Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Học kì hai.
Tuần 19:
Thực hiện......
Tiết 73 : mời một-mời hai
A.Mục tiêu
Giúp HS nhận biết :
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó.Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: (4)
- Viết : 10
! Đọc số, phân tích số
10 là số có mấy chữ số? Gồm những chữ số nào?
Nhận xét chung
Theo dõi
1 em,
1 em. 1 HS nhận xét
II.Bài mới: (10)
1. Giới thiệu số 11 ; 12
Ghi
số
đọc số chục đơn vị
11
Mời một
1 1
12
Mời hai
1 2
- Số 11
! Lấy bó 1 chục que tính
! Lấy 1 que tính rời.
! Đổi chéo, nhận xét.
? Cả hai lần lấy bao nhiêu que tính?
? Một bó chục que tính và 1 que tính rời là bao nhiêu que
tính?
- Viết và giới thiệu số 11
Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau. Số 11 gồm 1 chục và 1
đơn vị.
! Lấy số 11
Nhận xét
- Số 12 (Tơng tự)
- Thực hiện lệnh
- Thực hiện lệnh
- Thực hiện lệnh
TL: Một bó chục que tính và 1 que tính rời
1-3HS, ĐT
-Theo dõi, nhắc lại
Thực hiện lệnh
* Th giãn 2
? Số 11 là số có mấy chữ số? Số 11 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
? Số 12 là số có mấy chữ số? Số 12 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
? Số 11 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền sau số 11?
? Số 12 đứng liền sau số nào?
! Điền các số còn thiếu để hoàn chỉnh tia số
! Đếm các số theo thứ tự từ 1 12 và từ
- Nhiều em trả lời.
1HS, lớp nhận xét.
CN, ĐT
- 10
- 12
- 11
- Thực hiện lệnh.
1 em, ĐT
1
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
12 1
? Trong các số trên, số nào là số có một chữ số?
? Số nào là số mà chữ số hàng chục là số liền trớc của hàng
đơn vị?
1HS
- 12
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.
! S/101
! Đọc yêu cầu bài 1
? Em hiểu bài 1 làm nh thế nào?
Theo dõi HS làm bài
! Đổi chéo ,nhận xét.
? Các số 10, 11, 12 có điểm gì giống ?
Nhấn: Với chữ số hàng chục là 1 ta luôn đọc là mời
- HĐCN
- Thực hiện lệnh.
1-2HS
Nghe
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu:
! Đọc yêu cầu.
- Giới thiệu mẫu. Phân tích mẫu.
! Làm bài.
- Kiểm tra chéo
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
- Theo dõi.
- Làm việc cá nhân,
- Thực hiện lệnh
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
- Kiểm tra, nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh.
Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số.
! Đọc yêu cầu.
- Ba tổ cử đại diện lên bảng thi điền số.
Nhận xét, tuyên dơng.
- Củng cố về thứ tự số, vị trí số 11, 12 trong dãy số.
1 em, ĐT.
- Thi điền số.
Lớp nhận xét, bổ sung.
IV.Củng cố , dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Về làm bài trong sách bài tập, xem trớc bài Mời ba, mời
bốn, mời lăm
- Nghe.
- Nhớ thực hiện.
Thực hiện.....
Tiết 74 : mời ba,mời bốn, mời lăm
A.Mục tiêu Giúp HS nhận biết :
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số.
2
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: (4)
11 ; 12
! Đọc số, phân tích số .
11 là số có mấy chữ số? Gồm những chữ số nào?
12 là số có mấy chữ số? Gồm những chữ số nào?
Nhận xét chung
II.Bài mới: (10)
* Giới thiệu số 13 ; 14; 15
Ghi số
đọc số chục đơn vị
13
Mời ba
1 3
14
Mời bốn
1 4
15
Mời lăm
1 5
-Số 13
! Lấy bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
? Đợc bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng và đọc, phân tích số:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 13
có hai chữ số 1 viết trớc, số 3 viết sau.
! Lấy số 13.
- Số 14; 15 (Tơng tự nh hớng dẫn số 13)
Củng cố: số 13, 14 , 15 là số có mấy chữ số? Gồm
mấy chục và mấy đơn vị?
? Số 13 đứng liền sau số nào?
? Số 14 đứng liền sau số nào?
? Số 15 đứng liền sau số nào?
! Đếm các số theo thứ tự từ 1 đến 15
! Đếm các số theo thứ tự từ 15 đến 1
? Trong dãy số trên số nào là số lớn nhất?
? Ngời ta nói, liền trớc của só có hai chữ số là số có
hai chữ số đúng hay sai? Vì sao?
Nhận xét chung.
1 em,
2 em. Nhận xét bạn.
-1-2 em trả lời.
-Theo dõi.
Thực hiện lệnh
-Nhiều em trả lời.
-Thực hiện lệnh
1-2HS
1- 2HS
1HS
- Sai, vì liền trớc 10 là 9 là số có một chữ số
*Th giãn 2
III.Thực hành: (16)
Bài 1: Viết số.
! B
- Đọc số cho HS viết
Nhấn: mời lăm.
! Nêu yêu cầu b. bài 1
Theo dõi HS làm
- Chữa bài
- Lấy bảng.
Nghe, viết
Thực hiện lệnh
HĐCN
2HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét.
3
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
Nhận xét
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
- Kiểm tra chéo, nhận xét.
1 em, ĐT.
- Làm việc cá nhân,
- Thực hiện lệnh
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp (Theo mẫu)
! Đọc yêu cầu.
- Giới thiệu mẫu. Phân tích mẫu.
! Làm bài.
- Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh.
- Theo dõi.
- Thực hiện lệnh, kiểm tra chéo nhận xét.
Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số.
! Đọc yêu cầu.
- Ba tổ cử đại diện lên bảng thi điền số.
- Củng cố về thứ tự số , vị trí số 13; 14; 15 trong dãy
số.
1 em, ĐT.
- Thi điền số.
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
IV.Củng cố , dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Về làm bài trong sách bài tập, xem trớc bài mời
sáu, mời bảy, mời tám, mời chín
- Nghe.
