Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ KT HỌC KÌ 2.ĐỊA 10.8de.40 cau/de.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.15 KB, 27 trang )

THPT NAM N 1-NGH AN Kiểm tra H C KI 2. môn địa lí 10
Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngàytháng..năm 2008
(Hóy tụ en ỏp ỏn ỳng nht) M : 001
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Cõu 1: Cỏc nc cú ngnh dt may phỏt trin nht th gii:
A. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po B. Trung Quc, n , Hoa K
C. Anh, Phỏp, I-ta-li-a D. Nht Bn, Hn Quc, Vit Nam
Cõu 2: M u cho cuc cỏch mng cụng nghip th gii vi s ra i ca mỏy dt din ra :
A. Phỏp B. Nht Bn C. Anh D. Hoa K
Cõu 3: Si hoỏ hc, cao su tng hp, cỏc cht do, xm lp xe mỏy, ụ tụ l sn xut ca:
A. Hoỏ tng hp hu c B. Hoỏ cht c bn
C. Hoỏ du D. Hoỏ cht c bn v hoỏ tng hp hu c
Cõu 4: Nhõn t no sau õy cú tỏc ng ti nhp phỏt trin v c cu ngnh dch v ?
A. Trỡnh phỏt trin kinh t B. Phõn b dõn c
C. Ti nguyờn thiờn nhiờn D. Quy mụ, c cu dõn s
Cõu 5: ng ray cú kh tiờu chun v kh rng l:
A. 1,5m - 1,8 m B. 1,1m - 1,6 m C. 1m - 1,6 m D. 1,4m - 1,6 m
Cõu 6: Sn xut axit vụ c, phõn bún , thuc tr sõu , thuc nhum thuc vo :
A. Hoỏ du B. C 3 ý ỳng C. Hoỏ cht c bn D. Hoỏ tng hp hu c
Cõu 7: Hot ng cụng nghip no sau õy khụng thuc giai on to ra t liu sn xut v vt phm tiờu
dựng ?
A. Ch bin g B. Ch bin thc phm
C. Khai thỏc du m D. Sn xut mỏy múc
Cõu 8: Nhng nc sn xut gang ,thộp hng u th gii l :
A. Trung Quc, Nht Bn, n B. Hoa K, Mờhicụ, Italia
C. Trung Quc, Nht Bn, Hoa K D. Canaa, n , Ac- hen-ti-na
Cõu 9: Nhng nc sn xut nhiu kim loi mu nht th gii u l cỏc nc :
A. Cú tr lng kim loi mu ln B. Cú nhu cu v kim loi mu
C. Cụng nghip phỏt trin D. Cụng nghip mi


Cõu 10: Tr lng than ca th gii hin nay c t ớnh
A. 17 nghỡn t tn B. 13 nghỡn t tn C. 12 nghỡn t tn D. 15 nghỡn t tn
Cõu 11: Sn lng in th gii hin nay t khong:
A. 10 nghỡn t kWh B. 12 nghỡn t kWh C. 17 nghỡn t kWh D. 15 nghỡn t kWh
Cõu 12: Than cc hoỏ l nhiờn liu cho ngnh :
A. Nng lng B. Hoỏ cht C. C khớ D. 3 ý bờn u ỳng
Cõu 13: Thit b k thut in l sn phm ca ngnh c khớ:
A. Hng tiờu dựng B. Mỏy cụng c C. Thit b ton b D. Chớnh xỏc
Cõu 14: Dn khoan du khớ,u mỏy xe la,tu thu do ngnh c khớ no sn xut
A. C khớ hng tiờu dựng B. C khớ thit b ton b
1
C. Cơ khí chính xác D. Cơ khí máy công cụ
Câu 15: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Thị trường tiêu thụ B. Nguồn nguyên liệu
C. Vận tải D. Lao động
Câu 16: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Ngân hàng B. Giáo dục C. Dịch vụ nhà ở D. Vận tải hành khách
Câu 17: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 18: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
A. Điện tử - tin học B. Năng lượng C. Luyện kim D. Cơ khí
Câu 19: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển D. Các nước phát triển
Câu 20: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Thuỷ điện B. Điện nguyên tử C. Điện tuốc bin khí D. Nhiệt điện
Câu 21: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại

A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử- tin học D. Công nghiệp điện lực
Câu 22: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Cả 3 ý bên đúng B. Công nghiệp hoá
C. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp D. Tăng thêm nguồn lao động
Câu 23: Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp ?
A. Khoáng sản B. Dân cư - lao động C. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật D. Thị trường
Câu 24: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung sản phẩm B. Tập trung đất đai
C. Tập trung tư liệu sản xuất D. Tập trung nhân công
Câu 25: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Phát triển B. Đang phát triển và phát triển
C. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới D. Đang phát triển
Câu 26: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng vận chuyển B. Khối lượng luân chuyển
C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển D. Cự li vận chuyển trung bình
Câu 27: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu :
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 556,5 tỉ USD B. 575,5 tỉ USD C. 565,5 tỉ USD D. 665,5 tỉ USD
Câu 28: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD C. 707,4 tỉ USD D. + 707,4 tỉ USD
Câu 29: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Telex B. Vô tuyến truyền hìnhC. Fax D. Rađiô
Câu 30: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Ban Tích và Biển Bắc B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ
C. Ban Tích và Địa Trung Hải D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 31: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Tốc độ vận chuyển nhanh B. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
C. Cả 3 ý bên đúng D. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế

Câu 32: Tổng chiều dài kênh đào Xuy-ê là :
A. 180 km B. 165 km C. 120 km D. 195 km
Câu 33: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Nin và sông Amazôn B. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn
C. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp D. Sông Rai-nơ và sông Nin
2
Câu 34: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 35: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Hàng không B. Đường sắt C. Ô tô D. Đường biển
Câu 36: Phát minh ra máy điện thoại năm:
A. 1876 B. 1880 C. 1840 D. 1927
Câu 37: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật B. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân D. Sự phân bố dân cư
Câu 38: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn B. Địa hình C. 3 ý bên đúng D. Khí hậu, thời tiết
Câu 39: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 40: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Khu công nghiệp tập trung B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp D. Điểm công nghiệp
----------------------HẾT---------------------
3
t. THPT NAM N 1-NGH AN Kiểm tra H C KI 2. môn địa lí 10
Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngàytháng..năm 2008
(Hóy tụ en ỏp ỏn ỳng nht)
M : 002

1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Cõu 1: Phõn ngnh cụng nghip c khớ phỏt trin rng khp cỏc nc phỏt trin v ang phỏt trin l :
A. C khớ hng tiờu dựng ,c khớ chớnh xỏc B. C khớ hng tiờu dựng ,c khớ mỏy cụng c
C. C khớ chớnh xỏc ,c khớ mỏy cụng c D. C khớ hng tiờu dựng ,c khớ thit b ton b
Cõu 2: Kờnh o Ki-en ni lin bin :
A. Ban Tớch v Bin Bc B. a Trung Hi v Bin
C. Ban Tớch v a Trung Hi D. i Tõy Dng v Thỏi Bỡnh Dng
Cõu 3: Thit b k thut in l sn phm ca ngnh c khớ:
A. Chớnh xỏc B. Hng tiờu dựng C. Mỏy cụng c D. Thit b ton b
Cõu 4: Si hoỏ hc, cao su tng hp, cỏc cht do, xm lp xe mỏy, ụ tụ l sn xut ca:
A. Hoỏ cht c bn B. Hoỏ du
C. Hoỏ cht c bn v hoỏ tng hp hu c D. Hoỏ tng hp hu c
Cõu 5: Nhõn t no sau õy khụng cú tớnh quyt nh ti s phỏt trin v phõn b cụng nghip ?
A. Th trng B. Khoỏng sn C. Dõn c - lao ng D. Tin b khoa hc - k thut
Cõu 6: S hnh khỏch v s tn hng hoỏ c vn chuyn gi l:
A. Khi lng luõn chuyn v vn chuyn B. C li vn chuyn trung bỡnh
C. Khi lng vn chuyn D. Khi lng luõn chuyn
Cõu 7: Sn xut axit vụ c, phõn bún , thuc tr sõu , thuc nhum thuc vo :
A. C 3 ý ỳng B. Hoỏ cht c bn C. Hoỏ tng hp hu cD. Hoỏ du
Cõu 8: Phỏt minh ra mỏy in thoi nm:
A. 1880 B. 1840 C. 1927 D. 1876
Cõu 9: Khai thỏc du m ch yu tp trung ch yu :
A. Cỏc nc ang phỏt trin B. Cỏc nc phỏt trin
C. Cỏc nc phỏt trin cú tr lng du m ln D. Cỏc nc phỏt trin v ang phỏt trin
Cõu 10: Tng chiu di kờnh o Xuy-ờ l :
A. 165 km B. 120 km C. 195 km D. 180 km
Cõu 11: Than cc hoỏ l nhiờn liu cho ngnh :
A. Hoỏ cht B. C khớ C. 3 ý bờn u ỳng D. Nng lng

