Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

103De thi het mon Tin hoc Nghe Dien Dan Dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 103


<b>TTGDTX THỐT NỐT </b> <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÔN TIN HỌC </b>

<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>



<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 103 </b>

Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...



<b>Câu 1:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức = COUNT(“A”, “B”, “7”, “10”) là:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 2: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để: </b>


<b>A. </b>Lặp lại thao tác <b>B. </b>Hủy thao tác


<b>C. </b>Đóng cửa sổ đang mở <b>D. </b>Đóng tập tin đang mở
<b>Câu 3:</b> Chương trình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet:


<b>A. </b>Excel <b>B. </b>PowerPoint <b>C. </b>IE <b>D. </b>Word


<b>Câu 4:</b> Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =LEFT(RIGHT(“Thốt Nốt”,3))


<b>A. </b>T <b>B. </b>Thốt <b>C. </b>N <b>D. </b>Nốt



<b>Câu 5:</b> Để gõ từ “chăm chỉ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím:


<b>A. </b>chwam chir <b>B. </b>cha8m chi3 <b>C. </b>chawm chir <b>D. </b>chawm chi3
<b>Câu 6:</b> Trong tin học, CD là từ viết tắt của:


<b>A. </b>Compaq Disk <b>B. </b>Compact Disk <b>C. </b>Common Disk <b>D. </b>Commerical Disk
<b>Câu 7:</b> Trong Unikey, Bảng mã Unicode tương thích với Font nào sau đây:


<b>A. </b>VNI-Times <b>B. </b>.VnTime


<b>C. </b>VNtimes new roman <b>D. </b>Times New Roman


<b>Câu 8: Trong Excel, công thức =mid(Upper("gdtx THOT NOT"),1,4) cho kết quả: </b>


<b>A. </b>Thot Not <b>B. </b>thot not <b>C. </b>GDTX <b>D. </b>Gdtx


<b>Câu 9: Trong Windows Explorer, để chọn các tập tin không nằm liền nhau, ta dùng chuột và phím: </b>


<b>A. </b>Shift <b>B. </b>Alt <b>C. </b>Tab <b>D. </b>Ctrl


<b>Câu 10: Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + Z <b>B. </b>Ctrl + X <b>C. </b>Ctrl + A <b>D. </b>Ctrl + V
<b>Câu 11: Trong Excel hoặc Word, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác ta chọn: </b>


<b>A. </b>File\Save As <b>B. </b>File\Save <b>C. </b>File\New <b>D. </b>Edit\Replace
<b>Câu 12:</b> Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở :


<b>A. </b>Đĩa cứng <b>B. </b>RAM <b>C. </b>CPU <b>D. </b>Đĩa CD



<b>Câu 13:</b> Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thơng qua:


<b>A. </b>Mạng máy tính <b>B. </b>Thẻ nhớ Flash


<b>C. </b>Đĩa CD <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 14: Trong Word, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: </b>


<b>A. </b>Ctrl + > <b>B. </b>Ctrl + [ <b>C. </b>Ctrl + ] <b>D. </b>Ctrl + <


<b>Câu 15:</b> Trong Microsoft Excel, để tiến hành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi
vài ký tự trong ơ đó (mà khơng phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím:


<b>A. </b>F5 <b>B. </b>F2 <b>C. </b>Shift + F3 <b>D. </b>F1


<b>Câu 16: Trong Word, để bật/tắt thước ngang, ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>View\Status Bar <b>B. </b>View\Toolbars <b>C. </b>View\Outline <b>D. </b>View\Ruler
<b>Câu 17:</b> Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa là:


<b>A. </b>640 MB <b>B. </b>640 GB <b>C. </b>640 KB <b>D. </b>640 TB


<b>Câu 18:</b> Trong Excel để lưu tệp với tên khác ta sử dụng phím:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 103
<b>Câu 19: Trong Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang văn bản ta dùng lệnh: </b>


<b>A. </b>Footnote and Endnote <b>B. </b>Bullets and Numbering


<b>C. </b>Header and Footer <b>D. </b>Heading Numbering



<b>Câu 20:</b> Chương trình nào có khả năng diệt Virus máy tính?


<b>A. </b>BKAV <b>B. </b>Avast! Antivirus


<b>C. </b>Norton Antivirus <b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng
<b>Câu 21:</b> Chuỗi nào dưới đây là một địa chỉ Internet hợp lệ:


<b>A. </b>www.home.vnn.vn <b>B. </b>www\homevnn.vn <b>C. </b>www:home.vnn.vn <b>D. </b>www/home.vnn.vn
<b>Câu 22:</b> Khi sử dụng Microsoft Word, lưu một tệp bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, điều đó
giống như ta chọn lệnh:


<b>A. </b>File, Save as Web page <b>B. </b>File, Save As


<b>C. </b>File, Save <b>D. </b>File, Print Preview


<b>Câu 23: Trong Excel, công thức =if(len(Mid("m123",2,3))>=4,Proper(“CT”), Proper(“HG”) cho kết </b>
quả:


<b>A. </b>Ct <b>B. </b>ct <b>C. </b>Hg <b>D. </b>HG


<b>Câu 24:</b> Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là:


<b>A. </b>22 <b>B. </b>22,50


<b>C. </b>50 <b>D. </b>cơng thức có lỗi cú pháp


<b>Câu 25:</b>

<b> Trong Excel, công thức =Len(Right(Left("ABCDEF", 3),4)) cho kết quả là: </b>



<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5



---


</div>

<!--links-->

×