- Nhớ thực hiện.
Thực hiện......
Tiết 75 : mời sáu,mời bảy, mời tám, mời chín
A.Mục tiêu
Giúp HS :
- Nhận biết mỗi số: 16; 17; 18; 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6; 7; 8; 9 )
4
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
- Biết đọc và viết các số đó. Nhận biết và phân tích số.
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: (4)
13 ; 14; 15
! Viết số 11, 12, 13, 14, 15
! Đọc số, phân tích số .
13 là số có mấy chữ số? Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
14 là số có những chữ số nào? Số 14 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Nhận xét chung
HĐCN
1 em,
2 em. Nhận xét bạn.
II.Bài mới: (10)
1. Giới thiệu số 16 ; 17; 18; 19
Ghi
số
đọc số chục đơn vị
16
Mời sáu
1 6
17
Mời bảy
1 7
18
Mời tám
1 8
19
Mời chín
1 9
*Th giãn 2
- Số 16
! Lấy bó 1 chục que tính và 6 que tính rời.
? Đợc bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng và đọc, phân tích số:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị, số 16 có hai chữ số 1 viết tr-
ớc, số 6 viết sau.
! Lấy số 16
Nhận xét chung.
-Số 17; 18; 19 (Tơng tự)
? Số 16; 17 ; 18; 19 là số có mấy chữ số? Gồm những chữ số
nào?
? Số 16 đứng liền sau số nào?
? Số 17 đứng liền sau số nào?
? Số 18 đứng liền sau số nào?
! Đếm tiếp từ 10.đến 19.
- Thực hiện lệnh
-1-2 em trả lời.
- Theo dõi.
- Thực hiện lệnh
- Nhiều em trả lời.
2HS, ĐT
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Viết số.
! B
- Đọc số cho HS viết
Nhận xét
! Nêu yêu cầu b.
Theo dõi HS thực hiện
! Đổi vở, nhận xét.
Nhận xét chung
Lấy bảng
HĐCN
1-2HS
HĐCN
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
! Đọc yêu cầu bài 2
Theo dõi HS làm
1 em, ĐT.
- Làm việc cá nhân,
5
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
! Kiểm tra chéo, nhận xét.
Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh
Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp .
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
! Đổi vở, nhận xét.
Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh.
HĐCN
- Thực hiện lệnh.
Bài 4: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số.
! Đọc yêu cầu.
- Ba tổ cử đại diện lên bảng thi điền số.
- Củng cố về thứ tự số , vị trí số 10 ....19 trong dãy số.
1 em, ĐT.
3 HS đại diện 3 tổ, lớp cổ vũ, nhận xét.
IV.Củng cố , dặn dò ( 2')
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Về làm bài trong sách bài tập, xem trớc bài Hai mơi, hai
chục
- Nghe.
- Nhớ thực hiện.
Thực hiện ....
Tiết 76 : Hai mơi, hai chục
A.Mục tiêu-Giúp HS
- Nhận biết mỗi số lợng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc và viết số đó. Nhận biết số 20 có 2 chữ số, chữ số 2 chỉ chục, chữ số 0 chỉ đơn vị.
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có hai bó chục que tính.
C. Các hoạt động dạy và học
6
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: (4)
10 19
! Đếm tiếp từ 10 đến 19.
! Viết số vào dới mỗi vạch của tia số.
! Đọc số.
- Phân tích số 18 là số có mấy chữ số?
Gồm mấy và mấy?
19 là số có mấy chữ số? Gồm mấy và mấy?
Nhận xét chung
1 em,
2 em. Nhận xét bạn.
1 em, ĐT.
1 số em trả lời.
II. Bài mới: (10)
1. Giới thiệu số 20
Ghi số
đọc số chục đơn vị
20
Hai mơi
2 0
- Số 20
! Lấy bó 1 chục que tính và bó 1 chục que tính nữa.
? Đợc bao nhiêu que tính?
Giảng: Hai mơi còn gọi là hai chục.
- Ghi bảng.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, số 20 có hai chữ số 2 viết tr-
ớc, số 0 viết sau.
! Lấy số 20
Nhận xét chung.
- Thực hiện lệnh
-1-2 em trả lời.
Nhắc lại: CN, ĐT
- Theo dõi, nhắc lại
Thực hiện lệnh
*Th giãn 2
- GV viết , nói cách viết.
! Viết số 20.
? Số 20 đứng liền sau số nào?
-Theo dõi, viết B.
- Theo dõi.
- Viết bảng con.
- Nhiều em trả lời.
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20 . Từ 20 đến 10.
! S/107
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài S/107.
! Đọc kết quả,
- Thực hiện lệnh.
1 em, ĐT
- Làm bài.
1 em, HS khác tự kiểm tra kết quả, nhận xét.
Bài 2: Trả lời câu hỏi.
! Đọc yêu cầu.
! Đọc mẫu.
! Đọc câu hỏi và trả lời nối tiếp.
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
1 em.
- Làm việc theo nhóm.
- Nhận xét.
Bài 3: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số..
! Đọc yêu cầu.
- Ba tổ cử đại diện lên bảng thi điền số.
- Củng cố về thứ tự số , vị trí số 10 ....20 trong dãy số.
- Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
-Thi điền số.
-Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
7
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 4: Trả lời câu hỏi.
! Đọc yêu cầu.
! Đọc mẫu.
! Đọc câu hỏi và trả lời nối tiếp.
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
-1 em.
- Làm việc theo nhóm.
- Nhận xét.
IV.Củng cố , dặn dò:
- Hệ thống lại ND bài học.
- Về làm bài trong sách bài tập, xem trớc bài Phép cộng
dạng 14+3
- Nghe.
- Nhớ thực hiện.
Tuần 20
Thực hiện.....
Tiết 77 : Phép cộng dạng 14+3
A.Mục tiêu : Giúp HS nhận biết :
- Làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4)
? 14 là số có mấy chữ số?
? 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
? 3 là số có mấy chữ số?
