Tải bản đầy đủ (.docx) (100 trang)

ngµy ging phçn mét ngµy gi¶ng líp 8a líp 8b líp 8c líp 8d líp 8e phçn mét lþch sö thõ giíi lþch sö thõ giíi cën ®¹i tõ gi÷a thõ kø x vi ®õn n¨m 1917 ch­¬ng i thêi kú x¸c lëp cña chñ nghüa t­ b¶n tõ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.03 KB, 100 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng:</i>
Lớp 8A...
Lớp 8B...
Lớp 8C...
Lớp 8D...
Lớp 8E...


Phn một: Lịch sử thế giới.
Lịch sử thế giới cận đại
<i>(Từ giữa thế kỉ X VI đến năm 1917)</i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng I</b><b> : Thời kỳ xác lập của chủ nghĩa T bản</b></i>
<i>(Từ giữa thế kỷ X VI đến nửa sau thế kỷ X IX)</i>


<i>TiÕt1: Bµi 1:</i>


<b>Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc nguyên nhân diễn biến tính chất, ý nghĩa lịch sử của cách
mạng Hà Lan giữa thế kỷ XVI, cách mạng Anh giữa thế kỷ XVII, chiến tranh
giàng độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.


- Khái niệm trong bài.
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tranh, ảnh... Khả năng độc lập suy nghĩ.
<i>3. Thái độ: </i>



- Bồi dỡng nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong cách
mạng chủ nghĩa T bản tuy tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lột thay thế cho chế độ
phong kiến.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<i>1. Giáo viên: </i>Bản đồ thế giới. Bản đồ cách mạng t sản Anh.
<i>2. Học sinh: Sách giáo khoa, dựng hc tp.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút)</i>


<i> Líp 8A......Lớp 8B...Lớp 8C</i>
<i> Lớp 8D...lơp 8E...</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Không </i>
<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: Tìm hiểu một nền sản xuất</b></i>
<i>mới ra đời, cách mạng Hà Lan (13 phút) .</i>
- HS đọc SGK phần 1.


- Gv : 1 nền SX mới ra đời trong điều kiện
lịch sử nh thế nào?



- Hs dùa vào sgk trả lời.


- Gv : Sự kiện nào chứng tỏ nền kinh tế t
bản chủ nghĩa bắt đầu nảy sinh.


- Hs : Dựa vào 4 dòng đầu trả lời.


- Gv : Cùng với sự phát triển của sản xuất,
xà héi chun biÕn nh thÕ nµo.


- Hs : Giai cÊp cị : L·nh chóa - n«ng n«.
Giai cÊp míi : T sản - vô sản.


- Gv : Giai cp mi ra đời bên cạnh giai cấp
cũ điều gì sẽ xảy ra.


- Hs : Nảy sinh mẫu thuẫn dẫn đến đấu
tranh


<i><b> I. S</b><b> biến đổi về kinh tế xã hội Tây</b></i>
<i><b>â</b></i>


<i><b> u trong các thế kỉ XV- XVI. Cách</b></i>
<i><b>mạng Hà Lan thÕ kØ XVI:</b></i>


<i>1. Một nền sản xuất mới ra đời:</i>
- Nền sản xuất mới t bản chủ nghĩa ra
đời -> Cơng trờng thủ cơng.



- X· héi: T s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Hoạt động 2 : Cách mạng Hà Lan thế</b></i>
<i>kỷ XVI (14phút)</i>


- HS đọc thầm SGK phần 2.


- HS thảo luận nhóm (4’) : Cuộc đấu tranh
của nhân dân Nê đéc Lan diễn ra với sự
kiện nổi bật nào ?


- Các nhóm trả lời , giáo viên chốt lại .
- GV : Vì sao nói c/m Hà Lan là cuộc c/m
đầu tiên.


- HS :dựa vào Sgk trả lời.


<i><b>* Hot động 3: </b>Tìm hiểu nguyên nhân diễn</i>
<i>biến của cách mạng Anh (12phỳt).</i>


- Hs: Đọc đoạn in nhỏ trong SGK.


- Gv: XÃ hội Anh thế kỉ XVII tồn tại mâu
thuẫn g×?


- Gv: Sử dụng bản đồ cuộc cách mạng t sn
Anh gia th k XVII.


- Gv: Cách mạng Anh bùng nổ nh thế nào?
- Hs: Dựa theo SGK trả lời.



- Gv: Cuộc đảo chính năm 1688 dẫn đến kết
quả gì?


-Hs: Chế độ quân chủ lập hiến.
- Gv: ý nghĩa ca cỏch mng?


- Hs: Đại diện nhóm trình bày. Gv nhận xét
và yêu cầu nêu rõ tính chất của cách mạng.
- Gv chốt lại kiến thức. Yêu cầu hs ghi vở.


<i>2. Cách mạng Hà Lan thế kỉ XVI:</i>


+ 8-1566 nhân dân Hà Lan nổi dậy.
+ 1648 Nớc cộng hoà Hà Lan thành
lập.


<i><b>II. Cách mạng Anh gi÷a thÕ kỉ</b></i>
<i><b>XVII.</b></i>


<i>1. Sự phát triển của chủ nghĩa T bản</i>
<i>ở Anh:</i>


- Công trờng thủ công, thơng nghiệp.
- Nông nghiệp, theo t b¶n chđ nghÜa.
+ X· héi: Vua > < Q tộc mới, t sản.
<i>2. Tiến trình cách mạng:</i>


a) Giai đoạn 1: ( 1642 – 1648)
+ 8-1642 néi chiÕn bïng næ



-> Quõn quc hi ỏnh bi quõn i
vua.


b) Giai đoạn 2 (1649- 1688):
Ngày 30.1.1649 Sác lơ I bị xử tử
-> ThiÕt lËp nỊn céng hoµ.


<i>3. ý nghĩa lịch sử của cuộc cách</i>
<i>mạng t sản Anh giữa thế kỉ XVII:- Mở</i>
đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển.
- Là cách mạng t sản.


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Học sinh tìm hiểu, phân tích rõ: Cách mạng T sản Anh không triệt để.
<i>5. H ớng dẫn về nhà (2 phút)</i>


- Học bài, lập bảng niên biểu sự kiện chính và kết quả các giai đoạn
cách mạng t sản Anh.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>
<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
<i>Lớp 8E...</i>



<i>Tiết2: Bài 1:</i>


<b>Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên</b>


<i>(Tiếp theo)</i>



<b>I. Mục tiêu : </b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc nguyên nhân diễn biến tính chất, ý nghĩa lịch sử của cách
mạng Hà Lan giữa thế kỷ XVI, cách mạng Anh giữa thế kỷ XVII, chiến tranh
giàng độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bc M.


- Khái niệm trong bài.
<i>2. Kĩ năng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3. Thỏi : </i>


- Bồi dỡng nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong cách
mạng chủ nghĩa T bản tuy tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lột thay thế cho chế độ
phong kiến.


<i><b>II. ChuÈn bÞ: </b></i>


<i>1. Giáo viên: Lợc đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. Su tầm tài liệu lịch sử.</i>
<i>2. Hc sinh: Phiu hc tp.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc : </b>


<i>1. </i>



<i> ổ n định tổ chức lớp (1phút) : <b> </b></i>


<i> Líp 8A...…...líp 8B...Líp 8C...</i>
<i> </i> <i> Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phút) </i>


ãCâu hỏi: Nêu những biểu hiện sự phát triển của chủ nghĩa T bản ở Anh?
ý nghÜa lÞch sư của cách mạng t sản Anh giữa thế kỉ XVII?
ãĐáp án: Mục II- Bài I


<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu tình hình, nguyên</i>
<i>nhân chiến tranh (12 phút).</i>


- Gv: Sử dụng lợc đồ 13 thuộc địa Anh ở Bắc
Mĩ.


- Hs: Chỉ trên lợc đồ xác định vị trí 13 thuộc
địa.


- Gv: Vì sao thực dân Anh kìm hãm nền kinh
tế thuc a?


- Hs: Vì muốn kinh tế phụ thuộc vào chÝnh
quèc.



<i><b>* Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu diễn biến của</i>
<i>chiến tranh. (15 phút)</i>


- Hs: §äc SGK phÇn 2.


- Gv: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chin
tranh l gỡ?


-Hs: Tháng 12-1773 nhân dân cảng Bô-xtơn
tấn công 3 tàu chở chè.


- Gv: Nờu din bin chiến tranh?
- Hs: Dựa theo SGK trả lời.
- Gv: Treo lợc đồ trên bảng.


• Hoạt động nhóm (5’) chia 4 nhóm.


- Gv: Híng dÉn hs th¶o ln nhãm vỊ tÝnh
chÊt tiến bộ, hạn chế Tuyên ngôn.


- Hs: Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Gv: Hớng dẫn hs nhận xét các nhóm .
- Kết luận: (Đề cao qun con ngêi, qun
con ngêi chØ dµnh cho ngêi da tr¾ng)


- Gv: Liên hệ “ Bản tun ngơn độc lập của
Chủ Tịch Hồ Chí Minh” 2/ 9/ 1945.



<i><b>* Hoạt động 3:</b><b> Kết quả ý nghĩa của cuộc</b></i>
<i>chiến tranh giành độc lập (8 phút)</i>


- Gv: Cuộc chiến tranh giành độc lập đạt kết
quả gì?


<i><b>III. Chiến tranh giành độc lập của</b></i>
<i><b>các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ:</b></i>


<i>1.Tình hình các thuộc địa. Nguyên</i>
<i>nhân của chin tranh:</i>


- Kinh tế: Phát triển theo t bản chđ
nghÜa.


Thuộc địa > < Chính quốc.


<i>2. DiƠn biÕn cc chiÕn tranh:</i>


-Tháng 4- 1775 chiến tranh bùng nổ.
-Ngày 4 -7- 1776 Tuyên ngôn độc
lập đợc công bố.


- 7/1783 Anh công nhận nền độc
lập.


<i>3. Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến</i>
<i>tranh giành độc lập của các thuộc</i>
<i>địa Anh ở Bắc Mĩ:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv: Tính chất hạn chế của hiến pháp thể
hiện ra sao?


- Hs: Ngời da trắng mới có quyền ứng cử,
bầu cö.


- Gv: ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành
độc lập?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Sử dụng t liệu lịch sử phân tích tính
chất cách mạng.


- 1787 Hiến pháp ban hành.


- L cuc cách mạng T sản, mở đờng
cho chủ nghĩa T bản phát triển.


4<i> . Cđng cè (3 phót) </i>


- Tìm hiểu những điểm chung giữa cách mạng T sản Hà Lan, Anh,
chiến tranh giành độc lập ở bắc Mỹ?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ: (2 phót) </i>
- Häc bµi.


-Tìm hiểu cách mạng Pháp.Tình hình kinh tế xã hội,sự khủng hoảng
của chế độ quân chủ chuyên chế, sự kiện mở đầu cỏch mng.



<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A......</i>
<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>


<i>Lớp 8E... TiÕt 3: Bµi 2:</i>


<b>cách mạng t sản pháp</b>


<b>( 1789 -1794)</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu: Những sự kiện cơ bản về diễn biến cuộc cách mạng qua các giai
đoạn. Vai trò của nhân dân trong việc đa đến thắng lợi và phát triển của cách mạng.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Vẽ sử dụng bản đồ, lập niên biểu thống kê, phân tích, so sánh.
<i>3.Thái độ: </i>


- NhËn thøc tính chất thực tế của cách mạng T sản.
- Bài học rút ra từ cách mạng T sản Pháp 1789.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


1. Giáo viên :


- Lợc đồ thế giới từ năm 1919 đến năm 1945.


-Tài liệu các thuật ngữ, khái niệm.


- B¶ng phơ.


<i>2. Häc sinh: PhiÕu học tập.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) </i><b> </b>


<i>Líp 8A...…...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót) </i>


•Câu hỏi: Vì sao nhân dân Bắc Mĩ đấu tranh chống thực dân Anh? Kết quả của
chiến tranh giành độc lập ca 13 thuc a Bc M.


ãĐáp án: Mục III – Bµi 1
<i> 3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ph¸p tríc cách mạng. (20 phút)</i>
- Hs: Đọc mục 1 (SGK)


- Gv: Tình hình kinh tế nớc Pháp trớc cách
mạng ra sao?



- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: V× sao n«ng nghiƯp níc Pháp lạc
hậu?


- Hs: Ch phong kin kìm hãm bóc lột
nặng nề.


- Gv: Híng dÉn Hs quan sát H5 (SGK)
- Hs nhận xét: Nông dân bị bóc lột nặng
nề, lạc hậu, công cụ thô sơ.


- Gv: Sử dụng mơ hình 3 đẳng cấp hớng
dẫn hs tìm hiểu, thảo luận.


•Hoạt động nhóm (5’)


- Hs: Thảo luận nhóm, nêu quyền lợi của
các đẳng cấp.Ghi vào phiếu học tập.


- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
-> Các nhóm nhận xét.


Gv: Treo bảng phụ khẳng định nội dung.
- Gv hớng dẫn hs tìm hiểu cuộc đấu tranh
về t tởng.


- Gv: Yêu cầu Hs quan sát h.6, 7, 8 đọc câu
nói của Mơng- te- xki- ơ, Vơn- te, Rút- xô


- Hs: Quan sát H 5, 7, 8 -> Rút ra nội dung
chủ yếu t tởng 3 đẳng cấp.


