Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap hki toan 8 cac ban tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP HKI</b>


Phần I: Đại Số.


Bài tóan 1: thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức:


a/ 2x(3x2<sub> – 5x + 3)</sub> <sub>b/ (2x – 1)(x</sub>2<sub> + 5 – 4)</sub> <sub>c/ -(5x – 4)(2x + 3)</sub>


d/ (3x – 4)(x + 4) + (5 – x)(2x2<sub> + 3x – 1)</sub> <sub>e/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x</sub>2<sub> – x + 4).</sub>


g/ 2


1 3 2 3 2


2 2 1 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


  h/ 2


1 1 3 6


3 2 3 2 4 9


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   i/


2


3 2


3 5 1 1 3


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 


   


k/

 

 



1 1 1 1 1 1



( 1) ( 1)( 2) ( 2)( 3) ( 3)( 4) 4 5 5


<i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


l/


2 3


2


3 8 12 6


.


4 9 27


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  m/


2
2


2 2 3


.



1 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   n/


2
2


2 6 3


:


3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


p/ 3 2



9 1 3


9 3 3 3 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


  


   


   


    q/


2


2 2 4 4


2 2 8


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


 
 
 
  .
r/
2
2


2 2 3 3 4 7


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


 


 


  


  s/


3 2



2


1


3 6 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  t/


1 3 4


: :


2 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   .


Bài toán 2: chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x+12) – (7x – 20) + x2<sub>(2x – 3) – x(2x</sub>2<sub> + 5).</sub>



b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.


c/ 5(3xn+1<sub> – y</sub>n-1<sub>) + 3(x</sub>n+1<sub> + 5y</sub>n-1<sub>) – 5(3x</sub>n+1<sub> +2y</sub>n-1<sub>) – (3x</sub>n+1<sub> + 10).</sub>


Bài tóan 3: phân tích đa thức thành nhân tử.


a/ 14x2<sub>y – 21xy</sub>2<sub> + 28x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>b/ x(x + y) – 5x – 5y.</sub> <sub>c/ 10x(x – y) – 8(y – x).</sub>


d/ (3x + 1)2<sub> – (x + 1)</sub>2 <sub>e/ x</sub>3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz</sub> <sub>g/ 5x</sub>2<sub> – 10xy + 5y</sub>2<sub> – 20z</sub>2<sub>.</sub>


h/ x3<sub> – x + 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> – y i/ x</sub>2<sub> + 7x – 8 </sub> <sub>k/ x</sub>2<sub> + 4x + 3.</sub>


l/ 16x – 5x2<sub> – 3 </sub> <sub>m/ x</sub>4<sub> + 4</sub> <sub>n/ x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2<sub>.</sub>


Bài toán 4: chia đa thức.
Bài 1: tính chia:


a/ (6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – x + 2) : (2x + 1)</sub> <sub>b/ (x</sub>4<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x) : (x</sub>2<sub> – 2x + 3).</sub>


c/ (x2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9) : (x + y + 3)</sub> <sub>d/ ( x</sub>4<sub> – x – 14) : ( x – 2).</sub>


Bài 2: tìm a, b sao cho


a/ đa thức x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> – x + 5</sub>


b/ đa thức 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a chia hết cho đa thức x + 2.</sub>


c/ đa thức 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.</sub>



Baøi 3: tìm giá trị nguyên của n


a/ để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.</sub>


b/ để giá trị của biểu thức 10n2<sub> + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .</sub>


Bài tốn 5: chứng tỏ gía trị của biểu thức không âm hoặc không dương với mọi x.


<i><b>P </b><b>2</b><b><sub> : đưa đa thức về dạng </sub></b></i>

<i>A B</i>

2<i>m</i> hoac 

<i>A B</i>

2 <i>m</i><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tốn 6: tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của đa thức.


<i><b>P </b><b>2</b><b><sub> : đưa đa thức về dạng </sub></b></i>

<i>A B</i>

2<i>m</i> hoac 

<i>A B</i>

2<i>m</i><sub>. </sub>


a/ x2<sub> – 2x + 5b/ x</sub>2<sub> – 6x + 10</sub> <sub>c/ 2x</sub>2<sub> – 6x</sub> <sub>d/ x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – x + 6y + 10.</sub>


e/ 4x – x2<sub> + 3g/ x – x</sub>2 <sub>h/ 2x – 2x</sub>2<sub> – 5.</sub>


Bài toán 7: tìm x, biết.


a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2<sub> + 1)(x + 4,5) = 3,5 c/ 3x</sub>2<sub> – 3x(x – 2) = 36.</sub>


d/ (3x2<sub> – x + 1)(x – 1) + x</sub>2<sub>(4 – 3x) = </sub>
5


2 <sub>e/ x</sub>2<sub> – 2x + 1 = 25</sub> <sub>g/ (x + 2)</sub>2<sub> – 9 = 0.</sub>


h/ (5 – 2x)2<sub> – 16 = 0</sub> <sub>i/ x</sub>2<sub> + 7x – 8 = 0</sub> <sub>k/ (3x + 1)</sub>2<sub> – (x + 1)</sub>2 <sub> = 0.</sub>


l/ (x + 2)2<sub> – (x – 2)(x + 2) = 0</sub> <sub>m/ </sub>



2


( 2)( 2 3)


