Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bµi viõt sè 1 tr­êng thpt yªn viªn kióm tra 15 phót m«n ng÷ v¨n 11 hä vµ tªn líp 11a13 i phçn tr¾c nghiöm 2®ióm h y khoanh trßn ®¸p ¸n ®óng cho nh÷ng ph­¬ng ¸n tr¶ lêi sau c©u1 c m¸c sinh – mêt n¨m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THPT Yªn Viªn</b>

<b>kiĨm tra 15 phút </b>


<b> Môn: ngữ văn 11 </b>


Họ và tên: Líp: 11A13


<b>I. Phần trắc nghiệm (2điểm): </b><i>Hãy khoanh tròn đáp án đúng cho những phơng ỏn tr</i>
<i>li sau:</i>


<i><b>Câu1: C.Mác sinh mất năm nào?</b></i>


A. 1818- 1884 B. 1818- 1882
C. 1818- 1883 C. 1828- 1881
<i><b>C©u2: Ang- ghen lµ nhµ triÕt häc ngêi níc nµo? </b></i>
A. §øc. B. MÜ.


C. Nga. D. Anh.
<i><b>Câu3: C. Mác mất vµo ngµy nµo? </b></i>


A. 14/ 2. B. 14/ 3.
C. 14/ 4. D. 14/ 5.


<i><b>Câu4: Ai đã tìm ra qui luật phát triển của thế giới hữu cơ? </b></i>


A. Ang- ghen B. Êđi xơn
C. C. M¸c. D. §¸c - uyn


<i><b>Câu5: Xi- bi a trong câu </b></i>“<i> Từ hầm mỏ Xi- bi a đến tận Ca- li </i>–<i> phoóc- ni </i>– ”chỉ<i> a</i>


miền đất ở nớc nào?


A. Miền đất phía tây nớc Mĩ. B. Miền đất Viễn Đông nớc Nga.


C. Nớc Anh .

D. Miền bắc nớc Đức

.



<i><b>Câu 6: Ang- ghen đã dùng từ nào dới đây để nói đến cái chết của C. Mỏc?</b>?</i>


A. ĐÃ ra đi. B. §· hi sinh.


C. §· ngõng suy nghÜ . D. ĐÃ không còn nữa.
<i><b>Câu 7 : Ang- ghen sinh mất năm nào? ? </b></i>


A. 1820- 1896 B. 1820- 1895
C. 1820- 1894. D.1820- 1897.


<i><b>Câu8: kể tên ba cống hiến của C. Mác:</b></i>




<b>II. Phần tự luận (8 ®iÓm):</b>


Nêu cảm nhận về thái dộ – tình cảm của Ang- ghen trong bài điếu văn” Ba cống
hiến vĩ đại của C.Mác” bằng một đoạn văn ( Khoảng 7- 10 câu)


<b>Trêng THPT Yên Viên</b>

<b>kiểm tra 15 phút </b>



<b> Môn: ngữ văn 11 </b>


Họ và tên: Lớp: 11A8


Điểm

Nhận xét của giáo viên



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Phần trắc nghiệm (2điểm): </b><i>Hãy khoanh tròn đáp án đúng cho nhng phng ỏn tr</i>


<i>li sau:</i>


<i><b>Câu1: C.Mác sinh mất năm nào?</b></i>


A. 1818- 1884 B. 1818- 1882
C. 1818- 1883 C. 1828- 1881
<i><b>Câu2: Ang- ghen là nhà triết học ngời nớc nào? </b></i>
A. Đức. B. MÜ.


C. Nga. D. Anh.
<i><b>C©u3: C. Mác mất vào ngày nào? </b></i>


A. 14/ 2. B. 14/ 3.
C. 14/ 4. D. 14/ 5.


<i><b>Câu4: Ai đã tìm ra qui luật phát triển của thế giới hữu cơ? </b></i>


A. Ang- ghen B. Êđi xơn
C. C. M¸c. D. Đác - uyn


<i><b>Cõu5: Xi- bi a trong câu </b></i>“<i> Từ hầm mỏ Xi- bi a đến tận Ca- li </i>–<i> phoóc- ni </i>– ”chỉ<i> a</i>


miền đất ở nớc nào?


A. Miền đất phía tây nớc Mĩ. B. Miền đất Viễn Đông nớc Nga.
C. Nớc Anh .

D. Miền bắc nớc Đức

.



<i><b>Câu 6: Ang- ghen đã dùng từ nào dới đây để nói đến cái chết ca C. Mỏc?</b>?</i>


A. ĐÃ ra đi. B. §· hi sinh.



C. §· ngõng suy nghÜ . D. ĐÃ không còn nữa.
<i><b>Câu 7 : Tác phẩm nào sau đây không phải của Hoài Thanh? </b></i>


A. Thi nhân Việt Nam. B. Nói chuyện thơ kháng chiến


C

. Văn chơng và hành dộng. D. TØnh quèc hån ca.


<i><b>Câu8: Hoài thanh đợc tặng giảI thởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật năm nào? </b></i>
A. 1999 B. 2001


C. 2000 D. 2002
<b>II. Phần tự luận (8 điểm):</b>


Nêu cảm nhận về Sự khác nhau của cái tôi ( Thơ mới) và cái ta ( Thơ cũ) trong một
đoạn văn ( Khoảng 7- 10 câu)


bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>










..


















.


...
...


