Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Tài liệu Giáo án TV HKII - Toàn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.68 KB, 117 trang )

Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Tuần 19 : Thực hiện từ ngày đến ngày
Học vần: Bài : 77 : ăc, âc
A. Mục đích, yêu cầu: Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ăc, âc
- Đọc và viết đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ăc, âc trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân và đoạn ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ruộng bậc thang
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Vật thật: Cái mắc áo, quả gấc
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1 Tiết 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: oc, ac, con sóc, bác
sĩ, con vạc, hạt thóc
- Đọc SGK
!B : con có, bản nhạc,
con vạc
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ăc (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu
vần ăc
? Vần ăc do những âm nào
tạo nên?


! So sánh : ăc ac
! Ghép vần ăc
? Em ghép vần ăc nh thế
nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng mắc
? Em ghép tiếng mắc nh thế
nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa cái mắc áo giới thiệu
từ khoá
? Cái mắc áo dùng để làm
gì?
- Viết bảng: mắc áo
- Luyện đọc vần, tiếng,
từ khoá.
2. Dạy vần âc (7-8 )
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần â đứng tr-
ớc c đứng sau
- So sánh: âc ăc
- Đánh vần
5-6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
Theo dõi
1HS: ă + c
1HS, 1HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS


CN, ĐT: á - cờ- ắc/ ắc
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
Tự bộc lộ
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS,
ĐT)
- HS so sánh
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8)
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cờm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Nh nung qua lửa.
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh, cho biết
tranh vẽ gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ
tự
? Em hiểu nung là nh thế
nào?
Chỉ từ: chim ngói, đeo cờm,
hồng hồng
! Tìm từ chỉ màu sắc trong bài

đọc.
Giảng: hồng: chỉ màu hồng.
Hồng hồng chỉ cấp độ giảm đi.
Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau
mỗi dòng thơ
b. Đọc trong sách (7-8)
- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
(Th giãn: 3 )
c. Luyện viết (5-6)
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
! Nêu nội dung luyện viết hôm
nay.
- Củng cố lại độ cao,
khoảng cách, quy trìnhviết
7 -8 HS
- Quan sát, trả lời
- Theo dõi.
- Tìm, đánh vần và đọc(CN,
ĐT)
3-4 HS, kết hợp phân tích
tiếng
TL: nung: đốt cho đỏ, cho
chín dới nhiệt độ cao .
- Đọc nối tiếp 3 4 HS
TL: hồng hồng, nâu
Nghe
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS,
ĐT
- Mở SGK( tr 156- luyện

đọc trong sách.9-10HS)
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
1
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
- Đọc vần : ấc
3. Hớng dẫn viết bảng
(6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích
quy trình viết. Chú ý viết
liền mạch và vị trí đánh dấu
thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở
t thế ngồi, sửa tật chữ
cho HS .
Nhận xét chung
4. Đọc từ ứng dụng (6-
7 )
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Viết sẵn từ ứng dụng
lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới
(gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo

thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
Sửa phát âm cho HS, kết hợp
giải thích từ , kèm vật minh
hoạ
+ Nhấc chân: (Làm mẫu)
+ màu sắc: Các màu nói
chung
+ Giấc ngủ: Từ lúc ngủ
đến lúc thức dậy
+ Ăn mặc: Cách ăn mặc, đi
đứng nói chung
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : ăc, mắc áo
âc, quả gấc
Theo dõi
HS đọc thầm
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp
phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền
mạch)
Nghe
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa
một số bài.
Nhận xét chung
d. Luyện nói: (5 - 6)

Ruộng bậc thang
! Nêu chủ đề luyện nói hôm
nay
-Viết bảng: Ruộng bậc thang
? Em đã nhìn thấy cảnh đồng
ruộng nh thế này bao giờ cha? ở
đâu?
Giới thiệu ruộng bậc thang:
Ruộng từng bậc nh bậc hè
quanh sờn một quả đồi từ chân
đồi lên đến đỉnh đồi trông giống
nh hình bậc thang.
Theo dõi, giúp đỡ HS trả lời
vào đúng trọng tâm chủ đề.
! Nhắc lại chủ đề luyện nói
hôm nay.
Nhận xét chung
III. Củng cố dặndò ( 4

)
Trò chơi : Tìm tiếng có vần
ăc, âc
Chia lớp thành 2 tổ
Nhận xét, tuyên dơng
? Em có nhận xét gì về các
dấu thanh trong các tiếng
chứa vần ăc, âc?
KL: Các tiếng có ăc, âc đều là
thanh sắc hoặc thanh nặng.
! Nhắc lại tên bài

! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn
bị bài 78
Nhận xét giờ học
- HS viết vở
3 - 4 HS
- Theo dõi
Nghe , trả lời đủ ý, đủ
câu
HS xung phong trả lời tr-
ớc lớp lớp nhận xét ,bổ
sung ý kiến
Nghe
1HS
Tổ 1 : Tìm tiếng có vần ăc
Tổ 2 : Tìm tiếng có vần âc
Nêu nhận xét
Nghe
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
2
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Học vần: Bài : 78 : uc, c
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần uc, c

- Đọc và viết đợc: uc, c, cần trục, lực sĩ
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần uc, c trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực và câu đố ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Vật thật: Cúc vạn thọ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: máy xúc, lực sĩ, cần trục
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1 Tiết 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: ăc, âc, màu sắc, ăn
mặc, giấc ngủ
- Đọc SGK
!B : nhấc chân, ăn mặc,
quả gấc
Nhận xét.
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần uc (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu
vần uc
? Vần uc do những âm nào
tạo nên?
! So sánh : uc - ut
! Ghép vần uc
? Em ghép vần uc nh thế
nào?

! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng trục
? Em ghép tiếng trục nh thế
nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa tranh cần trục giới
thiệu từ khoá
? Chiếc cần trục dùng để làm
gì?
- Viết bảng: cần trục
- Luyện đọc vần, tiếng, từ
khoá.
2. Dạy vần c (7-8 )
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần đứng trớc c
đứng sau
- So sánh: c uc
- Đánh vần : - cờ - ức
- Đọc vần : ức
5-6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
Theo dõi
1HS: u + c
1HS, 1HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS
CN, ĐT: u - cờ-úc/ úc
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS

CN , ĐT
- Theo dõi
1 -2HS
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS,
ĐT)
Tơng tự
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8)
Con gì mào đỏ
Lông mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thức dậy
- Đọc câu đố, hỏi : Là
con gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch
chân)
- Chỉ tiếng không theo
thứ tự
Chỉ từ: mào đỏ, mợt, sớm
tinh mơ, thức dậy
? Em hiểu thế nào là sớm
tinh mơ
Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi
sau mỗi dòng thơ
b. Đọc trong sách (7-8)
! S
- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung

c. Luyện viết (5-6)
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
!V
! Nêu nội dung luyện viết
hôm nay.
- Củng cố lại độ cao,
khoảng cách, quy
trìnhviết từng chữ và
chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm
chữa một số bài.
Nhận xét chung.
d. Luyện nói: (5 - 6)
Ai dậy sớm nhất?
7 -8 HS
- Nghe, trả lời
- Theo dõi.
- 2-3HS
3-4 HS, kết hợp phân tích
tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
Tự bộc lộ
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS,
ĐT
- Mở SGK( tr 158- luyện
đọc trong sách.9-10HS)
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
- HS viết vở

Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
3
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích
quy trình viết. Chú ý viết liền
mạch và vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở
t thế ngồi, sửa tật chữ
cho HS .
Nhận xét chung
4. Đọc từ ứng dụng(6-7 )
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng
nực
- Viết sẵn từ ứng dụng lên
bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch
chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ
tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
Sửa phát âm cho HS, kết hợp
giải thích từ , kèm vật minh
hoạ
+ máy xúc: ( Trực quan) :
Máy để đào, bốc đất đá

+ Nóng nực: Nóng bức và
ngột ngạt, khó chịu
+ Cúc vạn thọ: ( trực
quan)
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : uc, cần trục
ăc, mắc áo
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp
phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền
mạch)
Nghe
! Nêu chủ đề luyện nói
hôm nay
- Viết bảng: Ai dậy sớm
nhất?
! Quan sát tranh , thảo
luận nhóm 2 và cho biết,
tranh vẽ cảnh nông thôn
hay thành phố? Tranh vẽ
những gì? hãy chỉ rõ bác
nông dân và mọi vật
trong tranh đang làm gì?
Con gì báo thức cho mọi
ngời thức ? Theo em,
trong bức tranh này, ai

thức dậy sớm nhất ?
Theo dõi, giúp đỡ HS
thảo luận
Hoạt động tập thể:
Nhà em, ai dậy sớm
nhất? Em thờng dậy lúc
mấy gờ?
KL: Nên ngủ sớm để dậy
sớm. Thức dậy đúng giờ
để tập thể dục và làm vệ
sinh cá nhân, để đi học
đúng giờ.
! Nhắc lại chủ đề luyện
nói hôm nay.
Nhận xét chung
III.Củng cố dặndò
(4 )
Trò chơi : Tìm tiếng có
vần uc, c
Chia lớp thành 2 tổ
Nhận xét, tuyên dơng
? Em có nhận xét gì về
các dấu thanh trong các
tiếng chứa vần uc, c?
KL: Các tiếng có uc, c
đều là thanh sắc hoặc thanh
nặng.
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài,

chuẩn bị bài 79
Nhận xét giờ học
3 - 4 HS
- Theo dõi
Nghe , nhận lệnh
Đại diện vài nhóm trình
bày nội dung thảo luận trớc
lớp lớp nhận xét ,bổ
sung ý kiến
Tự bộc lộ
Nghe
1HS
Tổ 1 : Tìm tiếng có vần uc
Tổ 2 : Tìm tiếng có vần c
Nêu nhận xét
Nghe
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
4
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Học vần: Bài : 79 : ôc, uôc
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ôc, uôc
- Đọc và viết đợc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ôc, uôc trong sách, báo.

- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu đố ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Vật thật: đôi guốc
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: thợ mộc, ngọn đuốc
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
5
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: uc, c, cần trục, lực sĩ, máy xúc, lọ mực
- Đọc SGK
!B : lọ mực, cần trục, nóng nực
Nhận xét.
5-6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ôc (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu vần ôc
? Vần ôc do những âm nào tạo nên?
! So sánh : ôc - oc

! Ghép vần ôc
? Em ghép vần ôc nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng mộc
? Em ghép tiếng mộc nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa tranh thợ mộc giới thiệu từ khoá
- Viết bảng: thợ mộc
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS: ô + c
1HS, 1HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS
CN, ĐT: ô - cờ- ốc/ ốc
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
2. Dạy vần uôc(7-8 ) (Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần uô đứng trớc c đứng sau
- So sánh: uôc ôc
- Đánh vần : uô - cờ - uốc
- Đọc vần : uốc
3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền mạch và vị
trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho HS .

Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : ôc, thợ mộc
uôc, ngọn đuốc
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 )
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
Tiếng ốc và vần ôc giống, khác nhau nh thế nào?
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ , kèm vật minh hoạ
Nhận xét chung
- Theo dõi
- HS đọc
- 1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
- HS nêu
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
1 2HS
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Nghe
Tiết 2
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8 Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của sên

Nghiêng giàn gấc đỏ
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: tròn vo, mái nhà
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
7 -8 HS
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi.
- 2-3HS
3-4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)
- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 160- luyện đọc trong
sách.9-10HS)
c. Luyện viết (5-6)ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Mở vở tập viết.
1HS
6
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Học vần: Bài : 80 : iêc, ơc

A. Mục đích, yêu cầu: Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần iêc, ơc
- Đọc và viết đợc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần iêc, ơc trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng cá diếc, công việc, cái lợc, thớc kẻ và đoạn ứng dụng:
Quê hơng là chùm khế ngọt
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sông.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: xem xiếc, rớc đèn
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
Tiết 1
- Đọc: ôc, uôc, thợ mộc, đôi guốc, luộc rau
- Đọc SGK
!B : luộc rau, con ốc, gốc cây
Nhận xét.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần iêc (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu vần iêc
? Vần iêc do những âm nào tạo nên?

! So sánh : iêc iêt
! Ghép vần iêc
? Em ghép vần iêc nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng xiếc
? Em ghép tiếng xiếc nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa tranh xem xiếc giới thiệu từ khoá
Giải thích: Xiếc: loại hình nghệ thuật nh nhào, lộn... của ngời và thú, đòi
hỏi phải có sự khéo léo
- Viết bảng: xem xiếc
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS: iê + c
1HS, 1HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS
CN, ĐT: iê - cờ- iếc/ iếc
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
Nghe
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
2. Dạy vần ơc (7-8 ) (Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần ơ đứng trớc c đứng sau
- So sánh: ơc iêc
- Đánh vần :ơ - cờ - ớc
- Đọc vần : ớc

3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền mạch và vị
trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : iêc, xem xiếc
ơc, rớc đèn
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
7
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 ) cá diếc cái l ợc
công việc th ớ c kẻ
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ , kèm vật minh hoạ
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ

Nghe
Tiết 2
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8) Quê hơng là chùm khế ngọt
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua n ớc ven sông.
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: quê hơng, chiều chiều, khua nớc
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
Giảng: Quê hơng là nơi ta sinh ra và lớn lên. Quê hơng gắn
với những năm tháng và những kỉ niệm tuổi thơ. Em có yêu
quý quê hơng của mình không?
! Đọc lại bài ứng dụng
7 -8 HS
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi.
- 2-3HS
3-4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
1 2HS
Nghe và bộc lộ
1HS
b. Đọc trong sách (7-8)
- Theo dõi HS đọc

- Mở SGK( tr 162- luyện đọc trong sách.10HS)
c. Luyện viết (5-6) iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trìnhviết từng chữ
và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài. Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
- HS viết vở
d. Luyện nói: (5 - 6) Xiếc, múa rối, ca nhạc
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: Xiếc, múa rối, ca nhạc
! Quan sát tranh , thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi gợi ý
sau: Tranh vẽ những cảnh gì? Bạn đã xem xiếc, múa rối hay
ca nhạc bao giờ cha? Bạn xem ở đâu? Bạn thích loại hình
nghệ thuật nào? Tại sao? Bạn có thích làm diễn viên không?
Bạn thích làm diễn viên thuộc loại hình nghệ thuật nào?
Muốn đạt đợc ớc mơ đó, bạn phải làm gì?
Theo dõi, giúp đỡ và tổ chức cho HS thảo luận
Nhận xét, tuyên dơng.
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
III. Củng cố dặndò (4 )
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
3 - 4 HS
- Theo dõi
Nghe , nhận lệnh
Đại diện vài nhóm trình bày nội dung thảo luận trớc

lớp lớp nhận xét ,bổ sung ý kiến
1HS
1HS
1HS
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
8
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 81 Nghe + ghi nhớ
Tập viết : tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc, giấc ngủ, máy
xúc
A.Mục đích, yêu cầu.
- HS viết đúng quy trình, hình dáng, độ cao, khoảng cách chữ viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
- Rèn kĩ năng viết liền mạch, trình bày sạch, đẹp. Ngồi đúng t thế
- Giáo dục HS tình yêu tiếng mẹ đẻ.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng, phấn màu, vở mẫu.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ (3 )
! B: xay bột, nét chữ, thời tiết
Nhận xét chung.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (1 ) (Giới thiệu trực tiếp qua mẫu chữ trên
bảng)
- Viết bảng mỗi tổ 1 từ.
1HS lên bảng
- Theo dõi

2. Hớng dẫn viết bảng.(15 )
- Luyện đọc nội dung viết
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
- Củng cố độ cao, hình dáng, khoảng cách, quy trình chữ
viết
- Luyện viết bảng
- Viết mẫu, phân tích quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút,
lia bút)
! Đọc nội dung luyện viết hôm nay.
? Trong bài viết hôm nay, chữ cái nào có độ cao 5li? 2li?
4 li? 1,25 li
Chữ cái nào có độ cao đặc biệt?
? Khoảng cách các chữ cái với nhau trong một chữ nh thế
nào?
? Khi viết từ cần chú ý điều gì?
! B
Nhận xét, sửa lỗi, tật chữ cho HS
- Theo dõi
4-5HS kết hợp phân tích
cấu tạo tiếng
1 -2 HS
Chữ : t
- Cách nhau nửa thân chữ o
- Viết liền mạch
- Lần lợt viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,
máy xúc
3. Hớng dẫn viết vở.(10 )
! Nhắc lại nội dung bài viết hôm nay.
Tổ chức nhận xét, nêu độ rộng các chữ , khỏang cách chữ nọ đến
chữ kia trong một từ