- Nhiều em trả lời, nhận xét bạn.
8
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
? 3 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Nhận xét chung.
II. Bài mới: (10)
1. Giới thiệu phép tính cộng dạng 14+3
/
chục đ vị
1 4
+ 3
1 7
! Đ: Lấy 14 que tính
? Em lấy 14 que tính nh thế nào?
! Lấy thêm 3 que tính.
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm tính gì ?
Viết : 14 + 3 = ?
- Giới thiệu tên bài
- Thực hiện lệnh.
- Lấy bó 1 chục que tính và 4 que tính
- Thực hiện lệnh
1-2HS
Theo dõi.
- Nhắc lại: CN, ĐT
1 4 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7
+
3 * Hạ 1 viết 1
1 7 * Vậy 14 cộng 3 bằng 17
Ta có : 14 + 3 = 17
* Th giãn 2
- HD cách đặt tính, cách tính trên bảng
! Nhắc lại các bớc đặt tính
! Nhắc lại các bớc tính
Nhận xét chung.
Theo dõi.
2HS
2HS
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Tính.
14 15 13 11 16
+ + + + +
2 3 5 6 1
16 18 18 17 17
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
! B
Nhận xét, sửa cho HS.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột dọc.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
Mỗi tổ 2 phép tính, 2 em lên bảng, mỗi HS 2
phép tính.
- Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính:
12+3 =
14+4 = ...
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK
! Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
HĐCN
- Thực hiện lệnh
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (Theo mẫu)
14 1 2 3 4 5
15 16 17 18 19
9
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
! Đọc yêu cầu.
- Phân tích mẫu
- Chia lớp thành hai đội
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
1 em, ĐT.
-Theo dõi.
- Mỗi đỗi 3 HS tham gia, lớp cổ vũ, nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò ( 2')
! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Luyện tập
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện....
Tiết 78 : Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- Làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)
B. Đ. D.D.H:
- Bảng phụ bài 4 cho trò chơi.
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4)
! B: Đặt tính rồi tính
Tổ chức nhận xét và nêu cách tính nhẩm, tính theo cột đọc phép
tính dạng 14+3.
Nhận xét chung
T1: 13 + 2
T2: 15 + 4
T3: 16 + 1
2-3 em nhận xét bạn.
III. Luyện tập: (16)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
!B
- Nhận xét, sửa cho HS.
- 1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
- Mỗi tổ 1 cột tính, 1 em lên bảng.
10
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột dọc. - Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính nhẩm:
15+1=
18+1= ...
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK,
! Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
Bài 3 Tính:
10 + 1 + 3 = ...
! Đọc yêu cầu.
- Nêu cách tính nhẩm dãy tính.
! Làm SGK.
! Đọc kết quả nối tiếp.
- Nhận xét, chốt cách làm.
Bài 4:Nối (theo mẫu)
11+5 12+2
17 -2 13+ 1
15+1 14+3
! Nêu yêu cầu.
- Giới thiệu mẫu.
- Cho 3 tổ cử đại diện thi tài.
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
- Chốt cách làm nhanh: biết tính nhẩm đúng, nhanh.
1 em, ĐT.
1 em.
HĐCN
-Thực hiện lệnh
1 em, ĐT.
1 em.
- Thực hiện lệnh.
- Tổ 1.Nhận xét bạn.
Nghe.
1 em, ĐT.
- Theo dõi.
- Tổ cử đại diện thi tài.
III. Củng cố, dặn dò: (3)
! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
1 em.
-Nghe, ghi nhớ.
11
17
77
16
14
15
ThiÕt kÕ bµi d¹y To¸n
Líp 1
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
- VÒ xem tríc bµi “PhÐp trõ d¹ng 17-3”
Thùc hiÖn ..... TiÕt 79 : PhÐp trõ d¹ng 17-3
A.Môc tiªu : Gióp HS nhËn biÕt :
- Lµm tÝnh trõ kh«ng nhí trong ph¹m vi 20
- TËp trõ nhÈm (d¹ng 17- 3)
12
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4)
Đặt tính rồi tính:
16+2 12+7
15+3 13+6
12+0 6+11
! Nêu yêu cầu.
! B
- Chấm 1 số bài về nhà .
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
Mỗi tổ một phép tính,
3 em lên bảng.
3HS
II. Bài mới: (10)
a) Giới thiệu phép tính cộng
dạng 14+3
chục đ vị
1 7
- 3
1 4
1 7 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4
-
3 * Hạ 1 viết 1
1 4 * Vậy 17 trừ 3 bằng 14
Viết: 17- 3 = 14
* Th giãn 2
! Đ: lấy 17 que tính
? Em lấy 17 que tính nh thế nào?
! Bớt đi 3 que tính.
? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm tính gì?
- Giới thiệu tên bài
? 17 que tính bớt 3 que tính còn mấy
que tính?
- HD cách đặt tính, cách tính trên bảng
! Nhắc lại cách đặt tính
! Nhắc lại cách tính
-Thực hiện lệnh.
1-2HS: Lấy bó 1 chục
que tính và 7 que tính
Thực hiện lệnh
1-2HS
- Theo dõi.
- Nhắc lại: CN, ĐT
2-3HS: 1 bó chục que
tính và 4 que tính rời.
Theo dõi
2HS
2HS
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Tính.
13 17 14 16 18
- - - - -
2 5 1 3 7
11 12 13 13 11
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
- Làm BC, bảng lớp.
- Nhận xét, sửa cho HS.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
-B; 3 em lên bảng.
Nhận xét.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột
dọc.
-Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính:
12 - 3 = 14 - 1 =
17 - 5 = 19 - 8 =
14 - 0 = 18 - 0 =
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK, Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
- Thực hiện lệnh, nhận
xét bài bạn.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô
trống (Theo mẫu)
16 1 2 3 4 5
15 14 13 12 11
17 6 3 1 7 4
11 14 16 10 13
! Đọc yêu cầu.
- Phân tích mẫu
! Lên bảng thi điền số.
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
1 em, ĐT.
- Theo dõi.