<b>Trờng THPT Yên Viên</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Bài viết số 1</b>



<b> Môn: ngữ văn 11 lớp 11A8</b>


<b>I. Phn trc nghiệm (2điểm): </b><i>Hãy khoanh tròn đáp án đúng cho những phơng án trả</i>
<i>lời sau:</i>


<i><b>Câu1: Tác phẩm </b>"Thợng kinh kí sự"</i> đợc viết năm nào?
A. 1782 B. 1783



C. 1784 C. 1785


<i><b>Câu2: Nhận định nào sau đây không đúng về quang cảnh nơi phủ Chúa?</b></i>
A. Bàn ghế, đồ đạc đẹp đẽ nhân gian cha từng có.


B. Nội cung thâm nghiêm, lấp lánh hơng hoa, khơng gian thống đãng.


<b>C. Nội cung thâm nghiêm, nguy nga tráng lệ nhng ngột ngạt, thiếu không khí.</b>
D. Lính nghìn cửa vác địng nghiêm nhặt,


C¶ trêi Nam sang nhất là đây!


<i><b>Cõu3: Ti sao Lờ Hu Trỏc li định dùng phơng thuốc hịa hỗn để chữa bệnh cho Thế</b></i>
tử ?


A. Vì ơng khơng có đủ vị thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Vì sợ danh lợi ràng buộc, khơng "về núi" đợc.</b>


D. Vì khơng bằng lịng với cuộc sống hởng thụ của chúa Trịnh.
<i><b>Câu4: Thành cơng nhất của đoạn trích </b>"Vào phủ chúa Trịnh"</i> là:
A. So sánh độc đáo.


B. Miªu tả kết hợp tởng tợng.


<b>C. Tài quan sát,ngòi bút ghi chép chi tiết,chân thực.</b>
D. Sử dụng ngôn ngữ sắc sảo, tinh tÕ.


<i><b>Câu 5: Nhận xét nào khơng đúng về tính chung trong ngơn ngữ cộng đồng?</b></i>
A.Tính chung thể hiện ở qui tắc cấu tạo kiểu câu.



B.TÝnh chung thĨ hiƯn ë phơng thức chuyển nghĩa.
C.Tính chung thể hiện ở các âm và các thanh.


<b>D.Tính chung thể hiện ở vốn ngôn ngữ cđa ngêi nãi.</b>


<i><b>C©u 6: BiĨu hiƯn râ rƯt nhÊt cđa nét riêng trong lời nói cá nhân là: </b></i>
A.Giọng nói cá nhân.


B.Sáng tạo các từ mới.


<b>C.Phong cách ngôn ngữ cá nhân.</b>


D.S chuyn i, sỏng to khi s dụng từ ngữ chung, quen thuộc.
<i><b>Câu7: Lời nói đợc hiểu l :</b></i>


A. Giọng nói và vốn từ của cá nhân.


B. Là phơng tiện giao tiếp chung cho cộng đồng.
C. Phong cách ngôn ngữ cá nhân trong thi ca.


D. Sản phẩm đợc cá nhân tạo ra trên cơ sở vận dụng các yếu tố ngôn ngữ chung và
<b>tuân thủ các qui tắc chung.</b>


<i><b>Câu 8: Những từ nào trong hai câu thơ dới đây sử dụng theo sự chuyển đổi sáng tạo của</b></i>
tác giả?


<i>Ơng trời nổi lửa đằng đơng,</i>
<i>Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp tơi.</i>



(TrÇn Đăng Khoa)


A. Tri, sõn B. Đằng đông
C. Khăn, lửa <b>D. Nổi lửa, vấn</b>
<b>II. Phần tự luận (8 điểm):</b>


Viết một bài nghị luận trình bày suy nghĩ của em về lời dạy của chủ tịch Hồ Chí
Minh: “<i><b> Có tài mà khơng có đức là ng</b><b>ời vơ dụng. Có đức mà khơng cú ti thỡ lm</b></i>
<i><b>vic gỡ cng khú </b></i>


<b>Đáp án: </b>


I. <i><b>Mở bài:</b><b> ( 1 điểm) </b></i>


- Gii thiu lời dạy của chủ tịc Hồ Chí Minh, giá trị phẩm chất của con ngời bao gồm
cả tài và đức, khụng th coi nh phng din no.


II. <i><b>Thân bài: </b><b> ( 6 điểm) </b></i>


- Hiểu thế nào về lời dạy của Hồ Chí Minh: ( 3 điểm)
+ Thế nào là <i>tài:</i> Tài năng, kĩ năng, kinh nghiệm.


+ Thế nào là <i>đức:</i> đạo đức, t cách, tác phong, lịng nhiệt tình.


+ Thế nào là <i>có tài mà khơng có đức là ngời vơ dụng</i>: tài năng mà khơng đi phục vụ cho
nhân dân, trở thành vô giá trị.


+ Thế nào là <i>có đức mà khơng có tài thì làm việc gì cũng khó</i>: Có nhiệt tình , ý định,
khát vọng nhng năng lực kém thì khơng thực hiện đợc dự định.



- Rót ra bµi häc cho bản thân: ( 3 điểm)


+ Giỏ tr ca con ngời phải bao gồm cả <i>tài</i> và <i>đức</i> bổ sung cho nhau.
+ Thấy đợc vai trò tài và đức, tu dng.


III. Kết bài ( 1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×