HD HS t thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày bài, giữ
vở...
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa, một số bài
Nhận xét chung.
- Lấy vở tập viết.
1HS
Nêu nhận xét
- Nghe, làm theo.
- HS viết bài.
III. Củng cố dặn dò (2 )
! Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
1HS
Nghe
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
9
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Tập viết : con ốc, đôi guốc,
rớc đèn, kênh rạch,
vui thích
A.Mục đích, yêu cầu.
- HS viết đúng quy trình, hình dáng, độ cao, khoảng cách chữ viết : con ốc, đôi guốc, rớc đèn, kênh rạch, vui thích
- Rèn kĩ năng viết liền mạch, trình bày sạch, đẹp. Ngồi đúng t thế
- Giáo dục HS tình yêu tiếng mẹ đẻ.
B. Đ.D.D.H:
- Kẻ sẵn bảng, phấn màu, vở mẫu.
C. Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
I. Kiểm tra bài cũ (3 )
! B: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ
Nhận xét chung
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (1 ) (Giới thiệu trực tiếp qua mẫu chữ trên
bảng)
- Viết bảng mỗi tổ 1 từ.
- 1HS lên bảng
- Theo dõi
- Theo dõi
2. Hớng dẫn viết bảng.(15 )
- Luyện đọc nội dung viết:
con ốc, đôi guốc, rớc đèn, kênh rạch, vui thích
- Củng cố độ cao, hình dáng, khoảng cách, quy trình chữ viết
- Luyện viết bảng
- Viết mẫu, phân tích quy trình viết (điểm đặt bút, rê bút, lia
bút)
! Đọc nội dung luyện viết hôm nay.
? Trong bài viết hôm nay, chữ cái nào có độ cao 5li? 2li? 4 li?
1,25 li
Chữ cái nào có độ cao đặc biệt?
? Khoảng cách các chữ cái với nhau trong một chữ nh thế
nào?
? Khi viết từ cần chú ý điều gì?
! B
Nhận xét, sửa lỗi, tật chữ cho HS
4-5HS kết hợp phân tích
cấu tạo tiếng
1 -2 HS

Chữ : t
- Cách nhau nửa thân chữ o
- Viết liền mạch
- Lần lợt viết : con ốc, đôi guốc, rớc đèn, kênh
rạch, vui thích
3. Hớng dẫn viết vở.(10 )
! Nhắc lại nội dung bài viết hôm nay.
Tổ chức nhận xét, nêu độ rộng các chữ , khỏang cách chữ nọ đến chữ
kia trong một từ
HD HS t thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày bài, giữ vở...
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa, một số bài
- Lấy vở tập viết.
1HS
Nêu nhận xét
- Nghe, làm theo.
- Hoạt động cá nhân.
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
10
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
Nhận xét chung.
III. Củng cố dặn dò (2 )
! Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xét giờ học
1HS
Nghe
Học vần: Bài : 81 : ach

A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ach
- Đọc và viết đợc: ach, cuốn sách
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ach trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và đoạn ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữ gìn sách vở
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Vật minh hoạ: Cuốn sách T. Việt
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn, cá diếc
- Đọc SGK
!B : cá diếc, cái lợc, thớc kẻ
Nhận xét.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ach (8-9 )
- Viết bảng - Giới thiệu vần ach
? Vần ach do những âm nào tạo nên?

! So sánh : ach anh - ăt
! Ghép vần ach
? Em ghép vần ach nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng sách
? Em ghép tiếng sách nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa cuốn sách tiếng Việt giới thiệu từ khoá
Giải thích: Sách: Là in các bài học ( Khác với vở ô li dùng để viết
và làm bài tập)
- Viết bảng: cuốn sách
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS: a + ch
2HS, 2HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS
CN, ĐT: a - chờ- ách/ ách
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
Nghe
- HS viết
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
3. Hớng dẫn viết bảng (10 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền
mạch và vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho

- Theo dõi
- Viết : ach, cuốn sách
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
11
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS.
Nhận xét chung
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 )
viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ , kèm vật minh hoạ
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ
Nghe
Tiết 2
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8) Mẹ, mẹ ơi cô dạy

Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà giây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: đôi tay, giây bẩn
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
7 -8 HS
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi.
- 2-3HS
3-4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)
- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 164- luyện đọc trong sách.9-10HS)
c. Luyện viết (5-6) ach, cuốn sách
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình viết
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe

HS viết vở
d. Luyện nói: (5 - 6) Giữ gìn sách vở
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng:
! Quan sát tranh , thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi gợi
ý sau: Tranh vẽ những gì? Các bạn nhỏ đang làm gì?
Tai sao cần giữ hìn sách vở? Em đã làm gì để giữ gìn
sách vở? Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở
cha? Theo dõi, giúp đỡ và tổ chức cho HS thảo luận
Hoạt động tập thể:
Thi giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở
của mình đợc giữ gìn sạch đẹp.
Nhận xét, tuyên dơng.
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay
III. Củng cố dặndò (4 )
! Tìm các tiếng từ chứa vần ach
- Viết các tiếng từ HS tìm đợc
- Chỉ bảng
3 - 4 HS
- Theo dõi
Nghe , nhận lệnh
Đại diện vài nhóm trình bày nội dung thảo luận trớc
lớp lớp nhận xét ,bổ sung ý kiến
Tự bộc lộ
1HS
- Tự bộc lộ
- Theo dõi
2-3HS, ĐT
TL: Thanh sắc và thanh nặng
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh

12
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
? Những tiếng chứa ach thờng có dấu thanh nào?
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 82
Nhận xét giờ học
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ
Tuần 20
Học vần: Bài : 82 : ich, êch
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ich, êch
- Đọc và viết đợc: ich, êch, tờ lịch, con ếch
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ich, êch trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch và đoạn ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chúng em đi du lịch
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Vật minh hoạ: tờ lịch
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: con ếch
C. Các hoạt động dạy và học:
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh

13
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: ach, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch
- Đọc SGK
!B : con chạch, lạch bạch, viên gạch
Nhận xét.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ich (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu vần ich
? Vần ic h do những âm nào tạo nên?
! So sánh : ich it- ach
! Ghép vần ich
? Em ghép vần ich nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng lịch
? Em ghép tiếng lịch nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa tờ lịch giới thiệu từ khoá
- Viết bảng: tờ lịch
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS: i + ch

2HS, 2HS nhận xét
- Thực hiện lệnh
1HS
CN, ĐT: i - chờ- ích/ ích
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
2. Dạy vần êch (7-8 ) (Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần ê đứng trớc ch đứng sau
- So sánh: êch ich
- Đánh vần :ê - chờ - ếch
- Đọc vần : ếch
3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền mạch và
vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : ich, tờ lịch
êch, con ếch
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 ) vở kịch mũi hếch
vui thích chênh
chếch
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự

- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
- Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ , kèm vật minh hoạ
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ
Nghe
Tiết 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8)
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: chim chích, cành chanh, ri rích
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
7 -8 HS
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi.
- 2-3HS
3 - 4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)

- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 166- luyện đọc trong sách.9-
10HS)
c. Luyện viết (5-6) ich, êch, tờ lịch, con ếch
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Mở vở tập viết.
1HS
14
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Học vần : Bài 83 : Ôn tập
A.Mục đích, yêu cầu Sau bài học, HS cần biết:
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c hay ch
- Nhận ra và đọc đúng các vần đã học trong các tiếng, từ ngữ: thác nớc, chúc mừng, ích lợi và đoạn ứng
dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
B. Đ.D.D.H:
- Sách Tiếng Việt1 tập 1
- Kẻ bảng ôn nh SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần kể chuyện
- Tranh minh hoạ từ: Thác nớc
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: ich, êch, tờ lịch, con ếch, mũi hếch
- Đọc SGK
! B: mũi hếch, vở kịch, lịch sự

Nhận xét chung
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ôn tập (1 )
! Nhắc lại các vần đã học trong tuần qua
(Viết các vần theo sự liệt kê của HS )
5 - 6 HS, ĐT
2HS, 2HS nhận xét
- Mỗi tổ một từ
1 - 2HS:
2. Ôn tập:(26 )
a. Luyện đọc âm
? Các vần này giống nhau ở điểm nào?
- Giới thiệu bài: ôn tập
? Những âm nào ghép đợc với c hoặc ch để tạo thành
những vần trên?
Củng cố: Các âm a,ă, â, o, ô, u, , e, ê, i, iê, uô, ơ là các
âm chính để tạo nên các vần có c hoặc ch đứng sau.
Khi đọc vần ta thờng nhấn vào âm chính đó.
- Luyện đọc lai các âm chính vừa liệt kê
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Nhận xét chung.
b. Ghép vần và luyện đọc vần
c ch
a ac ach
ă ăc
â âc
o oc
ô ôc
e ec
ê êch

i ich
u uc
c
iê iêc
uô uôc
ơ ơc
TL: Đều có t ở cuối vần
Theo dõi
TL: a,ă, â, o, ô, u,, ê, i, iê, uô, ơ
Nghe
CN, ĐT
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
15
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Củng cố vần.
- Hệ thống những vần HS vừa ghép đợc.
- Luyện đọc vần : Chỉ cho HS phát âm lại các vần vừa hệ thống
trong bảng ôn. Chú ý chỉ không theo thứ tự để tránh đọc vẹt.
Mở rộng : vần ec đi mợn
- HD đánh vần, đọc vần ec
? Qua bảng ghép vần, âm nào ghép đợc cả với c và ch
? Âm nào chỉ ghép đợc với ch mà không ghép với c
- Tổ chức luyện đọc . Sửa chỉnh phát âm cho HS.
Nhận xét chung.
c. Đọc từ ứng dụng: thác nớc chúc mừng ích lợi
+ Viết sẵn từ
- Chỉ tiếng không theo thứ tự cho HS đọc

! Đọc từ.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
Giải thích từ kèm minh hoạ tranh
Nhận xét chung
d. Tập viết từ ứng dụng.
- Viết mẫu và phân tích quy trình viết.
! B.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Tổ chức nhận xét, sửa lỗi sai cho HS.
Nhận xét chung.
- Lần lợt ghép theo từng nhóm kết hợp so sánh, phân
tích cấu tạo các vần.
Theo dõi
Đọc nối tiếp, CN, ĐT
Nghe
CN, ĐT
TL: a : ach, ac
TL: i, ê : ich, êch
Theo dõi
5 - 6HS, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
5 -6HS, ĐT
Tự bộc lộ
Nghe
- Theo dõi
- Viết : thác nớc
chúc mừng
Tiết 2
3. Luyện tập (30 )
a. Luyện đọc.
- Đọc lại nội dung học ở tiết 1.

