<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hình học 7
Hình học 7
Tiết: 20
Tiết: 20
§2.
§2.
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
<sub>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</sub>
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Đo các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A’B’C’, </b>
<b>Đo các cạnh và các góc của hai tam giác ABC và A’B’C’, </b>
<b> sau đó điền vào chỗ trống trong bảng:</b>
<b> sau đó điền vào chỗ trống trong bảng:</b>
?.1
Tam giaùc
Tam giaùc
ABC
ABC AB=AB= AC=AC= BC=BC=
Tam giaùc
Tam giaùc
A’B’C’
A’B’C’ A’B’=A’B’= A’C’=A’C’= B’C’=B’C’=
A =
<sub>B =</sub>
<sub>C =</sub>
A' =
<sub>B' =</sub> <sub></sub> ,
<i>C</i>
A'
B' C'
C
B
A
3,3cm
3,3cm
4,6cm
4,6cm 5cm
5cm 400
750
750
650
650
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Hình học 7</b>
<b>Hình học 7 </b>
<b>Tiết: 20 </b>
<b>Tiết: 20 </b>
<b>§2. </b>
<b>§2. </b>
<b>HAI TAM GIÁC BNG NHAU</b>
<b>HAI TAM GIC BNG NHAU</b>
ã
<b>1.</b>
<b></b>
<b>ịnh nghĩa</b>
A
A
B
B C<sub>C</sub>
A
A
B
B CC
Tam giác ABC và tam giác ABC có:
AB = AB; AC = A’C’; BC = B’C’
/
/
/
<sub>;</sub>
<sub>;</sub>
<i>Â</i>
<i>Â B</i>
<i>B C</i>
<i>C</i>
-
- Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’, gọi là hai đỉnh t ơng ứngHai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’, gọi là hai đỉnh t ơng ứng
- Hai gãc A vµ gãc A’, gãc B vµ B’, gãc C vµ gãc C’, gäi lµ hai góc t ơng ứng
- Hai góc A và góc A, gãc B vµ B’, gãc C vµ gãc C’, gäi là hai góc t ơng ứng
- Hai cạnh AB và A’B’, AC vµ A’C’, BC vµ B’C’ gäi lµ hai cạnh t ơng ứng.
- Hai cạnh AB và AB, AC và AC, BC và BC gọi là hai cạnh t ¬ng øng.
ABC vµ
ABC vµ
A’B’C lµ hai tam
giác bằng nhau
<b>Tam giác ABC và tam giác A B C cã </b>
’ ’ ’
<b>mấy yếu tố bằng nhau ? Mấy yếu </b>
<b>tố về cạnh ? Mấy yếu tố về góc?</b>
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như thế nào ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Hình học 7
Hình học 7
Tieát: 20
Tieát: 20
<b>§2</b>
<b>§2</b>
.
<sub>. </sub>
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
<sub>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</sub>
<sub> </sub>
' ' ' ' ' '
' ' '
,
,
',
',
'
<i>AB</i>
<i>A B AC</i>
<i>A C BC</i>
<i>B C</i>
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B C</i>
<i>C</i>
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng
ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
ABC = ABC
1. Định nghĩa
1. Định nghĩa
2. Kí hiệu
2. Kí hiệu
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Hãy chọn câu đúng</b>
<b>Hãy chọn câu đúng</b>
Cho
ABC =
MNP khi đo:ù
<b>Câu 1</b>.
A.AB = NP,AB = MP, AB = MN
A.AB = NP,AB = MP, AB = MN B. AC = MP,AC = MN, AC = NPB. AC = MP,AC = MN, AC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP
C. AB = MN, AC = MP, BC = NP D. BC = NP, BC = MN, BC = MPD. BC = NP, BC = MN, BC = MP
<b>Caâu 2.</b>
<b>Caâu 2.</b>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
<i>B B M B N B P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
<i>A A M A N A P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
<i>C C</i>
<i>M C</i>
<i>N C</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
,
,
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3. Luyện tập :</b>
<b>3. Luyện tập :</b>
<b>?2</b>
/111
Sgk : Cho hình vẽ
C
B
A P
N
M
a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay khơng (các cạnh hoặc các góc bằng
nhau được đánh dấu bởi các kí hiệu giống nhau) ? Nếu có hãy viết kí hiệu về sự
bằng nhau của hai tam giác đó .
b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với
cạnh AC
c) Điền vào chỗ trống
....; ....; ...
