Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.74 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>kế hoạch dạy học Môn : địa lí</b>
- Biết đa số dân c là ngờ da đen.
- Nờu c mt s c điểm chính của kinh tế châu Phi , một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí Ai Cập.
<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bản đồ kinh tế châu Phi. </b>
-- Tranh ảnh: dân c, về hoạt động sản xuất của ngời dân Châu Phi.
<b>C </b>–Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
5
28
7
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS:
<b>+ Chỉ trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của Châu Phi? </b>
+ Nêu những đặc điểm tự nhiên Châu Phi ?
<b>II, Bài mới: </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài và ghi đầu bài: </b></i>
- GV nêu nhiệm vụ tiết học.
<i><b>2, Nội dung:</b></i>
<b>C, D©n c: </b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát lợc đồ trả lời:
+ Nêu số dân châu phi?
+ Mơ tả đặc điểm bên ngồi của ngời dân châu Phi?
+ So sánh số dân châu Phi với các châu lục khác?
+ Quan sát bức ảnh và nêu suy nghĩ của em khi xem bức
ảnh đó?
- GV nhËn xÐt vµ chèt ý.
<b>D, Hoạt động kinh tế: </b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và kết hợp với sự hiểu biết của bản
thân:
+ Kinh tế Châu Phi có gì khác với các châu lục khác đã
học?
+ §êi sèng cđa ngêi dâ châu Phi còn có những khó khăn
gì? vì sao?
- GV chèt ý vµ më réng ý nµy.
<b>E. AI cËp: </b>
+ Hãy chỉ trên lợc đồ vị trí, giới hạn Ai Cập?
+ Nhân xét về thiên nhiên và nền kinh tế Ai Cập?
+ So sánh với các nớc khác trong châu lục?
- GV nhn xột v cht ý.
<b>III, Củng cố </b><b> dặn dò: </b>
- Thi là HDV du lịch giới thiệu về châu Phi?
- NhËn xÐt giê häc, chuÈn bÞ bài sau.
- 2 HS trả lời.
- HS tr¶ lêi.
- HS thảo luận nhóm 4
đại diện trình bày.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát và trả lời.
- Lắng nghe phần nhận
xét dặn dò của GV.
<b>k hoch dy hc Mơn : địa lí</b>
<b>A.</b> <b>Mơc tiªu</b>
- Xỏc nh v mơ tả sơ lơc đợc vị trí địa lí. Giới hạn của châu Mĩ trên quả địa cầu hoăc trên
bản đồ thế giới.
- Có một sơ hiể biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết đợc chúng thuộc khu vực nào
của châu Mĩ .
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn của châu Mĩ trên bản .
<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bn tự nhiên châu Mĩ. Quả địa cầu.</b>
<b>C </b>–Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
5
30
5
<b>I, kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS:
<b>+ Nêu đặc điểm kinh tế của châu phi và cho biết vì sao </b>
nỊn kinh tÕ cđa ch©u Phi nh vËy?
- Nền kinh tế của Ai Cập có gì khác so với các nớc của
châu lục? - GV nhận xét và đánh giá.
<b>II, Bµi míi: </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài và ghi đầu bài: </b></i>
- GV nêu nhiƯm vơ tiÕt häc.
<i><b>2, Néi dung:</b></i>
<b>a. Vị trí địa lí và giới hạn: </b>
- GV cho HS quan sát trên quả địa cầu và chỉ đờng phân
chia bán cầu Đông và bán cầu Tây.
+ Quan sát quả địa cầu và cho biết những châu lục nào
nằm ở bán cầu Đông và Tây?
+ Quan sát lợc đồ và cho biết Châu Mĩ giáp với những i
dng no?
+Nhận xét gì về vị trí của ch©u MÜ?
+ Dựa vào bảng số liệu bài 17 và cho biết châu Mĩ đứng
thứ mấy về diện tích trong số các châu lục trên thế giới?
- GV nhận xét câu trả lời, mở rộng và chốt ý, ghi bng.
