Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/8 - Mã đề thi 121
<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT </b>
<b>ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1 </b>
<b>Mơn Tốn </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi: 121</b>
<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là <i>M m</i>, . Giá trị biểu thức<i>P</i><i>M</i>2<i>m</i>2
bằng
<b>A. </b> 1
2
<i>P</i> . <b>B. </b>1. <b>C. </b> 1
4
<i>P</i> . <b>D. </b>2.
<b>Câu 2: </b>Cho cấp số nhân
<b>A. </b><i>u</i><sub>3</sub> 8 <b>B. </b><i>u</i><sub>3</sub> 4 <b>C. </b><i>u</i>3 18 <b>D. </b><i>u</i>3 6
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x </i> 2 0
'
<i>y</i> 0 + 0
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 4: </b>Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết <i>SC</i><i>a</i> 3.
<b>A. </b>
3
2 6
.
9
<i>a</i>
<b>B. </b>
3 <sub>6</sub>
.
12
<i>a</i>
<b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
.
4
<i>a</i>
<b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 5: </b>Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên <i>R</i>\ 1
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên \ 1
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên
Trang 2/8 - Mã đề thi 121
Hàm số
6
2 4 2
3
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 7: </b>Biết rằng đồ thị hàm số y (m 2n 3)x 5
x m n
nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận.
Tính tổng 2 2
Sm n 2.
<b>A. </b>S 0 <b>B. </b>S 2 <b>C. </b>S 1 <b>D. </b>S 1
<b>Câu 8: </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy và
3
<i>SA</i><i>a</i> . Góc giữa đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>60. <b>C. </b>arcsin3
5. <b>D. </b>45.
<b>Câu 9: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
1;3
max <i>f x</i> 5. <b>B. </b>
1;3
max <i>f x</i> 6. <b>C. </b>
1;3
27
<i>f x</i> . <b>D. </b>
1;3
<b>Câu 10: </b>Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
<b>A. </b>Mười sáu <b>B. </b>Mười hai <b>C. </b>Ba mươi <b>D. </b>Hai mươi
<b>Câu 11: </b>Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
<b>A. </b>12 <b>B. </b>10 <b>C. </b>11 <b>D. </b>20
<b>Câu 12: </b><sub>Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào? </sub>
<b>A. </b>y x3 3x2 <b>B. </b>yx33x 2 <b>C. </b>y x3 3x2 <b>D. </b>yx33x 2
<b>Câu 13: </b>Tìm hệ số h của số hạng chứa 5
<i>x</i> trong khai triển
7
<i>x</i>
<sub></sub>
?
<b>A. </b>h = 84 <b>B. </b>h = 560 <b>C. </b>h = 672 <b>D. </b>h = 280
<b>Câu 14: </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> trên
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 15: </b>Đồ thị hàm số 1
4 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
<b>A. </b><i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> 1 <b>C. </b> 1
4
<i>y</i> <b>D. </b> 1
4
<i>x</i>
<b>Câu 16: </b>Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số 3 2 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<b>A. </b>
Trang 3/8 - Mã đề thi 121
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên ( 4; 4) .
<b>B. </b>
( 4;4)
min<i>y</i> 4
và ( 4;4)
max<i>y</i> 10
.
<b>C. </b> và .
<b>D. </b>
( 4;4)
max<i>y</i> 0
và ( 4;4)
min<i>y</i> 4
.
<b>Câu 18: </b>Cho <i>K</i> là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>A. </b>Nếu hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>B. </b>Nếu <i>f</i>
<b>C. </b>Nếu hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>D. </b>Nếu <i>f</i>
<b>Câu 19: </b>Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
<b>A. </b> 1
252 <b>B. </b>
8
63 <b>C. </b>
1
63 <b>D. </b>
1
<b>Câu 20:</b>Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số
<b> </b>
<b>A. </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
4
2 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 21: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho <i>EC</i>2<i>ES</i>. Gọi
<b>A. </b>
12
<i>V</i>
<b>B. </b>
27
<i>V</i>
<b>C. </b>
9
<i>V</i>
<b>D. </b>
6
<i>V</i>
Trang 4/8 - Mã đề thi 121
<i>x</i> -1 1 +
'
<i>f</i> <i>x</i> 0 + +
<i>f x</i> 1 + -1
2 -
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>(-1;1]. <b>B. </b>
<b>Câu 23: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vng góc với mặt
đáy và <i>SA</i><i>a</i> 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
<b>A. </b>2<i>a</i>3 3. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2 3
.
3
<i>a</i>
<b>D. </b><i>a</i>3 3.