! Quan sát tranh, nêu nội dung bài đọc ứng dụng hôm
nay.
- Đọc bảng.
+ Viết câu Đi đến nơi nào
Lời chào đi tr ớc
Lời chào dẫn b ớc
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đờng bớt xa
! Tìm các tiếng có vần vừa ôn( gạch chân)

- Chỉ đọc tiếng.
+ Chỉ đọc từ: đi trớc, kết bạn, dẫn bớc, lạc nhà
+ Chỉ đọc câu. Hớng dẫn nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
? Nội dung bài đọc muốn nói với em điều gì?
Nhận xét chung
5 - 6HS
Thảo luận và trả lời
- Theo dõi
- 2-3HS
1-2 HS, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- 2- 3HS, chú ý đọc liền mạch
- 2 3 HS, ĐT
Tự bộc lộ
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
16
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

- Đọc SGK.
- Theo dõi HS đọc
Nhận xét chung
b. Luyện viết:
thác nớc
ích lợi
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trình viết từ. Chú ý
vị trí đánh dấu thanh và viết liền mạch các nét
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.
? Em có nhận xét về các dấu thanh trong các tiếng chứa vần
có c, ch ở cuối vần?
Nhận xét chung.
- Mở SGK Tr 168 - Đọc nối tiếp từng phần (bảng ôn
vần , đọc từ ứng dụng, đọc câu).
- Lấy vở
- 1HS
- Nghe
- Thờng là các thanh sắc hoặc thanh nặng
c. Kể chuyện :
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
? Chuyện kể hôm nay là gì?
- Viết tên câu chuyện.
- Kể lần 1
! Quan sát tranh, nghe kể lần 2.
- Khai thác nội dung từng tranh và yêu cầu HS kể lại
ngắn gọn nội dung theo từng tranh.
- Khuyến khích HS QST và kể lại cả câu chuyện.
? Câu chuyện nói lên điều gì?
.

KL: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, lấy
đợc công chúa về làm vợ

1HS
Nhắc lại: 3 - 4HS, ĐT
- Theo dõi
- Theo dõi
+ Tranh 1: Anh chàng ngốc đợc cụ già thởng
cho món quà: Con ngỗng vàng
+ Tranh 2: Ba cô gái chủ quán trọ vì muốn
những chiếc lông vàng của con ngỗng khi đa
tay định lấy liền bị dính luôn vào con ngỗng.
Trên đờng một số ngời vì muốn cứu giúp các
cô gái nên cũng bị dính luôn vào.
+ Tranh 3: Cả đoàn kéo nhau lên kinh, nghe
có chuyện lạ: Công chúa đột nhiên không nói,
không cời. Nhà vua truyền ai chữa khỏi cho
công chúa sẽ gả công chúa về làm vợ. Cả
doàn ngời kéo đến xem.
+ Tranh 4: Công chúa vừa trông thấy con
ngỗng và đoàn ngời liền cất tiếng cời, nói ríu
rít. Ngốc đợc giải và cới công chúa về làm vợ
1-2HS, 1- 2HS nhận xét
Các tổ thảo luận và nêu nhận xét:
Nghe
III. Củng cố dặn dò (3)
! Đọc lại bài.
Dặn: Học lại bài, chuẩn bị bài 84
1HS
Nghe, ghi nhớ

Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
17
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Học vần: Bài : 84 : op - ap
A. Mục đích, yêu cầu: Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần op, ap
- Đọc và viết đợc: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần op, ap trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp và đoạn ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: Múa sạp
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: uôc, ơc, oc, thác nớc, chúc mừng, ích lợi.
- Đọc SGK
!B : tóc bạc, lọ ruốc, thác nớc
Nhận xét.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần op (7-8 )

- Viết bảng - Giới thiệu vần op
? Vần op do những âm nào tạo nên?
! So sánh : op- ot
! Ghép vần op
? Em ghép vần op nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng họp
? Em ghép tiếng họp nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Giới thiệu tranh họp nhóm. Rút ra từ khoá.
- Viết bảng: họp nhóm
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS: op
2HS, 2HS nhận xét
- Ghép
1HS
CN, ĐT: o- pờ- óp/óp
Thực hiện lệnh Thực hiện lệnh
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
2. Dạy vần ap (7-8 )
(Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần a đứng trớc p đứng sau
- So sánh: op- ap
- Đánh vần : a - pờ - áp
- Đọc vần : áp

3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền mạch
và vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho
HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : op, họp nhóm
ap, múa sạp
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 )
con cọp giấy nháp
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
18
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
đóng góp xe đạp
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
- Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ ,
kèm vật minh hoạ
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn

4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ
Nghe
Tiết 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5 . Luyện tập.
- Luyện đọc lại tiết 1
a. Đọc trên bảng (7- 8) Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ những gì?
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân : đạp)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: xào xạc, ngơ ngác
Giải thích:
+ xào xạc: là tiếng động nhẹ lên tiếp của lá cây khô cọ sát
vào nhau.
+ ngơ ngác: ngẩn ngời vì lạ
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
7 -8 HS
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi.
- 2-3HS
3 - 4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
Nghe
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)

- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 4)
.9-10HS- ĐT
c. Luyện viết (5-6) op, ap, họp nhóm, múa sạp
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trìnhviết từng
chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
HS viết vở
d. Luyện nói: (5 - 6) Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
! Quan sát tranh và cho biết :
? Tranh vẽ cảnh gì?
! Nhìn tranh hãy chỉ đâu là chóp núi., ngọn cây, tháp chuông
? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?
? Hãy kể một số đỉnh núi mà em biết
( Giới thiệu cho HS biết tên một số ngọn núi ở Việt Nam và trên
thể giới)
? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?
? Em đã nhìn thấy tháp chuông bao giờ cha? ở đâu?
? Chóp núi, ngọn cây và tháp chuông có điểm gì giống nhau?
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
III. Củng cố dặndò (4 )
3 - 4 HS

