Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ung dung h2so4 hóa học 10 hoàng minh tiến thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục & Đào tạo Nghệ An


<b> Trường THPT Yên Thành II</b>




<b> Đề thi khảo sát lớp 12 GDTX CẤP</b>


<b>THPT </b>



<b>MÔN </b>

<b>: Vật lý</b>



<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1: Vật dao động điều hoà với tần số góc </b> 6<i>π</i>(rad/<i>s</i>) , biên độ 4 cm . Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ ly độ x1= 4 cm đến ly độ x2= - 4 cm là


<b>A. </b> 1


6 <i>s</i> . <b>B. </b>


<i>π</i>


6 s . <b>C. </b>


1


12<i>s</i> . <b>D. </b>



1
3<i>s</i> .
<b>Cõu 2: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi</b>


<b>A. </b>vận tốc của vật đạt cực tiểu. <b>B. </b>vật ở vị trí có pha dao động cực đại.


<b>C. </b>vật ở vị trí có li độ bằng khơng. <b>D. </b>vật ở vị trí có li độ cực đại.


<b>Câu 3: Một vật dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm và thời gian đi hết đoạn</b>
thẳng từ đầu nọ đến đầu kia là 0,5 s . Biên độ và tần số góc của dao động là


<b>A. 6 cm và 1 rad/s .</b> <b>B. 6 cm và 2 rad/s .</b> <b>C. 6 cm và </b> 2<i>π</i> rad/s . <b>D. 3 cm và </b> <i>π</i>
rad/s .


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình </b> <i>x</i>=5 cos<i>πt</i>(cm) , lấy <i>π</i>2


=10 . Gia tốc của


vật có giá trị cực đại là


<b>A. 50 cm/s</b>2<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b> <sub>50</sub><i><sub>π</sub></i> <sub> cm/s</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>C. 500 cm/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. 5</sub></b> <i><sub>π</sub></i> <sub> m/s</sub>2<sub> .</sub>


<b>Câu 5: Một con lắc lị xo dao động điều hoµ theo phương ngang . Lị xo có độ cứng k= 100N/m. Khi</b>
vật đi qua vị trí có ly độ x = 4cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu ?


<b>A. – 0,08 J .</b>
<b>B. 0,08 J .</b>


<b>C. Khơng xác đinh được vì chưa biết giá trị khối lượng m .</b>


<b>D. 8 J .</b>


<b>Cõu 6: Nhận xét nào sau đây là khơng</b> đúng?


<b>A. </b>Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động .
<b>B. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.


<b>C. </b>Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.


<b>D. </b>Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.


<b>Cõu 7: Trong dao động điều hồ với chu kỳ T thì phát biểu nào sau đây là không</b> đúng?
Cứ sau một khoảng thời gian T thì


<b>A. </b>biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. <b>B. </b>vật lại trở về vị trí ban đầu.


<b>C. </b>vËn tèc cđa vËt l¹i trë về giá trị ban đầu. <b>D. </b>gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.


<b>Cõu 8: Mt con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kỳ 2,00 s. Tại nơi có gia tốc trọng</b>
trường là g=9,8m/s2<sub> thì chiều dài của conlắc đó là</sub>


<b>A. 96,6 m .</b> <b>B. 0,040 m .</b> <b>C. 3,12 m .</b> <b>D. 0,993 m .</b>
<b>Cõu 9: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình</b>


<b>A. </b>v = - Aωsin(ωt + φ). <b>B. </b>v = - A <i>ω</i>2 <sub>sin(ωt + φ).</sub>


<b>C. </b>v = Aωcos(ωt + φ). <b>D. </b>v = -Acos(ωt + φ).


<b>Câu 10: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương , có phương trình lần lượt :</b>



<i>x</i>1=4 cos(4<i>πt</i>+


<i>π</i>


2)(cm) ; <i>x</i>2=3 cos(4<i>πt</i>+<i>π</i>)(cm) .Biên độ của dao động tổng hợp là


<b>A. 1 cm .</b> <b>B. 5 cm .</b> <b>C. 7 cm .</b> <b>D. 3,5 cm .</b>


<b>Câu 11: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v ,bước sóng </b><sub>, chu kỳ T và tần số f của sóng là</sub>
<b>A. </b><i>T</i> <i>vf</i> . <b>B. </b>


<i>v</i>
<i>vf</i>
<i>T</i>
 


. <b>C. </b>


<i>v</i> <i>T</i>


<i>f</i>



 


. <b>D. </b>


<i>v</i>
<i>vT</i>



<i>f</i>
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>vng góc với phương truyền sóng. <b>B. </b>nằm ngang.
<b>C. </b>trùng với phương truyền sóng. <b>D. </b>thẳng đứng .