<b>Câu 24: </b>Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử
chẵn
<b>A. </b> 20
2 <b>B. </b>
20
2
1
2 <b>C. </b>
20
2 1 <b>D. </b> 19
2
<b>Câu 25: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 26: </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh
<b>A. </b> 3
7
<i>a</i>
. <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>D. </b> 7
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 27: </b>Cho hàm số
0
y
x
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>0
Trang 5/8 - Mã đề thi 121
<b>Câu 28: </b>Gọi <i>M x</i>
<b>A. </b> 5 10.
27
<i>OM</i> <b>B. </b> 7 10.
27
<i>OM</i> <b>C. </b> 10.
27
<i>OM</i> <b>D. </b> 10 10.
27
<i>OM</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 30: </b>Tìm lim 2 1.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>-1 <b>D. </b>2
<b>Câu 31: </b>Cho khối chóp có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng?
<b>A. </b> 1 .
3
<i>V</i> <i>Bh</i> <b>B. </b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>C. </b><i>V</i><i>Bh</i>. <b>D. </b><i>V</i>3<i>Bh</i>.
<b>Câu 32: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x </i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y </i>
1
2
1
Khẳng định nào dưới đây sai?
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>C. </b><i>x</i><sub>0</sub> 1 là điểm cực tiểu của hàm số <b>D. </b><i>M</i>
<b>Câu 33: </b>Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
<b>A. </b>4 2.
3 <b>B. </b> 2. <b>C. </b>
2 2
.
3 <b>D. </b>2 3.
<b>Câu 34: </b>Cho tứ diện đều có cạnh bằng
<b>A. </b>
<i>V</i> <b>B. </b>
3
9 2
.
320
<i>a</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
3
2
.
96
<i>a</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
3
3 2
.
<b>Câu 35: </b>Cho k N, n N. Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp sau, công thức
nào là công thức đúng?
<b>A. </b> 1
1
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i><sub></sub> <i>C</i> <i>C</i> (với 1 <i>k</i> <i>n</i>). <b>B. </b> !
!( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
<i>k n k</i>
(với 0 <i>k</i> <i>n</i>).
<b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i><sub></sub><sub>1</sub> <i>C<sub>n</sub>k</i>1 (với 0 <i>k</i> <i>n</i> 1). <b>D. </b> !
( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n k</i>
(với 0 <i>k</i> <i>n</i>).
<b>Câu 36: </b>Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 0 0
150 , 120 ,
<i>AHB</i> <i>BHC</i> <i>CHA</i>90 .0 Biết
tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA là 124 .
Trang 6/8 - Mã đề thi 121
<b>A. </b>9
2 <b>B. </b>
4
3 <b>C. </b>
3
4<i>a</i> <b>D. </b>4
<b>Câu 37: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Xét hàm số
2019
3 4 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau:
(I) <i>g</i>
3;1
min<i>g x</i> <i>g</i> 1
(III) Hàm số <i>g x</i>
3;1
max<i>g x</i> max <i>g</i> 3 ;<i>g</i> 1
Số mệnh đề đúng là?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 38: </b>Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các
đoạn thẳng AB và AD (M và N không trùng với A) sao cho <i>AB</i> 2<i>AD</i> 4.
<i>AM</i> <i>AN</i> Kí hiệu <i>V V</i>, 1 lần lượt là
thể tích của các khối chóp SABCD và SMBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số <i>V</i>1
<i>V</i>
<b>A. </b>2
3 <b>B. </b>
1
6 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
17
14
<b>Câu 39: </b>Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới
Hàm số 𝑔(𝑥) = 𝑓(|3−𝑥|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
<b>A.</b>(4;7). <b>B.</b>(−1;2). <b>C.</b> 2;3). <b>D. </b>(−∞;−1)
<b>Câu 40: </b>Cho tứ diện <i>SABC</i>có các cạnh <i>SA SB SC</i>, , đơi một vng góc với nhau. Biết
3 , 4 , 5
<i>SA</i> <i>a SB</i> <i>a SC</i> <i>a</i> Tính theo a thể tích V của khối tứ diện <i>SABC</i>
<b>A. </b><i>V</i> 20<i>a</i>3 <b>B. </b><i>V</i> 10<i>a</i>3 <b>C. </b>
3
5
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 5<i>a</i>3
<b>Câu 41: </b>Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
<b>A. </b>yx2 <b>B. </b>y2x <b>C. </b>y x 1
x
Trang 7/8 - Mã đề thi 121
<b>Câu 42: </b>Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓′(𝑥) như hình bên dưới
Đặt 𝑔(𝑥) = 𝑓(𝑥) − 𝑥, khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b>𝑔(−1) > 𝑔(1) > 𝑔(2). <b>B. </b>𝑔(−1) < 𝑔(1) < 𝑔(2).
<b>C.</b>𝑔(2) < 𝑔(−1) < 𝑔(1). <b>D. </b>𝑔(1) < 𝑔(−1) < 𝑔(2).
<b>Câu 43: </b>Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>5 <b>D. </b><i>y</i> 2.