- Theo dõi
1-2HS
1HS - 2HS. Lớp nhận xét
TL: Nơi cao nhất của ngọn núi
Tự bộc lộ
1- 2HS
1- 2HS
TL: Cùng nằm ở vị trí cao nhất
1HS
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
19
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 85
Nghe + ghi nhớ
Học vần: Bài : 85 : ăp - âp
A. Mục đích, yêu cầu:
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ăp, âp
- Đọc và viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ăp, âp trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh và đoạn ứng dụng:
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
- Tranh minh hoạ từ: cá mập. Vật mẫu: Cây cải bắp
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: uôc, ơc, oc, thác nớc, chúc mừng, ích lợi.
- Đọc SGK
!B : tóc bạc, lọ ruốc, thác nớc
Nhận xét.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ăp (7-8 )
- Viết bảng - Giới thiệu vần ăp
? Vần ăp do những âm nào tạo nên?
! So sánh : ăp- ap
! Ghép vần ăp
? Em ghép vần ăp nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng bắp
? Em ghép tiếng bắp nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa Cây cải bắp để giới thiệu . Rút ra từ khoá.
- Viết bảng: cải bắp
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
Theo dõi
1HS
2HS, 2HS nhận xét

- Ghép : ăp
1HS
CN, ĐT: á- pờ- ắp/ắp
Thực hiện lệnh HS ghép : bắp
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
2. Dạy vần âp (7-8 ) (Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần â đứng trớc p đứng sau
- So sánh: ăp- âp
- Đánh vần : â - pờ - ấp
- Đọc vần : ấp
- Giải thích: cá mập là loài cá dữ, ăn thịt
3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền
mạch và vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ
cho HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : ăp, cải bắp
âp, cá mập
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
20
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4. Đọc từ ứng dụng (6-7 )
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
- Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ ,
kèm vật minh hoạ
+ Ngăn nắp : gọn gàng, có trật tự
! Thi tìm tiếng từ có vần vừa học:
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS
3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ
Nghe
Tự bộc lộ
Tiết 2
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8)
- Luyện đọc lại tiết 1
! Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ cảnh thời tiết
lúc nào?
! Quan sát vị trí của chuồn chuồn lúc trời nắng và lúc
trời ma.

KL: Đó chính là kinh nghiệm dân gian về dự báo
thời tiết của ông cha ta
- Viết câu
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: chuồn chuồn, bay cao, ma rào
? Ma rào là ma nh thế nào?
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
Nhận xét chung
7 -8 HS
- Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng và lúc ma
- Khi trời nắng chuồn chuồn bay cao, khi trời ma
chuồn chuồn bay thấp.
Nghe
- Theo dõi.
- 2-3HS
3 - 4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
1-2HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)
- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 6)
.9-10HS- ĐT
c. Luyện viết (5-6) ăp, âp, cải bắp, cá mập
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trìnhviết
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.

Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
- HS viết vở
d. Luyện nói: (5 - 6) Trong cặp sách của em
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: Trong cặp sách của em
? Trong cặp sách của em có những thứ gì?
? Hãy kể tên những loại sách vở của em?
? Em có những đồ dùng học tập nào?
? Khi sử dụng sách ,vở ,đồ dùng học tập em phải
chú ý điều gì?
? Bạn nào có thói quen giữ gìn sách vở đồ dùng học
tập
! Bạn nào có thẻ nói cho cả lớpnghe về chiếc cặp của
mình?
3 - 4 HS
- Theo dõi
Tự bộc lộ
Nghe
2-3HS
Nghe , nhận lệnh
2-3HS
Tự bộc lộ
Tự bộc lộ
1-2HS
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
21
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt


Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
Nhận xét chung
III. Củng cố dặndò (4 )
Trò chơi ghép tiếng thành từ có nghĩa: bắp ngô,
tấp nập, nhấp - nhô, cao thấp, cái - nắp, đắp -
đê, khắp nơi, răm rắp
- Chuẩn bị các thẻ từ rời có ghi sẵn các tiếng cài sẵn
vào 2 bảng phụ.
- Chia lớp thành 2 tổ
- Tổ chức nhận xét, tuyên dơng.
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 86
Nhận xét giờ học
Nghe
- Mỗi tổ 4 HS tham gia. Lớp cổ vũ, nhận xét.
1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
22
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Tuần 21
Học vần : Bài 86 : ôp - ơp
A. Mục đích, yêu cầu:

Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ôp, ơp
- Đọc và viết đợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ôp, ơp trong sách, báo.
- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà và đoạn ứng dụng:
Đám mây xốp trắng nh bông
Ngủ quên dới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em
B. Đ.D.D.H:
- SGK tiếng Việt1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và chủ đề luyện nói.
-. Vật mẫu: hộp sữa,
C. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ: (5 )
- Đọc: ăp, âp, cá mập, cải bắp, tấp nập
- Đọc SGK
!B : tấp nập, bắp ngô, cái cặp
Nhận xét.
II. Dạy bài mới:
1.Dạy vần ôp (7-8 )
- Viết bảng
- Giới thiệu vần ôp
? Vần ôp do những âm nào tạo nên?
! So sánh : ôp- op
! Ghép vần ôp

