Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Do thi ham so y ax a khac o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.85 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chào mừng các thầy cô giáo</b>


<b>v</b>

d giờ tại lớp 7A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a) Viết tập hợp {(x;y)} các cặp giá trị t ơng ứng của x và y xác định
hàm số trên;


b) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm cú ta l cỏc
cp s trờn.


<i><b>Đáp án:</b></i>


a) A (-2;3); B(-1;2);D (0;-1);
b) C(0,5;1); E(1,5;-2)


b) Nh h×nh vÏ.


-2
3
0
-1
-3
-4
-5
-2
-1
-3


-4


1 2 3 4 5
1
2
4
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
x
y

<i><b>Ki</b></i>

<i><b>ểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Định nghĩa :</b>



<i><b> th ca hm s y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu </b></i>
<i><b>diễn các cặp giá trị t ơng ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ.</b></i>


* Vậy để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) ta phi lm


nhng bc no?



<i><b>Đáp án</b>:</i>


B1- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.


<b> B2-Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm </b>


<b>biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của hàm số</b>



<b>&7 Đồ thị hàm số y = ax(a </b>

<b>Khác</b>

<b> 0)</b>



<b>&7 Đồ thị hàm s y = ax(a </b>

<b>Khỏc</b>

<b> 0)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài toán2:</b></i>



<b>Cho hàm số y = 2x.</b>



<b>a) Viết năm cặp số (x;y) víi x = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; </b>


<b>2 </b>



<b>b) Biểu diễn các cặp số đó trên mặt phẳng tọa </b>


<b>độ Oxy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-2


3


0
-1
-3


-4
-5


-2
-1
-3
-4


-5


1 2 3 4 5
1


2
4
y


x

<i><b>Đáp án</b></i>

<b>: </b>



<b>a) (0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4).</b>


<b>(- 2 ; - 4) ; (- 1 ; - 2) ;</b>



<b>b)</b>

<b> Nh hình vẽ:</b>



<b>c) Các điểm còn lại nằm trên m</b>

<b>t</b>


<b>đ ờng thẳng đi qua hai điểm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Kết luận</b></i>

<b>:</b>

<i><b>ồ thị của hàm số y = a.x (a </b></i>



<i><b>0) là một đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b></i>



<b>?3</b>

<b>:</b>


<b>Để vẽ đồ thị của hàm số y= a.x (a 0) ta </b>


<b>cn bit my im thuc th?</b>



<i><b>Trả lời:</b></i>



<b>Đồ thị của hàm số y= a.x là một đ ờng thẳng đi </b>



<b>qua gốc tọa độ nên khiv</b>

<b>ẽ</b>

<b> ta chỉ cần xác định thêm </b>


<b>một điểm A nào đó, khác điểm gốc O.</b>










<b>Đồ thị hàm số y = ax( a khác 0)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>VÝ dô:</b></i>


Vẽ đồ thị của hàm số: y = - 1,5x.


-2


3


0
-1
-3


-4
-5



-2
-1
-3
-4
-5


1 2 3 4 5
1


2
4
x


y


A


y= -1,5x


<i><b>Bài toán2:</b></i> <b>Vẽ đồ thị của các hàm số sau:</b>
<b> a) y = 3x ; b) y = -2x</b>
<i><b>Giải:</b></i>


-

<b>Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.</b>



<b>-Với x = - 2 ta đ ợc y = 3, điểm </b>


<b>A(-2;3) thuộc đồ thị của hàm số y = - </b>


<b>1,5x.</b>



-

<b>Vậy đ ờng thẳng OA là th </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Đáp án:</b></i>


<b>a) - Chn x= 1 => y = 3 , điểm A(1;3) </b>
<b> thuộc đồ thị của hàm số.</b>


<b> - Đ ờng thẳng OA là đồ thị </b>
<b> của hàm số y = 3x.</b>


-2
3
0
-1
-3
-4
-5
-2
-1
-3
-4
-5


1 2 3 4 5
1
2
4
y
x
A
y= 3x


-2
3
0
-1
-3
-4
-5
-2
-1
-3
-4


1 2 3 4 5
1


2
4
y


x


<b>b) - Chọn x= 1 => y = -2 , điểm B(1;-2) </b>
<b> thuộc đồ thị của hàm số.</b>


<b> - Đ ờng thẳng OB là đồ thị </b>


<b> cđa hµm sè y = - 2x.</b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LuyÖn tËp cđng cè</b>



<i><b>Bµi1:</b></i>


<b>Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở những góc phần t nào </b>


<b>của mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu:</b>



a) a > 0 ?


b) a < 0 ?



-2


3


0
-1
-3


-4
-5


-2
-1
-3
-4
-5


1 2 3 4 5
1


2
4


y


x
I


IV
III


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đáp ¸n:</b></i>


<b>-Nếu a > 0 thì đồ thị hàm số y = ax nằm các góc phần t </b>



<b>thø I vµ III </b>



<b>-Nếu a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax nằm các góc phần t </b>



<b>thø II vµ IV </b>



a > 0 <sub>a < 0</sub>


I


III IV


II


IV
III


II I



y


x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướngưdẫnưvềưnhà


- <b>Nắm vững các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y= ax ( a </b>
<b>khác 0).</b>


<b>Bµi tËp vỊ nhµ: 41; 42; 43 (SGK).</b>


<b>53; 54; 55 (SBT).</b>



<b>H íng dÉn bµi 41(SGK): </b>



<b>Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x: </b>


<b> </b>



A ; B ; C


1


;1


3












1


; 1


3









</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×