Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu De KT Hinh 8-Tiet 37-Q

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.99 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 12/1/2011 Ngày dạy: ......................
Tuần 22 - Tiết 37: kiểm tra chơng II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học
xong chơng II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng
minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Ma trận đề
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đa giác- đa giác đều
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Diện tích tam giác
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4


2,5
Diện tích tứ giác đặc
biệt
1
2
1
2
2
4
Diện tích đa giác
1
2
1
2
Tổng 2
2,5
3
1,5
5
6
10
10
IV. Bài mới
1. ổ n định tổ chức lớp
Báo cáo sĩ số lớp:
2. Nội dung kiểm tra
Đề lẻ
I- Trắc nghiệm(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là :

A. 90
0
B. 72
0
C. 108
0
D. 144
0
2. Số đo mỗi góc ngoài của ngũ giác đều là:
A. 90
0
B. 72
0
C. 108
0
D. 120
0
3. Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài là:
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Thất giác
4. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là :
A. 24cm
2
B. 12cm
2
C. 12cm D. 24 cm
5. Hai tam giác có hai đờng cao bằng nhau thì:
A. Diện tích của chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác đó bằng nhau.
C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5
D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tơng ứng.

6. Diện tích của tam giác đều cạnh a bằng:
A.
4
3
2
a
B.
2
3
2
a
C.
2
2
a
D.
4
3a
II- Tự luận
Bài 1(2đ) : Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lợng?
Bài 2 (2đ) : Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 30
0
?
Bài 3 (2đ) :Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình
vẽ sau
Bài 4(8A) (1đ) : Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích
bằng diện tích của hình thang ABCD ?
Nói rõ vì sao vẽ đợc nh vậy?
Đề chẵn

Bài 1 : Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học?Giải thích các đại lợng?
Bài 2 :Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 12cm và có một góc là 30
0
?
Bài 3 :Thực hiện các phép đo và vẽ cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc trên hình vẽ
sau
Bài 4(8A) : Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích bằng
diện tích của hình thang ABCD?
Nói rõ vì sao vẽ đợc nh vậy?

3. Đáp án và biểu điểm
Đề lẻ
Bài 1 (2 đ):Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S=a.b (a, b là độ dài 2 cạnh hcn) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình vuông: S=a
2
(a là độ dài cạnh hình vuông) (0,25đ)
S=
1
2
d
2
(d là độ dài đờng chéo hv) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác vuông: S=
1
2
a.b (a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác : S=
1
2

a.h ( a là cạnh tam giác, h là chiều cao tơng ứng) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thang: S=
1
2
(a+b).h (a, b là độ dài 2 đáy, h là chiều cao tơng ứng)
(0,25đ)
Công thức tính diện tích hình bình hành: S= a.h (a là độ dài một cạnh của hbh, h là chiều cao tơng ứng)
(0,25đ)
Công thức tính diện tích hình thoi: S=
1
2
d
1
.d
2
(d
1
, d
2
là độ dài 2 đờng chéo của hình thoi)
S=a.h (a là độ dài một cạnh của hình thoi, h là chiều
cao tơng ứng) (0,25đ)
Bài 2(2 đ): GT: Hình thoi ABCD có AD=10cm ,
à
0
30A =
KL: S
ABCD
=? (0, 25đ)
Chứng minh

Kẻ
BH AD
. Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD (0, 25 đ)
AD là đờng trung trực của BI (0,25đ)
HI=BH=
1
2
BI và AB=AI
ABI cân tại Ađờng cao AH là đờng phân giác (0,5đ)
của
ã
ã
ã
ã ã
ã
0 0
1
2. 2.30 60
2
BAI BAH HAC BAI BAI BAH = = = = =
(0,5đ)
ABI đềuBI=AD=10cm (0,25đ)
BH=
1
2
BI=
1
2
.10=5cm (0,25đ)
S

ABCD
=AD.BH=10.5=50cm
2
(0,5 đ)
Bài 3 (2 đ):
Cách 1: Chia đa giác thành các đa giác nhỏ không có điểm trong chung thì diện tích đa giác bằng tổng
các diện tích của các đa giác nhỏ
Cách 2:
S
EMNPCQGF
=S
ABCD
-(S
hcnAEFG
+S
hthangMNPB
+S
DQC
)(1đ)
=AD.DC-[AE.AG+
1
2
(MN+BP).MB+
1
2
DQ.DC]
(1đ)
Đo các đoạn thẳng AD, DC, AE, AG, MN, BP,
MB, DQ (1 đ)Tính diện tích đa giác (1đ)
Bài 4(1 đ): Nối BD

Qua A kẻ đờng thẳng song song với BD
cắt BC tại ES
ABCD
=S
CDE
(0, 25đ)
Vì kẻ
;AH BD EK BD

AH=EK(vì k/c giữa 2 đờng thẳng AE//BD)
E M
G
F
Q
N
P
C
D
B
A
30 10cm
I
H
C
D
B
A
(0,25đ)
(0,25đ)
( )

1
.
2
1
.
2
/
ABD
EBD ABD EBD
S AH BD
S EK BD S S
AH EK c mt

=



= =



=


(0,25đ)
Ta có S
ABCD
=S
ABD
+S

BCD
=S
EBD
+S
BCD
=S
CDE
(0,25đ)
Đề chẵn
Bài 1 (2 đ):(nh đề lẻ)
Bài 2(2 đ): GT: Hình thoi ABCD có AD=12cm ,
à
0
30A =
KL: S
ABCD
=? (0, 25đ)
Chứng minh
Kẻ
BH AD
. Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD (0, 25 đ)
AD là đờng trung trực của BI (0,25đ)
HI=BH=
1
2
BI và AB=AI
ABI cân tại Ađờng cao AH là đờng phân giác (0,5đ)
của
ã
ã

ã
ã ã
ã
0 0
1
2. 2.30 60
2
BAI BAH HAC BAI BAI BAH = = = = =
(0,5đ)
ABI đềuBI=AD=12cm (0,25đ)
BH=
1
2
BI=
1
2
.12=6cm (0,25đ)
S
ABCD
=AD.BH=12.6=72cm
2
(0,5 đ)
Bài 3 (2 đ):
Cách 1: Chia đa giác thành các đa giác nhỏ không có điểm trong chung thì diện tích đa giác bằng tổng
các diện tích của các đa giác nhỏ
Cách 2:
S
EMNPCQGF
=S
ABCD

-(S
hv AEFG
+S
hthangMNPB
+S
DQC
)(1đ)
=AD.DC-[AE
2
+
1
2
(MN+BP).MB+
1
2
DQ.DC]
(1đ)
Đo các đoạn thẳng AD, DC, AE, MN, BP,
MB, DQ (1 đ)Tính diện tích đa giác (1đ)
Bài 4(nh đề lẻ
4. Củng cố
GV: Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của học sinh
5. H ớng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra vào vở
- Xem trớc bài: Định lý Ta-Lét trong tam giác.
(0,25đ)
30 12cm
I
H
C

D
B
A
F
N
E
P
C
D
G
B
M
A
Q
H
K
E
B
A
C
D
(0,25đ)

×