- Tổ cử đại diện thi
tài.
IV. Củng cố, dặn dò: ! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Luyện tập
1 em.
-Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện từ....
Tiết 80 : Luyện tập
A.Mục tiêu
- Giúp HS :
13
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
+ Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
+ Làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20
+ Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3)
B. Đ. D.D.H:
- Bảng phụ bài 4 cho trò chơi.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4) ! Nêu cách tính nhẩm , tính theo cột dọc
phép tính dạng 17-3.
2-3 em, nhận xét bạn.
III. Luyện tập: (16)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
14 17 19
- - -
3 5 2
11 12 17
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
! B
- Nhận xét, sửa cho HS.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột dọc.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
Mỗi tổ thực hiện một cột
- Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính nhẩm:
14 - 1=
15 - 1= ...
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK, Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
-Thực hiện lệnh, nhận xét bài
bạn.
Bài 3 Tính:
12 + 3 - 1 =
17 - 5 + 2 =
15 - 3 - 2 =
! Đọc yêu cầu.
- Nêu cách tính nhẩm dãy tính.
! Làm SGK.
! Đọc kết quả nối tiếp.
Nhận xét, chốt cách làm.
1 em, ĐT.
1 em.
- Thực hiện lệnh.
-Tổ 1.Nhận xét bạn.
Nghe.
Bài 4: Nối (theo mẫu)
14 -1 19-3
15 -1 17-5
17-2
1 18-1
! Nêu yêu cầu.
-Giới thiệu mẫu.
- Cho 3 tổ cử đại diện thi tài.
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
- Chốt cách làm nhanh: biết tính nhẩm
đúng, nhanh.
1 em, ĐT.
-Theo dõi.
-Tổ cử đại diện thi tài.
III. Củng cố, dặn dò:
(3)
! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Phép trừ dạng 17-7
1 em.
-Nghe, ghi nhớ.
Tuần 21:
Thực hiện.....
Tiết 81 : Phép trừ dạng 17-7
A.Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết :
- Làm tính trừ ( không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm (dạng 17-7)
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
14
16
14
13
15
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4) ? 17 là số có mấy chữ số?
17 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
7 là số có mấy chữ số?
7gồm mấy chục, mấy đơn vị?
-Nhận xét chung.
-nhiều em trả lời, nhận
xét bạn.
II. Bài mới: (10)
1. Giới thiệu phép tính trừ dạng
17-7
chục đ vị
1 7
- 7
1 0
1 7 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0
-
7 * Hạ 1 viết 1
1 0 * Vậy 17 trừ 7 bằng 10
Ta có : 17 7 = 10
*Th giãn 2
! Đ: Lấy 17 que tính
? Em lấy 17 que tính nh thế snào?
! Bớt đi 7 que tính.
? Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta làm tính gì?
Giới thiệu tên bài
?17 que tính bớt 7 que tính còn mấy
que tính?
- HD cách đặt tính, cách tính trên
bảng, tính nhẩm
! Nhắc lại cách đặt tính
! Nhắc lại cách tính theo cột dọc và
cách tính nhẩm.
Nhận xét chung
- Thực hiện lệnh.
1-2HS: Lấy bó 1 chục
que tính và 7 que tính
Thực hiện lệnh
1-2HS
Nhắc lại: CN, ĐT
-Theo dõi.
3-4HS
3-4HS
III. Thực hành: (16)
Bài 1: Tính.
11 12 13 14 15 16
- - - - - -
1 2 3 4 5 6
10 10 10 10 10 10
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
! B
- Nhận xét, sửa cho HS.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo
cột dọc.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
Mỗi tổ 2phép tính, 2
HS lên bảng.
Nhận xét.
-Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính nhẩm;
15 - 5 = 11 - 1 = 16 - 6 =
14 - 4= 18 - 8 = 19 - 9 =
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK, Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
- Thực hiện lệnh, nhận
xét bài bạn.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Có : 15 cái kẹo
đã ăn : 5 cái. 15 - 5 = 10
Còn :...cái kẹo?
!Đọc yêu cầu.
!Lên bảng thi viết phép tính.
-Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
1 em, ĐT.
-Tổ cử đại diện thi tài.
IV. Củng cố, dặn dò: ! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Luyện tập
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện.....
Tiết 82 : Luyện tập
A.Mục tiêu
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện tính trừ và trừ mhẩm.
B. Đ. D.D.H:
Bảng phụ viết bài 4 cho trò chơi.
C. Các hoạt động dạy và học
15
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4) ! Tính theo cột dọc:
15-5 11-1
13-2 17-4
19-9 18-8
Nhận xét chung.
- Mỗi tổ hai phép tính.
-Nhận xét
II. Bài luyện tập: 28
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
13 14 10 16 11
- - + - -
3 4 6 6 1
10 10 16 10 10
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
! B
- Nhận xét, sửa cho HS.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột
dọc.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
Mỗi tổ làm một cột
Nhận xét.
-Nghe, ghi nhớ.
Bài 2: Tính nhẩm;
10 + 3 = 15 - 5 = 17 - 7=
13 - 3 = 10 + 5= 10 + 7=
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính nhẩm.
! Làm SGK
! Kiểm tra chéo
Lu ý: 10 + 5= 15 và 15 - 5 = 10
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
HĐCN
-Thực hiện lệnh
Bài 3: Tính
11+ 3 - 4 = 14 - 4 + 2 =
12 + 5 - 7= 15 - 5 + 1 =
12 + 3 - 3= 15 - 2 + 2=
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính dãy tính.
! Làm SGK
! Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
HĐCN
- Thực hiện lệnh
Bài 4: >; <; = ?
16 - 6 12
11 13 - 3
15 - 5 14 - 4
! Nêu yêu cầu.
- Tổ chức thành trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dơng.
- Chốt cách điền dấu.
1 em, ĐT.
Mỗi tổ cử đại diện 3 em
thi tài.
Bài 3: Viết phép tính thích
hợp:
Có : 12 xe máy
đã ăn : 2 xe máy
Còn :...xe máy?