<b>Câu 44: </b>Cho phương trình: sin3<i>x</i>2 sin<i>x</i> 3
3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 45: </b>Cho một tấm nhơm hình vuông cạnh 6cm. Người ta
muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong đó
AE2(cm), AHx(cm), CF3(cm), CGy(cm). Tìm tổng
x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
<b> </b>
<b>A. </b>x y 7 <b>B. </b>x y 5 <b>C. </b>x y 7 2
2
<b>D. </b>x y 4 2
<b>Câu 46: </b>Cho hình chóp đều <i>S</i>.<i>ABCD </i>có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2, cạnh bên bằng 2<i>a. </i>Gọi là góc tạo bởi
hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos
<b>A. </b> 21
2 <b>B. </b>
21
14 <b>C. </b>
21
3 <b>D. </b>
21
7
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị như hình
bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương
trình 4 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
có hai nghiệm phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i>0. <b>B. </b>0 <i>m</i> 1.
<b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 48: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số <i>y</i>(<i>m</i>2)<i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i>6 có 2 cực trị:
1
-1 <i>O </i> 1
<i>y </i>
Trang 8/8 - Mã đề thi 121
<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>Vô số <b>D. </b>2
<b>Câu 49: </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
2
1 1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
có hai
tiệm cận đứng?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 50: </b>Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
<b>B. </b>Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giác.
<b>C. </b>Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.
<b>D. </b>Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
---
--- HẾT ---
Phụ lục 3
Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1 1 A 1 C 1 A 1 A 1 A 1 C
2 2 A 2 C 2 C 2 C 2 A 2 B
3 3 A 3 C 3 B 3 B 3 C 3 A
4 4 B 4 D 4 C 4 A 4 B 4 D
5 5 C 5 C 5 B 5 B 5 C 5 B
6 6 D 6 B 6 C 6 A 6 B 6 A
7 7 A 7 D 7 A 7 A 7 A 7 D
8 8 B 8 A 8 B 8 B 8 B 8 A
9 9 C 9 A 9 D 9 A 9 C 9 B
10 10 D 10 A 10 D 10 D 10 B 10 C
11 11 C 11 D 11 D 11 A 11 D 11 C
12 12 C 12 A 12 C 12 B 12 D 12 B
13 13 D 13 C 13 C 13 B 13 D 13 B
14 14 D 14 B 14 B 14 C 14 C 14 B
15 15 C 15 C 15 C 15 D 15 B 15 C
16 16 A 16 A 16 B 16 C 16 B 16 C
17 17 C 17 B 17 A 17 D 17 D 17 C
18 18 B 18 B 18 D 18 A 18 D 18 D
19 19 B 19 D 19 B 19 B 19 B 19 A
20 20 A 20 C 20 B 20 C 20 A 20 C
21 21 D 21 B 21 D 21 C 21 D 21 B
22 22 B 22 C 22 D 22 C 22 C 22 A
23 23 C 23 C 23 B 23 D 23 D 23 B
24 24 B 24 B 24 D 24 B 24 D 24 D
25 25 C 25 D 25 B 25 A 25 A 25 C
26 26 C 26 A 26 C 26 A 26 C 26 B
27 27 C 27 D 27 D 27 A 27 C 27 D
28 28 D 28 A 28 D 28 A 28 C 28 B
29 29 D 29 B 29 A 29 C 29 B 29 B
30 30 D 30 A 30 D 30 D 30 A 30 A
31 31 A 31 B 31 A 31 C 31 C 31 C
32 32 D 32 A 32 B 32 A 32 C 32 D
33 33 C 33 D 33 C 33 B 33 B 33 D
34 34 B 34 D 34 A 34 B 34 B 34 D
35 35 A 35 D 35 A 35 C 35 A 35 A
36 36 B 36 B 36 A 36 D 36 A 36 B
37 37 D 37 A 37 C 37 D 37 C 37 A
38 38 C 38 A 38 B 38 D 38 D 38 B
39 39 B 39 B 39 A 39 B 39 B 39 D
40 40 B 40 B 40 A 40 C 40 C 40 A
41 41 C 41 A 41 D 41 B 41 C 41 A
42 42 A 42 C 42 C 42 D 42 A 42 C
43 43 A 43 B 43 A 43 A 43 A 43 C
44 44 A 44 A 44 C 44 B 44 D 44 A
45 45 C 45 C 45 D 45 C 45 D 45 D
46 46 D 46 D 46 B 46 D 46 A 46 B
47 47 A 47 B 47 A 47 C 47 C 47 D
48 48 D 48 D 48 B 48 D 48 B 48 C
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
Mã đề 521 Mã đề 620
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1, MƠN TỐN
49 49 B 49 C 49 C 49 A 49 A 49 D
11
ĐÁP ÁN
1-A 2-A 3-A 4-B 5-C 6-D 7-A 8-B 9-C 10-D
11-C 12-B 13-D 14-D 15-C 16-A 17-C 18-B 19-C 20-A
21-D 22-B 23-C 24-B 25-C 26-C 27-C 28-D 29-B 30-D
31-A 32-D 33-C 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-B
41-C 42-A 43-A 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D 49-A 50-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Từ bảng biến thiên, ta thấy 1, 1.