Cõu 12: Sn lng in th gii hin nay t khong:
A. 12 nghỡn t kWh B. 17 nghỡn t kWh C. 15 nghỡn t kWh D. 10 nghỡn t kWh
Cõu 13: ng ray cú kh tiờu chun v kh rng l:
A. 1,4m - 1,6 m B. 1,5m - 1,8 m C. 1,1m - 1,6 m D. 1m - 1,6 m
Cõu 14: Ngnh cụng nghip khai thỏc du phõn b ch yu cỏc nc :
A. Cụng nghip phỏt trin v cụng nghiờp mi B. ang phỏt trin
1
C. Phát triển D. Đang phát triển và phát triển
Câu 15: Hoạt động của các phương tiện vận tải chịu ảnh hưởng sâu sắc của :
A. Thuỷ văn B. Địa hình C. 3 ý bên đúng D. Khí hậu, thời tiết
Câu 16: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
A. Công nghiệp cơ khí B. Công nghiệp điện tử- tin học
C. Công nghiệp điện lực D. Công nghiệp luyện kim
Câu 17: Điểm giống nhau chủ yếu của ngành vận tải đường hàng không và đường biển là :
A. Tốc độ vận chuyển nhanh B. Trọng tải, cước phí vận tải thấp
C. Cả 3 ý bên đúng D. Đảm nhận chủ yếu việc GTVT quốc tế
Câu 18: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí máy công cụ B. Cơ khí hàng tiêu dùng
C. Cơ khí thiết bị toàn bộ D. Cơ khí chính xác
Câu 20: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Quy mô, cơ cấu dân số B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Phân bố dân cư D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 21: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là 1020,0 tỉ USD. Cán cân xuất nhập khẩu
+111 tỉ USD, vậy giá trị xuất khẩu là:
A. 665,5 tỉ USD B. 556,5 tỉ USD C. 575,5 tỉ USD D. 565,5 tỉ USD
Câu 22: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu
dùng ?
A. Chế biến gỗ B. Chế biến thực phẩm C. Khai thác dầu mỏ D. Sản xuất máy móc

Câu 23: Những nước sản xuất nhiều kim loại màu nhất thế giới đều là các nước :
A. Có nhu cầu về kim loại màu B. Công nghiệp phát triển
C. Công nghiệp mới D. Có trữ lượng kim loại màu lớn
Câu 24: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Vùng công nghiệp B. Trung tâm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp D. Khu công nghiệp tập trung
Câu 25: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Nhiệt điện B. Thuỷ điện C. Điện nguyên tử D. Điện tuốc bin khí
Câu 26: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :
A. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn B. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
C. Sông Rai-nơ và sông Nin D. Sông Nin và sông Amazôn
Câu 27: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Giáo dục B. Dịch vụ nhà ở C. Vận tải hành khách D. Ngân hàng
Câu 28: Là thiết bị viễn thông truyền văn bản và hình đồ hoạ đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền, đó là :
A. Telex B. Vô tuyến truyền hìnhC. Fax D. Rađiô
Câu 29: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ B. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ D. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
Câu 30: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá. Đó là đặc điểm của :
A. Khu công nghiệp tập trung B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp D. Điểm công nghiệp
Câu 31: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Anh B. Hoa Kỳ C. Pháp D. Nhật Bản
Câu 32: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 33: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của :
A. Ô tô B. Đường biển C. Hàng không D. Đường sắt
Câu 34: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :

A. Lao động B. Thị trường tiêu thụ C. Nguồn nguyên liệu D. Vận tải
2
Câu 35: Được xem là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành
công nghiệp:
A. Luyện kim B. Cơ khí C. Điện tử - tin học D. Năng lượng
Câu 36: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD C. 707,4 tỉ USD D. + 707,4 tỉ USD
Câu 37: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 17 nghìn tỉ tấn B. 13 nghìn tỉ tấn C. 12 nghìn tỉ tấn D. 15 nghìn tỉ tấn
Câu 38: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ B. Anh, Pháp, I-ta-li-a
C. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam D. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
Câu 39: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung nhân công B. Tập trung sản phẩm
C. Tập trung đất đai D. Tập trung tư liệu sản xuất
Câu 40: Không ảnh hưởng quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông
vận tải là nhân tố :
A. Sự phát triển và phân bố của ngành kinh tế quốc dân B. Sự phân bố dân cư
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật D. Địa hình và mạng lưới thuỷ văn
----------------------HẾT---------------------
3
THPT NAM N 1-NGH AN Kiểm tra H C KI 2. môn địa lí 10
Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngàytháng..năm 2008
(Hóy tụ en ỏp ỏn ỳng nht) M : 003
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Cõu 1: Hot ng ca cỏc phng tin vn ti chu nh hng sõu sc ca :
A. Thu vn B. a hỡnh C. 3 ý bờn ỳng D. Khớ hu, thi tit