12 - 2 = 10
! Đọc yêu cầu.
! Làm việc cá nhân.
! Lên bảng ghi phép tính..
- Nhận xét, khen tổ thắng cuộc.
1 em, ĐT.
-Thực hiện lệnh
1em, nhận xét bạn.
III. Củng cố, dặn dò: 3 ! Nhắc lại tên bài học.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
-Về xem trớc bài Luyện tập chung.
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện ....
Tiết 83 : Luyện tập chung
A.Mục tiêu
- Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng so sánh cac số.
- Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ và tính nhẩm.
B. Đ. D.D.H:
Bảng phụ viết bài 1 cho trò chơi.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (4) ! Đếm các số từ 1 đến 20; từ 20 đến 1. 2 em, nhận xét bạn.
16
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
! Tính nhẩm:
10 + 3 = 11+5= 17-7=
18 7 = 14+5= 19-9=
Nhận xét chung
BC, BL;
II. Luyện tập: 27
Bài 1: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số:
! Nêu yêu cầu.
- Tổ chức thành trò chơi.
- Nhận xét tổ thắng cuộc;
- Chốt cách điền số theo thứ tự.
1 em, ĐT.
-Mỗi tổ cử đại diện 1
em thi tài.
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
M: số liền sau của 7 là số 8
! Nêu yêu cầu.
! Đọc câu hỏi và câu trả lời nối tiếp theo cặp
Nhận xét chốt ý
KL: Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy
số đó cộng với 1
1 em, ĐT.
Thực hiện lệnh
Nghe
Bài 3; Trả lời câu hỏi:
M: số liền trớc của 8 là số 7
! Nêu yêu cầu.
! Đọc câu hỏi và câu trả lời nối tiếp, nhận
xét bạn.
- Chốt cách tìm số liền trớc, số liền sau.
KL: Muốn tìm số liền trớc của một số ta lấy
số đó trừ đi 1
1 em, ĐT.
1 nhóm.
Nghe
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
12 + 3 14 + 5 11+ 7
15 - 3 19 - 5 18 - 7
! Đọc yêu cầu.
! Nêu cách đặt tính, cách tính.
! B
- Nhận xét, sửa cho HS.
- Chốt cách đặt tính cách tính theo cột dọc.
-1 em, ĐT.
2 em, nhận xét bạn.
Mỗi tổ thực hiện một
cột
-Nghe, ghi nhớ.
Bài 5: Tính
11+ 2 + 3 = 15 + 1 - 6 =
17 - 5 - 1 =
! Nêu yêu cầu.
! Nêu cách tính dãy tính.
! Làm SGK
! Kiểm tra chéo
- Chốt cách tính nhẩm.
1 em, ĐT.
1 em.
HĐCN
-Thực hiện lệnh
II. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài luyện.
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Giải toán có lời văn..
1 em.
-Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện......
Tiết 84 : Bài toán có lời văn
A.Mục tiêu
Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có
- Các số gắn với các thông tin đã biết.
- Câu hỏi chỉ thông tin cần tìm.
B. Đ. D.D.H:
- Tranh vẽ SGK phóng to.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài toán có lời
văn:
Bài 1: Viết số thích hợp vào
chỗ trống để có bài toán:
Bài toán: Có ... bạn, có
thêm ...bạn đang đi tới.Hỏi có
tất cả bao nhiêu bạn?
! Đọc yêu cầu bài toán.
! Quan sát tranh nêu bài toán theo tranh
? Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
Theo dõi HS làm
! Đọc bài toán hoàn chỉnh
2em
2-3em
1-2em
HĐCN
2em
17
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu: Đây là một bài toán có văn
? Một bài toán có văn gồm mấy phần? Đó
là những phần nào?
! Nhắc lại phần đã cho của bài toán.
! Nhắc lại phần hỏi của bài toán.
KL: Bài toán có văn bao giờ cũng gồm 2
phần: Phần đã cho và phần phải tìm
Phần đã cho là các thông tin đã biết. Phần
phải tìm thờng là các thông tin cần tìm
( Cả hai, còn lại...) và đều có từ để hỏi
( Hỏi, bao nhiêu) cuối câu hỏi bao giờ
cũng có dấu ?
Nghe
2em
2em
Nghe
Bài 2: Viết số thích hợp vào
chỗ trống để có bài toán:
Bài toán: Có ....con thỏ, có
thêm...con thỏ chạy tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con thỏ?
! Đọc yêu cầu bài 2
! Đọc nội dung bài tập
? Bài tập 2 ta cần làm gì?
- Thực hiện tơng tự bài 1.
2em
2em
2em
Bài 3: Viết câu hỏi để có bài
toán:
Bài toán: Có 1 gà mẹ và 7 gà
con. Hỏi ... ?
! Đọc yêu cầu.
! Quan sát tranh, nêu bài toán theo tranh
? Đọc thầm bài toàn và cho biết bài toán
này còn thiếu gì so với bài toán em vừa
nêu?
! Nêu câu hỏi của bài toán.
! Hoàn chỉnh bài toán .
! Đọc cả đề toán.
Lu ý : Câu hỏi phải có từ hỏi. Trong
câu hỏi của bài toán này ta nên có từ tất cả.
Viết dấu hỏi(?) ở cuối câu hỏi.
1 em, ĐT.
2-3em
2-3 em.
1 - 2 em.
- Thực hiện lệnh.
2 em.
Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp
vào chỗ trống để có bài toán :
- Cho HS làm tơng tự bà 1, 2;
- Bài toán thờng có những gì?
-Thực hiện lệnh.
II. Củng cố ; dặn dò: ? Bài toán có lời văn có mấy phần? Là
những phần nào?
-Về tập đặt đề toán có lời văn theo các tóm
tắt đã học.
-1 số em trả lời.
- Nghe, ghi nhớ.
Tuần 22
Thực hiện.............
Tiết 85 : Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu
1. Giúp HS bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải toán có lời văn :
- Tìm hiểu bài toán :
+ Bài toán đã cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?( Tức là bài toán đòi hỏi phải tìm gì?)