<b>Câu 13:</b> Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu cịn lại tự do được thể
hiện bằng cơng thức :


<b>A. </b><i>l k</i> <i><sub> .</sub></i> <i><b><sub>B. </sub></b>l</i> (2<i>k</i> 1)2


 


<i>.</i> <i><b>C. </b>l</i> (2<i>k</i> 1)4


 


<i> .</i> <i><b>D. </b>l k</i> 2




<i> .</i>
<b>Câu 14: Phương trình sóng có dạng là</b>


<b>A. </b><i>x</i><i>A</i>cos(<i>t</i>). <b>B. </b> cos 2 ( )



<i>t</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>A</i>


<i>T</i>




 


.


<b>C. </b> cos ( )


<i>x</i>
<i>u</i> <i>A</i>  <i>t</i>




 


. <b>D. </b> cos ( )


<i>t</i>
<i>x A</i>


<i>T</i>


 



 


.


<b>Câu 15: Vật dao động điều hoà với biên độ A= 3 cm , chu kỳ T= 0,5 s . Quãng đường vật đi được</b>
trong khoảng thời gian 1 s là


<b>A. 6 cm .</b> <b>B. 18 cm .</b> <b>C. 12 cm .</b> <b>D. 24 cm .</b>


<b>Câu 16: Động năng của một vật dao động điều hoà cực đại </b>


<b>A. tai thời điểm t = 0 .</b> <b>B. khi vật đi qua vị trí biên .</b>
<b>C. khi vật đi qua vị trí cân bằng .</b> <b>D. tại thời điểm t = T/2 .</b>
<b>Câu 17: Vật dao động điều hồ theo phương trình : </b> <i>x</i>=2 cos(5<i>πt −π</i>


3)(cm) . Ly độ của vật tại thời
điểm ban đầu (t =0 s ) là


<b>A. -</b>

<sub>√</sub>

2 cm . <b>B. - 2 cm .</b> <b>C. 1 cm .</b> <b>D. </b>

3


2 cm .


<b>Cõu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g , con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu</b>
kỳ là


<b>A. </b> <i><sub>T</sub></i><sub>=2</sub><i><sub>π</sub></i>

<i>g</i>


<i>l</i> . <b>B. </b> <i>T</i>=


1


2<i>π</i>



<i>l</i>


<i>g</i> . <b>C. </b> <i>T</i>=


<i>g</i>


<i>l</i> . <b>D. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>


<i>l</i>
<i>g</i> .


<b>Cõu 19: Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ là</b>


<b>A. </b> <i><sub>T</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>π</sub></i>

<i>k</i>


<i>m</i> . <b>B. </b> <i>T</i>=
1
2<i>π</i>



<i>k</i>


<i>m</i> . <b>C. </b> <i>T</i>=


<i>m</i>


<i>k</i> . <b>D. </b> <i>T</i>=2<i>π</i>


<i>m</i>


<i>k</i> .
<b>Câu 20: Sóng dọc không truyền được trong</b>



<b>A. khụng khớ .</b> <b>B. kim loại .</b> <b>C. chõn khụng .</b> <b>D. nước .</b>
<b>Cõu 21: Phát biểu nào sau đây là không</b> đúng?


<b>A. </b>Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử mụi trường .


<b>B. </b>Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử mụi trường .
<b>C. </b>Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử mụi trường .
<b>D. </b>Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<b>Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng được gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo</b>
quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của
con lắc là


<b>A. W= 3,2 J .</b> <b>B. W= 3,2.10</b>-2<sub> J .</sub> <b><sub>C. W= 6,4.10</sub></b>-2<sub> J .</sub> <b><sub>D. W= 320 J .</sub></b>
<b>Cõu 23: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi</b>


<b>A. </b>vật ở vị trí có li độ cực đại. <b>B. </b>gia tốc của vật đạt cực đại.


<b>C. </b>vật ở vị trí có pha dao động cực đại. <b>D. </b>vật ở vị trí cõn bằng .


<b>Câu 24: Vật dao động điều hoà theo phương trình : </b> <i>x</i>=4 cos(5<i>t</i>+<i>π</i>


6)(cm) . Vận tốc của vật tại
thời điểm ban đầu ( t =0 s) là


<b>A. 10</b>

<sub>√</sub>

3 cm/<i>s</i> . <b>B. </b> <i>−</i>10<i>π</i>

<sub>√</sub>

3 cm/<i>s</i> . <b>C. -10 cm/s .</b> <b>D. 20 cm/s .</b>


<b>Câu 25:</b> Tèc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên


cựng mt phng truyn sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là



<b>A. </b>f = 85Hz. <b>B. </b>f = 255Hz. <b>C. </b>f = 170Hz. <b>D. </b>f = 200Hz.