<i><b>* Hoạt động 2:</b><b> Tìm hiểu sự bùng nổ cách</b></i>
<i>mạng Pháp (15 phút)</i>


- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 1 (SGK) giải
thích vì sao mâu thuẫn trong xã hội Pháp
gay gắt?


- Hs: Dựa theo SGK- Trả lời.


- Gv nêu t liệu: Khởi nghĩa nông dân, bình
dân thành thị.


- Gv: Treo lc thế giới.


- Gv: Hớng dẫn HS quan sát H9 -> Tờng
thuật cuộc đấu công phá ngục Ba-xti.


- Hs: Quan sát H9 ( SGK)-> Tờng thuật.
- Gv: Sử dụng t liệu lịch sử để minh hoạ,
phân tích ý nghĩa của s kin.


<i>1. Tình hình kinh tế:</i>


- Nông nghiệp: Lạc hâụ.


- Công thơng nghiệp: Phát triển.
=> Chế độ phong kiến kỡm hóm.


<i>2. Tỡnh hỡnh chớnh tr, xó hi:</i>


- 3 Đẳng cấp:


- Tăng l÷, Quý téc,
- Đẳng cấp thứ 3.


=> Tng l > < Đẳng cấp 3.
3. Đấu tranh trên mặt trận t tởng:
- Tố cáo phê phán chế độ phong kiến,
đề xớng, bảo đảm quyền tự do của
con ngi.


<i><b>II.Cách mạng bùng nổ:</b></i>


<i>1. S khủng hoảng của chế độ quân</i>
<i>chủ chuyên chế:</i>


- Kinh tÕ: Sa sót.


- Chính trị, xã hội: Khơng ổn định.
<i>2. Mở đầu thắng lợi của cách mạng:</i>
- Đẳng cấp thứ 3 tuyờn b:Quc hi
lp hin.


- Ngày 14 -7 quần chúng tấn công
phá ngục Ba-xti -> Giành thắng lợi.
<i> </i>


4



<i> . Cđng cè ( 3 phót) </i>


- Vì sao việc đánh chiếm pháo đài Ba-xti đã mở đầu cho thắng lợi của
cách mạng?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>
- Häc bµi.


- Tìm hiểu sự phát triển của cách mạng Pháp: Chế độ quân chủ lập hiến,
nền cộng hoà và ý nghĩa cách mng T sn Phỏp.


<i>Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Lớp 8E... TiÕt 4: Bµi 2:</i>


<b>Cách mạng t sản pháp</b>



<b>( 1789 -1794)</b>



<i><b>I. Mơc tiªu : </b></i>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu: Những sự kiện cơ bản về diễn biến cuộc cách mạng qua các giai
đoạn. Vai trò của nhân dân trong việc đa đến thắng lợi và phát triển của cách mạng.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Vẽ sử dụng bản đồ, lập niên biểu thống kê, phân tích, so sánh.
<i>3.Thái độ: </i>



- NhËn thøc tÝnh chÊt thùc tÕ cña cách mạng T sản.
- Bài học rút ra từ cách mạng T sản Pháp 1789.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giỏo viên: -</i> T liệu về: “ Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền”
Lịch sử thế giới cận đại.


- B¶ng phơ.
<i>2. Häc sinh: PhiÕu học tập.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp <b> (1 phút) </b></i>


<i>Líp 8A...…...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8C…………...Líp 8E...</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót) </i>


•Câu hỏi: Những ngun nhân nào đa đến bùng nổ cách mạng Pháp?
•Đáp án: Mục I – Bài 2


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b><b>: Tìm hiểu chế độ quân chủ</b></i>
<i>lập hiến. (10 phút)</i>



- Hs: §äc mơc 1 (SGK)


- Gv: Thắng lợi ngày 14. 7. 1789 đa đến kết
quả gì?


- Hs: Dùa theo SGK Trả lời


- Gv: Yêu cầu hs tìm hiểu hạn chế, tiến bộ
của tuyên ngôn.


- Hs: Suy ngh, tr lời: Đề cao quyền tự do
bình đẳng của con ngời.


Hạn chế: Bảo vệ quyền lợi của giai cấp T
s¶n.


- Gv: Em có suy nghĩ gì về hành động của
vua Pháp? Có gì giống với ơng vua nào ở
Việt Nam?


- Hs: Vua Pháp cầu cứu các nớc phong
kiến Châu Âu.


Liªn hƯ: Sù hÌn nh¸t cđa Vua Lª Chiªu
Thèng ë ViƯt Nam.


- Gv: Nhân dân Pa ri có hành động gì?
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu nền cộng hồ</i>
<i>Pháp. (10 Phút)</i>



- Hs: §äc mơc 2 ( SGK)


- Gv: Khởi nghĩa ngày 10. 8 1792 a n
kt qu gỡ?


- Hs: Dựa vào SGK trả lêi.


<i><b>III.Sự phát triển của cách mạng:</b></i>
<i>1. Chế độ quân chủ lập hiến:</i>


( Tõ ngµy 14. 7. 1789 – 10. 8
1792)


- Đại T sản lên nắm chính quyền
thành lập chế độ quân chủ lập hiến.
- Thông qua: Tuyên ngôn nhân
quyền, dân quyền ( 8. 1789)


- Thông qua hiến pháp ( 9. 1789)
-> Xác lập chế độ quân chủ lập
hiến.


- 10. 8. 1792 Nhân dân Pa Ri khởi
nghĩa -> Lật đổ đại T sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv: Treo lợc đồ thế giới từ năm 1919 đến
năm 1945 lên bảng.


- Gv: Khi tổ quốc lâm nguy nhân dân Pháp
đã làm gì?



- Hs: Bài trừ nội phản, chống ngoại xâm.
- Gv: Thái độ phái Ghi- rông- đanh ra sao?
- Hs: Chỉ lo củng cố quyền lực.


- Gv: Nh©n d©n phải làm gì?
- Hs: Nhân dân khởi nghĩa.


<i><b>* Hot ng 3:</b><b> Chun chính cách mạng</b></i>
<i>Gia Cơ Banh. (10 phút)</i>


- Gv: Chính quyền Gia Cô Banh đã có
chính sách gì?


- Gv: Hớng dẫn HS nhận xét các biện pháp
của Gia Cô Banh.


• Hs hoạt động nhóm bàn (5’). Thảo luận
câu hỏi của gv đặt ra.


- Hs: Cá nhân trong nhóm cùng suy nghĩ đa
ra câu trả lời-> thảo luận và thống nhất
chung trong nhóm ghi vào phiếu học tập.
- Gv gọi đại diện nhóm trình bày. Thảo luận
chung trớc lớp.


- Gv: Treo bảng phụ -> Khẳng định.


<i><b>* Hoạt động 4:</b></i><b> </b><i><b> </b>Tìm hiểu ý nghĩa của cách</i>
<i>mạng Pháp. (5 phút)</i>



- Gv: Từ mục tiêu nhiệm vụ đặt ra


-> Rót ra ý nghĩa của cuộc cách mạng T sản
Pháp cuối thế kØ XVIII?


-Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.
- Gv nhận xét yêu cầu hs ghi vở.


- T sn cơng, thơng lên nắm quyền,
thiết lập nền cộng hồ (21. 9. 1792)
- Ngày 2. 6.1793 nhân dân Pa ri khởi
nghĩa -> Lật đổ phái Gi- rơng-đanh.


<i>3. Chuyªn chÝnh d©n chđ cách</i>
<i>mạng Gia Cô Banh (Từ2. 6.1793 -></i>
<i>27. 7. 1794)</i>


- Bầu : Uỷ ban cứu quốc, trừng trị
phản cách mạng.


- Tch thu ruộng đất quý tộc, giáo
hội.


- Quy định giá bán tối đa, lơng tối
đa.


- 27. 7. 1794 T sản phản cách mạng
đảo chính.



<i>4. </i>


<i> ý nghÜa lịch sử của cách mạng T</i>
<i>sản Pháp cuối thế kỉ XVIII: </i>


- Lật đổ chế độ phong kiến, đa giai
cấp T sn lờn cm quyn.


- Mở đầu cho chủ nghĩa T bản phát
triển.


4


<i> . Củng cè (3 phót) </i>


- Học sinh làm bài tập: Vì sao nói: Cách mạng T sản Pháp là cách
mạng T sản triệt để nhất?


- Yêu cầu: Phân tích kết quả đạt đợc lớn hơn so với Anh, Bắc Mĩ.
<i>5. H ớng dẫn về nhà (2 phút) </i>


- Học bài: Tìm hiểu: Chủ nghĩa T bản xác lập ở phạm vi toàn thế giới.
- Tìm hiểu hệ quả cách mạng công nghiệp.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>
<i>Lớp 8B....</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>



<i>Lớp 8E... TiÕt 5: Bµi 3:</i>


<b>chủ nghĩa t bản đợc xác lập</b>


<b> trên phạm vi toàn thế giới.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Hs hiểu cách mạng công nghiệp. Sự xác lập chủ nghĩa t bản trên phạm vi thế
giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Sử dụng kênh hình SGK, phân tích, nhận định.
<i>3. Thái độ:</i>


- HiĨu râ b¶n chÊt bãc lét cđa chđ nghÜa T bản.


- Nhân dân là ngời sáng tạo, chủ nhân các thành tựu kĩ thuật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giỏo viên: -T liệu lịch sử chủ nghĩa T bản (Thế kỉ XVI -> 1914) </i>
Lợc đồ: Các cuộc cách mạng T sản.


<i>2. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập. Phiếu học tập.</i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : ( 1phút) </i>



<i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (4 Phót) </i>


• Câu hỏi: Nêu rõ sự phát triển của cách mạng Pháp? Tại sao nói cách mạng
Pháp l cỏch mng T sn trit nht?


ã Đáp án: Mục 1,2 - Phần III- bài 2
<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cách mạng cơng</i>
<i>nghiệp ở Anh. (13phút)</i>


- Gv dẫn dắt: Tại sao yêu cầu phát minh
máy móc đợc đặt ra?


- Hs: Sang thÕ kØ XVIII chñ nghÜa t bản
phát triển mạnh.


- Gv: Tại sao cách mạng công nghiệp diễn
ra đầu tiên ở Anh trong ngành dệt?


- Hs: Anh hoàn thành cách mạng T sản, dƯt
lµ ngµnh chđ u.


- Gv: Hớng dẫn hs quan sát H12, 13 yêu
cầu nhận xét cách sản xuất và năng suất lao


động.


- Hs: Máy thủ công năng suất thấp. Máy
gien ni tốn ít lao động -> Năng suất cao.
- Gv: Hãy kể tên các phát minh quan trọng
và ý nghĩa của nó?


- Hs: Dùa vào SGK -> kể tên.


- Gv: Hớng dẫn hs quan s¸t H15 (SGK)
-> Têng thuËt.


- Hs: Têng thuËt.


- Gv: Cách mạng công nghiệp là gì?
- Hs: Dựa theo SGK -> Tr¶ lêi.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu cách mạng cơng</i>
<i>nghiệp ở Đức, Pháp. (10 phút)</i>


- Hs: §äc mục 2 (SGK)


- Gv: Cách mạng công nghiệp ở Pháp, Đức
phát triển nh thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK tr¶ lêi.


<i><b>* Hoạt động 3:</b><b> Tìm hiểu hệ quả ca cỏch</b></i>
<i>mng cụng nghip. (12 phỳt)</i>



- Gv: Yêu cầu hs quan sát H17, 18.


ã Hot ng nhúm bn (3’) Thảo luận theo
hớng dẫn của gv: Nêu hệ quả của cách
mạng công nghiệp.


- Hs thảo luận trong nhóm ghi ý kiến vào


<i><b>I. Cách mạng công nghiệp:</b></i>
<i>1. Cách mạng công nghiệp ở Anh:</i>


- Thế kỉ XVIII -> Cách mạng trong
ngành dệt.


- Máy dệt chạy bằng hơi nớc.
- Máy hơi nớc (Giêm Oát)


=> Chun s¶n xt thđ công sang
sản xuất bằng máy.


<i>2. Cách mạng công nghiệp ở Đức,</i>
<i>Pháp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phiu học tập theo gợi ý: (Giữa thế kỉ XVIII
có một số trung tâm sản xuất, 4 thành phố
cha có đờng sắt; nửa đầu thế kỉ XIX có
nhiều trung tâm, 14 thành phố có đờng sắt)
=> Đại diện nhóm trình bày hệ quả của
cách mạng công nghiệp.



- Gv nhận xét và yêu cầu hs cho biết thêm
về mặt xã hội có biến đổi gì?


- Hs: H×nh thành 2 giai cấp cơ bản: T sản,
Vô sản.


- Gv chốt lại kiến thức. Hs ghi vở.


- Kinh tế phát triển nhanh chóng.
- Đô thị hoá -> nhanh.


- XÃ hội: Hai giai cấp cơ bản:
+ T sản.


+ Vô sản.
4


<i> . Cđng cè (3 phót)</i>


- Lập bảng niên biểu thống kê các cải tiến phát minh trong ngành
dÖt theo thêi gian.


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót) </i>


- Häc bài. Tìm hiểu các cuộc cách mạng thế kỉ XIX. Sự xâm lợc
của các nớc T bản phơng Tây.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>


<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
<i>Lơp 8E...</i>


<i>Tiết 6: Bài 3</i>


<b>Ch ngha t bản đợc xác lập</b>
<b>trên phạm vi thế giới</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Hs hiểu cách mạng công nghiệp. Sự xác lập chủ nghĩa t bản trên phạm vi thế
giới.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Sử dụng kênh hình SGK, phân tích, nhận định.
<i>3. Thái độ:</i>


- HiĨu râ b¶n chÊt bãc lét cđa chđ nghÜa T b¶n.


