C. vật đang chuyển động sẽ thay ddooir vận tốc .


D. vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên , vật dang chuyển động sẽ tiếp
tục chuyển động thẳng đều mãi .


4. câu hỏi về lực ma sát nào sau đây là sai ?


A. Lực ma sát không cản trở chuyển động của vật, làm vật nóng lên và
mài mịn vật .


B. Lực ma sát cần thiết chi\o sự chhuỷen động của vật, của con người ,
của xe cộ trên mặt đất .


C. Lực ma sát lăn lớn hơn cả lực ma sát trượt và ma sát nghỉ .


D. Lực ma sát sẽ cân bằng với lực kéo vật khi vât chuyển động thẳng
đều theo phương nằm ngang .


5. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị vận tốc ?


A. km/h B. cm/s C. m.h D. m /s


6 . Khi vật chỉ chịu tác dụng của hai lực thì hai lực nào sau đây là hai lực
không cân bằng ?


A.Hai lực tác dụng lên vật làm vật đứng yên .


B. Hai lực tác dụng lên vật làm vận tốc vật không thay đổi .
C.Hai lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng đều .


D. Hai lực tác dụng lên vật đang đứng yên thì vật tiếp tục đứng yên, hoặc
đang chuyển động thẳng đều thì chuyển động thẳng đều mãi .


7. Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình?


A. Ơtơ chuyển động từ Hà nội tới Hải Phòng với vận tốc 60km/h.
B. Vận tốc của vận động viên nhảy cầu lúc chạm mặt nước là 10 m/s.
C.Lúc về tới đích tốc kế của ô tô đua chỉ 300km/h.


D.Khi bay lên điểm cao nhất mũi tên có vận tốc bằng 0m/s.


8. Hành khách trên ô tô đang chuỷen động bỗng bị nghiêng người sang
phải vì ơ tơ đột ngột :


A. hãm phanh (thắng ) gấp .
B. tăng tốc về phía trước .
C. rẽ trái .


D.rẽ phải .


9. Đoàn tàu chở khách đang chuyển động được coi là đứng yên so với :
A.hàng cây hai bên đường .



B. người lái tàu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10.Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ?


A. Lực suất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp .
B. Lực giứ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn hơi bị nghiêng .
C. Lực của dây cung lên mũi tên khi bắn .


D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt bàn .


<b>phần 3: Một ơ tơ có khối lượng 2,5 tấn chạy trong 5giờ .Biết rằng trong 2giờ</b>
đầu ô tô chạy với vận tốc trung bình bằng 60km/h; trong 3 giờ sau ơ tơ chạy
vận tốc trung bình bằng 50km/h.


a.Tính vận tốc trung bình của ơ tơ trong suốt thời gian chuyển động .
b.Tính lực phát động theo phương nằm ngang lên ôtô khi ô tô đang
chuyển động thẳng đều . Biết cường độ lực cản lên ô tô bằng 0,4 trọng
lượng của ôtô .


c. Biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên ô tô khi đang chuyển động thẳng
đều trên đường nằm ngang (theo tỉ xích tuỳ chọn )




giải :a, vận tốc trung bình trong cả quá trình chuyển động :
v= s1+s2\t1+t2 = 60.2+ 50.3 \5 = 54km/h


b, ô tô chuyển động thẳng đều nên lực phát động cân bằng với lực cản
FK = FC = 0,4P = 0,4. 2500. 10 = 10 000N



c. lực tác dụng lên ơtơ có 4lực :
- Trọng lực P


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐỀ 3 :


<i><b>Phần 1: ghép nội dung bên trái với nội dung bên phải sao cho phù hợp : </b></i>


1. áp lực a. pa-xcan
2. áp suất b.p = h . d


c.centimét thuỷ ngân


3. cơng thức tính áp suất d.lực do chất lỏng tác dụng lên vật
4. đơn vị của áp suất nhúng trong chất lỏng .


5. chất lỏng gây áp suất đ.. độ lớn của áp lực trên một đơn vị
6. công thức tính áp suất diện tích bị ép .


chất lỏng e.theo mọi phương lên đáy bình ,
7. đơn vị áp suất khí quyển thành bình và mọi vật ở trong
8. lực đẩy ác -si mét lịng nó .


9. cơng thức tính độ lớn g. FA > P


của lực đẩy ác sí mét h. lực ép có phương vng góc với
10.vật nổi trên mặt nước khi mặt bị ép.


i. p= P/S
k.FA < P


l. FA = P
m. F = d. V


<i><b>II. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :</b></i>


1.Aps suất của người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là
lớn nhất ?


A. Đứng cả hai chân .
B. Đứng co một chân .


C. Đứng hai chân và cúi người .


D. Đứng hai chân và cầm thêm một quả tạ .


2. Cách làm tăng ,giảm áp suất nào sau đây là không đúng?
A.Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép .
B.Tăng áp suất bằng cách giảm áp lực và tăng diện tích bị ép .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D.Giảm áp suất bằng cách tăng diện tích bị ép .


