Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>1. ĐÔNG DÂN, CĨ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC</b>
<b>2. DÂN SỐ CỊN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ</b>
<b>3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHA HP L</b>
các quốc gia có dân số
các quốc gia có dân số ễNG NHT TH GIIễNG NHT TH GII năm 2007 năm 2007
<i>Stt</i>
<i>Stt</i> <i>Quốc giaQuốc gia</i> <i>D©n sè (TriƯu ng êi)D©n sè (TriƯu ng ời)</i> <i>Châu lụcChâu lục</i>
<i>1</i>
<i>1</i> <i>Trung QuốcTrung Quốc</i> <i>13181318</i> <i>áá</i>
<i>2</i>
<i>2</i> <i>ấấn Độn Độ</i> <i>11321132</i> <i>áá</i>
<i>3</i>
<i>3</i> <i>Hoa KìHoa Kì</i> <i>302302</i> <i>MỹMỹ</i>
<i>4</i>
<i>4</i> <i>InđônêxiaInđônêxia</i> <i>232232</i> <i>áá</i>
<i>5</i>
<i>5</i> <i>BraxinBraxin</i> <i>189189</i> <i>Mü LatinhMü Latinh</i>
<i>6</i>
<i>6</i> <i>PakistanPakistan</i> <i>169169</i> <i>áá</i>
<i>7</i>
<i>7</i> <i>BănglađétBănglađét</i> <i>149149</i> <i>áá</i>
<i>8</i>
<i>8</i> <i>LB NgaLB Nga</i> <i>144144</i> <i>ÂuÂu</i>
<i>9</i> <i>NigiêriaNigiêria</i> <i>142142</i> <i>PhiPhi</i>
<i>10</i>
<i>10</i> <i>Nhật BảnNhật Bản</i> <i>128128</i> <i>áá</i>
<i>11</i>
<i>11</i> <i>MêhicôMêhicô</i> <i>106,5106,5</i> <i>Mỹ LatinhMü Latinh</i>
<i>12</i>
<i>12</i> <i>PhilippinPhilippin</i> <i>88,788,7</i> <i>¸¸</i>
<i>13</i>
<b>Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA </b>
<b>*</b>
1. ông dân, có nhiều thành phần Đ
dân tộc Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết, hãy chứng minh rằng nước
ta là 1 nước đông dân.
- Đông dân: Năm 2006 là 84,1 triệu
người, đứng thứ 3 ĐNÁ, thứ 8 Châu
Á, thứ 13 thế giới.
+ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi
+ Khó khăn : Gây trở ngại lớn cho
phát triển kinh tế, nâng cao chất
lượng cuộc sống người dân.
<b>Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA </b>
<b>*</b>
1. ông dân, có nhiều thành phần Đ
dân tộc
- Đơng dân: Năm 2006 là 84,1triệu
người, đứng thứ 3 ĐNÁ, 8 Châu Á,
thứ 13 thế giới.
+ Thuận lợi : Nguồn lao động dồi
dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
+ Khó khăn : Gây trở ngại lớn cho
phát triển kinh tế, nâng cao chất
lượng cuộc sơng người dân.
- Dân tơc : Có 54 dân tộc khác nhau,
chủ yếu là dân tộc kinh (86,2%)
+ Thuận lợi :Đa dạng văn hóa, phong
tục tập quán, truyền thống sản xuất
+ Khó khăn: Có sự chênh lệch lớn về
trình độ phát triển kinh tế, mức sống
Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
1. ông dân, có nhiều thành phần Đ
dân tộc
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu
dân số trẻ
-Tỉ lệ gia tăng dân số có nhiều biến
động và hiện nay có xu hướng giảm,
nhưng vẫn ở mức cao.(2002-2005 :
1,32%)
Mỗi năm dân số tăng thêm hơn
1triệu người
*Hậu quả :
<b>Biểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai </b>
<b>Biểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai </b>
<b>đoạn</b>
<b>đoạn</b>
Triệu người
năm
<b>Dân số Việt Nam qua các thời kỳ</b>
<b>Dân số Việt Nam qua các thời kỳ</b>
Gây sức ép cho phát triển kinh tế, tài
ngun, mơi trường, nâng cao chất
lượng cuộc sống
Ví dụ :
Năm 2006 : dân số nước ta
84.156000 người, với tỉ lệ gia tăng
là 1,32%. Hãy tính đến năm 2007
dân số nước ta sẽ tăng thêm bao
nhiêu người ?