<b>b, Đặc điểm tự nhiên: </b>
+ Quan sát hình 2 rồi tìm trên lợc đồ hình 1 các chữ a,b,
c, d, đ, e và cho biết các ảnh đó đợc chụp ở vùng nào ở
châu Mĩ? + Nhận xét gì về địa hình châu Mĩ ?
+ Chỉ trên bản đồ các dãy núi cao, thấp, đồng bằng và hai
con sông lớn ở châu Mĩ? – GV chốt ý.
<b> c. Khí hậu: HS đọc SGK và quan sát bản đồ.</b>
- Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? Vì sao?
- Nêu tác dụng của rừng rậm A- ma – dôn?
<b>III, Củng cố- dặn dò: GV chốt kiến thức toàn bài .</b>
- 2 HS trả lời.
- HS nhắc lại đầu bài.
- HS trả lời.
- HS ghi vở.
- HS thảo luận nhóm 4
đại diện trình bày.
- HS khác nhận xét.
- HS quan s¸t và trả lời.
-HS giới thiệu rừng bằng
tranh ảnh.
<b>k hoạch dạy học Mơn : địa lí</b>
- Biết đa số dân c là ngời nhập c..
- Nêu đợc một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ , một số nét tiêu biểu về Hoa Kì.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa kì.
<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bản đồ thế giới. </b>
- Tranh ảnh: dân c, về hoạt động sản xuất của ngơig dân Châu Mĩ.
<b>C </b>–Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>I, KiÓm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS:
<b>+ Ch trờn bn đồ vị trí địa lí, giới hạn của Châu Mĩ? </b>
+ Nêu những đặc điểm tự nhiên Châu Mĩ ?
- GV nhận xét và đánh giá.
<b>II, Bµi míi: </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài và ghi đầu bài: </b></i>
- GV nêu nhiƯm vơ tiÕt häc.
<i><b>2, Néi dung:</b></i>
<b>d, D©n c: </b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và quan sát lợc đồ trả lời:
5’
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục?
+ ngời dân từ các châu lục nào đã đến sống ở châu Mĩ?
+Dân c châu Mĩ sống chủ yếu tập trung õu?
- GV nhận xét câu trả lời của HS và chốt ý.ghi bảng.
<b>e, Hot ng kinh tế: </b>
- Yêu cầu HS đọc SGK và kết hợp với quan sát hình 4:
+ Nêu sự khác nhau giữa kinh tế Bắc Mĩ, Trung Mĩ và
Nam M?
+ Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở Bắc, Trung và
Nam Mĩ?
+ Trng by nh và giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu
Mĩ( Nếu có)
- GV chèt ý vµ më réng ý này.
<b>đ, Hoa Kì: </b>
+ Hóy ch trờn lợc đồ vị trí, giới hạn Hoa Kì và thủ đô Oa
– sinh – tơn?
+ Nhân xét về vị trí địa lí, diện tích, số dân . đặc diểm kinh
tế?
- GV nhËn xÐt vµ chèt ý.
<b>III, Cđng cố </b><b> dặn dò: </b>
- Thi là HDV du lịch giới thiệu về châu Mĩ? ( Đặc điểm tự
nhiên, vỊ kinh tÕ, d©n c…) - NhËn xÐt giê häc.CBBS.
- HS tr¶ lêi.
- HS thảo luận nhóm 4
đại diện trình bày.
- HS khỏc nhn xột.
- HS quan sát và trả lời.
- Lắng nghe phần nhận
xét dặn dò của GV.
<b>kế hoạch dạy học Mơn : địa lí</b>
- Nêu đợc những đặc điểm tự nhiên tiêu biểu về vị trí địa lí tự nhiên, dân c, kinh tế của châu
Đại Dơng và châu Nam Cực.
- Xác định trên bản đồ vị trí giới hạn của châu đại Dơng và châu Nam Cực.
<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bn T nhiên châu Đại Dơng và châu Nam Cực. Quả địa cầu.</b>
- Tranh ảnh: Thiên nhiên, dân c, về hoạt động sản xuất của hai châu lục.
<b>C </b>–Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
30’
<b>I, kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS:
<b>+ Ch trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của Hoa Kì? </b>
+ Nêu những đặc điểm kinh tế và dân c châu Mĩ?