Cõu 2: L thit b vin thụng truyn vn bn v hỡnh ho i xa mt cỏch d dng v r tin, ú l :
A. Vụ tuyn truyn hỡnh B. Fax C. Raiụ D. Telex
Cõu 3: Phỏt minh ra mỏy in thoi nm:
A. 1876 B. 1880 C. 1840 D. 1927
Cõu 4: Than cc hoỏ l nhiờn liu cho ngnh :
A. 3 ý bờn u ỳngB. Nng lng C. Hoỏ cht D. C khớ
Cõu 5: Tng giỏ tr xut, nhp khu ca Nht Bn nm 2004 l 1020,0 t USD. Cỏn cõn xut nhp khu :
+111 t USD, vy giỏ tr xut khu l:
A. 665,5 t USD B. 556,5 t USD C. 575,5 t USD D. 565,5 t USD
Cõu 6: Nhõn t no sau õy khụng cú tớnh quyt nh ti s phỏt trin v phõn b cụng nghip ?
A. Khoỏng sn B. Dõn c - lao ng C. Tin b khoa hc - k thut D. Th trng
Cõu 7: Ch nng, i xa, tc nhanh, n nh v giỏ r l c im ca :
A. ng bin B. Hng khụng C. ng st D. ễ tụ
Cõu 8: im ging nhau ch yu ca ngnh vn ti ng hng khụng v ng bin l :
A. C 3 ý bờn ỳng B. m nhn ch yu vic GTVT quc t
C. Tc vn chuyn nhanh D. Trng ti, cc phớ vn ti thp
Cõu 9: Cú mt vi ngnh cụng nghip ch yu to nờn hng chuyờn mụn hoỏ. ú l c im ca :
A. im cụng nghip B. Khu cụng nghip tp trung
C. Vựng cụng nghip D. Trung tõm cụng nghip
Cõu 10: Tng chiu di kờnh o Xuy-ờ l :
A. 195 km B. 180 km C. 165 km D. 120 km
Cõu 11: Khụng nh hng quyt nh i vi s phỏt trin, phõn b v hot ng ca ngnh giao thụng
vn ti l nhõn t :
A. S phỏt trin v phõn b ca ngnh kinh t quc dõn B. S phõn b dõn c
C. Tin b khoa hc k thut D. a hỡnh v mng li thu vn
Cõu 12: Nhng nc sn xut nhiu kim loi mu nht th gii u l cỏc nc :
A. Cụng nghip mi B. Cú tr lng kim loi mu ln
C. Cú nhu cu v kim loi mu D. Cụng nghip phỏt trin
Cõu 13: c xem l thc o trỡnh phỏt trin kinh t-k thut ca mi quc gia trờn th gii l ngnh
cụng nghip:

A. Luyn kim B. C khớ C. in t - tin hc D. Nng lng
Cõu 14: Ngnh cụng nghip no l c s phỏt trin nn cụng nghip hin i
A. Cụng nghip luyn kim B. Cụng nghip c khớ
C. Cụng nghip in t- tin hc D. Cụng nghip in lc
1
Câu 15: Dàn khoan dầu khí,đầu máy xe lửa,tàu thuỷ do ngành cơ khí nào sản xuất
A. Cơ khí hàng tiêu dùng B. Cơ khí thiết bị toàn bộ
C. Cơ khí chính xác D. Cơ khí máy công cụ
Câu 16: Những nước sản xuất gang ,thép hàng đầu thế giới là :
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ B. Canađa, Ấn Độ, Ac- hen-ti-na
C. Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ D. Hoa Kỳ, Mêhicô, Italia
Câu 17: Sản lượng điện thế giới hiện nay đạt khoảng:
A. 15 nghìn tỉ kWh B. 10 nghìn tỉ kWh C. 12 nghìn tỉ kWh D. 17 nghìn tỉ kWh
Câu 18: Sản xuất điện trên thế giới hiện nay chủ yếu từ :
A. Thuỷ điện B. Điện nguyên tử C. Điện tuốc bin khí D. Nhiệt điện
Câu 19: Số hành khách và số tấn hàng hoá được vận chuyển gọi là:
A. Khối lượng luân chuyển B. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển
C. Cự li vận chuyển trung bình D. Khối lượng vận chuyển
Câu 20: Tr ữ lượng than của thế giới hiện nay ước t ính
A. 15 nghìn tỉ tấn B. 17 nghìn tỉ tấn C. 13 nghìn tỉ tấn D. 12 nghìn tỉ tấn
Câu 21: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam B. Bra-xin, LB Nga, Xin-ga-po
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ D. Anh, Pháp, I-ta-li-a
Câu 22: Công nghiệp cơ khí gồm mấy nhóm ngành chính :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 23: Kênh đào Ki-en nối liền biển :
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Ban Tích và Biển Bắc
C. Địa Trung Hải và Biển Đỏ D. Ban Tích và Địa Trung Hải
Câu 24: Mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp thế giới với sự ra đời của máy dệt diễn ra ở :
A. Anh B. Hoa Kỳ C. Pháp D. Nhật Bản