2 2
M m
Vậy
2 2
2 2 1 1 1<sub>.</sub>
2 2 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
P M m
Câu 2: Chọn A.
Ta có: 2 2
3 1. 2.2 8.
u u q
Câu 3: Chọn A.
' 0
f x với x
12
ABC là tam giác đều cạnh a nên
2 <sub>3</sub>
.
4
ABC
a
S
Hai mặt bên
Trong tam giác vng SAC ta có: <sub>SA</sub><sub></sub> <sub>SC</sub>2<sub></sub><sub>AC</sub>2 <sub></sub> <sub>3</sub><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>a</sub>2 <sub></sub><sub>a</sub> <sub>2.</sub>
Thể tích của khối chóp .S ABC là
2 3
1 1 3 6
. . . 2
3 3 4 12
<sub>ABC</sub> a a
V S SA a
Câu 5: Chọn C.
Tập xác định D<sub></sub>\ 1 .
Ta có
3
' 0
1
y
x với mọi x D . Suy ra, hàm số nghịch biến trên
Câu 6: Chọn D.
Ta có <sub>g x</sub><sub>'</sub>
2 0
' 0 .
' 2 1 0 1
x
g x
f x x x
Đặt <sub>t</sub><sub></sub><sub>x t</sub>2
2
<sub></sub>
t
t
t
có nghiệm x0,x 1,x 2.
' 2 1 0 1 0 1 1 1.
f t t t t x x
' 2 1 .
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
t x
f t t t
t x
13
x <sub></sub><sub> </sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub> 1</sub><sub></sub> <sub> 0 1 </sub> <sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub>
'
g x + 0 + 0 0 + 0 0
g x
Suy ra, hàm số
2 4 2
3
x
g x f x x x đạt cực tiểu tại một điểm.
Câu 7: Chọn A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục Ox m 2n 3 0.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục Oy m n 0.
Suy ra
2 3 0 1
0.
0 1
<sub> </sub> <sub> </sub>
m n m
S
m n n
Câu 8: Chọn B.
Có
Xét SAD vng tại A có: <sub>tan</sub><sub>SDA</sub><sub></sub> SA <sub></sub> <sub>3</sub><sub> </sub><sub>SDA</sub><sub></sub><sub>60</sub>0 <sub></sub>
AD
Câu 9: Chọn C.
Hàm số liên tục trên đoạn [1;3].
+ Ta có:
2 2
4 1;3
' 3 16 16; ' 0 3 16 16 0 <sub>4</sub>
1;3
3
<sub> </sub>
x
f x x x f x x x
14
+
<sub> </sub>
f f f Vậy
1;3
27
f x
Câu 10: Chọn D.
Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh.
Câu 11: Chọn C.
Giả sử hình chóp có đáy là đa giác n cạnh
Tổng số cạnh của hình chóp là 2n20 n 10. Khi đó hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy. Vậy hình chóp
có 11 mặt.
Câu 12: Chọn B.
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a0, đồ thị hàm số đi qua điểm
y x x thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 13: Chọn D.
Số hạng thứ k1 trong khai triển là:
1 7 7
2
2 . .
<sub></sub>
k
k
k k k k
k
T C x C x
x
Vì số hạng có chứa <sub>x</sub>5<sub> nên: 14 3</sub><sub></sub> <sub>k</sub><sub> </sub><sub>5</sub> <sub>k</sub> <sub>3.</sub>
Vậy hệ số cần tìm là 3 3
7.2 280.
h C
Câu 14: Chọn D.
Đặt
x mx m
y h x
x
Xét hàm số
2 2
,
1 1
x mx m x
f x m
x x ta có:
2
2
2
' 0, 1; 2 .
1
x x
f x x
x
Suy ra hàm số f x
1;2
1 4
min 1 , max 2 .
2 3
f x f m f x f m
Nếu 1 0 1
2 m m 2 thì 1;2
4
max ,
3
h x m suy ra: 4 2 2
3 m m 3 (thỏa mãn).
Nếu 4 0 4
3 m m 3 thì 1;2
1
max ,
2
h x m suy ra:
15
Nếu 1 0 4 4 1
2 m 3 m 3 m 2 thì:
1 1 4 1 11
2,
2 2 3 2 6
m m suy ra:
4 2
2
4 <sub>2</sub> 3 3
4 10
3
2
3 3
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
m m
m
m m
(khơng thỏa mãn).