- Nhân dân là ngời sáng tạo, chủ nhân các thµnh tùu kÜ thuËt
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


<i>1. Giáo viên : - Lợc đồ các cuộc cách mạng T sản (Thế kỉ XVI -> 1914)</i>
Bản đồ thế giới, Lợc đồ khu vực Mĩ La Tinh


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp; phiÕu häc tËp</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp :( 1phút) </i>


<i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) </i>


ã Câu hỏi: - Cách mạng công nghiệp diễn ra nh thế nào?
- Nªu khái niệm cách mạng công nghiệp.
<i>ã Đáp án: Mục I- Bµi3</i>


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: Tìm hiểu các cuộc cách mạng</b></i>
<i>T sản. (22 phút)</i>


- Gv: Sử dụng lợc đồ khu vực Mĩ La- tinh
đầu thế kỉ XIX. Giới thiệu khu vực này là
thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha ->
giành độc lập.


- Hs: Theo dõi lợc đồ.


- Gv: Vì sao sang thế kỉ XIX phong trào đấu


tranh giành độc lập ở Mĩ La -tinh phát trin
mnh.


<i>- Hs: ảnh hởng của các cuộc cách mạng t</i>
sản, sự suy yếu của thực dân Tây Ban Nha,
Bồ §µo Nha.


- Gv: Sử dụng lợc đồ: Cuộc cách mạng t sản
chỉ cho HS thấy các cuộc cách mạng t sản ở
châu Âu.


- Hs: Quan sát theo dõi lợc đồ.


- Gv: Yêu cầu HS quan sát H. 21 (SGK) hỏi:
Vì sao cách mạng t sản tiếp tục phát triển ở
châu Âu?


- Hs trả lời : Vì xà hội phong kiến còn tồn
tại.


- Gv: Các cuộc cách mạng ở I-ta-li-a, Đức,
Nga diễn ra dới hình thức nào?


- Hs: Da vo SGK trả lời, quan sát H 22.
- Gv: Treo lợc đồ thế giới từ năm 1919 đến
1945. Xác định vị trí các nớc.


- Gv: Cách mạng ở I-ta-li-a, Đức , Nga hình
thức khác nhau song có điểm gì chung?
• Hs hoạt động nhóm bàn (2’): Thảo luận


nhóm câu hỏi của gv đa ra .


- Gv gäi 1,2 em trả lời câu hỏi.
-> một em nhận xét.


- Gv kết luËn chung.


<i><b>* Hoạt động 2:</b><b> </b>Tìm hiểu sự xâm lợc của</i>
<i>T bản phơng Tây. (11 phút)</i>


- Hs: §äc mơc 2 (SGK)


- Gv: Vì sao t bản phơng Tõy xõm lc thuc
a.


- Hs: Do nhu cầu thị trờng.


- Gv: Treo bản đồ thế giới, giới thiệu các nớc
<i>á</i>, Phi bị xâm chiếm.


- Hs: Theo dõi, quan sát bản .


<i><b>phạm vi thế giới.</b></i>


<i>1. Các cuộc cách mạng t s¶n thÕ kØ</i>
<i>XIX:</i>


- Phong trào đấu tranh giành độc lập
ở Mĩ La-tinh phát triển, các quốc gia
t sản ra i.



- 1948 1949 Cách mạng T sản ở
Châu ¢u tiÕp tơc diƠn ra.


- I-ta-li-a: Quần chúng nổi lên đấu
tranh.


- Đức: Thống nhất bằng các cuộc đấu
tranh do quý tộc quân phiệt Phổ đứng
đầu.


- Nga: Nga hoàng tiến hành cải cách.
=> Đều là các cuộc cách mạng t sản,
mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát
triển.


<i>2. Sự xâm l ợc của các n ớc T bản ph - </i>
<i>ơng Tây đối với các n ớc á , Phi . </i>
- T bản phơng Tây tăng cờng xâm lợc
<i>-> Biến các nớc ở châu á, Phi thành</i>
thuộc địa.


<i>4. Cñng cè: ( 5 phót) </i>


- Phát phiếu học tập cho HS, hớng dẫn các nhóm xác định thời gian,
hình thức đấu tranh của các cuộc cách mạng T sản.


- Gv thu phiếu và chữa bài.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ : (2phót) </i>
- Häc bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>
<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
<i>Lơp 8E...</i>


<i>Tiết 7: Bài 4:</i>


<b>phong trào công nhân và sự ra đời</b>
<b>của chủ nghĩa mác</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu và biết buổi đầu của phong trào công nhân: Phá máy, bãi công.
- Hiểu: Chủ nghĩa Mác, ăng ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học,
phong trào công nhân vào những năm 1848 1870.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bit phõn tớch, nhận định về quá trình phát triển của phong trào công nhân vào
thế kỉ XIX.


<i> - Bớc đầu làm quen với văn kiện lịch sử: Tuyên ngôn Đảng cộng sn.</i>
<i>3. Thỏi :</i>


- Lòng biết ơn các nhà s¸ng lËp ra chđ nghÜa x· héi khoa häc.



- Giáo dục tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai
cấp cơng nhân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: - T liệu lịch sư.</i>
<i> - B¶ng phơ.</i>


<i>2. Häc sinh: - §å dïng häc tËp, phiÕu häc tËp. </i>


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>


<i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót) </i>


• Câu hỏi: Các cuộc cách mạng t sản thế kỉ XIX diễn ra nh thế nào? Xác định
hình thức đấu tranh của các cuộc cách mạng T sn?


ã Đáp án: Mục1- Phần II- Bài 3
<i>3. Bài míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>





<i><b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu phong trào phá</i>
<i>máy và bãi cơng. (17 phút)</i>


- Hs: §äc mơc 1 (Sgk)


- Gv: Vì sao ngay từ khi mới ra đời, giai
cấp công nhân đã đấu tranh chống chủ
nghĩa T bản?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Híng dÉn HS quan s¸t H14, sư dơng t
liƯu lịch sử miêu t¶ cuéc sèng của công
nhân Anh.


- Gv: Yờu cu HS c đoạn chữ in nhỏ, vì
sao giới chủ lại thích sử dụng lao động
trẻ em?


- Hs suy nghĩ - Tiền lơng thấp, cha có ý thc
u tranh.


- Gv liên hệ: Em hÃy phát biểu suy nghĩ của
mình về quyền trẻ em hôm nay.


<i><b> I. Phong trào công nhân nửa đầu</b></i>
<i><b>thế kỉ XIX:</b></i>



<i>1. Phong trào đập phá máy móc và</i>
<i>bÃi công: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hs: Trẻ em đợc chăm sóc, bảo vệ, học
hành, vui chơi...


- Gv: Công nhân đấu tranh chống chủ nghĩa
t bản bng hỡnh thc no?


- Hs: Phá máy, bÃi công.


- Gv: Muốn đấu tranh thắng lợi cơng nhân
phải làm gì?


- Hs: Họ phải đoàn kết.


<i><b>* Hot ng 2:</b><b> Tỡm hiểu phong trào công</b></i>
<i>nhân từ 1830 </i>–<i> 1840 (18 phút)</i>


- Gv: Nêu những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của công nhõn Phỏp, c, Anh?


- Hs: Dựa vào SGK-Trả lời.


- Gv: Sử dụng t liệu lịch sử giới thiệu đôi nét
về Li-ơng.


- Gv: Híng dÉn HS quan s¸t H.25 nhấn
mạnh phong trào Hiến chơng ở Anh? Yêu
cầu HS nhận xét.



ã Hot ng nhúm bn (3) Thảo luận: Tiến
bộ của phong trào công nhân: 1830 – 1840.
- Gọi 1, 2 em trình bày. Các em khác nhận
xét.


- Gv: Treo bảng phụ khẳng định nội dung.
(Đoàn kết là lực lợng chính trị độc lập)
- Gv: Vì sao phong trào cơng nhân thất bại?
- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: Phân tích rõ. Cần phải có Đảng cộng
sản với đờng lối đúng đắn lãnh đạo.


- Cơng nhân đấu tranh: Đập phá máy
móc, bãi cơng.


- Thành lập tổ chức công đoàn.


<i>2. Phong trào công nhân trong</i>
<i>những năm 1830 </i><i> 1840: </i>


- Phong trào mạnh mẽ quyết liệt.
- 1831: Khởi nghĩa Li-ông.
- Đức: Khởi nghĩa Sơ-lê-din.
- Anh: Phong trào Hiến chơng.


- Th hin: on kt, tr thnh lc
l-ng chớnh tr c lp.



ã Nguyên nhân thất b¹i:


+ Thiếu lí luận cách mạng, một tổ
chức cách mạng lãnh đạo.


4


<i> . Cñng cè ( 3 phót) </i>


- Làm bài tập, tóm tắt phong trào đấu tranh của cơng nhân từ đầu thế kỉ
XIX đến 1840?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót) </i>


- Học bài. Tìm hiểu sự ra đời của chủ nghĩa Mác. Tuyên ngôn
Đảng cộng sản.


- Phong trào công nhân từ 1848 đến 1870. Quốc tế thứ nhất.
- Chuẩn bị tài liệu cuộc đời Mác, ng- ghen.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>
<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
<i>Lơp 8E...</i>


<i>Tiết 8: Bµi 4:</i>



<b>Phong trào cơng nhân và sự ra đời</b>
<b>của chủ nghĩa mác</b>


<i> I. Mơc tiªu : </i>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu và biết buổi đầu của phong trào công nhân: Phá máy, bãi công.
- Hiểu: Chủ nghĩa Mác, ăng ghen và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học,
phong trào công nhõn vo nhng nm 1848 1870.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết phân tích, nhận định về q trình phát triển của phong trào công nhân vào
thế kỉ XIX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>3. Thỏi :</i>


- Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra chủ nghĩa xà hội khoa học.


- Giáo dục tinh thần quốc tế chân chính, tinh thần đồn kết đấu tranh của giai
cấp cơng nhõn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: T liệu lịch sử. Bảng phụ.


<i>2. Học sinh: §å dïng häc tËp, phiÕu häc tËp. </i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học : </b>


<i>1. </i>



<i> ổ n định tổ chức : (1phút)</i>


<i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4 phót) </i>


<i> • Câu hỏi: Nêu các sự kiện chủ yếu của phong trào công nhân Châu Âu </i>
(1830 - 1840). Vì sao các phong trào đều bị thất bại?


ã Đáp án: Mục 2- Phần I Bµi 4.
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu cuộc đời và sự</i>
<i>nghiệp của Mác, ăng- ghen. (10phút)</i>
- Gv:Yêu cầu HS trình bày vài nét về cuộc
<i>đời, sự nghiệp của Mỏc v ng ghen?</i>


- Hs: Dựa theo SGK trình bày.


- Gv: Em có suy nghĩ gì về tình bạn giữa
<i>Mác và ăng- ghen? Hớng dẫn HS quan</i>
sát chân dung cđa hai «ng (SGK)


- Hs suy nghĩ trả lời : Tình bạn cao đẹp.
• Gv: Hớng dẫn Hs thảo luận nhóm (3’)
(4 nhóm): Điểm giống nhau nổi bật của


<i>Mác và ăng ghen là gì?</i>


- Hs: Th¶o ln nhãm. Ghi vµo phiÕu häc
tËp nhãm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày. Thảo luận
chung trớc lớp.


- Gv: Treo bảng phụ, đáp án.
- Hs: Nhận xét giữa các nhóm.
- Gv: Bổ sung , kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu về tổ chức</b>
Đồng minh những ngời cộng sản” “
Tuyên ngôn Đảng cộng sản”(13phút)
- Gv: Đồng minh những ngời cộng sản
đ-ợc thành lập nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Tun ngơn Đảng cộng sản ra đời
trong hồn cảnh nào?


- Hs: Dùa vµo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Yêu cầu HS đọc đoạn chữ in
nghiêng SGK -> Rút ra nội dung tun
ngơn.


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.



<i><b>II. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác:</b></i>
<i>1. Mác và ă ng- ghen:</i>


- Mác sinh 1818 ở Tơ riơ (Đức)
- ăng ghen: Sinh 1820 ở Bác man (Đức)
=> Có t tởng đấu tranh chống chế độ T
bản, xây dựng một xã hội tiến bộ. Tình
bạn cao p, v i.


<i>2. Đồng minh những ng</i> <i> ời cộng sản và</i>
<i> Tuyên ngôn của Đảng cộng s¶n </i>


“ ”


- Là chính Đảng độc lập u tiờn ca
giai cp Vụ sn.


ã Hoàn cảnh:


- Phong trào cơng nhân quốc tế địi hỏi
phải có hớng cách mạng đúng đắn.
- 2. 1848: Tuyên ngôn Đảng cộng sản
thông qua ở Ln Đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv: C©u kết của tuyên ngôn có ý nghĩa gì?
- Hs trả lời: Nêu cao tinh thần đoàn kết
quốc tế vô sản.


- Gv: Tuyên ngôn Đảng cộng sản cã ý


nghÜa g×?


