Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.72 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
CHUYÊN ĐỀ TOÁN TUẦN 23
NĂM HỌC 2007/2008
<b>Liªn tr êng </b>
3
KiĨm tra bài cũ:
<b> 1. Phép chia có số bị chia và </b>
<b>số chia lần l ợt là:</b>
<b>a.12 và 2.</b>
<b>b.14 và 2.</b>
<b>A.Viết phép chia và tính kết quả.</b>
<b>2.Phép chia có số bị chia và </b>
<b>số chia lần l ît lµ:</b>
<b>c.16 vµ 2.</b>
<b>d.18 vµ 2.</b>
5
<b>3 x 1 = 3</b>
<b>3 x 2 = 6</b>
<b>3 x 3 = 9</b>
<b>3 x 4 = 12</b>
<b>3 x 6 = 18</b>
<b>3 x 7 = 21</b>
<b>3 x 8 = 24</b>
<b>3 x 9 = 27</b>
<b>3 x 10 =30</b>
Lấy đồ dùng học tập:
7
<b>B¶ng chia 3</b>
Thảo luận nhóm 2 lập bảng
chia 3 từ bảng nhân 3 làm bài
trong khung xanh
9
<b>B¶ng chia 3</b>
<b>3 : 3 = 1</b>
<b>6 : 3 = 2</b>
<b>9 : 3 = 3</b>
<b>12 : 3 = 4</b>
<b>15 : 3 = 5</b>
<b>B¶ng chia 3</b>
<b>3 : 3 = 1</b>
<b>6 : 3 = 2</b>
<b>9 : 3 = 3</b>
<b>12 : 3 = 4</b>
11
<b>B¶ng chia 3</b>
<b>3 : 3 = 1</b>
<b>6 : 3 = 2</b>
<b>9 : 3 = 3</b>
<b>12 : 3 = 4</b>
<b>15 : 3 = 5</b>
<b>B¶ng chia 3</b>
<b>3 : 3 = 1</b>
<b>6 : 3 = 2</b>
<b>9 : 3 = 3</b>
<b>12 : 3 = 4</b>
13
Đọc nhẩm phần khung xanh ở sách
giáo khoa trong 1 phút
<b>Baøi 1: Tính nhẩm</b>
<b>Học sinh đọc nối tiếp theo từng cột</b>
<b> 9 : 3 =</b>
<b> 3 : 3 =</b>
<b>12: 3 =</b>
<b> 6 : 3 =</b>
<b>15 : 3 =</b>
<b>21 : 3 =</b>
<b> 18: 3 =</b>
<b> 24: 3 =</b>
<b> 27: 3 =</b>
<b> 30: 3 =</b>
15
<b>Có 24 học sinh chia đều </b>
<b>cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có </b>
Tóm tắt:
17
<b>Số học sinh mỗi toồ coự laứ:</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài 3:</b> <b><sub>Số ?</sub></b>
Số bÞ chia <b>12 21 27 30</b> <b>3 24 18</b>
Sè chia <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
Lớp chia thành 2 đội
Nối tiếp nêu kết quả:
Một đội nêu phép tính.
Một đội nêu kết quả.
21
<b>Hôm nay chúng ta học bài gì?</b>
<b>B¶ng chia 3</b>
23
Họat động nối tiếp:
Bài tốn:
Có một cái bánh chia làm 3 phần
bằng nhau, lấy 1 phần. Gọi phần
đó là 1 phần mấy cái bánh?