<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THCS PHƯỚC BỬU </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài tập 1</b>
A. <i>Hãy điền công thức hóa học phù hợp vào </i>
<i>chổ trống và viết PTHH cho mỗi trường hợp </i>
<i>sau:</i>
1. ………+ O<sub>2 </sub> ----> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>.
2. ………+ Cl<sub>2</sub> ----> NaCl.
3. Fe + ……. ----> FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
4. Al + …… ----> Al(NO<sub>3</sub>)<sub>3 </sub> + Cu
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bài tập 1</b>
B.
Qua bài tập này, em nhớ lại kiến
thức gì?
3.
Fe
+ 2
HCl
FeCl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
4
.
2Al + 3
Cu(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
2Al(NO
<sub>3</sub>
)
<sub>3 </sub>
+3Cu
1
.
3
Fe
+ 2O
<sub>2</sub>
Fe
to <sub>3</sub>
O
<sub>4</sub>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
2
.
2
Na
+ Cl
<sub>2 </sub>
2NaCl
to
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của </b>
<b>kim loại.</b>
1. Tác dụng với phi kim:
* Với O
<sub>2</sub>
oxit.
* Với phi kim khác
muối
2. Tác dụng với dd axit.
3. Tác dụng với dd muối.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)</b>
<i>Có 4 kim loại A,B,C,D đứng sau </i>
<i>Mg trong dãy HĐHH. Biết rằng:</i>
- A và B tác dụng với dd HCl giải
phóng khí H<sub>2</sub>.
- C và D khơng phản ứng với dd
HCl.
- B tác dụng với dd muối của A và
giải phóng A.
- D tác dụng với dd muối của C
và giải phóng C.
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào
sau đây là đúng (theo chiều hoạt
động hóa học giảm dần:
a. B,D,C,A b. D,A,B,C.
c. B, A, D,C d. A,B,C,D
e. C,B,D,A
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của </b>
<b>kim loại.</b>
1. Tác dụng với phi kim:
* Với O
<sub>2</sub>
oxit.
* Với phi kim khác
muối
2. Tác dụng với dd axit.
3. Tác dụng với dd muối.
*
<i>Dãy hoạt động hóa học </i>
<i>của kim loại:</i>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>Thảo luận nhóm: </b>
Điền vào phiếu học tập
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt có </b>
<b>gì giống và khác nhau ?</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau </b>
- Al, Fe đều có tính chất hóa học
của kim loại.
- Đều khơng phản ứng với HNO
<sub>3</sub>
đặc, nguội và H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
-Khi tham gia phản ứng tạo hợp
chất Al chỉ có hóa trị
<b>III</b>
, còn sắt
tạo thành hợp chất trong đó Fe
có hóa trị
<b>(II)</b>
hoặc
<b>(III). </b>
Al hoạt
động hóa học mạnh hơn Fe.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau:</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau </b>
- Al, Fe đều có tính chất hóa học
của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO
<sub>3</sub>
đặc, nguội và H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
- Khi tham gia phản ứng tạo hợp
chất Al chỉ có hóa trị
<b>III</b>
, cịn sắt
tạo thành hợp chất trong đó Fe
có hóa trị
<b>(II)</b>
hoặc
<b>(III).</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>Fe</b>
<b>FeS</b>
<b>FeCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>FeCl</b>
<b><sub>3</sub></b>
(1)
(2)
(3)
(
2
) Fe+2HCl
FeCl
<sub>2</sub>
+H
<sub>2</sub>
(
1
) Fe + S
t
FeS
0
(
3
) 2Fe +3Cl
<sub>2 </sub>
t
2FeCl
<sub>3</sub>
0
Hoặc:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau </b>
- Al, Fe đều có tính chất hóa học
của kim loại.
- Đều không phản ứng với HNO
<sub>3</sub>
đặc, nguội và H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
- Khi tham gia phản ứng tạo hợp
chất Al chỉ có hóa trị
<b>III</b>
, cịn sắt
tạo thành hợp chất trong đó Fe
có hóa trị
<b>(II)</b>
hoặc
<b>(III).</b>
<b>Bài tập 3</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
Để phân biệt 2 gói bột
nhơm và sắt ta dùng hóa chất
nào sau<i>?</i>
a.dd NaCl.
b.H<sub>2</sub>O.
c.Dd NaOH.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Thành phần</b> Hàm lượng cacbon 2-5% Hàm lượng cacbon <2%
<b>Tính chất</b>
Giịn, không rèn, không <sub>dát mỏng được.</sub> Đàn hồi, dẻo và cứng.