<i>ACB</i> <i>AC</i> <i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Baøi
<b>?3</b>
/111 Sgk : Cho
ABC =
DEF (hình vẽ)
0
0
50
70
C
B
A D
E
F
3
<b>Thảo luận nhóm:</b>
<b>Thảo luận nhóm:</b>
<b>a) Tìm số đo góc D . </b>
<b>a) Tìm số đo góc D . </b>
b) Tìm độ di cnh BC .
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
70
0
50
0
A
B
<sub>C</sub>
D
E
F
<b>Đáp án</b>
<i>ABC</i>
<b>Xét</b>
<b>cã</b>
<sub></sub>
<sub></sub>
0 0
0 0 0
180
180
180
70
50
<i>o</i>
60
<i>A B C</i>
<i>A</i>
<i>B C</i>
<i>A</i>
<b>VËy : gãc D = gãc A = 60</b>
<b>0 </b>
<b><sub> ( góc t ơng ứng hai </sub></b>
<b>tam giác b»ng nhau )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>-C¹nh : BC = EF = 3 ( Cạnh t ơng ứng hai </b>
<b>tam giác b»ng nhau) </b>
<b> - gãc D = gãc A = 60</b>
<b>0 </b>
<b><sub> ( góc t ơng ứng hai tam </sub></b>
<b>giác bằng nhau )</b>
<b>Vì </b>
<sub></sub>
<i>ABC</i>
<sub></sub>
<i>DEF</i>
<b><sub>Nên ta có </sub></b>
70
0
50
0
A
B
<sub>C</sub>
D
E
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Củng cố :
Củng cố :
Củng cố :
Củng cố :
- Qua bài học học này
- Qua bài học học này
các em cần nắm được
các em cần nắm được
những kiến thức sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Hình học 7</b>
<b>Hình học 7 </b>
<b>Tieát: 20 </b>
<b>Tieát: 20 </b>
<b>§2. </b>
<b>§2. </b>
<b>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</b>
<b><sub>HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU</sub></b>
<sub> </sub>
' ' ' ' ' '
' ' '
,
,
',
',
'
<i>AB</i>
<i>A B AC</i>
<i>A C BC</i>
<i>B C</i>
<i>ABC</i>
<i>A B C</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B C</i>
<i>C</i>
1 Định nghĩa :
1 Định nghĩa :
2. Kí hiệu
2. KÝ hiÖu
:
:
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ơng
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh t ¬ng
øng b»ng nhau, c¸c gãc t ¬ng øng b»ng nhau.
ứng bằng nhau, các góc t ơng ứng bằng nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn học ở nhà:
• Bài tập :Cho
<i>XEF</i>
<i>MNP</i>
XE = 3cm ; XF = 4cm; NP = 3,5cm.
XE = 3cm ; XF = 4cm; NP = 3,5cm.
Tính chu vi của mỗi tam giác ?
Tính chu vi của mỗi tam giaùc ?
Suy ra :XE = MN = 3cm; XF = MP = 4cm; NP =
Suy ra :XE = MN = 3cm; XF = MP = 4cm; NP =
EF = 3,5 cm
EF = 3,5 cm
Chu vi c
Chu vi c
ủa
ủa
tam gi
tam gi
ác
ác
XEF = XE + XF + EF = 3+4+3,5 =10,5 cm
XEF = XE + XF + EF = 3+4+3,5 =10,5 cm
Chu vi c
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghóa hai tam giác
- Học thuộc định nghóa hai tam giác
bằng nhau .
bằng nhau .
- Xem lại kí hiệu và cách viết hai
- Xem lại kí hiệu và cách viết hai
tam giác bằng nhau .
tam giác bằng nhau .
- Bài tập về nhà : 11; 12; 13/112
- Bài tập về nhà : 11; 12; 13/112
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
fgjhgjh
</div>
<!--links-->