Dựa vào biểu đồ, hãy nhận xét tỉ lệ
gia tăng dân số nước ta qua các giai
đoạn.
<b>Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA </b>
<b>*</b>
1. ông dân, có nhiều thành phần Đ
dân tộc
2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu
dân số trẻ
-Tỉ lệ gia tăng dân số hiện nay có xu
hướng giảm, nhưng vẫn ở mức cao.
(2002-2005 :1,32%)
- Mỗi năm dân số tăng thêm hơn
1triệu người
•Hậu quả : Gây sức ép cho phát triển
KT, TN,MTvà nâng cao chất lượng
cuộc sống
- Cơ cấu dsố trẻ, và có sự biến đổi về cơ
cấu nhóm tuổi theo thời gian.
<b>BiBiểu đồ dân số nước ta theo nhóm tuổiểu đồ dân số nước ta theo nhóm tuổi</b>
1999
2005
Dựa vào bảng 16.1, biểu đồ.hãy so sánh
và nhận xét về sự chuyển dich cơ cấu
nhóm tuổi nước ta năm 1999- 2005
Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
<b>*</b>
<i>1. ông dân, có nhiều thành phần Đ</i>
<i>dân tộc</i>
<i>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu </i>
<i>dân số trẻ</i>
<i>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí</i>
a. Giữa đồng bằng với trung du miền núi
Dựa vào SGK, biểu đồ, hãy so sánh
và xác định mật độ dân số giữa các
vùng .Giải thích nguyên nhân .
<b>Mật độ dân số các vùng nước ta </b>
<b>Mật độ dân số các vùng nước ta </b>
<b>năm 2006 (người/km</b>
<b>năm 2006 (người/km22<sub>)</sub><sub>)</sub></b>
- Đồng Bằng : tập trung ¾ dân số, có
MĐDS rất cao( ĐBSH, ĐNB, ĐBSCL).
<i><b>* Nguyên nhân :</b></i>
-. Điều kiện khai thác tự nhiên.
- Trình độ phát triển kinh tế của từng
vùng
- lich sử khai thác lãnh thổ
b. Giữa thành thị với nông thơn
- Trung du, miền núi : chỉ chiếm ¼ dân
số, MĐDS thấp(Tây Nguyên, Tây Bắc).
Mật độ dân số trung bình :
<b>Bài 16 : ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VAØ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA </b>
<b>*</b>
<i>1. ông dân, có nhiều thành phần Đ</i>
<i>dân tộc</i>
<i>2. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu </i>
<i>dân số trẻ</i>
<i>3. Phân bố dân cư chưa hợp lí</i>
a. Giữa đồng bằng với trung du miền núi
b. Giữa thành thị với nông thôn
- Năm 2005 :Nông thôn chiếm 73,1%
dân số, thành thị 26,9% dân số.
- Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
nhưng cịn chậm.
•<i>Hậu quả dân cư</i> <i>phân bố chưa hợp lí :</i>
Gây khó khăn cho việc sử dụng lao động
và khai thác tài nguyên giữa các vùng.
Dân số nước ta theo nông thôn và
Dân số nước ta theo nông thôn và
thành thị năm 1990-2005
thành thị năm 1990-2005
Dựa vào bảng 16.3, biểu đồ, hãy so
sánh và cho nhận xét về sự thay đổi
tỉ trọng dân số thành thị, nông thôn.
<b>ĐẶC ĐiỂM DÂN SỐ NƯỚC TA</b>
Dân số còn tăng nhanh,
cơ cấu dân số trẻ
Đơng dân, có nhiều
thành phần dân tộc
Phân bố dân cư
chưa hợp lí
Kiềm chế tốc
độ tăng dân số Xuất khẩu<sub> lao động</sub>
Phát triển CN
ở miền núi và
nông thôn
Chuyển dịch
cơ cấu dân số
nông thôn và
thành thị
Phân bố lại
dân
cư giữa các
vùng
Sức ép
.
Kinh tế Chất lượng cuộc sống Tài nguyên, MT
-Tốc độ phát triển
kinh tế chậm
-Thất nghiệp, thiếu
việc làm tăng.
-Tiêu dùng và tích lũy
- Dịch vụ ytế, văn
hóa, GD,..khó nâng
cao.
-Thu nhập bình qn
đầu người thấp.
- Cạn kiệt nguồn tài
nguyên.
- Ô nhiễm môi trường