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn: 5
2
m và 2.
3
m
Câu 15: Chọn C.
Ta có: lim 1; lim 1
4 4
x y x y đường thẳng
1
4
y là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 16: Chọn A.
Tập xác định: D<sub></sub>.
*) Nếu m0 ta có y5 .x Đồ thị hàm số luôn đồng biến trên .<sub></sub>
Hàm số đồng biến trên <sub></sub> y' 0, x <sub></sub>.
<sub></sub><sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>mx</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>5 0,</sub> <sub>x</sub> <sub></sub><sub>.</sub>
2
' 0 4 3 5 0
.
0 0
<sub></sub> <sub></sub>
m m m
a m
2 <sub>5</sub> <sub>0</sub>
0
m m
m
0 5 0 5
0
<sub> </sub>
m
m
m
Kết hợp với điều kiện ta có: 0 m 5.
Vậy 0 m 5,m <sub></sub> m
Câu 17: Chọn C.
Dựa vào đồ thị ta có
4;4
max 10
y khi x4 và min4;4y 10 khi x 4.
Tuy nhiên hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
Câu 18: Chọn B.
16
Câu 19: Chọn C.
Số phần tử của không gian mẫu là n
Gọi A là biến cố “xếp 5 nam và 5 nữ ngồi đối diện nhau”
Đánh số cặp ghế đối diện nhau là C C C C C<sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>, <sub>4</sub>, <sub>5</sub>
Xếp 5 bạn nam vào 5 cặp ghế có 5! cách.
Xếp 5 bạn nữ vào 5 cặp ghế có 5! cách.
Ở mỗi cặp ghế, ta có 2 cách xếp một cặp nam, nữ ngồi đối diện.
Số phần tử của A là <sub>n A</sub>
n A
P A
n
Câu 20: Chọn A.
Do đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 nên loại đáp án C và D.
Xét đáp án A có
5
' 0, ,
1
y x D
x tiệm cận ngang là đường thẳng y 2, tiệm cận đứng là đường
thẳng x 1 nên chọn.
Xét đáp án B có
2
' 0,
1
y x D
x nên loại.
Câu 21: Chọn D.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD.
Trong
17
Do OK là đường trung bình của tam giác / / 1.
SI SE
CAE OK IE
SO SK
Do / / 1
2
SM SN SI
MN BD
SB SD SO
Ta có: V<sub>S AMBN</sub><sub>.</sub> V<sub>S AMB</sub><sub>.</sub> V<sub>S ABN</sub><sub>.</sub> .
.
. .
.
1 1 1 1
. . .
2 3 6 6
S AME
S AME S ABC
S ABC
V SM SE
V V
V SB SC
.
. .
.
1 1 1 1
. . .
2 3 6 6
S ANE
S ANE S ACD
S ADC
V SN SE
V V
V SD SC
. . . .
1 1
.
6 6
S AMBN S AMB S ABN S ABC S ACD S ABCD
V V V V V V
.
1
.
6
V<sub>S AMBN</sub> V
Câu 22: Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x
Câu 23: Chọn C.
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là <sub></sub> <sub>.</sub> <sub></sub> <sub>.2</sub> <sub></sub><sub>2 .</sub>2
ABCD
S AB AD a a a
Thể tích của khối chóp .S ABCD là
3
2
.
1 1 2 3
. 3.2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a (đvtt).
Câu 24: Chọn B.
Số tập hợp con khác rỗng của tập hợp A mà có k phần tử là <sub>C</sub><sub>20</sub>k
Khi đó tổng số tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn là 2 4 20
20 20 ... 20.
S C C C
Xét
1x C C x C x ... C x .
Cho x1, ta được 20 0 1 2 20
18
Cho x 1, ta được 0 1 2 20
0C C C ... C 2 .
Công vế theo vế (1) và (2), ta được
20 0 2 4 20 20 19
20 20 20 20
2 2 C C C ... C 2 S 1 2 S 2 1.
Câu 25: Chọn C.
Từ đồ thị hàm số dễ thấy đường thẳng y1 cắt đồ thị hàm số y f x
f x có đúng 1 nghiệm.
Vậy mệnh đề C đúng.
Câu 26: Chọn C.
Trong mp
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
SA ABC
SA BD BD SAE
AE BD
BDAH mà AH SE nên AH
Ta lại có BD/ /ACAC/ /
Vì ABDC là hình bình hành nên <sub>ABD</sub><sub></sub><sub>180</sub>0<sub></sub><sub>BAC</sub><sub></sub><sub>120</sub>0<sub> do đó điểm </sub><sub>E</sub><sub> nằm ngồi đoạn thẳng </sub><sub>BD</sub><sub> và góc </sub>
<sub>60</sub>0 <sub>sin 60</sub>0 3<sub>.</sub>
2
a
ABE AE AB
19
2
2
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 5 3 15
.
