<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 21. B i 14
à
TiÕt 21. B i 14
à
<i><b>«</b></i>
<i><b>«</b></i>
<i><b>N T P L CH S TH GI I C N </b></i>
<i><b>N T P L CH S TH GI I C N </b></i>
<i><b>Ậ</b></i>
<i><b>Ậ</b></i>
<i><b>Ị</b></i>
<i><b>Ị</b></i>
<i><b>Ử</b></i>
<i><b>Ử</b></i>
<i><b>Ế</b></i>
<i><b>Ế</b></i>
<i><b>Ớ</b></i>
<i><b>Ớ</b></i>
<i><b>Ậ ĐẠ</b></i>
<i><b>Ậ ĐẠ</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>( T GI A TH K XVI </b></i>
<i><b>Ừ</b></i>
<i><b>Ữ</b></i>
<i><b>Ế Ỉ</b></i>
<i><b>ĐẾ</b></i>
<i><b>N N M 1917 )</b></i>
<i><b>Ă</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>I. Nh÷ng sù kiện lịch sử chính</i>
<i>I. Những sự kiện lịch sử chính</i>
Yêu cầu HS dựa vào các kiến thức
Yêu cầu HS dựa vào các kiến thức
ó hc hon thnh bng thống kê
đã học hoàn thành bảng thống kê
sau ( HS lµm viƯc theo nhãm bµn
sau ( HS lµm viƯc theo nhãm bµn
trong 10p )
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bảng thống kê những sự kiện chính của
Bảng thống kê những sự kiện chính của
l ch s th giới cận đại
ị
l ch sử thế giới cận đại
ị
Th i gianờ
Th i gianờ S ki nS ki nự ệự ệ K t quK t quếế ảả
8-1566
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bảng thống kê những sự kiện
Bảng thống kê những sự kiện
chính của lịch sử thế giới cận đại
chính của lịch sử thế giới cận đại
Thời gian
Thời gian Sự kinS kin Kt quKt qu
1640
1640 Cách mạng t sản Cách mạng t sản
Anh
Anh Lt ch độ phong kiến, Lật ổ chế độ phong kiến, đđ
më ® êng cho chđ nghÜa t
më ® ờng cho chủ nghĩa t
bản phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiƯnSù kiƯn KÕt qu¶KÕt qu¶
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiƯnSù kiƯn KÕt qu¶KÕt qu¶
1775
1775 Chiến tranh giành Chiến tranh giành
độc lập của 13
độc lập của 13
thuộc địa Anh ở
thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Lược đồ 13 thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiƯnSù kiƯn KÕt qu¶KÕt qu¶
1775
1775 Chiến tranh giành Chiến tranh giành
độc lập của 13
độc lập của 13
thuộc địa Anh ở
thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
B¾c MÜ
Anh cơng nhận nền độc
Anh cơng nhận nền độc
lập của 13 thuộc địa.
lập của 13 thuộc địa.
Th nh lập Hợp chủng à
Th nh lập Hợp chủng à
quốc châu Mĩ ( USA)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiÖnSù kiÖn KÕt quảKết quả
1789-1794
1789-1794 Cách mạng t sản Cách mạng t sản
Pháp
Phỏp Phỏ b tn gcch phong kin, mở đ ờng Phá bỏ tận gốcchế độ phong kiến, mở đ ờng
cho CNTB phát triển,
cho CNTB phát triển,
có ảnh h ởng sâu rộng
có ảnh h ởng sâu rộng
trên phạm vi toàn thế
trên phạm vi toàn thế
giới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiƯnSù kiƯn KÕt qu¶KÕt qu¶
2-1848
2-1848 Tun ngôn của Tuyên ngôn của
Đảng cộng sản ra
Đảng cộng sản ra
đời.
đời.
Nêu lên quy luật phát
Nêu lên quy luật phát
triển của xã hội loài ng
triển của xã hội loài ng
ời và sự thắng lợi của
ời và sự thắng lợi của
CNXH. Vai trị của giai
CNXH. Vai trị của giai
cấp vơ sản trong việc lật
cấp vô sản trong việc lật
đổ chế độ t bản, xây
đổ chế độ t bản, xây
dựng xã hội mới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiƯnSù kiƯn KÕt qu¶KÕt qu¶
1848-1849
1848-1849 Phong trào cách Phong trào cách
mạng ở Pháp,
mạng ở Pháp,
Đức.
Đức.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Thêi gian
Thêi gian Sù kiÖnSù kiện Kết quảKết quả
1868
1868 Minh Trị Duy Minh Trị Duy
Tân
Tõn a Nht Bản chuyển Sang giai đoạn chủ Đ a Nhật Bản chuyển Sang giai đoạn chủ
nghĩa t bản và chuyển
nghĩa t bản và chuyển
nhanh sang giai đoạn đế
nhanh sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Thêi gian
Thêi gian
Sù kiÖn
Sù kiÖn
KÕt quả
Kết quả
1871
1871
Công xà Pa-ri.
Công xà Pa-ri.
Là cuộc cách mạng
Là cuộc cách mạng
vô sản đầu tiên trên
vô sản đầu tiên trên
th gii, lt chớnh
thế giới, lật đổ chính
qun cđa giai cÊp t
qun cđa giai cÊp t
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Thêi gian
Thêi gian
Sù kiÖn
Sù kiÖn
KÕt quả
Kết quả
1911
1911
Cách
Cách
mạng
mạng
Tân Hợi
Tõn Hi
Là cuộc cách mạng t
sản lật đổ chế độ
Là cuộc cách mạng t
sản lật đổ chế độ
phong kiến ở Trung
phong kiến ở Trung
Quèc.
Quốc.
ả
ả
<sub>nh h ởng đến </sub>
<sub>nh h ởng đến </sub>
phong
trào
giải
phong
trào
giải
phóng dân tộc châu
phóng dân tộc châu
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Lược đồ cách mạng Tân Hợi
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Thêi
Thêi
gian
gian
Sù kiƯn
Sù kiƯn
KÕt qu¶
KÕt qu¶
1914-1918
1918
ChiÕn tranh
thÕ giíi thø
ChiÕn tranh
thÕ giíi thø
nhÊt
nhÊt
Là
cuộc
chiến
Là
cuộc
chiến
tranh đế quốc phi
tranh đế quốc phi
nghĩa. ảnh h ởng
nghĩa. ảnh h ởng
nghiêm trọng đến
nghiêm trọng đến
tình hình thế giới
tình hình thế giới
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
II. LuyÖn tËp
II. Lun tËp
GV tỉ chøc cho HS lµm bµi 1 trong SGKT74.
GV tỉ chøc cho HS lµm bµi 1 trong SGKT74.
HS chän, nªu ý kiÕn
HS chän, nªu ý kiÕn
</div>
<!--links-->