<b>Sản xuất </b>
- Trong lò cao.
- Nguyên tắc: Dùng CO
khử các oxit sắt ở t0<sub> cao:</sub>
3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub><b>t</b><b>o</b> 3CO<sub>2</sub> + 2Fe
-Trong lị luyện thép
-Ngun tắc: Oxi hóa các
nguyên tố C, Mn, Si, S, P,
… có trong gang.
FeO + C <b>t</b> Fe + CO
<b>o</b>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>GANG </b>
<b><sub>THÉP</sub></b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<i>? Thế nào là sự ăn mòn kim loại ?</i>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
<i>?Những yếu tố ảnh hưởng đến </i>
<i>sự ăn mòn kim loại ?</i>
- Sự ăn mòn kim loại : là sự phá
hủy kim loại và hợp kim do tác
dụng hóa học trong mơi trường.
- Sự ăn mịn kim loại khơng xảy
ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm
phụ thuộc vào các chất trong môi
trường, nhiệt độ của môi
trường…
- Biện pháp bảo vệ kim loại
khơng bị ăn mịn: ngăn không cho
kim loại tiếp xúc với môi trường
hoặc chế tạo những hợp kim ít bị
ăn mịn.
<i>?Biện pháp bảo vệ kim loại </i>
<i>khơng bị ăn mịn ?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và </b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mịn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại khơng bị ăn mòn:</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au. </b>
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 4:</b>
Viết các phương trình hóa học biểu diễn
sự chuyển đổi sau đây:
a.Al
Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3 </sub>
AlCl
<sub>3</sub>
Al(OH)
<sub>3</sub>
Al
<sub>2</sub>
O
<sub>3</sub>
Al
AlCl
<sub>3</sub>
.
(1) <sub>(2) </sub> <sub>(3) </sub> <sub>(4) </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>II. Bài tập:</b>
Hướng dẫn:
- Để xác định kim loại A ta phải tìm được
<i>khối lượng mol của A.</i>
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm khối
lượng mol của A .
B3: Trả lời.
<b>Bài tập 5: (Bài 5/SGK- Tr 69)</b>
Cho 9,2 gam một kim loại A phản
ứng với khí clo dư tạo thành 23,4 gam
muối. Hãy xác định kim loại A, biết rằng
A có hóa trị I.
Giải: PTHH:
2A + Cl
<sub>2</sub>
2ACl
2
M
<i>g</i>
2(
M
+35,5)
<i>g</i>
9,2
<i>g</i>
23,4
<i>g</i>
=> M = 23
Ta có pt:
9,2. 2(
M
+35,5) =
<i>Vậy A là Na (natri)</i>
2
M
. 23,4
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 7: (Bài 7/SGK - 69)</b>
Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nhôm và
sắt tác dụng với dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng dư. Sau
phản ứng thu được 0,56 lít khí ở đktc.
a.Viết các PTHH
b.Tính thành phần % theo khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
<i>Tóm tắt:</i>
0,83g
Al
Fe
+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
loãng, dư
+ H
<sub>V=0,56 </sub>2 <i><sub>l</sub></i>
=> n = 0,025 mol
Đặt ẩn số:
Số mol của H
<sub>2 </sub>
ở (1) là x
<b>a. 2Al+ 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><b> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3H<sub>2 </sub></b><i>(1)</i>
<b>Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><i><b> </b></i><b> FeSO<sub>4 </sub>+ H<sub>2 </sub></b><i>(2)</i>
x
(0,025 – x) (0,025 – x)
=> x = 0,015 mol
<i>%Fe = 100% - 32,53%</i>
<i>= 67,47%</i>
2
3
<i>x</i>
27.2.0,015
0, 27( )
3
<i>Al</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
m
<sub>hh</sub>
= m
<sub>Al </sub>
+ m
<sub>Fe</sub>
= 27. + 56
2
(
0,025 – x) = 0,83
3
<i>x</i>
=> Số mol của H2 ở (2) là
0,025
- x
khối lượng của Al:
0, 27
%
.100% 32,53%
0,83
<i>Al</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>
- Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt có gì giống và khác nhau:</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 28: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>
1
. Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.
2
. Làm bài tập 1,2,4, và làm lại bài số 7*.
Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6*
Tham khảo thêm bài tập cùng dạng bài đã luyện tập.
3
. Mỗi nhóm đọc kĩ nội dung bài thực hành.
HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo mẫu:
Tên TN
Thao tác
Hiện tượng
Giải thích – Kết luận
</div>
<!--links-->