0
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  




 n/


3


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







 


p/ (2x – 5)2<sub> + (y – 3)</sub>2<sub> = 0.</sub> <sub>q/ 3x(x</sub>2<sub> – 4) = 0</sub>


Bài toán 8: chứng minh chia hết.


a/ n4<sub> + 2n</sub>3<sub> – n</sub>2<sub> – 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên n.</sub>


b/ m3<sub> – m chia hết cho 6 với mọi số nguyên m.</sub>


c/ 5n3<sub> + 5n</sub>2<sub> + 10n chia hết cho 30 với mọi số nguyên n.</sub>


d/ n2<sub>(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6 với mọi số nguyên .</sub>


Bài toán 9: chứng minh đẳng thức.


a/ (a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) + (a – b)(a</sub>2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) = 2a</sub>3<sub>.</sub>


b/ a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)[(a – b)</sub>2<sub> + ab].</sub>


c/ (x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub>)(x – y) = x</sub>4<sub> – y</sub>4<sub>.</sub>


Bài tốn 10: các bài tóan tổng hợp.
Bài 1: cho phân thức


3


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


a/ tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức.


c/ tìm giá trị của x để A = 0.
Bài 2: cho phân thức


2
2


2 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>
<i>x</i>


 






a/ tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.
b/ Rút gọn phân thức.


c/ tìm các số nguyên x để giá trị của B là số nguyên.
Bài 3: cho phân thức


2


2


3


9 6 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  .


a/ tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.
b/ tính giá trị của phân thức tại x = - 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4: cho phân thức



3 2


3 2


3 6


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


a/ tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.


b/ chứng tỏ rằng giá trị của phân thức luôn khơng âm khi nó được xác định.
Bài 5: cho phân thức 2


5 5


2 2


<i>x</i>


<i>E</i>


<i>x</i> <i>x</i>







a/ tìm điều kiện của x để phân thức được xác định.
b/ tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
Phần II: Hình Học.


Dạng 1: tìm độ dài các cạnh ( sử dụng các định nghĩa, tính chất các hình, định lí Pytago, đlí đường
trung bình của hình thang, của tam giác, …);


Dạng 2: tính số đo góc của tứ giác, của đa giác.


Dạng 3: tính số cạnh, đường chéo, tổng số đo các góc, … của đa giác.
Dạng 4: tính diện tích các hình đã học.


Dạng 5: các bài tập tổng hợp.


Bài 1: cho tam giác ABC, phân giác AD, B = 400<sub>, C = 60</sub>0<sub>. vẽ DH </sub><sub></sub><sub>AB tại H, rồi kéo dài một đoạn </sub>


HE = Hoạt động.


a/ chứng minh tam giác ABD cân.


b/ chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi.



c/ tam gíác ABC cần thêm điều kiện jì thì tứ giác ADBE là hình vng.


Bài 2: cho hình thang cân ABCD (AB//CD và AB < CD) đường cao BH. Gọi M, N lần lượt là trug
điểm của AD và BC.


a/ tứ giác MNHD là hình jì? Vì sao?


b/ biết BH = 8cm, MN = 12cm. so sánh diện tích hai tứ giác ABCD và MNHD.


Bài 3: cho hìh thoi ABCD. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA
a/ tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao?


b/ biết AC = 18cm, BD = 16cm. so sánh diện tích hai tứ giác ABCD và EFGH.
c/ hìh thoi ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác EFGH là hìh vng.


Bài 4:cho hình thang cân ABCD có góc C = D = 450<sub>. trên đáy CD lấy một điểm M sao cho CM = </sub>


AB. Kẻ đường cao AH của tam giác MAD. Qua D kẻ đường thẳng song song với AM cắt AH tại E.
a/ tứ giác ABCM là hình gì ? vì sao?


b/ chứng minh AM = DE.


c/ tứ giác ADEM là hình gì ? vì sao?


d/ biết AB = 8cm, CD = 12cm, AH = 6cm. so sánh diện tích tứ giác ABCD và ADEM.


Bài 5: cho hình thag ABCD ( AB//CD) gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a/ tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?



b/ hìh thang ABCD cần thêm điểu kiện gì thì tứ giác MNPQ la hình thoi.
c/ hìh thang ABCD cần thêm điểu kiện gì thì tứ giác MNPQ la hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b/ tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?


c/ tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng.
Bài 7: cho tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a/ tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?


b/ trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE=NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
c/ tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật? là hình thoi?


Bài 8: cho hình thoi ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song
song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.


a/ tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b/ chứng minh AB = OK.


c/ tìm điều kiện của hìh thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vng.


Bài 9: cho tam giác ABC vuông tại A. M là một điểm trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là chân các
đường vng góc kẻ từ M đến AB, AC.


a/ tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?


b/ Tìm vị trí của điểm M để AEMF là hình vuông?
c/ gọi I là trung điểm của FE. Chứng minh: SIBC = SABC .


</div>


<!--links-->

×