- Hs: Nêu cao tinh thần quốc tế vô sản.
<i><b>*Hoạt động 3: </b> Tìm hiểu phong trào</i>
<i>công nhân. Quốc tế thứ nhất (10phút)</i>
- Gv: Dẫn dắt hs nhớ lại phong trào công
nhân nửa đầu thế kỉ XIX. Yêu cầu HS:
T-ờng thuật khởi nghĩa 23. 6.1848 ở Pháp.
- Hs: Dựa theo Sgk - Tờng thuật.


- Gv: V× sao giai cÊp c«ng nhân càng
nhận thức rõ sự đoàn kết quốc tế?


- Gv: Có kẻ thù chung, đoàn kết có søc
m¹nh...


- Quốc tế thứ nhất đợc thành lập nh thế
nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi. Quan s¸t
H.29 (SGK)


- Gv: Hoạt động chủ yếu và vai trị Quốc
tế thứ nhất là gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Yêu cầu HS trình bày tài liệu về
cuộc đấu tranh nội bộ quốc tế thứ nhất.
- Hs trình bày.



- Gv: Quèc tÕ thø nhÊt cã ý nghÜa g×?


héi.


- Sứ mạng lịch sử của giai cấp Vơ sản là
“ Ngời đào mồ chôn chủ nghĩa T bản”
- Là học thuyết về chủ nghĩa xã hội
khoa học, phản ánh quyền lợi của giai
cp cụng nhõn.


<i>3. Phong trào công nhân từ 1848 - 1870.</i>
<i><b>Quèc tÕ thø nhÊt:</b></i>


- Phong trào công nhân: Phát triển,
nhận thức rõ vai trị và đồn kết quốc tế.
- 28. 9 1864 Quốc tế thứ nhất đợc
thành lập.


- §Êu tranh chống những t tởng sai lệch,
đa chủ nghĩa Mác vào phong trào công
nhân.


- Thúc đẩy phong trào công nhân tiếp
tục ph¸t triĨn.




<i> 4. Cñng cè:( 4’)</i>



- §iĨm gièng nhau nỉi bËt trong t tởng của Mác, ăng ghen là gì?


- HS: Khẳng định tuyên ngôn Đảng cộng sản nêu lên sứ mệnh lịch sử và
sự đoàn kết quốc tế của giai cấp Vơ sản.


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ: (2’)</i>
- Häc bµi.


- Tìm hiểu: Nguyên nhân bùng nổ, diễn biến của công x· Pa-ri,
thµnh tựu của công xÃ, công xà Pa-ri Nhà nớc kiĨu míi.
- ý nghĩa lịch sử và bài học của công xà Pa-ri.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8A...</i>
<i>Lớp 8B...</i>
<i>Lớp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
Lơp 8E...


<i>Ch</i>


<i> ơng II:</i>


Các nớc âu mĩ cuối thế kỷ XIX


đầu thế kỷ XX



<i><b>Tiết 9: Bài 5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Học sinh hiểu: Nguyên nhân bùng nổ, diễn biÕn cđa cc khëi nghÜa 18. 3.1871 .
Sù thµnh lập, thành tựu của công xà Pari Nhà nớc kiểu mới.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Phõn tớch , su tầm tài liệu có liên quan.
<i>3. Thái độ: </i>


- Nhận thức năng lực lãnh đạo, quản lí nhà nớc của giai cấp vô sản. Chủ nghĩa
anh hùng cách mạng, căm thù bọn bóc lột.


<b>II. Chn bÞ:</b>


1. Giáo viên: Sơ đồ bộ máy hội đồng Công xã Pari.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc : </b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức :(1 phút)</i>


<i> </i> <i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...Lớp 8E...</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút</i>)


ã Cõu hỏi: Nêu những nội dung chính của Tun ngơn Đảng cộng sản? Vai trò
của Quốc tế thứ nhất đối vi phong tro cụng nhõn Quc t ?



ã Đáp án: Mục 2,3 -Phần II- Bài 4
<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: (12 phút) Sự thành lập</i>
<i>Công xã .</i>


- Gv: Hớng dẫn Hs đọc thầm phần 1, yêu
cầu nêu ngắn gọn về nền thống trị của đế
chế II.


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Chính sách đó dẫn đến kết quả gì?
- Hs: Mâu thuẫn: T sản, Vơ sản.


- Gv: Trớc tình hình đó ->Nhân dân Pari
đã làm gì?


- Hs: Ngày 4. 9. 1870 nhân dân Pari khởi
nghĩa lật đổ đế chế II.


- Gv: Thái độ của chính phủ vệ quốc T sản
ra sao?


- Hs: Bất lực, xin đình chiến.


- GV: Nhấn mạnh t sản Pháp nợ nhân dân.


<i>Trích bài viết của Hồ Chí Minh T“ bản</i>
<i>Pháp khi ấy nh là nhà cháy hai bên...”</i>
<i> - Gv: Yêu cầu HS đọc mục 2 (SGK)</i>
Nêu nguyên nhân khởi nghĩa.


- Hs: Suy nghÜ: Do sù ph¶n béi cđa giai
cÊp T s¶n.


- Gv: Têng tht cc khëi nghÜa
18. 3.1871.


- Gv: V× sao khëi nghÜa 18. 3. 1871 ->
Thành lập Công xà Pari?


- Hs: Suy nghĩ trả lời.


- Gv: Treo biểu tợng về sự huân hoan của


<i><b>I. Sự thành lập Công xÃ:</b></i>


<i>1. Hon cnh ra i ca Cụng xó:</i>


- T sản > < Vô sản


- Quân Đức xâm lợc Pháp


<i>2. Cuộc khởi nghĩa ngày 18. 3. 1871.</i>
<i>Sự thành lập Công xÃ:</i>


- 18. 3. 1871 quần chóng Pari -> Khëi


nghÜa.


- Là cuộc cách mạng Vơ sản -> Lật đổ
chính quyền T sản, giai cấp Vơ sản
nắm quyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

qn chóng.


<i><b> *Hoạt động 2: (10 phút) Tìm hiểu tổ</b></i>
<i>chức bộ máy và chính sách của cơng xã</i>
<i>Pari</i>


- Gv: Sử dụng sơ đồ bộ máy Công xã Pari
-> Hớng dẫn HS tìm hiểu.


• Hs hoạt động nhóm bàn: Theo dõi, tìm
hiểu sơ đồ. Thảo luận tìm câu trả lời: Nêu
những biện pháp cách mạng của Cơng xã
Pari?


- u cầu đại diện 1 nhóm trình bày. Gv
gọi 1,2 em nhận xét và bổ sung.


- Gv chèt kiÕn thøc.


<i><b>*Hoạt động 3: </b>(13 phút) Tìm hiểu nội chiến</i>
<i>ở Pháp, ý nghĩa lịch sử Công xã Pari.</i>


- Hs: Đọc mục 3 (SGK)



- Gv: Nêu những sự kiện cơ bản của cuộc
nội chiến?


- Hs: Nêu sự kiện theo SGK.


- Gv: Sư dơng H. 31 - Têng tht cc nội
chiến.


- GV: Nêu ý nghĩa lịch sử của Công xÃ?
- HS: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Ngày 28. 3. 1871 hội đồng Cơng xã
thành lập.


<i><b>II. Tỉ chøc bé máy và chính sách của</b></i>
<i><b>Công xà Pari:</b></i>


- Nhiều uỷ ban -> Đảm bảo quyền làm
chủ cho nhân dân, vì dân, chịu trách
nhiệm trớc dân, có thể bị bÃi miễn.
- Chính trị: Tách nhà thờ ra khỏi nhà
n-ớc, thành lập lực lợng vũ trang, an ninh
nhân dân...


- Kinh tế, giáo dục: Ban bố, thi hành
sắc lệnh phục vụ nhân dân => Nhà nớc
kiểu mới của giai cấp Vô sản.


<i><b>III. Nội chiến ở Pháp, ý nghĩa lịch</b></i>
<i><b>sử cđa C«ng x· Pari:</b></i>



5. 1871 quân Vécxai tấn công Pari.
Các chiến sĩ Công xã chiến đấu quyết
liệt -> Thất bại.


• ý nghÜa:


- Lật đổ chính quyền T sản.
- Xây dựng nhà nớc kiểu mới.


- Nêu cao tinh thần yêu nớc, đấu tranh
kiên cờng của nhân dân.


- Cổ vũ nhân dân thế giới đấu tranh vì
tơng lai tốt đẹp.


<i>4. Cñng cè ( 3 phót)</i>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp:


Lập niên biểu các sự kiện chính của Công xà Pari?
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà (2 phót)</i>


- Học bài; tìm hiểu tình hình các nớc Anh, Pháp, Đức, Mĩ.
- Tìm hiểu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc nh thế nào?
- Tìm hiểu đặc điểm ca tng quc?


<i>Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lơp 8E...



<i>Tiết10:Bài 6 :</i>


<b>Các nớc anh, pháp, đức, mĩ</b>
<b>cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu các nớc T bản lớn chuyển lên giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa. Tình
<i><b>hình và đặc điểm từng nớc Đế quốc, điểm nổi bật của chủ ngha quc. </b></i>


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bi dng thờm k năng phân tích sự kiện lịch sử để hiểu đặc điểm và vị trí lịch
sử của chủ nghĩa Đế quốc.


<i>3. Thái độ:</i>


- Nâng cao về bản chất của nghĩa T bản - Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng,
đấu tranh bo v ho bỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- T liệu về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của các nớc T bản.
<i> - Lợc đồ thế giới. </i>


<i>2. Häc sinh: §å dùng học tập.</i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức :(1’) </i>


<i>Líp 8A…………...Líp 8B...Líp 8C...</i>
<i>Líp 8D…………...Líp 8E...</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: (4 ) </i>


ãCâu hỏi: Trình bày tổ chức bộ máy và chính sách của Công xà Pari?
ãĐáp án: Mục II- Bài 5


<i>3. Bài míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: (12 phút) Tìm hiểu tình</i>
<i>hình kinh tế, chính trị nớc Anh.</i>


- Gv: Cuèi thÕ kØ XIX đầu thế kỉ XX, tình
hình kinh tế Anh có gì nổi bật?


- Hs: Dựa theo Sgk trả lời.


- Gv: V× sao kinh tÕ Anh l¹i phát triển
chậm?


- Hs: Dựa theo SGK trả lêi.



- Gv: Sù ph¸t triĨn kinh tÕ ë Anh chđ yếu
là ngành nào?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: NhÊn m¹nh Anh ->sang §Õ qc
chđ nghÜa.


- Gv: Tình hình chính trị nớc Anh nh thế
nào?


- Hs: Dựa vào SGK trả lời.


-Gv: Dn chng 1914 thuc địa: 1/4 dân
số, 1/4 diện tích


<i><b>* Hoạt động 2: </b>(12phút) Tìm hiểu tình</i>
<i>hình nớc Pháp.</i>


- Hs: §äc mục 2 Sgk.


- Gv: Tình hình kinh tế nớc Pháp sau năm


<i><b>I.Tình hình các nớc Anh, Pháp, Đức,</b></i>
<i><b>Mĩ:</b></i>


<i><b>1.Anh: </b></i>


+ Kinh tế: Phát triển chậm.
Công nghiƯp -> Thø 3 thÕ giíi.



- Máy móc lạc hậu, ít đầu t trong nớc,
chỉ đầu t thuộc địa-> Kiếm lợi nhuận.
- Dẫn đầu xuất khẩu T bản thơng mại,
thuộc địa.


- Cơng ty độc quyền: Cơng nghiệp, tài
chính ra đời->chi phối đời sống kinh tế.
+ Chính trị:


- Qu©n chđ lËp hiÕn


- Hai đảng: Tự do cầm quyền
Bảo thủ


- Đối ngoại: đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa
=> “ Chủ nghĩa đế quốc thực dân”
<i><b>2. Pháp :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1871 nh thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: Đầu thế kỉ XX kinh tế Pháp ra sao?
- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: Tình hình chính trị của Pháp ra sao?
- Hs: Dựa theo SGK trả lêi.


- Gv: Liên hệ: Pháp xâm lợc VNam. Sử


dụng lợc đồ thế giới từ 1919 -> 1945.
<i><b> * Hoạt động 3: </b>( 11phút) Tìm hiểu tình</i>
<i>hình nớc Đức.</i>


- Gv: Em cã nhận xét gì về nền kinh tế
Đức cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: Nét nổi bật của tình hình chính trị
Đức là gì?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Một số ngành, công nghiệp mới phát
triển.


- Cụng ty c quyn ra đời.
- Xuất khẩu: Cho vay lãi.


=> “Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi”
+ Nền cộng hoà III: Đàn áp nhõn dõn,
xõm lc thuc a.


<i><b>3. Đức:</b></i>


+ Kinh tế: Đứng đầu Châu Âu, thứ 2
thế giới.


- Cỏc cụng ty c quyn: ra đời-> Chi


phối nền kinh tế.


- Nhà nớc liên bang: Dới dự thống trị
của quý tộc, địa chủ, t sản độc quyền.
Đối nội, ngoại phản động, hiếu chiến.
=> Là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt,
hiếu chiến.


<i>4. Cđng cè (3 phót)</i>


- Nêu rõ đặc điểm của các đế quốc Anh, Pháp, Đức.
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)</i>


- Häc bµi, lµm bµi tËp.


- Tìm hiểu tình hình đế quốc Mĩ.


- Những chuyển biến quan trọng ở các nớc đế quốc.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Líp 8A………...</i>
<i>Líp 8B………...</i>
<i>Líp 8C...</i>
<i>Lớp 8D...</i>
Lơp 8E...


