Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 môc tiªu 1 hs hióu ®­îc kh¸i niöm vò mèi ghðp ®éng 2 hs biõt ®­îc cêu t¹o ®æc ®ióm vµ øng dông cña c¸c mèi ghðp ®éng 3 hs thêy ®­îc øng dông cña c¸c mèi ghðp ®éng trong thùc tõ biõt c¸ch sö

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Thế nào là mối ghép động ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* C¬ cÊu:</b>



<b>Một nhóm nhiều vật đ ợc nối với nhau bằng </b>
<b>những khớp động, trong đó có một vật đ ợc </b>
<b>xem là giá đứng yên, còn các vật khác </b>


<b>chuyển động với qui luật hoàn toàn xác định </b>
<b>đối với giá đ ợc gọi là một cơ cấu.</b>


C¬ cÊu tay
quay -


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Các loại khớp động:
1. Khớp tịnh tin:


a) Cấu tạo:


Mối ghép pít tông


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quan sát cấu tạo của các khớp tịnh tiến và
hoàn thành các câu sau:


+ Mối ghép pít tông - xi lanh có mặt tiếp xúc
là...


+ Mối ghép sống tr ợt -rÃnh tr ợt có mặt tiếp
xúc là...


mặt trụ tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b) Đặc điểm:</b>



<i><b>Cỏc khp tnh tin cú c im gỡ ?</b></i>


<b>- Mọi điểm trên vật tịnh tiến cã </b>



<b>chuyển động giống hệt nhau ( quỹ </b>


<b>đạo chuyển ng, vn tc,...)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Để làm giảm ma sát, ng ời ta làm nh thế nào?</b></i>


<b>Để giảm ma sát, ng ời ta sử dụng vật liệu </b>
<b>chịu mài mòn, các bề mặt đ ợc làm nhẵn </b>
<b>bóng và th ờng đ ợc bôi trơn bằng dầu, </b>


<b>mỡ...</b>


<b>c) ng dụng:</b> <i><b><sub>Khớp tịnh tiến đ ợc dùng ở đâu?</sub></b></i>
<b>Khớp tịnh tiến đ ợc dùng chủ yếu trong cơ cấu </b>
<b>biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển </b>


<b>động quay hoặc ng ợc lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Khíp quay:</b>
<b>a) CÊu t¹o:</b>


CÊu t¹o khớp quay: Cấu tạo vòng bi:
1. ổ trục.



2. Bạc lót.
3. Trục.


2. Vòng trong.
1. Vòng ngoài.
3. Bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- ở khớp quay, mặt tiếp xúc th ờng là mặt </b>
<b>trụ trßn</b>


<b>- Trong khớp quay, mỗi chi tiết chỉ có thể </b>
<b>quay quanh một trục cố định so với chi tiết </b>
<b>kia.</b>


<b>- Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục, chi tiết </b>
<b>có mặt trụ ngoài là trục.</b>


<b>-Chi tit cú lỗ th ờng đ ợc lắp bạc lót để giảm ma </b>
<b>sỏt hoc dựng vũng bi thay cho bc lút.</b>


<b>b)Đặc ®iĨm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c) øng dơng:</b>


<i><b>Khíp quay th êng ® ợc dùng ở đâu ?</b></i>


<b>Khp quay th ng c dùng nhiều trong </b>
<b>thiết bị, máy nh : bản lề cửa, xe đạp, xe </b>
<b>máy, quạt điện,...</b>



<i><b>Trong chiếc xe đạp của em, khớp nào </b></i>
<i><b>thuộc khớp quay ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Trong mối ghép động, các chi tiết đ ợc </b>
<b>ghép có chuyển động t ơng đối với nhau, vì </b>
<b>vậy để giảm ma sát và mài mòn, mối ghép </b>
<b>động th ờng đ ợc bôi trơn th ờng xuyên.</b>


<b>2. Mối ghép động th ờng đ ợc gọi là khớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Học thuộc bài về: các mồi ghép cố định, </b>
<b>các mối ghép động.</b>


<b>2. Tìm hiểu các mối ghép cố định, các mối </b>
<b>ghép động trên thực tế và trên chiếc xe đạp </b>
<b>mà em đang đi.</b>


</div>

<!--links-->

×