Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.18 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
Tất cả các bội chung đều là
bội của bội chung nhỏ nhất.
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
Kết luận: Bội chung nhỏ nhất của 2
hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung của các số đó
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i> B(4)={0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; }
Số 12 là số nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung của 4 và 6. Ta
nãi 12 lµ béi chung nhá nhÊt cđa 4
vµ 6
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cña 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr57)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>VÝ dô:</i>
BCNN (5, 1) = 5;
BCNN (4, 6, 1) = BCNN (4; 6) = 12
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số nguyên tố:</i>
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
3
2
8
2
3
.
BCNN (8, 18, 30) =
2
3
5
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên
tố chung và riêng
Tớnh tớch các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy số m ln nht ca nú.
<i>B ớc 1:</i> Phân tích mỗi sè ra thõa sè nguyªn
tè.
<i>B íc 2:</i> Chän ra các thừa số nguyên tố
<b>chung và riêng.</b>
<i>B c 3:</i> Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ <b> lớn nhất của nó</b>,
Tích đó là BCNN phải tỡm
<i>Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số </i>
<i>lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bước sau:</i>
Tất cả các bội chung đều là
bội của bội chung nhỏ nhất.
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i>
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cña 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr57)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số nguyên tố:</i>
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 = 72
ã <b>B</b>. Bạn Nhung :
BCNN(36, 84, 168) = 22 .31 .7 = 84
ã <b>C. </b>Bạn Hoa :
BCNN(36, 84, 168) = 23 .32 .7 = 504
Ai làm đúng
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; …}
Tất cả các bội chung đều là
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i>
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cña 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr57)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số nguyên tố:</i>
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
<i><b>Tìm</b></i> <b>BCNN (8; 12)</b>
<b>BCNN(5; 7; 8)</b>
<b> BCNN(12; 16; 48)</b>
<i><b>= 24</b></i>
<i><b>= 280</b></i>
<i><b>= 48</b></i>
<i><b>* Chú ý:</b></i>
a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên
tố cùng nhau thi BCNN của chúng là tích
của các số đó.
<i>Ví dụ:</i> BCNN(5, 7, 8) = 5.7.8 = 280
b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là
bội của các số còn lại thi BCNN của các
số đã cho chính là số lớn nhất ấy.
<i>Ví dụ:</i> BCNN(12, 16, 48) = 48.
* Chú ý: (SGK – Tr 58)
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; …}
* Chú ý: (SGK – Tr 58)
Tất cả các bội chung đều là
bội của bội chung nhỏ nhất.
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i>
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cđa 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số nguyên tố:</i>
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr57)
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; …}
<i>3/ Cách tìm bội chung thơng qua tìm </i>
<i> BCNN:</i>
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các
phần tử.
Vớ d: Cho A ={ xN x 8, x 18,
x 30, x < 1000}
Theo đề bài ta có:
xBC(8; 18; 30) và x < 1000.
GI¶I
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
3
2
8
2
3
BC(8,18,30) =B(360) = {0;360;720;1080;
…} <sub>360.0</sub> <sub>360.1</sub> <sub>360.2</sub> <sub>360.3</sub>
VËy A = {0; 360; 720}
<i>Để tìm bội chung của các số </i>
<i>đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN </i>
<i>của các số đó.</i>
KÕT LUËN:
KÕt luËn: (sGK <i>–</i> Tr59)
lÊy sè mò
lớn nhất của nó.
Lại khác nhau ở b ớc 3 chỗ nào?<i>Giống nhau <sub>b ớc 1 rồi!</sub></i>
Khác nhau ở b ớc 2 chỗ
nào nhỉ?
B.2: Chọn ra các
thừa số nguyên tố
chung và riªng.
* Chú ý: (SGK – Tr 58)
Tất cả các bội chung đều là
bội của bội chung nhỏ nhất.
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i>
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cña 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số nguyên tố:</i>
BCNN (8, 18, 30) = = 36023.32.5
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
KÕt luËn: (sGK <i>–</i> Tr57)
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; …}
<i>3/ Cách tìm bội chung thơng qua tìm </i>
<i> BCNN:</i>
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr59)
<i>Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58)</i>
So sánh cách tìm
ƯCLN và BCNN?
CÁCH TÌM ƯCLN CÁCH TÌM BCLN
B.1: Phân tích mỗi
số ra thừa số nguyên
tè.
B.2: Chän ra c¸c
thõa sè nguyªn tè
chung
B.3: Lập tích các
thừa số đã chọn, mỗi
thừa số
B.1: Ph©n tÝch mỗi
số ra thừa số nguyên
tố.
B.3: Lp tớch cỏc
thừa số đã chọn, mỗi
thừa số
chung chung vµ riªng.
lÊy sè mị
nhá nhÊt cña nã.
lÊy sè mị
nhá nhÊt cđa nã.
Tất cả các bội chung đều là
bội của bội chung nhỏ nhất.
<i>1/ Bội cung nhỏ</i> <i>nhất:</i>
<i>Ví dụ:</i> <i>Tìm tập hợp các bội chung của 4 </i>
<i>và 6</i>
BCNN (4, 6) = 12
* Béi chung nhá nhÊt cña 2 sè a, b kÝ
hiƯu lµ BCNN(a, b)
* NhËn xÐt:
* Chú ý: Víi mäi sè tù nªn a, b ta cã:
BCNN (a; 1) = a;
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b)
<i>2/</i> <i>Tìm BCNN bằng cách phân tích các </i>
<i>số ra thừa số ngun tố:</i>
Ví dụ: Tìm BCNN (8, 18, 30)
KÕt luËn: (sGK <i>–</i> Tr57)
BC(4; 6) = {0; 12; 24; 36; …}
<i>3/ Cách tìm bội chung thơng qua tìm </i>
<i> BCNN:</i>
KÕt ln: (sGK <i>–</i> Tr59)
<i>Cách tìm BCNN: (SGK – Tr58)</i>
* Chú ý: (SGK – Tr 58)
<i><b>Bµi 1</b></i> <b>:</b> Tìm BCNN cđa các số sau:
a) 45 và 52
b) 42, 70 và 180
c) 12, 60 vµ 360
<i><b>Bµi 2 :</b></i> Tìm x biÕt:
x 126 , x 198 vµ x nhá nhÊt(x 0)
- Häc kỹ lý thuyết BCNN, cách tim BCNN, Tim ƯC thông qua tim BCNN.
- Thực hiện làm lại các bài tập và ví dụ đã học ở trên lớp.
<i><b>Lµm bµi tËp 150, 151, 153, 154, (SGK </b></i>–<i><b> tr59)</b></i>