Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KT 1TIET Lan 2 HH 10 CB MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.92 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN ……….. KIỂM TRA MỘT TIẾT </b>
<b>LỚP 10 ……. Mơn :HĨA HỌC (45 Phút )</b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ)</b>


<b>Câu 1:Nguyên tố A có cấu hình electron 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>,vị trí của A trong bảng tuần hòan là:</sub>


A. STT:20,Chu kì IV ,Nhóm IIA, Là 1 kim loại B. STT:20,Chu kì II ,Nhóm IVA, Là 1 PKim


C. STT:20,Chu kì IV ,Nhóm IIA, Là 1 kloại D. STT:20,Chu kì II ,Nhóm IVA, Là 1 pkim


<b>Câu 2:Các nguyên tử và ion Ca</b>2+<sub> ,Cl</sub>-<sub> có đặc điểm chung là:</sub>


A.Cùng 1 chu kì B. Cùng 1 nhóm C.Cùng số proton D.có cấu hình e bền của khí hiếm


<b>Câu 3 :Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm A có đặc điểm nào chung sau đây ?</b>


A.Số electron lớp ngoài cùng B. Số lớp electron C.Số electron D.Số proton


<b>Câu 4: Dãy các nguyên tố nào sau đây được săp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại và tăng dần tính phi kim ?</b>


A. Al ,Mg , Br ,Cl B. Na , Mg , Si , Cl C. Mg , K , S , Cl D . N , O , Cl , Ne


<b>Câu 5: Ngun tố iot Thuộc nhóm VII</b>A .cơng thức oxit cao nhất và cơng thức hợp chất khí với hiđro lần lượt là ?


A. I2O5 , HI B. I2O7 , H7I C. I2O7 , HI D. I7O2 , HI


<b>Câu 6:Để đạt cấu hình bền của khí hiếm các nguyên tử kim loại hay nguyên tử phi kim có xu hướng nhường </b>


electron hoặc nhận electron và trở thành phần tử mang điện được gọi là ?


A. ion B. ion dương C. ion âm D. Cation



<b>II.PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1 (3đ)</b>


Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5 .trong hợp chất khí của nó với hiđro có 9,7% H về khối lượng.


Xác định nguyên tố R ?


<b>Câu 2 :(4đ)</b>


Cho 3,6 gam một kimlọai thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ,thu được 3,36 lít khí hiđro
(đktc) và 53,3 gam dung dịch A.


a. Xác định tên kim loại .


b. So sánh tính chất của nguyên tố này với các nguyên tố xung quanh nó trong bảng tuần hịan .Giải thích ?
c. Tính nồng độ % của dung dịch axit HCl đã dùng ?


( Biết : H =1 ; Mg = 24 , ; Cl = 35,5 ; Ca = 40 ; Ba = 137 )
………..HẾT ………


<b> III. PHẦN TRẢ LỜI :</b>
Câu


Đáp án


1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×