3 5 5
3
3
2
a a
AH AH
AH SA AE <sub>a</sub> <sub>a</sub> a
Vậy khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và SB là 15.
5
a
Câu 27: Chọn C.
Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy hàm số có 4 điểm cực trị
Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 28: Chọn D.
Hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub>
TXĐ: D<sub></sub>
Ta có: <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub> Tiếp tuyến của </sub>
M x y có phương trình là:
<sub>M</sub> <sub>M</sub> <sub>M</sub> <sub>M</sub> <sub>M</sub>
y x x x x x x
Tiếp tuyến của
3<sub></sub><sub>3</sub> 2<sub> </sub><sub>2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub></sub><sub>6</sub> <sub></sub> <sub></sub> 3 <sub></sub><sub>3</sub> 2 <sub></sub><sub>2</sub>
M M M M M
x x x x x x x x
x x<sub>M</sub> x x<sub>M</sub> x<sub>M</sub> x<sub>M</sub> x x <sub>M</sub>
2 3 0
2 3
<sub> </sub>
M
M M
M
x x
x x x x
x x
M khác N x<sub>M</sub> 2x<sub>M</sub> 3 3x<sub>M</sub> 3 x<sub>M</sub> 1 x<sub>N</sub> 2x<sub>M</sub> 3
Khi đó: <sub></sub><sub>5</sub> 2 <sub></sub> 2 <sub></sub><sub>5</sub> 2 <sub> </sub>
M N M M M M M
P x x x x x x x với x<sub>M</sub>
Dấu “=” xảy ra
x<sub>M</sub> x<sub>M</sub> x<sub>M</sub> x<sub>M</sub> (thỏa mãn)
Với
2 2
2 26 2 26 10 10
3 27 3 27 27
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
M M
x y OM
Vậy 10 10.
27
OM
Câu 29: Chọn B.
Ta có <sub>'</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>0</sub> 0
2
<sub> </sub>
x
y x x
20
x 0 2
'
y 0 + 0
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 30: Chọn D.
Ta có
1 <sub>1</sub>
2 <sub>2</sub>
2 1
lim lim lim 2.
1
1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x x x
x
x x <sub>x</sub>
x <sub>x</sub>
x
x
Câu 31: Chọn A.
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 .
3
V Bh
Câu 32: Chọn D.
M là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 33: Chọn C.
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD M, là trung điểm của CD ta có:
3 2 2 3
2 3;
2 3 3
21
2 2 2 2 3 2 2 6
( ) 2 ( ) .
3 3
AG BCD AG BG SG AB BG
1 1
. . 3.2 3
2 2
BCD
S BM CD
1 1 2 6 2 2
. . 3.
3 3 3 3
V<sub>ABCD</sub> AG S <sub>BCD</sub>
Câu 34: Chọn A.
Xét mặt phẳng chứa tam giác ABD. Gọi 'D trên IE sao cho DD'/ /AQ ta có: ' 2
3
DD ED
MQ EQ
Mà ' ' ' 1
2 3
KDD <sub></sub>KAM KD DD DD
22
Gọi M' trên BD sao cho MM'/ /AB. Ta có:
1 1 1 1 3 1 5
' . ' 3 '
3 3 4 12 4 12 6
<sub></sub> <sub></sub>
M Q BQ BE BE EM EQ QM BE BE
' ' 5 5
'
6 6
MM EM MM IB
IB EB
Xét mặt tam giác ABQ. Ta có ' 1 5 1 2 3
3 6 3 5 5
MM QM IB IB AI
AB QA AB AB AB
Vì / / / / / /
AJ AK
MN PQ CD MN ACD MN JK CD
AC AD
Vì ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng
3 <sub>2</sub>
12
<sub>ABCD</sub> a
a V
Ta lại có:
3 3
3 3 3 27 27 27 2 9 2
. . . .
5 4 4 80 80 80 12 320
AIJK
AIJK ABCD
ABCD
V AI AJ AK a a
V V
V AB AC AD
Câu 35: Chọn A.
Trong các công thức về số các chỉnh hợp và số các tổ hợp công thức đúng là 1
1
k k k
n n n
C C C (với 1 k n).
Công thức
! !
, ,
! ! !
k k k k
n n n n
n n
A C C C
k n k n k là các công thức sai.
Câu 36: Chọn B.
Gọi R R R<sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub> lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp các tam giác HAB HBC HAC, ,
Áp dụng định lý sin vào các HAB HBC HAC, , ta có:
1 1
2 sin 2.
2sin
AB
AB R AHB R
AHB
2 2
2 3
2 sin .
3
2sin
BC
BC R BHC R
23
3 1
2 sin 1.