Tiết 11: Bài 6 :


<b>Cỏc nc anh, phỏp, đức, mỹ</b>
<b>cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu các nớc T bản lớn chuyển lên giai đoạn Đế quốc chủ nghĩa. Tình
<i><b>hình và đặc điểm từng nớc Đế quốc, điểm nổi bật của chủ nghĩa Đế quốc. </b></i>


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bi dng thờm k nng phõn tớch s kiện lịch sử để hiểu đặc điểm và vị trí lịch
sử của chủ nghĩa Đế quốc.


<i>3. Thái độ:</i>


- Nâng cao về bản chất của nghĩa T bản - Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng,
đấu tranh bảo vệ hoà bỡnh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- T liu về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của các nớc T bản.
<i> - Lợc đồ thế giới, bảng phụ </i>


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tập.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>
<i>1. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>2. KiÓm tra bµi cị: (4 phót) </i>



a. Nêu tình hình kinh tế, chính trị của nớc Anh?


b. Trong sù ph¸t triĨn kinh tÕ của Đức, Anh, Pháp em thấy có điểm gì chung?
<i> ã Đáp án: Mục I- bài 6</i>


<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: (15 phút) Tìm hiểu tình</i>
<i>hình kinh tế chính trị ca M.</i>


-Hs: Đọc mục 4 (Sgk)


-Gv: Cho biết tình hình phát triển kinh tế
Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?


-Hs: Dựa theo Sgk - trả lời


- Gv: Vì sao kinh tế Mĩ phát triển vợt bậc?
-Hs: Dựa theo Sgk - tr¶ lêi


-Gv: Các cơng ty độc quyền của Mĩ ra
đời nh thế nào?


-Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


- Gv: Hớng dẫn hs thảo luận: Quan sát h.
32 cho biết quyền lực của các tổ chức độc
quyền ở Mĩ thể hiện nh thế nào?



• Hs: Thảo luận nhóm (4’)
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Gv: Treo bảng phụ đáp án.
- Hs: Nhận xét cỏc nhúm.


- Gv: Tình hình chính trị ở Mĩ ra sao?
- Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


<i><b>*Hoạt động 2: </b>(20 phút) Tìm hiểu chuyển</i>
<i>biến quan trọng ở các nớc đế quốc:</i>


- Gv: Qua học các nớc đế quốc Anh,
Pháp, Đức, Mĩ, em thấy chuyển biến quan
trọng trong đời sống kinh tế các nớc đế
quốc là gì?


- Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


Gv: Nhấn mạnh hiện tợng này trớc năm
1870 không xảy ra. Yêu cầu hs quan sát
h. 32. Nhận xét về quyền lực của công ti
độc quyền.


- Hs nhận xét: Công ti độc quyền câu kết
với nhà nớc thống trị nhân dân.


-Gv: Hớng dẫn hs quan sát lợc đồ hình 33
Sgk xác định tên các nớc thuộc a.



-Hs: Quan sát- suy nghĩ trả lời.


<i><b>4. Mĩ:</b></i>


+ Kinh tÕ:


- Phát triển nhanh chóng-> đứng đầu
thế giới.


- Các công ti độc quyền khổng lồ-> chi
phối về kinh t, chớnh tr.


+ Chính trị:


- Thể chế cộng hoà, quyền lùc tËp trung
trong tay tỉng thèng.


- 2 đảng: Cộng hồ, Dân chủ thay nhau
cầm quyền.


- §èi néi, ngo¹i: Phơc qun lợi cho
giai cấp t sản.


<i><b>II. Chuyn biến quan trọng ở các n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
<i><b>đế quốc:</b></i>


<i><b> 1. Sự hình thành các tổ chức độc</b></i>
<i>quyền:</i>


- Sản xuất cơng nghiệp phát triển nhanh


chóng, mạnh mẽ, cạnh tranh tập trung
sản xuất-> Các tổ chức độc quyền hình
thành, là đặc điểm quan trọng đầu tiên
của ch ngha quc.


- Chủ nghĩa Đế quốc là giai đoạn phát
triển cao của chủ nghĩa t bản.


<i>2.Tng cng xõm lợc thuộc địa, chuẩn</i>
<i>bị chiến tranh chia lại thế giới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv:Tại sao các nớc đế quốc tăng cờng
xâm chiếm thuộc địa?


-Hs: Suy nghĩ trả lời.(Nhằm đáp ng yờu
cu phỏt trin kinh t)


tăng cờng xâm lợc.


- Đầu thÕ kØ XX ph©n chia song thÕ giíi.
<i> </i>


<i><b> </b><b> </b></i>
4


<i> . Cñng cè (3 phót)</i>


- Gv híng dẫn hs làm bài tập, tìm những điểm chung của các nớc
Đế quèc.



- Yêu cầu: Nêu rõ 2 đặc điểm.
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà: (2 phút)</i>
- Học bài.


-Tìm hiểu phong trào công nhân quôc tế cuối thế kỉ XIX.
-Tìm hiểu sự ra đời và hoạt động của quốc tế thứ hai.


Ngµy giảng:


<i>Lớp 8 </i>


<i>Lớp 8</i>


Tiết12: Bài 7 :


Phong trào công nhân quốc tế


cuối thế kỷ XIX đầu thế kû XX


<i> </i>


<b>I. Môc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Hiểu chủ nghĩa T Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp T Sản càng trở lên gay gắt.
- Sự thành lập và hoạt động của quốc tế thứ hai.


- C«ng lao to lớn của ăng ghen, Lê nin.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Hiểu khái niệm: Chủ nghĩa cơ hội Cách mạng T Sản kiểu mới Đảng kiểu


mới .


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


<i><b>- Nhn thc đúng về cuộc đấu tranh chống giai cấp T Sản. Bồi dỡng tinh thần </b></i>
cách mạng, quốc tế vô sản, bit n cỏc lónh t cỏch mng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viªn:


- Tranh : Cuộc biểu tình của công nhân 1. 5. 1882. ë Niu oãc.
- Tranh: Cuộc biểu tình ở thành phố: Pêtơrôgrát bị tàn sát.
2. Học sinh: Phiếu học tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y - häc :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8…………</i>


<i>Líp 8…………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

• Câu hỏi: Chuyển biến quan trọng nhất trong đời sống kinh tế các nớc Đế quốc cuối thế
kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì? Hãy cho biết quyền lực của cụng ty c quyn.


<i>ã Đáp án:Mục II- Bài 6</i>
<i>3. Bài míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1</b>: (17 phút) Tìm hiểu </i>
<i>phong trào cơng nhân quốc tế cuối thế kỉ</i>
<i>XIX</i>


- Gv: Yêu cầu hs đọc phần chữ in nhỏ (Sgk)
- Hs: Đọc bài


- Gv: Em có nhận xét gì về cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân?


- Hs: Quan sát H.34 (Sgk) trả lời.


-Gv: Treo tranh cuộc biểu tình ở Niu oóc
ngày 1/ 5 / 1882.


- Khắc sâu quy mô, phạm vi.


- Gv: Vì sao sau thất bại của công xÃ
Pari 1871 phong trào công nhân vÉn
tiÕp tơc ph¸t triĨn?


- Hs: Vì số lợng, chất lợng cơng nhân
tăng mạnh có vai trị của Mác- Ăngghen.
- Gv: Kết quả to lớn nhất mà phong trào
công nhân cuối thế kỉ XIX đạt đợc là gì?
-Hs: Dựa theo Sgk - trả lời


<i><b>* Hoạt động 2:</b> (17 phút) Tìm hiểu sự ra</i>
<i>đời và hoạt động của quốc tế thứ hai:</i>
- Gv: Yêu cầu hs theo dõi mục 2 Sgk. Vì


sao phải thành lập Quốc tế thứ hai?


-Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


- Gv: Quốc tế thứ hai đợc thành lập nh
thế nào?


-Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi.


- Gv: Quốc tế thứ hai đã thơng qua các
nghị quyết gì?


-Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


- Gv: Hớng dẫn Hs thảo luận: Vì sao ngày
1.5 trở thành ngày quốc tế lao động?


• Hs:Thảo luận nhóm bàn (5’)
- Gọi 1,2 đại diện nhóm trình bày.
- Hs: Nhận xét.


-Gv: Quốc tế thứ hai hoạt động nh thế
nào?


-Hs: Dùa theo Sgk - tr¶ lêi


-Gv: V× sao quèc tÕ thø hai tan r·?


-Hs: ăngghen từ trần, các đảng trong
quốc tế thứ hai (Trừ Đảng công nhân xã


hội dân chủ Nga) đều ủng h chớnh ph


<i><b>I.Phong trào công nhân quốc tế cuối </b></i>
<i><b>thế kỉ XIX. Quốc tế thứ hai: </b></i>


<i>1.Phong trào công nhân quốc tế cuối </i>
<i>thế kỉ XIX:</i>


- Phong trào phát triển rộng rÃi, phạm
vi lớn hơn.


- Tính chất: Quyết liệt chèng T S¶n.


- Sự thành lập các tổ chức chính trị độc
lập của giai cấp công nhân ở mỗi nớc.
-1875 Đảng xã hội dân chủ Đức ra đời.
-1879 Đảng cơng nhân Pháp đợc
thành lập.


- 1883 Nhóm giải phóng lao động Nga
hình thành.


<i>2.Qc tÕ thø hai (1889 </i>–<i> 1914): </i>


+ Hoàn cảnh:


- Thống nhất lực lợng trong tổ chức
quèc tÕ.


- 14. 7. 1889 Quèc tÕ thø hai thµnh lËp


ë Pari


+ Nghị quyết: Sự cần thiết thành lập
chính đảng của giai cấp Vơ sản ở mỗi
nớc.


- Đấu tranh giành chính quyền, địi
ngày làm 8 giờ.


- Lấy ngày 1-5: Ngày quốc tế lao động.


+ Hoạt ng:


- Giai đoạn 1 (1882 1895)
- Giai đoạn 2 (1895 - 1914)
- 1914: Quèc tÕ thø 2 tan r·.
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

t sản đế quốc.


- Gv: Khẳng định vai trò của Ăngghen:
Chuẩn bị đại hội thành lập quốc tế thứ hai:
Đấu tranh chống t tởng cơ hội.


4


<i> . Cñng cè (4 phót) </i>


- Gi¸o viên hớng dẫn HS, lập niên biểu làm bài tập :



Điền vào ô trống tên các nớc và sự kiện lịch sử của phong trào công
nhân quốc tÕ cuèi thÕ kØ XIX.


<i>5. H íng dÉn học ở nhà (2 phút)</i>


- Tìm hiểu phong trào công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905 1907.
- Tìm hiểu: Lê Nin và việc thành lập Đảng vô sản kiểu mới ở Nga,


Cách mạng Nga 1905 - 1907.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8 </i>


<i>Lớp 8</i>


<i>Tiết 13 - Bài 7:</i>


Phong trào công nhân quốc tế


cuối thế kỉ XIX Đầu thế kỉ XX



<b>I. Mục tiêu : </b>
<i>1. Kiến thøc: </i>


- Hiểu chủ nghĩa T Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa, cuộc đấu
tranh của giai cấp công nhân chống giai cấp T Sản càng trở lên gay gắt.
- Sự thành lập và hoạt động của quc t th hai.


- Công lao to lớn của ăng ghen, Lê nin.
<i>2. Kỹ năng:</i>



- Hiểu khái niệm: Chủ nghĩa cơ hội Cách mạng T Sản kiểu mới Đảng kiĨu
míi” .


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i><b>- Nhận thức đúng về cuộc đấu tranh chống giai cấp T Sản. Bồi dỡng tinh thần </b></i>
cách mạng, quốc tế vô sản, biết ơn các lónh t cỏch mng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: Đoạn trích Đờng cách mệnh</i>
<i>2. Học sinh: Phiếu học tập.</i>


<b>III. Tin trình tổ chức dạy - học :</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8……… </i>


<i> Líp 8………</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót </i>
C©u hái:


1) Nêu rõ hoàn cảnh ra đời, hoạt động của quốc tế thứ hai?
2) Vì sao quc t th hai tan ró?


Đáp án:


Câu1 * Hoàn cảnh ra đời:


- Thèng nhÊt lùc lỵng trong tỉ chøc qc tÕ.


- 14. 7. 1889 Quèc tÕ thø hai thµnh lËp ë Pari


+ Nghị quyết: Sự cần thiết thành lập chính đảng của giai cấp Vơ sản ở mỗi nớc.
- Đấu tranh giành chính quyền, địi ngày làm 8 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động: - Giai đoạn 1 (1882 – 1895)
- Giai đoạn 2 (1895 - 1914)


Câu 2: ăngghen từ trần, các đảng trong quốc tế thứ hai (Trừ Đảng công nhân xã
hội dân chủ Nga) đều ủng hộ chính phủ T sản đế quốc.


- 1914: Quèc tÕ thø 2 tan r·.
<i> BiÓu ®iĨm: </i>


Câu1: 6 điểm ( Nêu đợc hồn cảnh ra đời :3đ; Hoạt động của quốc tế thứ hai: 3đ )
Câu2: Nêu đúng, đủ ý đợc: 4 điểm.


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: (15 phút) Tìm hiểu về Lê</i>
<i>nin và việc thành lập đảng vô sản kiểu mới</i>
<i>ở Nga:</i>


-Gv: Qua việc su tầm tài liệu, em có hiểu
biết gì về Lê nin?


-Hs: Dựa theo Sgk - trả lời.



-Gv: HÃy nêu cơng lĩnh của Đảng công
nhân x· héi d©n chđ Nga.