3.Hai bình Avà B thơng nhau có khố ngăn ,bình A lớn hơn đựng dầu
ăn ,bình B đựng nước tới cùng một độ cao. Khi mở khố thơng hai bình thì
dầu và nước có chảy tờ bình nọ sang bình kia khơng ?


A.Khơng vì độ cao cột chất lỏng ở hai bình bằng nhau .
B.Dầu chảy sang nước vì lượng dầu nhiều hơn .


C.Nước cháy sang dầu vì áp suất cột nước lớn hơn do nước có trọng
lượng riêng lớn hơn .



D.Dầu chảy sang nước vì dầu nhẹ hơn .


4. Đổ cùng một lượng nước vào 3 bình A, B, C (hình vẽ ).Gọi pA, PB,PC lần
lượt là áp suất của nước tác dụng lên đấy bình A, B, C.Ta có :


A. PA=PB = PC.
B. PA > PB > PC
C.PA < PB < PC
D.PB > PA > PC


5.Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ?
A.Qủa bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phòng lên .
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ .


C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ .
D. Thổi hơi vào quả bóng bay quả bóng phịng lên .


6. Cơng thức tính độ lớn của vlực đẩy Ac-si -mét là :
A. F= d . V C. F = V/d


B. F = h . D D. FA= P


7 Khi lực đẩy Ac - si mét tác dụng lên vật có độ lớn bằng trọng lượng của
vật thì :


A. vật chỉ có thể lơ lững trong chất lỏng .
B. vật chỉ có thể nổi trên mặt chất lỏng .


C. vật chìm xuống và nằm ở đấy bình đựng chất lỏng .



D. vật chỉ có thể lơ lững trên mặt chất lỏng hoặc nổi trên mặt chất lỏng .
8 . Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ac - si - mét có độ lớn :
A. bằng trọng lượng phần vật chìm trong nước .


B. bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật .
C. bằng trọng lượng của vật .


D. bằng trọng lượng của phần nổi trên mặt chất lỏng .


9 . Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác
nhau là chì , sắt và nhơm . Hãy so sánh lực đẩy Ac - si - mét tác dụng lên các
vật này khi chúng ngập trong nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Lực đẩy Ac si mét tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất rịi đến vật
bằng sắt ,bằng chì .


C. Lực đẩy Ac si met tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất rồi đến vật bằng
chì ,bằng sắt .


D . Lực đẩy Ac si mét tác dụng lên vật băng sắt lớn nhất rồi đến vật bằng
chì ,bằng nhơm .


<i><b>III. Giải bài tập sau :</b></i>


Một miếng sắt có thể tích 2dm3<sub> được treo bằng một lị xo ở trong nước .Biết </sub>
trọng lượng riêng của nước và của thép là 10 000 N/ m3<sub> và 78 000N/ m</sub>3
.Tính :


a/ Độ lớn của lực đẩy Ac si mét tác dụng lên miếng sắt .


b/ Độ lớn của lực kéo dãn lò xo .


c/ Nêú miếng sắt được treo ở những độ sâu khác nhau thì các kết quả ở trên
có gì thay đổi khơng ? Tại sao ?


<i>giải : đổi 2 dm</i>3<sub> = 0, 002 m</sub>3


a/ FA = D . V = 10 000. 0, 002 = 20 N
b/ F = P - FA = 78 000. 0, 002 - 20 = 136 N


c/ khơng vì độ lớn của FA và P khơng phụ thuộc vào độ sâu


ĐỀ 4 :
PHẦN MỘT :


Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
1. Câu nào sau đây nói về công cơ học là đúng ?


A. Công cơ học là một dạng năng lượng .
B. Cứ có lực tác dụng là có cơng cơ học .
C. Cứ có chuyển động là có cơng cơ học .


D.Cứ có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời là có cơng cơ học .
2. Câu nào sau đây là không đúng ?


A. Công thực hiện trong trường hợp một quả dùa rơi từ trên cây xuống là
công của quả dừa.


B. Dùng máy cơ đơn giản lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi .



C. Qủa dừa rơi từ trên cây xuống là một ví dụ về trường hợp thế năng của
vật chuyển hoá thành động năng của nó


D. Thế năng của một vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất hoặc độ
biến dạng đàn hồi của vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Vật rơi từ trên cao xuống .


B. Vật được ném lên rồi rơi xuống .
C. Vật lăn từ đỉnh dốc xuống .


D. Vật chuyển đọng trên mặt bàn nằm ngang .


Phần 2 : Ghép nội dung bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải
a) Cơng suất 1. vật vừa có động năng vừa có thế năng
b) Động năng và thế năng 2.gọi là thế năng


c) Cơ năng phụ thuộc độ biến 3. là công thực hiện trong khoảng thời gian
dạng đàn hồi của vật nào đó


d) Sử dụng máy cơ đơn giản 4. đặc trưng cho tốc độ thực hiện công
được lợ bao nhiêu lần về lực 5.là hai dạng của cơ năng


e) Vật được ném lên 6.gọi là thế năng đần hồi


7. thiệt bấy nhiêu lần về đường đi
PHẦN III: Trả lời câu hỏi và bài tập sau ;


1.Một người ném một qủa bóng rổ lên cao .Qủa bóng lên đến một dộ cao ,rơi


xuống đất ,nẩy lên độ cao nhỏ hơn ,lại rơi xuống đất rồi nảy lên độ cao nhỏ
hơn nữa ...sau nhiều lần như vậy quả bóng đứng yên trên mặt đất .