- GV nhận xét và đánh giỏ.
<b>II, Bài mới: </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài và ghi đầu bài: </b></i>
- GV nêu nhiệm vụ tiết học.
<i><b>2, Nội dung:</b></i>
<b>a. Vị trí địa lí và giới hạn của châu Dại Dơng:</b>
+ Dựa vào lợc đồ và SK cho biết châu Đại Dơng gồm
những phần đất nào?
+ Chỉ trên quả địa cầu vị trí giới hạn của châu Đại Dơng?
( GV chú ý: đờng chí tuyến nam đi qua lục địa Ô- x trây
– li- a , còn các đảo và quần đảo chủ yếu nằm trong vựng
v thp.) - GV cht ý.
<b>b. Đặc điểm tù nhiªn: </b>
HS dựa vào tranh ảnh và SGK hồn thành bảng sau:
khí hậu Thực, động vật
Các đảo, qù đảo.
<b>c. Dân c và hoạt động kinh tế: </b>
- 2 HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
5’
+ NhËn xÐt g× vỊ sè dân so với các châu lục khác?
+ S dõn ở lục địa Ơ- trây- li – a có gì khác với số dân ở
các đảo và quần đảo?
+ Trình bày đặc điểm kinh tế của của Ơ - trây- li – a.
- GV chốt ý và kết luận.
<b>d. Ch©u Nam cùc: </b>
- Quan sát lợc đồ , tranh ảnh và sự hiểu biết của bản thân
cho bit:
+ Đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên của châ Nam cực?
+ Vì sao châu Nam Cực không có c dân sinh sống?
<b>III, Củng cố </b><b> dặn dò: </b>GV tổng kết kiến thức toàn bài.
HS quan sát và trả lời.
- Lắng nghe phần nhận
xét dặn dò của GV.
<b>k hoch dy hc Mơn : địa lí</b>
- Nhớ tên và xác đin đợc vị trí của 4 đại dơng trên quả địa cầu hoặ trên bản đồ thế giới.
- Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng( Vj trí địa lí. Diện tích)
- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ để tìm một số đặc điểm nổi bật của cỏc i ng.
<b>B - Đồ dùng dạy học :</b>
<b>- Bản đồ Thế giới, quả địa cầu. </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
5
28
7
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
- Yêu cầu HS:
<b>+ Chỉ trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của Châu Đại </b>
D-¬ng?
+ Nêu những đặc điểm tự nhiên , kinh tế của châu này?
- GV nhận xét và đánh giá.
<b>II, Bµi míi: </b>
<i><b>1, Giới thiệu bài và ghi đầu bài: </b></i>
- GV nªu nhiƯm vơ tiÕt häc.
<i><b>2, Néi dung:</b></i>
<b>a. Vị trí của các đại dơng: </b>
- Quan sát hình 1 , 2 trong SGK hoặc quả địa cầu hoàn
thành bảng sau:
Tên đại dơng Giáp châu lục Giáp i dng
Thỏi Bỡnh Dng ..
ấn Độ Dơng ..
Đại Tây Dơng .
Bắc Băng Dơng .. .
- GV chốt câu trả lời của HS và kết luận.
<b>b. Mt s c im ca cỏc i dng: </b>
- Dựa vào bảng số liệu thảo luận theo gợi ý sau:
+ Xp các đại dơng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích
?
+ Độ sâu nhất thuộc về i dng no?
- GV chốt câu trả lời của HS và két luận.Ghi bảng.
<b>III, Củng cố </b><b> dặn dò: </b>
Yêu cầu HS:
<b>+ Ch trờn qu a cu hoặc trên bản đồ thé giới vị trí từng </b>
đai dơng và mơ tả thứ tự vị trí địa lí , diện tích.
- GV kết luận: Có 4 đại dơng, Thái Bình Dơng là đại dơng
có diện tích lớn nhất và có độ sâu trung bình lớn nhất.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS tr¶ lêi.
- HS thảo luận nhóm 4
đại diện trình bày.
- HS khỏc nhn xột.
- HS quan sát và trả lời.
- HS quan sát chỉ và trả
lời.
- HS khác nhận xét và
bôt sung.