-Hs: Đọc thầm đoạn in nhỏ (Sgk) trả lời.
- Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm nhận xét
cơng lĩnh của Đảng xã hội dân chủ Nga
khác với các đảng công nhõn trong quc t
th hai nh th no?


ãHs: Thảo luận nhóm (4)


- Yêu cầu 1,2 em tr¶ lêi. Häc sinh khác
nhận xét.


- Gv: Nhận xét và chốt lại kiÕn thøc.


<i><b>*Hoạt động 2: </b>(10 phút) Tìm hiểu cuộc</i>
<i>cách mạng Nga 1905- 1907.</i>


- Gv: Dẫn dắt hs nhớ lại: Sau cải cách 1861
nớc Nga còn nhiều tàn d của chế độ nông
nô lạc hậu, là nớc phong kiến quân phiệt,
các mâu thuẫn gay gắt.


- Gv: Nét mới nổi bật của tình hình nớc Nga
đầu thế kỉ XX là gì?


-Hs: Dựa theo Sgk - trả lời.


- Gv: Nhấn mạnh đấu tranh địi lật đổ Nga


hồng là tt yu.


-Hs: Đọc đoạn ch÷ in nhá Sgk nhận xét
diễn biến của cách mạng 1905- 1907.


-Gv: Vì sao cách mạng Nga 1905 1907 bị
thất bại?


- Hs: Vì lực lợng quá chênh lệch.


-Gv: DÉn nhËn xÐt cđa Ngun ¸i Qc
trong t¸c phẩm Đờng Kách mệnh


- Gv: Tuy thÊt b¹i song cuộc cách mạng
Nga 1905- 1907 có ý nghĩa lịch sử gì?
-Hs: Dựa theo Sgk - tr¶ lêi.


- Gv: Liên hệ sự ảnh hởng to lớn đối với
cách mạng Việt Nam.


<i><b>II. Phong trào công nhân Nga và</b></i>
<i><b>cuộc cách mạng 1905- 1907:</b></i>


<i>1. Lê nin và việc thành lập Đảng vô</i>
<i>sản kiểu mới của Nga:</i>


- Lê nin: Sinh 22.4.1870 trong gia
đình nhà giáo tiến bộ.


-1893 đến Pê -téc-bua lãnh đạo nhóm


cơng nhân Mỏcxớt.


-1903 Đảng công nhân xà hội dân chủ
Nga thành lập.


Cng lĩnh: Tiến hành cách mạng
XHCN. Đánh đổ chính quyền t sản,
thành lập chính quyền vơ sản.
- Trớc mắt: Đánh đổ chế độ Nga
hoàng, thành lập nớc cộng hoà, thi
hành cải cách dân chủ; giải quyết vấn
đề ruộng đất cho nông dân.


=> Là đảng kiểu mới của giai cp
Vụ sn.


<i>2. Cách mạng Nga 1905- 1907.</i>


- Níc Nga khđng hoảng nghiêm
trọng, mâu thuẫn xà hội gay gắt.
- Cách mạng Nga 1905- 1907 diễn ra
quyết liệt. Đỉnh cao là khởi nghĩa vũ
trang ở Mátxcơva (12.1905)


- ý ngha: Giáng địn chí tử vào nền
thống trị của địa chủ T sản, làm suy
yếu chế độ Nga hoàng, chuẩn bị cho
cách mạng 1917.


- ảnh hởng đến phong trào cách


mạng ở thuộc địa, phụ thuộc.
<i>4. Củng cố (2 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nh thÕ nµo?


- Hs suy nghÜ tr¶ lêi rót ra bµi häc.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


- Häc bµi: Tìm hiểu sự phát triển của kĩ thuật khoa học, văn học nghệ
thuËt thÕ kØ XVIII- XIX.


- Thành tựu về khoa học tự nhiên, khoa học xà hội, văn học nghệ thuật.
Ngày giảng:


<i>Lớp 8 </i>
<i>Lớp 8</i>


<i>Tiết14: Bài 8</i>


Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học


và nghệ thuật thế kỉ XVIII- XIX.



<b>I. Mục tiêu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Hs hiểu rõ: Giai cấp t sản đã tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp. Sự phát
triển của kinh tế với sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến tạo điều kiện cho các
ngành khoa học phát triển. Những thành tựu đã góp phần làm phong phú đời
sống văn hoá, tinh thần của chủ nghĩa T bản.



<i>2. Kỹ năng: Phân biệt đợc thuật ngữ “cách mạng t sản”; “cách mạng công</i>
nghiệp”; “ chủ nghĩa lãng mạn”’ “ chủ nghĩa hiện thực phê phán”; “ cơ khí hố”.
<i><b>3. Thái độ: Chủ nghĩa T bản với cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật là bớc tiến</b></i>
lớn có những đóng góp tích cực đối với sự phát triển của lịch sử xã hội. Nó đa
nhân loại sang kỉ nguyên của nền văn minh công nghiệp.


- Xây dựng niềm tin vào sự nghiệp công nghip hoỏ, hin i hoỏ.
<b>II. Chun b:</b>


<i>1. Giáo viên: </i>T liƯu lÞch sư vỊ khoa häc kÜ tht XVIII- XIX.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8………… </i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cũ: (4 phút) </i>


ã Câu hỏi: Nêu những sự kiện chính cuộc cách mạng Nga 1905- 1907.
Vì sao cách mạng thất bại?


ã Đáp án: Mục 2- Phần II- bài 7.
<i>3. Bài míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu những thành tựu</i>
<i>chủ yếu về kĩ thut.(15phỳt)</i>


- Gv: yêu cầu hs nhËn xÐt khái quát về
hoàn cảnh lịch sư cơ thĨ cđa thÕ kØ
XVIII-XIX.


-Hs: Nhận xét: Để chiến thắng chế độ
phong kiến về kinh tế, giai cấp t sản phải
tiến hành ccáh mng cụng nghip.


-Gv: Nêu những thành tựu chủ yếu về kĩ
thuật thế kỉ XVIII.


-Hs: Dựa theo Sgk - trả lời.


<i><b>I.Những thµnh tùu chđ yÕu vÒ kÜ</b></i>
<i><b>thuËt:</b></i>


- KÜ thuËt luyÖn kim, s¶n xuÊt gang
thÐp…


- Động cơ hơi nớc đợc ứng dụng rộng
rãi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>*Hoạt động 2: (18phút) Tìm hiểu những</b></i>
<i>tiến bộ về khoa học tự nhiên, xã hội. </i>
- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 1 Sgk kể tên
các nhà bác học và các phát minh vĩ đại
thế kỉ XVIII- XIX.



- Hs: Kể tên các nhà bác học và các phát
minh.


- Gv: Thành tựu của các phát minh khoa
học có ý nghĩa tác dụng nh thế nào?


- Hs: Dựa theo Sgk - tr¶ lêi.


- Gv: Giải thích rõ: Quy luật vận động của
thế giới (tự nhiên , xã hội)


- Gv: Yêu cầu hs đọc mục 2 Sgk nêu những
học thuyết khoa học xã hội.


- Hs: Dùa theo Sgk - trả lời.


- Gv: Những häc thuyÕt khoa häc xÃ
hội có tác dụng nh thế nào víi sù ph¸t
triĨn x· héi?


- Hs: Dùa theo Sgk - trả lời.


- Gv: HÃy tóm tắt các thành tựu văn häc
thÕ kØ XVIII- XIX.


-Hs: Dùa theo Sgk - tãm t¾t.


-1870: ở châu Âu có 200. 000 km
đ-ờng sắt.



<i><b>II. Nh÷ng tiÕn bé vỊ khoa häc tù</b></i>
<i><b>nhiªn, khoa học xà hội:</b></i>


<i>1. Khoa học tự nhiên:</i>


- Hoá học: Lômôlôxốp.
-Vật lí: Niutơn.


-Sinh vật : Đácuyn


=>Thúc đẩy xà hội, ph¸t triĨn


<i>2. Khoa häc x· héi:</i>


- Chđ nghÜa duy vËt vµ biƯn chøng.
- Häc thut chÝnh trÞ, kinh tÕ, häc
thut chđ nghÜa x· héi kh«ng tëng.
- Häc thuyÕt chñ nghÜa x· héi khoa
học của Mác- ăngghen.


=> Thúc đẩy xà héi ph¸t triĨn.


<i>3. Sù ph¸t triển của văn häc vµ nghƯ</i>
<i>tht:</i>


- Nhiều trào lu văn học xuất hiện.
- Âm nhạc, hội hoạ: đạt đợc nhiều
<i>thành tựu. </i>



4<i> . Cñng cè (5 phót) </i>


<i> GV híng dÉn HS lËp bảng niên biểu thống kê:</i>


Những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật khoa học, văn học, nghệ thuật
thÕ kØ XVIII – XIX theo nhãm bµn.


- HS lµm bµi trªn phiÕu häc tËp.


- GV thu phiếu học tập, nhận xét, chữa bài.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


- Học bài. Tìm hiểu tình hình ấn Độ thế kỷ XVIII - Đầu thế kỷ XIX.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8 </i>
<i>Lớp 8</i>


<i>Ch</i>



<i> ơng III</i>



<b>châu á thế kỷ XVIII - XX .</b>


<i>Tiết 15-Bài 9 </i>


ấN độ thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XX



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>



- Học sinh nắm đợc sự tàn bạo của thực dân Anh ở ấn Độ cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX, là nguyên nhân thúc đẩy phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
nớc này ngày càng phát triển.


- Vai trò của giai cấp t sản ấn Độ trong phong trào giải phóng dân tộc. Tinh thần
đấu tranh anh dũng của nhân dân, binh lính ấn Độ chống thực dân Anh, điển
hình là khởi nghĩa Xi- pay, Bom- bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bit phõn bit khỏi nim cp tin “ơn hồ”, đánh giá.
<i>3. Thái độ:</i>


- Bồi dỡng lịng căm thù của chủ nghĩa thực dân đối với nhân dân ấn Độ. khâm
phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: T liệu lịch sử về Ên §é cuèi thÕ kû XIX.
2. Häc sinh: PhiÕu häc tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8……….. </i>


<i> Líp 8………. </i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (4phót) </i>



Nêu các thành tựu nổi bật về khoa học văn học, nghệ thuật? Những thành
tựu đó có tác dụng nh thế nào đối vi xó hi?


Đáp án: Phần I- Bài 8
<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1 </b>: (18phút) Tìm hiểu sự</i>
<i>xâm lợc và chính sách thống trị của</i>
<i>thực dân Anh.</i>


- Gv: Giới thiệu sơ lợc về ấn Độ (rộng
lớn, đơng dân, có nền văn minh lâu đời)
- Gv: Thực dân Anh đã xâm lợc ấn Độ
nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Yêu cầu hs theo dõi bản thống kê,
nhận xét về chính sách thống trị và hậu
quả đối với ấn .


- Hs: Nhận xét.


- Gv: Yêu cầu Hs thảo luận nhóm: Chính
sách thống trị cđa thùc d©n Anh có gì
giống với chính sách thống trị của Pháp ở
Việt Nam.



ã Hs: Thảo luận nhóm (3), trình bày ->
Nhận xét.


- Gv: Chữa bài. Tổng kết.


* Hoạt động 2: <i>(17phút) Tìm hiểu phong</i>
<i>trào đấu tranh giải phóng dân tộc của</i>
<i>nhân dân ấn Độ. </i>


- Hs: §äc SGK - Tãm t¾t.


- Gv: Nhấn mạnh: Đảng Quốc đại -> Đại
biểu cho giai cấp T sản ấn Độ.


-Hs: Suy nghĩ – Trả lời vì sao các phong
trào đều thất bại.


-Gv: Tuy thất bại -> Các phong trào có ý
nghĩa gì?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


<i><b>I.Sự xâm l</b><b> ợc và chính sách thống trị</b></i>
<i><b>của thực dân Anh:</b></i>


- Th k XVI thực dân Anh xâm lợc.
- 1829 áp đặt ách thng tr.


- Chính sách thống trị: Nặng nề.



- Chính trị: Chia rẽ dân tộc, kìm hÃm
kinh tế ấn §é.


<i><b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng</b></i>
<i><b>dân tộc của nhân dân </b><b>ấ</b><b> n Độ.</b></i>


+ Phong trµo diƠn ra s«i nỉi.
- Khëi nghÜa Xi-pay.


- Hoạt động của Đảng Quốc đại chống
Anh.


- Khëi nghÜa ë Bom- bay.


+ Nguyên nhân thất bại: Sự đàn áp,
chia rẽ của thực dân Anh.


- Cha có vị lãnh đạo thống nhất, liên kết,
cha có đờng lối đấu tranh đúng đắn.
+ ý nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4


<i> . Cñng cè (3 phót)</i>


- GV hệ thống lại nội dung chính của bài.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


- Häc bài.


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8 </i>
<i>Lớp 8.. </i>


<i>Tiết 16: Bài10</i>


trung quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX



<b>I. Mục tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm vững do chính quyền Mãn Thanh suy yếu, hèn nhát nên bị các đế
quốc xâu xé, trở thành nớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến.


- Phong trào đấu tranh chống Đế Quốc và phong kiến diễn ra sôi nổi tiêu biểu là
cuộc vận động Duy Tân, phong trào Nghĩa Hoà Đoàn, cách mng Tõn Hi.


- ý nghĩa lịch sử của các phong trµo.