? Em ghép vần ôp nh thế nào?
! Đánh vần vần. Đọcvần
! Tìm chữ ghép tiếng hộp
? Em ghép tiếng hộp nh thế nào?
! Đánh vần tiếng
- Đa hộp sữa để giới thiệu . Rút ra từ khoá.
- Viết bảng: hộp sữa
- Luyện đọc vần, tiếng, từ khoá.
5- 6HS, ĐT
2HS - 2HS nhận xét.
Mỗi tổ một từ
Theo dõi
1HS: ôp
2HS, 2HS nhận xét
1HS
- HS ghép : ôp
1HS
- CN, ĐT: ô- pờ- ốp/ ốp
HS ghép: hộp
1HS
CN , ĐT
- Theo dõi
- Đọc trơn từ (CN - ĐT)
- Đọc ngợc, xuôi (4 - 5HS, ĐT)
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
23
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

2. Dạy vần ơp (7-8 ) (Hớng dẫn tơng tự)
- Cấu tạo vần ơ đứng trớc p đứng sau
- So sánh: ơp- ôp
- Đánh vần : ơ - pờ - ớp
- Đọc vần : ớp
3. Hớng dẫn viết bảng (6 )
- Viết mẫu kết hợp phân tích quy trình viết. Chú ý viết liền
mạch và vị trí đánh dấu thanh
- Theo dõi HS viết, nhắc nhở t thế ngồi, sửa tật chữ cho
HS .
Nhận xét chung
- Theo dõi
- Viết : ôp, hộp sữa
ơp, lớp học
4. Đọc từ ứng dụng (6-7 )
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
- Viết sẵn từ ứng dụng lên bảng.
! Đọc từ.
! Tìm, đọc tiếng mới (gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ cho HS đọc.
? Trong bài có từ nào em cha hiểu?
- Sửa phát âm cho HS, kết hợp giải thích từ , kèm vật minh hoạ
+ lợp nhà: phủ sát và che kín lên trên mái nhà bằng
những vật liệu nh rạ lá, ngói, tôn...
! Thi tìm tiếng từ có vần vừa học:
Nhận xét chung
Theo dõi
1HS

3-5 H S đánh vần, đọc trơn
4 -5 HS đọc trơn, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng
4 -5HS, ĐT(Chú ý đọcliền mạch)
Tự bộc lộ
Nghe
Tự bộc lộ
Tiết 2
5 . Luyện tập.
a. Đọc trên bảng (7- 8)
- Luyện đọc lại tiết 1
- Viết câu
Đám mây xốp trắng nh bông
Ngủ quên dới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa
! Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng
! Tìm tiếng mới (Gạch chân)
- Chỉ tiếng không theo thứ tự
- Chỉ từ: đám mây xốp, giật mình, ngôi sao
- Chỉ câu. HD HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ
! Đọc cả bài ứng dụng
Nhận xét chung
7 -8 HS
- Theo dõi.
1-2 HS
3 - 4 HS, kết hợp phân tích tiếng
- Đọc liền mạch 3 4 HS
- Đọc nối tiếp 5 -6 HS, ĐT
2HS, ĐT
b. Đọc trong sách (7-8)

- Theo dõi HS đọc
.Nhận xét chung
- Mở SGK( tr 8)
.9-10HS- ĐT
c. Luyện viết (5-6)
ăp, âp, cải bắp, cá mập
!V
! Nêu nội dung luyện viết hôm nay.
- Củng cố lại độ cao, khoảng cách, quy trìnhviết
từng chữ và chữ cái.
- Theo dõi HS viết, chấm chữa một số bài.
Nhận xét chung.
- Mở vở tập viết.
1HS
Nghe
- HS viết vở
d. Luyện nói: (5 - 6) Các bạn lớp em
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
24
Thiết kế bài dạy Tiếng Việt

Lớp 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
! Nêu chủ đề luyện nói hôm nay
- Viết bảng: Các bạn lớp em
? Lớp em có bao nhiêu bạn?
? Lớp có bao niêu bạn nam? Bao niêu bạn nữ?
? Trong lớp các bạn chơi với nhau nh thế nào?
? Những bạn trong lớp vừa ngoan vừa giỏi?
? Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao?

? Có bạn cùng chơi , cùng học em cảm thấy nh thế nào?
? Để có bạn tốt, em cần c xử với bạn nh thế nào?
! Nhắc lại chủ đề luyện nói hôm nay.
Nhận xét chung
III. Củng cố dặndò (4 )
Trò chơi ghép tiếng thành từ có nghĩa: bắp ngô, tấp
nập, nhấp - nhô, cao thấp, cái - nắp, đắp - đê,
khắp nơi, răm rắp
- Chuẩn bị các thẻ từ rời có ghi sẵn các tiếng cài sẵn
vào 2 bảng phụ.
- Chia lớp thành 2 tổ
- Tổ chức nhận xét, tuyên dơng.
? Em có nhận xét gì về dấu thanh trong các tiếng chứa
vần ăp, âp?
! Nhắc lại tên bài
! Đọc lại bài.
Dặn dò: Học lại bài, chuẩn bị bài 87
Nhận xét giờ học
3 - 4 HS
- Theo dõi
1-2HS
1-2HS
Tự bộc lộ
Tự bộc lộ
Tự bộc lộ
1-2HS
Tự bộc lộ
1HS
- Mỗi tổ 4 HS tham gia. Lớp cổ vũ, nhận xét.
- Thờng là dấu thanh sắc hoặc thanh nặng

1HS
1HS
Nghe + ghi nhớ
Nguyễn Thị Trâm Trờng tiểu học Thụy Thanh
25

×