Có sự biến đổi năng lượng như thế nào trong hiện tượng này ?


2.Dùng hệ thống ròng rọc để đưa vật nặng lên cao như hình vẽ .Vật nặng ở
hình bên có khối lượng là 100kg,bỏ qua ma sát ở ròng rọc và trọng lượng
của ròng rọc .Hỏi muốn nâng vật nặng lên cao 2mthì lực kéo Ftối thiểu phải
là bao nhiêuvà phải kéo đầu dây đi một đoạn bằng bao nhiêu?


ĐỀ 5 :


PHẦN 1 : ghép nội dung bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải :
1.nhiệt năng a. càng cao khi các phân tử cấu tạo nên vật
2.công thức tính nhiệt lượng chuyển động càng nhanh


b. H = A / Q


một vật thu vào c. hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất
3.phương trình cân bằng nhiệt lỏng


4.nhiệt độ của vật d.hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất
5. đối lưu rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

h.Q Toả = QThu
i. Q = m. c t
k. Q = m. q


PHẦN 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng



1.Qủa bóng bay dù được buộc chặt để vài ngày sau vẫn bị xẹp vì :
A.Khi mới thổi khơng khí nóng sau đó lạnh dần nên co lại


B. Các phân tử khơng khí rất nhỏ và chuyển động khơng ngừng nên có thể
chui qua chổ buộc để ra ngồi


C.Giữa các phân tử của vỏ bóng có khoảng cách vì các phân tử khơng khí vì
chuyển động khơng ngừng nên có thể chui ra ngồi .


D. Cả hai nguyên nhân ghi ở B, C .


2.Hiện tượng nào sau đây không do chuyển động nhiệt gây ra ?
A.Sự khoách tán của dồng sun phát vào nước


B. Đường tan vào nước .


C. Qủa bóng bay bị bẹp khi dùng hai tay bóp nhẹ .


D.Mở lọ nước hoa trong lớp thì cả lớp nghe thấy mùi thơm .
3. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì:
A.khối lượng của vật tăng .


B.trọng lượng của vật tăng .


C.cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng.
D. nhiệt độ của vật tăng.


4. Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào
sau đây của vật khơng tăng ?



A.Nhiệt độ .
B.Nhiệt năng .
C. Động năng .
D.Thể tích .


5.Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây
cách nào đúng?


A. Đồng ,nước ,thuỷ tinh , khơng khí .
B. Đồng ,thuỷ tinh ,nước , khơng khí .
C.Thuỷ tịnh , đồng ,nước ,khơng khí.
D. Khơng khí ,nước ,thuỷ tinh , đồng .
6. Đối lưu là sự dẫn nhiệt xảy ra :
A.chỉ trong chất lỏng.


B.chỉ trong chất khí .


C. chỉ trong chất lỏng vàchats khí .


D. trong cả chất lỏng ,chất khí và chất rắn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A.nhiệt độ của ba miếng bằng nhau .


B.nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất , rồi đến miếng đồng ,miến chì
C.nhiệt độ của miếng chì cao nhất , rồi đến miếng đồng ,miếng nhơm .
D.nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến miếng nhơm ,miếng chì .


9.Nếu thả ba miếng đồng ,nhơm chì có cùng khối lượng và cùng ở nhiệt độ
1000<sub> C vào một cốc nước lạnh ,thì khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt :</sub>



A.nhiệt lượng của ba miếng truyền cho nước bằng nhau .


B.nhiệt lượng của miếng nhôm truyền cho nước lớn nhất , rồi đến miếng
đồng ,miếng chì .


C. nhiệt lượng của miếng chì truyền cho nước lớn nhất , rồi đến miếng
đồng ,miếng nhôm .


D.nhiệt lượng của miéng đồng truỳen cho nước lớn nhất ,rồi đến miếng
nhơm ,miếng chì.


10.Mệnh đề có sử dụng cụm từ năng suất toả nhiệt nào sau đây là đúng ?
A. Năng suất toả nhiệt của động cơ nhiệt .


B. Năng suất toả nhiệt của nguồn điện .
C. Năng suát toả nhiệt của nhiên liệu .
D.Năng suất toả nhiệt của một vật .
phần 3: trả lời câu hỏi và gải bài tập sau :


1.Người ta thả miếng đồng có khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000<sub>Cvào 2,5lít </sub>
nước .Nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 300<sub>C .Hỏi nước nóng lên </sub>
thêm bao nhiêu độ ?bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng nước và môi
trường xung quanh .Nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K ,của nước là
4200J/kg.K .


2.Một ô tô chạy 100km với lực kéo khơng đổi là 700N thì tiêu thụ hết 6lít
xăng .Biết năng suất toả nhiệt và khối lượng riêng của xăng là 46.106<sub>J/kgvà </sub>
700kg/m3<sub> .Tính :</sub>


a.Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy toả ra .


b.Hiệu suất của ôtô.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×