Câu 25: Ngành công nghiệp khai thác dầu phân bố chủ yếu ở các nước :
A. Phát triển B. Đang phát triển và phát triển
C. Công nghiệp phát triển và công nghiêp mới D. Đang phát triển
Câu 26: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn với đô thị vừa và lớn có vị trí địa lý thuận lợi là hình thức :
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp tập trung
C. Vùng công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
Câu 27: Loại hình nào sau đây không được xếp vào nhóm dịch vụ có liên quan đến việc phục vụ đời sống
con người :
A. Dịch vụ nhà ở B. Vận tải hành khách C. Ngân hàng D. Giáo dục
Câu 28: Sản xuất axit vô cơ, phân bón , thuốc trừ sâu , thuốc nhuộm thuộc vào :
A. Hoá chất cơ bản B. Hoá tổng hợp hữu cơC. Hoá dầu
D. Cả 3 ý đúng
Câu 29: Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kỳ năm 2004: xuất khẩu 819 tỉ USD, nhập khẩu 1526,4
tỉ USD thì cán cân xuất nhập khẩu là :
A. Các ý bên đúng B. - 707,4 tỉ USD C. 707,4 tỉ USD D. + 707,4 tỉ USD
Câu 30: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ ?
A. Phân bố dân cư B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Quy mô, cơ cấu dân số D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 31: Phân ngành công nghiệp cơ khí phát triển rộng khắp ở các nước phát triển và đang phát triển là
A. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí chính xác B. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí chính xác ,cơ khí máy công cụ D. Cơ khí hàng tiêu dùng ,cơ khí thiết bị toàn bộ
Câu 32: Sợi hoá học, cao su tổng hợp, các chất dẻo, xăm lốp xe máy, ô tô là sản xuất của:
A. Hoá chất cơ bản B. Hoá dầu
C. Hoá chất cơ bản và hoá tổng hợp hữu cơ D. Hoá tổng hợp hữu cơ
Câu 33: Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất công nghiệp được gọi là quá trình :
A. Công nghiệp hoá B. Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp
C. Tăng thêm nguồn lao động D. Cả 3 ý bên đúng
Câu 34: Đường ray có khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là:
A. 1,5m - 1,8 m B. 1,1m - 1,6 m C. 1m - 1,6 m D. 1,4m - 1,6 m
Câu 35: Ở châu Âu, hai đường sông quan trọng nhất là :

2
A. Sông Đa-nuyp và sông Amazôn B. Sông Rai-nơ và Đa-nuyp
C. Sông Rai-nơ và sông Nin D. Sông Nin và sông Amazôn
Câu 36: Khai thác dầu mỏ chủ yếu tập trung chủ yếu ở :
A. Các nước phát triển có trử lượng dầu mỏ lớn B. Các nước phát triển và đang phát triển
C. Các nước đang phát triển D. Các nước phát triển
Câu 37: Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:
A. Tập trung đất đai B. Tập trung tư liệu sản xuất
C. Tập trung nhân công D. Tập trung sản phẩm
Câu 38: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu
dùng ?
A. Chế biến thực phẩm B. Khai thác dầu mỏ
C. Sản xuất máy móc D. Chế biến gỗ
Câu 39: Thiết bị kỹ thuật điện là sản phẩm của ngành cơ khí:
A. Chính xác B. Hàng tiêu dùng C. Máy công cụ D. Thiết bị toàn bộ
Câu 40: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố :
A. Thị trường tiêu thụ B. Nguồn nguyên liệu C. Vận tải D. Lao động
----------------------HẾT---------------------
3

×