- Hiểu khái niệm “nửa thuộc địa, nửa phong kiến” “vận động Duy Tân”
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết nhận xét, đánh gía triều đình Mãn Thanh.
<i>3. Thái độ:</i>


- Có thái độ phê phán triều đình Mãn Thanh.
- Thơng cảm, khâm phục nhân dân Trung Quốc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. Giáo viên: Lợc đồ các Đế Quốc xâu xé Trung Quốc; Bản đồ thế giới.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8……….</i>


<i> Líp 8………. </i>
<i>2. KiÓm tra bµi cị: (5 phót) </i>


GV hớng dẫn HS hệ thống kiến thức đã học.
<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động1</b>: (12phút) Tìm hiểu các nớc</i>
<i>Đế quốc xâu xé Trung Quốc.</i>


- Gv: Treo bản đồ thế giới.
- Hs: Quan sát bản đồ.


- Gv: T×nh h×nh Trung Quèc nh thÕ nµo?
- Hs: Dùa theo SGK – Trả lời.


- Gv: Các nớc Đế quốc xâu xÐ Trung
Quèc ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK Trả lời.



- Gv: Yêu cầu Hs quan sát H.42, thấy rõ
hình ảnh Trung Quốc.


<i><b>*Hot ng 2:</b><b> (13 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>phong trào đấu tranh của nhân dân</i>
<i>Trung Quốc. </i>


- Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến phong
trào đấu tranh của nhân sân Trung Quốc?
- Hs: Dựa theo SGK – Trả lời.


- Gv: Hãy trình bày vài nét về cuộc vận
động Duy tân?


<i><b>I.Trung Quèc bị các n</b><b> ớc §Õ Qc</b></i>
<i><b>chia xỴ:</b></i>


- Là nớc lớn, giàu tài nguyên, chế độ
phong kiến mục nát.


- Giữa thế kỷ XIX Anh, Pháp, Đức,
Nhật, Mỹ xâu xé Trung Quốc trở thành
nửa thuộc địa, nửa phong kiến.


<i><b>II.Phong trào đấu tranh của nhân</b></i>
<i><b>dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX </b></i>
<i><b>-đầu thế kỷ XX:</b></i>


- Sự xâu xé của các đế quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hs: Dùa theo SGK Trả lời.


- Gv: Phân tích cải cách Duy T©n cã ý
nghÜa lín.


- Hs: HÃy tóm tắt vài nét về phong trào
Nghĩa Hòn Đoàn?


-Gv: Dựa theo SGK Trả lời.
- Quan sát H43 (SGK)


- Gv: Vì sao phong trào thất bại?
- Hs: Trả lời: Liên quân 8 nớc đàn áp.
<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu Cách mạng Tân</b></i>
<i>Hợi 1911: (10 phút)</i>


- Gv: Tơn Trung Sơn có vai trị gì đối với
sự ra đời của Trung Quốc đồng minh hội?
- Hs: Dựa theo SGK Tr li.


- Gv: Yêu cầu HS quan sát H.45 -> Cách
mạng Tân Hợi bùng bổ ra sao?


- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Nªu tÝnh chÊt, ý nghĩa của cách
mạng Tân Hỵi?


+ Cuộc vận động Duy Tân.



- Lãnh đạo: Sĩ phu: Khuy Hữu Vi,
L-ơng Khải Siêu <i>→</i> Ci cỏch chớnh tr


<i></i> thất bại.


+ Phong trào Nghĩa Hoà Đàm.
- Bùng nổ ở bắc Trung Quốc
<i><b>-> Thất b¹i </b></i>


<i><b>III. Cách mạng Tân Hợi 1911</b><b> </b>: </i>
- 8 . 1905 Tôn Trung Sơn thành lập
Trung Quốc đồng minh hội, đề ra học
thuyết tam dõn.


- 10. 10. 1911 khởi nghĩa ở Vũ Dơng
-> Thắng lợi.


- 29. 12. 1911 thành lập Trung Hoa dân
quốc -> ThÊt b¹i.


* ý nghĩa: Chế độ cộng hồ ra đời, tạo
điều kiện cho chủ nghĩa T bản phát
triển, ảnh hởng đến phong trào giải
phóng dân tộc ở châu á.


4


<i> . Cđng cè (3 phót)</i>



- Học sinh, làm bài tập vào phiếu học tập: Vì sao các phong trào đấu tranh
của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX thất bại?
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà (2 phỳt)</i>


- Học bài.


- Tìm hiểu quá trình xâm lợc của chủ nghĩa thực dân ở các nớc Đông Nam á.
<i>Ngày giảng </i>


<i>Lớp 8.. </i>
<i>Líp 8……….. </i>


<i>TiÕt 17: Bµi11</i>


các nớc đông nam á cuối thế kỷ XIX


đầu thế kỷ XX.



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc sự thống trị, bóc lột của chủ nghĩa thực dân là nguyên nhân
làm cho phong trào giải phóng dân tộc ngày càng phát triển ở các nớc Đông
Nam á.


- Giai cấp phong kiến trở thành tay sai cho chủ nghĩa thực dân thì giai cấp T sản
dân tộc đã lãnh đạo phong trào đấu tranh giai cấp công nhân ngày một trởng
thành từng bớc vơn lên nắm giữ vai trò quan trọng lãnh đạo phong trào.


- Nắm đợc những phong trào đấu tranh tiêu biểu.
<i>2. Kỹ năng:</i>



- Biết sử dụng lợc đồ, phân tích đánh giá.
<i>3. Thái độ:</i>


- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sôi động phong trào giải phóng dân tộc.
Có tinh thần đồn kết hữu nghị ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập tự do và tiến bộ
xã hội của nhân dân các nớc trong khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1. Giáo viên: T liệu lịch sử. Bản đồ : Phong trào giải phóng dân tộc ở các nớc
Đông Nam á cuối thế kỷ XIX. Bảng phụ.


2. Häc sinh: §å dïng häc tËp.
<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút)</i>
<i>Lớp 8……… </i>


<i> Líp 8………… </i>..
<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5’) </i>


• Câu hỏi:Vì sao Trung Quốc trở thành nớc nửa thuộc địa, nửa phong kiến?
Nêu diễn biến, tính chất của cách mạng Tân Hợi 1911?


<i> ã Đáp án: Mục II; mơc III- Bµi 10.</i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1</b>: (18 phút) Tìm hiểu sự</i>
<i>xâm lợc của chủ nghĩa thực dân với các</i>
<i>nớc Đông Nam á</i>


- Gv: Sử dụng bản đồ phong trào giải
phóng dân tộc ở các nớc Đông Nam á
cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Giới thiệu
khái quát vị trí.


- Hs: Quan sát bản đồ theo dõi phần giới
thiệu.


- Gv: Tại sao Đông Nam á trở thành đối
tợng nhịm ngó, xâm lợc của các nớc T
bản phơng Tây?


- Hs: Theo dâi Sgk- tr¶ lêi.


- Gv: Các nớc T bản phơng Tây đã phân
chia xâm lợc Đông Nam á nh thế nào?
- Hs: Dựa theo Sgk – Trả lời.


- Gv: Gọi HS lên bảng chỉ trên lợc đồ các
nớc Đông Nam á bị T bản phơng Tây
xâm chiếm.


- Hs: Lên bảng chỉ bản đồ.


• Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm: Tại
sao chỉ có nớc Xiêm (Thái Lan) giữ đợc


phần chủ quyền của mình?


- Hs: Th¶o ln nhóm bàn (3) trả lời câu
hỏi của GV.


- Gi mt em trả lời <i>→</i> Nhận xét theo
đáp án ở bảng phụ.


- Gv: Phân tích rõ tình hình ở Thái Lan.
<i><b> *Hoạt động 2: (16 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.</i>
- Gv: Vì sao nhân dân Đơng Nam á tiến
hành đấu tranh. Mục tiêu đấu tranh là gì?
- Hs: Dựa theo SGK – Trả lời.


- Gv: Phong trào đấu tranh ở Inđônêxia
diễn ra nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Giới thiệu Inđônêxia trên bản đồ.
- Gv: Cuộc đấu tranh của nhân dân Philíppin
diễn ra nh thế nào?


- Hs: Suy nghÜ - trả lời.


<i><b>I. Quá trình xâm l</b><b> ợc của chủ nghĩa</b></i>
<i><b>thực dân ở các n</b><b> ớc Đông Nam </b><b> á:</b><b> </b></i>


- Vị trí quan trọng, giàu tài nguyên,


chế độ phong kiến suy yếu.


- Cuèi thÕ kØ XIX T bản phơng Tây
hoàn thành xâm lợc Đông Nam á .


<i><b>II. Phong trào đấu tranh giải phóng</b></i>
<i><b>dân tộc:</b></i>


Các dân tộc đế quốc
Đông Nam á thực dân
- Mục tiêu giải phóng dân tộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gv: Nêu vài nét về phong trào giải
phóng dân tộc ở ba nớc Đông Dơng.
- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Hãy kể tên các sự kiện chứng tỏ sự đoàn
kết đấu tranh của ba nớc Đơng Dơng?


- Hs: Dùa theo SGK – KĨ tªn các cuộc
khởi nghĩa.


- Gv: Khắc sâu tình đoàn kết giữa Việt
Nam, Lào, Campuchia.


- Nhân dân Philíppin khơng ngừng
đấu tranh.


- Campuchia: Khëi nghÜa Achaxon.
- Lµo: Khëi nghÜa ë Xavanakhét, cao


nguyên Bôlôven.


- Việt Nam: Phong trào Cần Vơng,
phong trào nông dân Yên thế.


<i> </i>

4


<i> . Cđng cè (3phót)</i>


- Hs lµm bµi tập ( Phiếu học tập cá nhân) Tìm hiểu những nét chung trong
phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Nam á.


- Gv thu bi -nhận xét, đánh giá.
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)</i>
- Học thuộc bài.


- Tìm hiểu Nhật Bản giữ thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Cuộc Duy tân Minh Trị;
Nhật Bản tiến sang chủ nghĩa đế quốc nh thế nào? Diễn biến cuộc đấu tranh ca
nhõn dõn.


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8. </i>


<i>Tiết 18: Bài 12</i>


Nhật bản giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX




<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Gióp HS hiĨu rõ những cải cách tiến bộ của Thiên Hoàng Minh trị năm 1868.
Thực chất đây là cuộc cách mạng T sản, đa nớc Nhật sang giai đoạn Đế Quốc
chủ nghÜa.


- Thấy đợc chính sách xâm lợc từ rất sớm của giới thống trị Nhật Bản, cuộc đấu
tranh của nhân dân cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


<i>2. Kü năng:</i>


- Nm c khỏi nim ci cỏch
- Kh nng phõn tích, nhận định.
<i>3. Thái độ:</i>


- NhËn thøc vai trß, ý nghÜa cđa cc Duy T©n, cã tÝnh chÊt tiÕn bé, nhận rõ bộ
mặt của chủ nghĩa Đế Quốc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: T liệu về tiểu sử Minh trị.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8………. </i>



<i> Líp 8……… </i>.
<i>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </i>


ã Câu hỏi: Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Đông Nam á
diễn ra nh thế nào? ý ngha ca phong tro?


<i>ã Đáp án: Mục II- Bµi 11</i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Duy Tân Minh trị.</i>


- Gv: Tình hình níc NhËt ci thÕ kØ XIX
nh thÕ nµo?


- Gv: Tình hình đó đặt ra u cầu gì cho
nớc Nhật?


- Hs: Tiến hành cải cách để canh tân đất
nớc.


- Gv: Em hÃy nêu tóm tắt vài nét về cuộc
Duy Tân Minh trị.


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


ã Gv: Yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời
câu hái: V× sao NhËt Bản tiến hành cải
cách <i></i> có sức cuốn hút các nớc Châu


á nh thế nào?


- Hs: Thảo luận nhãm (3’)


- Gv: Gọi đại diện nhóm trả lời, nhận xét
các nhóm (từ nớc phong kiến <i>→</i> thành
nớc T bản phát triển)


- Gv: Liên hệ ở Việt Nam: Các sĩ phu yêu
nớc đi theo con đờng Nhật Bản.


<i><b>*Hoạt động 2: </b>(10 phút) Tìm hiểu Nhật</i>
<i>Bản chuyển sang chủ nghĩa Đế Quốc?</i>
- Gv: Gọi HS đọc mục II (SGK)


- Hs: Đọc mục II (SGK)


- Gv: Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa Đế
Quốc trong điều kiện nh thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Những biểu hiện nào chứng tỏ Nhật
Bản chuyển sang chđ nghÜa §Õ Qc?
- Hs: Dùa theo SGK - Tr¶ lêi.


<i>- Gv: Hớng dẫn HS quan sát H49 (SGK)</i>
thấy rõ những vùng đất mà Nhật chiếm
đ-ợc.



<i><b>* Hoạt động 3: </b> (10 phút) Tìm hiểu cuộc</i>
<i>đấu tranh của nhân dân Nhật Bản.</i>


- Gv: Vì sao nhân dân Nhật Bản -> đấu
tranh?


- Hs: Do ¸p bøc bãc lét.


- Gv: Phong trào đấu tranh của nhân dân
Nhật Bản có điểm gì nổi bật?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh
của cơng nhân Nhật?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Chế độ phong kiến khủng hoảng
nghiêm trọng.


- Chñ nghĩa T bản phơng Tây nhòm
ngó xâm lợc.


- 1. 1868 Thiên Hoàng Minh Trị tiến
hành cải cách.