<b>Câu 26:</b>Độ cao của ©m là một đặc tÝnh sinh lÝ của ©m phụ thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27:</b> Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi cả hai đầu dây A, B đều cố định hay đều tự do được
thể hiện bằng công thức :


<i><b>A. </b>l k</i> 2




<i> .</i> <i><b>B. </b>l</i> (2<i>k</i> 1)2




 


<i>.</i> <i><b>C. </b>l</i> (2<i>k</i> 1)4


 


<i> .</i> <b>D. </b><i>l k</i> <i><sub> .</sub></i>


<b>Câu 28:</b> Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích
đặt vng góc với phương truyền âm gọi là


<b>A. </b>cường độ âm. <b>B. </b>năng lượng âm. <b>C. </b>mức cường độ âm. <b>D. </b>độ to của âm.



<b>Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 100g và lị xo độ cứng k =100 N/m( lấy</b>
<i>π</i>2=10 ),dao động điều hoà với chu kỳ là


<b>A. T= 0,2 s.</b> <b>B. T = 0,1 s .</b> <b>C. T= 0,3 s .</b> <b>D. T= 0,4 s .</b>
<b>Câu 30:</b> Đơn vị dùng để đo cường độ âm là


<b>A. </b>W/m2<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>dB .</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> B .</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>J/s</sub>


<b>Câu 31:</b> Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử môi trường


<b>A. </b>nằm ngang. <b>B. </b>trùng với phương truyền sóng .


<b>C. </b>vng góc với phương truyền sóng. <b>D. </b>thẳng đứng.


<b>Cõu 32: Con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo nhẹ cú độ cứng k dao động điều hoà .</b>
Khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lợng gấp 3 lần vật m thì tần số dao động của con lắc
mới sẽ


<b>A. </b>tăng lên 3 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 3 lần. <b>D. </b>giảm đi 2 lần.
<b>Cõu 33: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là</b>


<b>A. Δφ = (2n + 1)</b> <i>π</i><sub>4</sub> (víi n Z). <b>B. Δφ = (2n + 1)π (víi n</b> Z).
<b>C. Δφ = 2nπ (víi n</b> Z). <b>D. Δφ = (2n + 1)</b> <i>π</i>


2 (víi n Z).


<b>Câu 34: Một vật dao động điều hồ theo phương trình </b> <i>x</i>=5 cos<i>πt</i>(cm) . Tốc độ của vật có giá trị
cực đại là



<b>A. 5 cm/s .</b> <b>B. </b> 5<i>π</i> cm/s . <b>C. 5</b> <i>π</i> cm/s . <b>D. 5</b> <i>π</i>2 cm/s.


<b>Cõu 35: Tại một nơi nhất định khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động iu</b>
ho ca con lc s


<b>A. </b>giảm đi 4 lần. <b>B. </b>giảm đi 2 lần. <b>C. </b>tăng lên 4 lần. <b>D. </b>tăng lên 2 lần.


<b>Cõu 36:</b> Mt súng c hc có tần số 120Hz truyền trong một mơi trường với tốc độ 60m/s, thì có
bước sóng là


<b>A. </b>0,25m . <b>B. </b>1m . <b>C. </b>0,5m . <b>D. </b>2m .


<b>Cõu 37: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là do</b>


<b>A. </b>vật nặng khối lượng qu¸ nhá . <b>B. </b>lùc cản của môi trờng.


<b>C. </b>lực căng của dây treo quáln . <b>D. </b>trọng lực tác dụng lên vật.


<b>Cõu 38:</b> Súng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng và dao động cùng pha là


<b>A. </b>2,5m . <b>B. </b>1,25m . <b>C. </b>5 m . <b>D. </b>0,625m .


<b>Cõu 39:</b> Một sợi dõy đàn hồi dài 100cm, cú hai đầu A, B cố định được tạo súng dừng tần số 50Hz và
trờn dõy đếm được 5 nỳt súng (kể cả hai nỳt A, B). Tốc độ truyền súng trờn dõy là


<b>A. </b>15m/s . <b>B. </b>20m/s . <b>C. </b>30m/s . <b>D. </b>25m/s .


<b>Câu 40: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với</b>



<b>A. chu kỳ dao động .</b> <b>B. bình phương biên độ dao động .</b>
<b>C. biên độ dao động .</b> <b>D. ly độ dao động .</b>




</div>

<!--links-->

×