- Giải bài toán:
+ Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong bài toán.
+ Trình bày bài giải (nêu câu trả lời , phép tính để giải bài toán, đáp số).
2. Bớc đầu tập cho HS tự giải bài toán.
B. Đ. D.D.H:
- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa.
18
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Giới thiệu cách giải bài toán
và cách trình bày bài giải:
(15)
BT: Nhà An có 5 con gà, mẹ
mua thêm 4 con gà.Hỏi nhà
An có tất cả mấy con gà?
- Treo tranh
! Quan sát tranh nêu bài toán
- Treo bài toán
! Đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Hớng dẫn viết tóm tắt
2HS
2 em,ĐT.
2em
2em
2em
Theo dõi
Tóm tắt:
Có : 5 con gà.
Thêm : 4 con gà.
Có tất cả: ... con gà?
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9(con gà)
Đáp số : 9 con gà.
(GV ghi tóm tắt lên bảng.)
! Đọc tóm tắt.
? Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà
ta làm thế nào?
- Hớng dẫn trình bày bài giải: (GV viết
bài giải trên bảng)
+ Viết câu lời giải.
+ Viết phép tính .
+ Viết đáp số.
! Đọc lại bài giải.
? Muốn giải bài toán có lời văn ta thực
hiện mấy việc? Là những việc nào?
? Để tóm tắt bài toán ta phải làm gì?
? Để giải bài toán có lời văn ta thực hiện
theo mấy bớc?
! Nhắc lại các việc để giải bài toán có lời
văn?
! Nhắc lại các bớc giải bài toán có văn
Nhận xét chung.
-Theo dõi.
1em, ĐT.
- 2 em trả lời.
- Theo dõi.
2 em, ĐT.
2 việc : Tóm tắt và giải
- Cần đọc kĩ đề bài
2em
2e,
2em
II. Luyện tập: (16)
Bài 1: An có 4 quả bóng,
Bình có 3 quả bóng. Hỏi cả
hai bạn có mấy quả bóng?
! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Em điền tiếp vào phần tóm tắt cho hoàn
chỉnh.
! Em điền tiếp vào phần bài giải cho
hoàn chỉnh.
! Đọc tóm tắt, đọc bài giải.
(GV ghi lên bảng bài đọc của HS)
Nhận xét chung.
2 em,ĐT.
-Tự bộc lộ.
-Làm việc cá nhân.
1-2 em. Nhận xét bạn.
Bài 2: bài 3
Làm tơng tự bài 1 - Cho 1-2 em lên bảng
làm bài, nhận xét bạn.
III.Củng cố, dặn dò: 4 - Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
- Về xem trớc bài Xăng ti mét, đo độ
dài
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện.....
Tiết 86 : Xăng ti mét, đo độ dài
A.Mục tiêu:
Giúp HS
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng ti mét (cm)
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trờng hợp đơn giản.
B. Đ. D.D.H:
19
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
- GV và HS đều có thớc thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Giới thiệu đơn vị đo độ dài
(cm) và thớc thẳng:
Giảng: Chúng ta đã biết có rất nhiều
cách đo độ dài đoạn thẳng. Nhng để
thống nhất đợc cách đo và để đo đợc
kết quả chính xác ngời ta đã xác lập ra
vật để đo đó là thớc có vạch chia xen ti
mét.
- Đa thớc thẳng có chia vạch xăng ti
mét và giới thiệu.
- Dùng thớc này để đo độ dài cm.
Vạch đầu tiên là số 0. Độ dài từ 0 đến
1 là 1cm.
! Em dùng chì di độ dài từ 0 đến 1 ,
nói 1 xăng ti mét
Độ dài từ vạch 1 đến vạch 3 là 3 cm,...
? Xăng ti mét viết tắt là gì?
! B: Viết 1 xăng ti mét; 3 xăng ti mét.
Nghe
- Theo dõi và cùng quan sát
trên thớc của mình.
- Theo dõi,
- Thực hiện lệnh.
- cm.
- Thực hiện lệnh , đọc lại.
II. Giới thiệu các thao tác đo
độ dài:
Gồm 3 bớc
Bớc 1: Đặt vạch 0 của thớc
trùng vào 1 đầu của đoạn
thẳng .
Bớc 2: Đọc số ghi ở vạch
của thớc trùng với đầu kia
đoạn thẳng
Bớc 3: Viết số đo độ dài
đoạn thẳng (vào chỗ thích
hợp)
- Thực hành các thao tác đo.
! Nhắc lại các thao tác đo độ dài đoạn
thẳng.
- Theo dõi.
2-3 em.
III. Thực hành:
Bài 1: Viết kí hiệu xăng ti
mét.
! Đọc yêu cầu.
! Viết bài.
1 em, ĐT.
- Làm việc cá nhân.
Bài 2: Viết số thích hợp vào
ô trống rồi đọc số đo:
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
! Đọc kết quả nối tiếp.Nhận xét,
! Kiểm tra chéo.
Nhận xét chung.
1 em.
- Làm việc cá nhân.
- 1 nhóm, nhận xét bạn.
- Thực hiện lệnh, nhận xét.
Bài 3: Đặt thớc đúng ghi Đ;
sai ghi S:
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
! Đọc kết quả nối tiếp.
! Kiểm tra chéo.
Nhận xét chung.
1 em.
- Làm việc cá nhân.
-1 nhóm, nhận xét bạn.
- Thực hiện lệnh, nhận xét.
Bài 4: Đo độ dài mỗi đoạn
thẳng rồi viết số đo:
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài.
! Lên bảng chữa bài.
Nhận xét chung.
1 em.
- Làm việc cá nhân.
- 4 em, Nhận xét bạn.
IV.Củng cố ; dặn dò:
! Nhắc tên bài học.
? Xăng ti mét viết tắt là gì?
? Khi đo độ dài đoạn thẳg em thực
hiện qua mấy bớc? Là những bớc nào?
? Khi đo em lu ý đo nh thế nào ?