2sin
AC
AC R CHA R
CHA
Gọi r r r<sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub> lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp các tứ diện .S HAB S HBC S HAC, . , . .
Nhận xét: Trong hình chóp .S HAB với SH
2
2 2
1 1 .
2
<sub> </sub> <sub></sub>
SH
r R
Khi đó
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 ; 2 2 ; 3 3
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
SH SH SH
r R r R r R .
Suy ra
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
3.
.
4
SH
r r r R R R
Do tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp .S HAB S HBC S HCA, . , . là 124
3
Ta có:
1 2 3 1 2 3
124 31
4 .
3 3
r r r r r r
Khi đó:
2
2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
31 3. 4 31 16 4 3
.
3 4 3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
SH
R R R SH R R R SH
Vậy thể tích khối chóp .S ABC là
2
1 1 4 3 2 3 4
. . . .
3 3 3 4 3
<sub>ABC</sub>
V S SH (đvtt).
Câu 37: Chọn D.
Ta có: <sub>'</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
g x f x x x f x h x
Ta vẽ đồ thị hàm số
h x x x và y f x'
x 3 1 1
'
g x 0 0 + 0
g x g
g
Từ bảng biến thiên suy ra
24
3;1
g x g Đúng.
3;1
max max 3 ; 1 .
g x g g Đúng.
Vậy cả bốn mệnh đề đều đúng.
Câu 38: Chọn C.
Ta có: 1 . . . .
. . .
1 1
S MBCDN S ABCD S AMN S AMN
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V
V
k
V V V V
Với .
.
1 .
2 2 .
S AMN AMN AMN
S ABCD ABCD ABD
V S S AM AN
k
V S S AB AD
Mặt khác ta có: 4 2 2 .2 2 . 1.
2
AB AD AB AD AB AD AM AN
AM AN AM AN AM AN AB AD
Suy ra: 1 . 1.
2 . 4
AM AM
k
AB AD
min
2
1 2
2 ,
4
<sub></sub>
AM AM
AB AD
k N D M
AD AN
AM AN là trung điểm của AB.
Suy ra: 1
min
1 3
1 1 .
4 4
V
k
V
25
Ta có
x
y g x f x y f x
x
3 1
2 4
' 0 3 1
1 7
3 4
<sub></sub> <sub> </sub>
x L
x x
y x
x x
x
(Hàm số khơng có đạo hàm tại x3).
BBT
x 1 2 3 4 7
'
y 0 + 0 | | + 0 0 +
y
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 40: Chọn B.
Vì SA SB SC, , đơi một vng góc nên AS
Nên thể tích khối chóp SABC là 1<sub>. . .</sub> 1<sub>.3 .4 .5</sub> <sub>10 .</sub>3
6 6
V SA SB SC a a a a
Câu 41: Chọn C.
Hàm số y x1
x có tập xác định D
26
lim 1; lim 1.
x y x y Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y1.
0 0
lim<sub></sub> ; lim<sub></sub> .
x y x y Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x0.
Vậy đồ thị của hàm số y x1
x có tiệm cận.
Câu 42: Chọn A.
Hàm số g x
Ta có: g x'
Nhận xét số nghiệm của phương trình
y
Ta có đồ thị như sau:
Khi đó
1
' 0 1 .
2
x
g x x
x
Với x1 là nghiệm kép, x 1;x2 là nghiệm đơn.
Ta có bảng biến thiên:
x 1 1 2
'
g x + 0 0 0 +
g x g
g
27
Suy ra g
Câu 43: Chọn A.
Ta có <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub>
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là k y' 1
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
' 1 1 2 3 1.
y y x x
Câu 44: Chọn A.
2 3 3 3 2
sin x2sinx 3 2cos x m 2 cos x m 2 2cos xcos x m
3 2 3 3 3
sin 2sin 1 cos 2 2cos 2cos 2 2cos
x x x x m x m x m
3 2 3 3 3
sin 2sin sin 2 2cos 2cos 2 2cos
x x x x m x m x m
Đặt <sub>u</sub><sub></sub> <sub>2cos</sub>3<sub> </sub><sub>m</sub> <sub>2</sub> <sub>u</sub>2 <sub></sub><sub>2cos</sub>3<sub>x m</sub><sub> </sub><sub>2</sub>
Phương trình trở thành:
3 2 2 2
sin x2sinxsin x 2 u 2 u u 2
3 2 3 2
sin x2sinxsin x 2 u u 2u2 1
Xét hàm đặc trưng: <sub>f t</sub>
' 3 2 2 0,
f t t t t f t là hàm đồng biến
Phương trình
Với usinx ta có <sub>2cos</sub>3<sub>x m</sub><sub> </sub><sub>2 sin</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2cos</sub>3<sub>x m</sub><sub> </sub><sub>2 sin</sub>2 <sub>x</sub>
<sub> </sub><sub>m</sub> <sub>2cos</sub>3 <sub>x</sub><sub></sub><sub>cos</sub>2 <sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>
Đặt X cosx phương trình trở thành <sub> </sub><sub>m</sub> <sub>2</sub><sub>X</sub>3<sub></sub><sub>X</sub>2<sub></sub><sub>1 2</sub>
Với 0;3 1;1 .