- Về tập đo độ dài các chiều quyển
-1 số em trả lời.
-Nghe, ghi nhớ.
20
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
sách toán của em..
Thực hiện.....
Tiết 87 : Luyện tập
A.Mục tiêu
1. Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
B.Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: ! Nêu các bớc giải toán có lời văn. 2 em,ĐT.
B1: Đọc đề, ghi tóm tắt.
B2: Ghi bài giải gồm:
+ Câu lời giải.
+ Phép tính .
+ Đáp số.
II. Luyện tập: (16)
Bài 1:
Tóm tắt:
Có : 12 cây
Thêm : 3 cây
Có tất cả : ...cây?
Giải
Trong vờn có tất cả số cây là:
12 + 3 = 15 ( cây)
Đáp số: 15 cây
- Treo tranh
! Quan sát tranh rồi nêu bài toán
Ghi bài toán lên bảng.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Hoàn chỉnh phần tóm tắt
! Đọc tóm tắt.
Theo dõi HS làm
? Em còn có thể ghi câu lời giải nào
khác không?
Theo dõi
2 em, ĐT.
- Tự bộc lộ.
- Làm việc cá nhân.
1-2 em.
1 em. Lớp làm vở
- HS tự bộc lộ.
Bài 2, bài 3
Làm tơng tự bài 1
Bài 2 : Cho HS thảo luận để nêu câu
lời giải.
Bài 3: HS thảo luận để nêu đề bài
toán.
- Cho 1 - 2 em lên bảng làm
bài, nhận xét bạn
III. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
-Về xem trớc bài Luyện tập
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện.....
Tiết 88 : Luyện tập
A.Mục tiêu
1.Giúp HS rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải.
2. Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị xăng ti mét.
B.Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ: ! Nêu các bớc giải toán có lời văn.
? Xăng ti mét viết tắt là gì?
2 em,ĐT.
II. Luyện tập: (16)
Bài 1:
TT:
Có : 4 quả bóng xanh
! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
2 em,ĐT.
-Tự bộc lộ.
21
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
Có : 5 quả bóng đỏ
Có tất cả: ...quả bóng?
Giải
Có tất cả số bóng là:
4 + 5 = 9 ( quả)
Đáp số : 9 quả bóng
! Em điền tiếp vào phần tóm tắt cho hoàn
chỉnh.
! Đọc tóm tắt.
Theo dõi HS làm
? Em còn có thể ghi câu lời giải nào khác
không?
-Làm việc cá nhân.
1-2 em
Lớp làm vở, 1 em lên bảng.
- HS tự bộc lộ.
Bài 2:
! Đọc bài toán
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Nêu cách tóm tắt bài toán
- Ghi bảng
? Muốn biết tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ta
làm thế nào?
- Theo dõi HS làm
- Nhận xét.
! Thảo luận để nêu câu lời giải khác
Nhận xét chung.
-Thực hiện nhóm đôi.
-Cho 1 em lên bảng làm
bài, nhận xét bạn.
1-2em
Theo dõi
Bộc lộ
HĐCN
Bộc lộ
Bài 3:
TT:
Có : 2 gà trống
Có : 5 gà mái
Có tất cả: ...con gà?
! Đọc tóm tắt.
! Nêu thành đề toán.
Theo dõi HS làm bài
! Chữa bài, nhận xét.
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
2-3 em
HĐCN
-1 em lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét bạn.
Bài 4: Tính theo mẫu
a. 2 cm + 3 cm = 5 cm
7 cm + 1 cm =
8 cm + 2cm =
14 cm + 5 cm =
b. 6 cm - 2 cm = 4 cm
5 cm - 3 cm =
9 cm - 4 cm =
17 cm - 7 cm =
! Đọc yêu cầu.
- Giới thiệu mẫu .
Nhấn: Cộng hoặc trừ bình thờng những
kèm theo đơn vị " cm"
! Kiểm tra chéo
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
- Theo dõi.
Nghe
- Thực hiện lệnh.
III. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
-Về ôn luyện kiến thức trong tuần.
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Tuần 23
Thực hiện..........
Tiết 89 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
A.Mục tiêu
- Giúp HS bớc đầu biết dùng thớc có chia xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
B. Đ. D.D.H:
- GV- HS có thớc kẻ có chia từng cm.
C. Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Hớng dẫn vẽ (15)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài
4 cm
Làm mẫu, nêu cách vẽ theo các thao tác
sau:
Bớc 1: Tay trái cầm thớc, tay phải dùng
chì chấm 1 điểm trùng với số 0 ; chấn
- Theo dõi.
22
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
điểm 2 trùng với số 4.
Bớc 2: Dùng chì nối 2 điểm theo cạnh
thớc.
Bớc 3: Bỏ thớc ra, ghi tên A; B vào hai
đầu đoạn thẳng và ghi độ dài của đoạn
thẳng đó. Ta đợc đoạn thẳng AB dài 4
cm.
! Nhắc lại các bớc vẽ đoạn thẳng .
2 em, nhận xét bạn.
II.Thực hành vẽ đoạn thẳng:
(16)
Bài 1:
! Đọc yêu cầu.
Theo dõi HS làm bài kiểm tra, giúp HS
còn lúng túng.
! Đổi chéo , kiểm tra
Nhận xét chung.
2 em,ĐT.
- Làm việc cá nhân
trên vở.
Thực hiện lệnh
Bài 2:
Giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số : 8 cm
! Đọc tóm tắt bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Em nêu thành bài toán hoàn chỉnh.
! Đọc tóm tắt.
! Viết bài giải vào vở ô li.
Theo dõi HS làm bài
- Chữa bài
Nhận xét chung.
-1 em.
-2 em
1 em.
1 em.
- Thực hiện lệnh.
1 HS lên bảng, lớp
theo dõi, nhận xét.
Bài 3:
! Đọc yêu cầu .
! Nhắc lại độ dài của đoạn AB
! Nhắc lại độ dài của độan BC
Theo dõi HS làm
! KT chéo.
Nhận xétchung.
1 em.
2 em
2 em
HĐCN
Thực hiện lệnh
III. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
Dặn: Xem trớc: Luyện tập (tiếp theo)
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện.....
Tiết 90 : luyện tập chung
A.Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, đếm, viết các số đến 20.
- Phép cộng các số trong phạm vi 20.
- Giải bài toán có lời văn.
B.Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: (3) ! Đếm xuôi từ 1đến 20 .
Nhận xét chung
1 em.
nhận xét bạn.
II. Thực hành: (26)
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào ô
trống.
! Đọc yêu cầu.
! Làm bài vào SGK.
! Đọc kết quả,
? Trong dãy số, số nào là số tròn chục?
? Số nào là số có 2 chữ số nhỏ nhất? Có
một chữ số lớn nhất? Số đứng liền trớc
số 20 là số nào?
2 em,ĐT.
-Làm việc cá nhân.
-1 em, nhận xét bạn.
- Kiểm tra chéo.nhận
xét.
23
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nhận xét chung.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô
trống:
Th giãn: 2
! Đọc yêu cầu bài 2.
Theo dõi HS làm bài
- Tổ chức thành trò chơi
Nhận xét chung.
-1 em.
HĐCN
Cho 3 tổ cử đại diện
thi tài
Bài 3:
TT:
Bút chì xanh: 12 cái
Bút chì đỏ : 3 cái bút
Có tất cả :...cái bút ?
Giải
Có tất cả số bút là:
12 +3 = 15 ( cái bút)
Đáp số : 15 cái bút
! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Em nêu các bớc giải bài toán.
! Viết tóm tắt và bài giải vào vở ô li.
! Lên bảng chữa bài.
!.KT chéo.
- Chấm 1 số bài.
Nhận xétchung.
1 - 2 em.
-2 em
1 em.
1 em.
- hực hiện lệnh,
- em.nhận xét bạn.
- heo nhóm đôi.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô
trống:
13 1 2 3 4 5 6
14 1
5
16 17 17 19
1
2
4 1 7 5 2 0
16 13 19 17 14 12
! Đ ọc yêu cầu.
! N êu cách điền số.
- Tổ chức thành trò chơi.
Nhận xét chung.
1 em, ĐT.
- 2 em.
- Chia lớp thành 2 tổ
mỗi tổ cử 3 đại diện
thực hiện, lớp cổ vũ ,
nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện.....
Tiết 91 : luyện tập chung
A.Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20 ; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Giải bài toán có lời văn có ND hình học.
B.Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ: 3. ! Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
Nhận xét chung
HĐCN trên bảng con.
nhận xét bạn.
II. Thực hành: (26)
Bài 1: Tính:
! Đọc yêu cầu a
! Làm bài vào SGK.
! Đọc kết quả nối tiếp.
! Đổi chéo kiểm tra.
! Nêu yêu cầu b
! Nêu cách thực hiện tính dãy tính
Theo dõi HS làm
! Nêu kết quả
Nhận xét chung.
2 em, ĐT.
- Làm việc cá nhân.
- 1 nhóm, nhận xét bạn.
Thực hiện lệnh
1 em.
1-2 em
3em
Bài 2: Khoanh vào
Sốlớn nhất:14;18; 11; 15
! Đọc yêu cầu bài 2.
? Bài toán yêu cầu em phải làm thế nào?
Theo dõi HS làm
! Nêu cách khoanh.
-1 em.
-2 em
HĐCN
1 em.
24
Thiết kế bài dạy Toán
Lớp 1
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
Số bé nhất:17; 13; 19; 10 Nhận xét chung.
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có
độ dài 4cm.
! Đọc bài toán.
? Bài toán yêu cầu gì?
! Nêu các bớc vẽ đoạn thẳng.
! Làm bài vào vở.
! Kiểm tra chéo.
Nhận xét chung.
1 em.
- 2 em
1 em.
- Thực hiện lệnh,
-Thực hiện lệnh
Bài 4:
TT:
Đoạn AB: 3 cm
Đoạn BC: 6 cm
Đoạn AC:...cm?
Giải
Đoạn AC dài là:
3 + 6 = 9 ( cm)
Đáp số : 9 cm
! Đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! Em nêu các bớc giải bài toán.
! Viết tóm tắt
Theo dõi HS làm bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét chung.
1 em, ĐT.
-2 em.
-1 em.
1em.
-Thực hiện lệnh
HĐCN
III. Củng cố, dặn dò: 4 ! Nhắc lại tên bài học
- Chốt các kiến thức cần nhớ.
Chuẩn bị: Các số tròn chục
1 em.
- Nghe, ghi nhớ.
Thực hiện....
Tiết 92 : Các số tròn chục
A.Mục tiêu
Bớc đầu giúp HS :
- Nhận biết về số lợng, đọc viết các số tròn chục( từ 10 đến 90)
- Biết so sánh các số tròn chục.
B.Đồ dùng :
- GV-HS có các bó chục que tính.
C.Các hoạt động dạy và học
Nội dung kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Giới thiệu các số tròn
chục( Từ 10 đến 90) 15
- Th giãn 2
! Lấy bó 1 chục que tính.
?1chục còn gọi là bao nhiêu? đọc nh
thế nào? .. viết là...
! Lấy thêm bó 1 chục que tính là mấy
chục?
? 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
Viết bảng
- Lần lợt thêm đến 90 que tính. Hỏi
đến đâu cung cấp về số chục, cách đọc
số, viết số.
! Đọc số vừa lập đợc
! Viết số.
? Các số trên đều có hàng đơn vị là
mấy?
Giảng: Các số trên gọi là các số tròn
chục
Ghi bài lên bảng.
- Thực hiện lệnh.
- HS trả lời.
- Thực hiện lệnh và trả
lời.
1-2 em
Theo dõi.
Thực hiện theo từng
lệnh của GV
1 số em. ĐT
B. theo GV đọc.
Nghe
CN, ĐT
II. Thực hành: 14
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
! Đọc yêu cầu.
- Hớng dẫn mẫu.
1 em, ĐT
- Theo dõi.
25