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x X
Ứng với mỗi 1;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
X thì có duy nhất một giá trị của 0;2
3
<sub></sub> <sub></sub>
x do đó phương trình ban đầu có đúng một
nghiệm 0;2
3
<sub></sub>
x thì phương trình (2) có duy nhất một nghiệm thuộc 1;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
X
28
0
' 6 2 ; ' 0 1
3
X
g X X X g X
X
Bảng biến thiên
X 1
2
1
3
0 1
'
g X + 0 0 +
g X <sub> 80</sub>
27
0
3
3
Từ bảng biến thiên ta có phương trình (2) có duy nhất một nghiệm thuộc 1;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
X khi và chỉ khi
3
80
0
27
m
m
Mà m nguyên nên m
Câu 45: Chọn C.
Hai tam giác AHE và CFG đồng dạng suy ra: 3 6.
2
CG CF y
xy
AE AH x
Ta có: S<sub>EFGH</sub> S<sub>ABCD</sub>S<sub>AHE</sub> S<sub>BEF</sub> S<sub>CFG</sub> S<sub>DGH</sub>
36 1.2 1.4.3 1.3. 1. 6
x y x y
36 6 3. 1. 36 6
x y x y xy
36 6 3. 1. 36 6
2 2 2
x y x y x y
Với y 6,
x ta có:
9
9 2 .
EFGH
S x
x
Xét hàm số f x
x trên khoảng
f x
x
9 3 2
' 0 2 0 .
2
f x x
x
29
x
0 3 2
2 6
'
f x 0 +
f x
9 6 2
Từ bảng biến thiên suy ra:
0;6
min min 9 6 2
EFGH
S f x khi
3 2
2 2.
2
x y
Vậy 7 2.
2
x y
Câu 46: Chọn D.
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng
,
ABCD SAC ABCD AC và SH
Ta có: HDACHD
Gọi M là trung điểm của CD, suy ra: <sub></sub>
CD HM
CD SHM
CD SH mà CD
SCD SHM
SCD SHM SM nên từ H kẻ đường thẳng vng góc với SM tại ,K suy ra HK
Từ
2 2
30
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2 1 7 21
.
4 3 7
a
HK
HK HM SH HM SD HD a a a a
Vậy cos 21.
7
HK
HD
Câu 47: Chọn A.
Số nghiệm của <sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>m</sub><sub> là số điểm chung giữa đường thẳng </sub><sub>y m</sub><sub></sub> <sub> và đồ thị hàm số đã vẽ. </sub>
Phương trình đã cho có hai nghiệm 1.
0
<sub></sub>
m
m
Câu 48: Chọn D.
Tập xác định D<sub></sub>.
Nếu m 2 thì <sub>y</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>6</sub><sub> là hàm số bậc hai nên khơng thể có hai điểm cực trị. </sub>
Xét m 2 lúc đó <sub>y</sub><sub></sub>
Ta có <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub>
9 3 2 0 2 3 0 3 1.
m m m m m
Vậy tập các giá trị m để hàm số có hai điểm cực trị là m
Câu 49: Chọn A.
ĐK: x 1 và <sub>x</sub>2 <sub> </sub>
31
0 1 8 0 10 1 0 .
5 2 6
m
m m m m
m
Khi đó gọi hai nghiệm của phương trình là x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> ta có:
1 2
1 0
2 0 2
1 2 4
2 2 4
1
2
af
m m
x x <sub>S</sub> m
m m
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Kết hợp điều kiện ta có: m <sub></sub> 2;5 2 6
Với <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>4 0</sub> 4 <sub>:</sub>
x
m x x TXD D
x
<sub> </sub>
Khi đó hàm số có dạng
2
1 1
3 4
x
y
x x
có 1 tiệm cận đứng x 4 Loại.
Với <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2 0</sub> 1 3 <sub>:</sub> <sub>1;1</sub> <sub>3</sub>
x
m x x TXD D
x
<sub></sub>
<sub></sub>
Khi đó hàm số có dạng
2
1 1
2 2
x
y
x x
có 2 tiệm cận đứng x 1 3TM.
Khi <sub>0</sub> 2 <sub>0</sub> 1 <sub>:</sub>
x
m x x TXD D
x
<sub> </sub>
Khi đó hàm số có dạng
2
1 x 1
y
x x
có 2 tiệm cận đứng x0;x 1 TM.
Vậy m