- Kinh tế: Xoá bỏ những ràng buộc của
chế độ phong kiến, mở đờng cho chủ
nghĩa T bản phát triển.



- Chính trị – Xã hội: Quý tộc T sản
hoá, đại T sản <i>→</i> Nắm quyền giáo
dục bắt buộc.


- Qu©n sù: Theo phơng Tây.


<i><b>II. Nhật Bản chuyển sang chủ nghĩa</b></i>
<i><b>Đế Quốc:</b></i>


- Kinh tÕ: Ph¸t triĨn.


Nhiều Cơng ty độc quyền xuất hiện có
vai trị bao trùm chi phối kinh tế, chính
trị Nhật Bản.


- Đẩy mạnh chính sách xâm lợc vµ
bµnh chíng.


<i><b>III. Cuộc đấu tranh của nhân dân lao</b></i>
<i><b>động Nhật Bản.</b></i>


- Nghiệp đoàn ra đời: 1901 Đảng xã
hội dân chủ thành lập.


- Tõ 1906 Phong trµo phát triển mạnh
mẽ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học sinh làm bài tập: Cuộc Duy Tân Minh trị có tính chất là cuộc cách mạng
T Sản? V× sao?



Vì: Chấm dứt chế độ phong kiến, thiết lập chính quyền của Quý tộc T sản hoá.
<i>5. H ớng dẫn học ở nh (2 phỳt)</i>


- Học bài, tìm hiểu chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 1918)
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8……….. </i>
<i>Líp 8……….. </i>


<i>TiÕt 19:</i>


kiĨm tra mét tiÕt



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học về lịch sử thế giới cận đại, tình hình các
nớc Âu – Mỹ cuối thế k XIX, u th k XX.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn kỹ năng phân tích, so sánh đánh giá sự kiện, nhân vật lịch sử; Khái quát
kiến thức.


<i>3. Thái độ:</i>


- Học sinh có nhận thức đúng đắn về sự phát triển của lịch sử. Giáo dục tinh
thần đấu tranh chống áp bức, tinh thần đoàn kết quốc tế.



<b>II. ChuÈn bị:</b>


1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8……….. </i>


<i>Líp 8</i>………..


<i> 2. KiÓm tra bài cũ: Không</i>
<i>3. Bài mới:</i>


<b>A. Ma trn:</b>
Mức độ


Chủ đề


<i><b>NhËn biÕt</b></i> <i><b>Th«ng hiĨu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> Tỉng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Thêi kú x¸c lËp cđa CNTB
(tõ gi÷a thÕ kû XVI ->
Nöa sau thÕ kû XIX


1


1


1
1


1
2


<i><b>3</b></i>
<i><b> 4</b></i>
Các nớc Âu- MÜ cuèi


thÕ kØ XIX đầu thế kỉ
XX


1

1


2
5


<i><b>3</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 6</b></i>


Tæng 1


1
3



6
2


3
<i><b> 6</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 10</b></i>
<b>B. Đề bài:</b>


<i><b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>


<i><b>Cõu 1: (1 im): Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.</b></i>
a. Cách mạng Hà Lan nổ ra:


A. ThÕ kû XV B. ThÕ kû XVI
C. ThÕ kû XVII D. ThÕ kû XVIII
b. X· héi níc Pháp trớc cách mạng có:


A. 1 ng cp B. 2 đẳng cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. 29. 8. 1864 B. 28. 9. 1864


C. 28. 9. 1865 D. 28. 9. 1846


d. Ngời đầu tiên chỉ ra đờng lối cách mạng đúng đắn cho giai cấp công nhân là:
A. Các Mác và Ph. Ăng ghen B. V. I. Lê Nin


C. R«- be - xpie D. Xtalin



<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


Hóy ni tờn cỏc nc t bản phát triển (cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX) với đặc
điểm nổi bật của nớc đó sao cho đúng?


A. Anh 1. §Õ quèc cho vay l·i.
B. Ph¸p 2. Đế quốc thực dân.
C. Đức 3. Đế quốc công nghiệp.


D. I- ta- li- a 4. Đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
E. Mỹ


<i><b>Câu 3 (1 ®iĨm)</b></i>


Hãy chọn và điền các cụm từ thích hợp vào chỗ ….. dới đây sao cho đúng với ý
nghĩa của cuộc cách mạng t sản Anh thế kỷ XVII:


Cách mạng mở đờng cho chủ nghĩa t bản……….. , đem lại thng li
v quý tc mi.




<i><b>II. Phần trắc nghiệm tự luận (7 điểm):</b></i>


<i><b>Câu 1 (2 điểm): Nêu những điểm giống nhau trong t tởng của Các Mác và</b></i>
Ph. Ăng ghen?


<i><b>Câu 2 (2 điểm): Vì sao nói Công xà Pa ri là nhà nớc kiểu mới?</b></i>


<i><b>Câu 3 (3 điểm): HÃy kể tên những thành tựu chủ yếu của khoa học tự nhiên thế</b></i>


kỷ XVIII - XIX?


<b>C. Đáp án- Biểu điểm:</b>
<i>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</i>


Cõu 1: (mi ý ỳng đợc 0,25 điểm)


a ) B b) C c ) C d) A
Câu 2 (1điểm)


A 2 C – 4 B – 1 E 3
Câu 3 (1 điểm)


Cỏch mạng mở đờng cho chủ nghĩa t bản phát triển mạnh mẽ hơn, đem lại thắng
lợi cho giai cấp t sn v quý tc mi.


<i>II. Phần trắc nghiệm tự luận:</i>
Câu 1 (2 điểm)


Những điểm giống nhau trong t tởng của Các Mác và Ph. Ăng ghen
- Khinh ghét chủ nghĩa t b¶n


- Sớm có tinh thần đấu tranh cách mạng


- Thông cảm với cuộc sống của giai cấp công nhân, tin tởng vào sứ mệnh của
công nhân sẽ lật đổ ch ngha t bn.


Câu 2 (2điểm):


Công xà Pa Ri là nhµ níc kiĨu míi:



Tách nhà thờ khỏi nhà nớc, nhà trờng không đợc dạy kinh thánh.
- Giao cho công nhân quản lí những xí nghiệp của bọn chủ bỏ chốn.
- Quy định tiền lơng tối thiểu.


- Hoàn trả tiền thuê nhà, hồn trả nợ.
- Quy định giá bán bánh mì.


- Thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc, miễn học phớ.
Cõu 3 (3 im):


Những thành tựu chủ yếu của khoa học tự nhiên thế kỷ XVIII- XIX là:
- Thuyết vạn vËt hÊp dÉn cđa Niu T¬n (thÕ kû XVIII)


- Định luật bảo tồn vật chất và năng lợng Lơ - mô - nô-xốp (giữa thế kỷ XVIII)
- 1837 Puốc Kiu giơ (Séc) khám phá bí mật của sự phát triển thực vật và đời sống
mơ động vật.


- Thut tiÕn ho¸ và di truyền của Đác uyn (1859)
<i>4. Củng cố :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>5. H íng dÉn häc sinh häc ë nhà:</i>


- Đọc tìm hiểu tình hình Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX?


- Tỡm hiu phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối th k XIX du
th k XX?


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8:.. </i>


<i>Lớp 8:……….. </i>


Ch


¬ng IV


<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 1918)</b>


TiÕt 20-Bµi 13:


ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 – 1918)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc nội dung cơ bản, chiến tranh thế giới thứ nhất là cách giải
quyết mâu thuẫn giữa Đế quốc với Đế quốc.


- Nắm đợc các giai đoạn của chiến tranh.


- Đảng Bơnsơvích Nga đứng đầu là Lênin lãnh đạo nhân dân biến chiến tranh Đế
quốc thành nội chiến cách mạng, giành hồ bình, cải tạo xã hội.


<i>2. Kü năng:</i>


- Phõn bit c khái niệm “chiến tranh Đế quốc” “chiến tranh cách mạng”
“chiến tranh chính nghĩa” “chiến tranh phi nghĩa”


<i>3. Thái độ:</i>


- Giáo dục tinh thần đấu tranh chống Đế quốc bảo vệ ho bỡnh.


<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Bn chin tranh, thế giới lần I (1914 – 1918)
- T liệu lịch s.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8:……….. </i>


<i>Líp 8:………..</i>


<i>2. KiĨm tra bài cũ: Không </i>
<i>3. Bài mới:</i>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b>: (15 phút) Tìm hiểu</i>
<i>ngun nhân dẫn đến chiến tranh.</i>


- Gv: Gỵi ý HS nhớ lại tình hình các nớc
Đế quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.
Vì sao chiến tranh thÕ giíi thø nhÊt bïng
nỉ?



- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


<i><b>*Hoạt động 2: </b>(17phút) Tìm hiểu diễn</i>
<i>biến chính của chiến tranh. </i>


- Gv: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến chiến


<i><b>I.Nguyên nhân dẫn đến chiến tranh:</b></i>


- Sự phát triển khơng đều của chủ nghĩa
T bản.


§Õ qc > < Đế quốc: Gay gắt


<i></i> Hỡnh thành 2 khối quân sự kình
địch nhau.


- 1882: Liên minh Đức, áo, Hung.
- 1907: Hiệp ớc: Anh, Pháp, Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tranh là gì?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Tình hình chiến sự ở giai đoạn 1 nh
thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK Tr¶ lêi.



- Gv: Sử dụng bản đồ chiến tranh thế giới
thứ nhất 1914 – 1918. Hớng dẫn HS.
- Gv khẳng định: Lúc đầu chỉ có 5 cờng
quốc <i>→</i> 1947 có 38 nớc tham chiến.
- Gv: Tình hình chiến sự ở giai đoạn 2
diễn ra nh thế nào?


- Hs: Tr¶ lêi: ¦u thÕ, hiƯp íc.


- Gv: Hớng dẫn HS quan sát
H50-51(SGK). Các bức ảnh đó nói lên điều gì?
- Hs: Nhận xét: Phơng tiện hiện đại, gây
hậu quả nghiêm trọng.


<i><b> *Hoạt động 3:</b><b> </b> (6 phút) Tìm hiểu kết cục</i>
<i>của chiến tranh. </i>


- Gv: HËu qu¶ cđa cc chiÕn tranh là gì?
- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt cđa
cc chiÕn tranh?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: NhÊn m¹nh vỊ b¶n chÊt của Đế
quốc.


<i>1.Giai đoạn thứ nhất: (1914 </i><i> 1916)</i>
- ¦u thÕ: Phe liªn minh.



- ChiÕn tranh lan réng quy mô toàn thế
giới.


<i>2. Giai đoạn thứ 2 (1917 </i><i> 1918)</i>
- ¦u thÕ: Thuéc vỊ phe hiƯp íc <i></i>


Phản công.


- Cách mạng Nga 1917 <i></i> Thắng lỵi.


<i><b>III. KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi</b></i>
<i><b>thø nhÊt:</b></i>


+ HËu qu¶:


- 10 triệu ngời chết, hơn 20 triệu ngời bị
thơng. Chi phí khoảng 85 tỉ đô la .


- Bản đồ thế giới chia lại.


- Tính chất: Chiến tranh đế quốc chủ
nghĩa mạng tính chất phi nghĩa.


4


<i> . Cđng cè (4 phót)</i>


- Khẳng định: Hậu quả chiến tranh nhân dân thế giới phải gánh chịu.


- Liên hệ nhân dân, đặc điểm những ngời lính Việt Nam bị Pháp đa
sang chiến trờng châu Âu tham chiến.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ (2 phót)</i>


- Lập niên biểu diễn biến của chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)?
- Giờ sau ôn tập lịch sử th gii cn i.


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8.. </i>
<i>Lớp 8. </i>


<i>Tiết 21- Bµi14</i>


ơn tập lịch sử thế giới cận đại


(từ thế kỉ XVI đến 1917)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Củng cố kiến thức cơ bản đã học một cách có hệ thống. Rèn luyện tốt hơn các
kĩ năng học tập bộ mơn, chủ yếu là hệ thống hố, phân tích sự kiện, khái quát rút
ra kết luận, lập bng thng kờ.


<i>2. Kỹ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>3. Thỏi :</i>


- Bồi dỡng ý thức say mê học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



1. Giáo viên:


- Bng ph: Thng kờ cỏc s kin cơ bản của lịch sử thế giới cận đại.
2. Học sinh:


- Đồ dùng học tập, phiếu học tập.
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8…….. </i>


<i>Líp 8……. </i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5phút)</i>


ã Câu hỏi: Nêu những sù kiƯn chÝnh cđa cc chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt
(1914 – 1918) vµ kÕt cơc cđa chiÕn tranh.


<i> ã Đáp án: Mục II- Mục III- bµi 13.</i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b>: (8 phút) Tìm hiểu lập</i>
<i>bảng thống kê những sự kiện chính. </i>
• Gv: Yêu cầu Hs lập bảng thống kê vào
phiếu học tập nhóm.



- Hs hoạt động nhóm( 5’) Thực hành, lập
bảng thống kê theo mẫu.


- Gv thu phiếu của các nhóm- chữa bài
- Gv: Treo đáp án (bảng phụ) lên bảng,
thu phiếu học tập. Nhận xét bài làm của
HS.


- Hs: Ghi phần nội dung bài theo đáp án.
<i><b> * Hoạt động 2: (15phút) Tìm hiểu những</b></i>
<i>nội dung chủ yếu. </i>


- Gv: Yêu cầu HS đọc phần 2, em hãy rút
ra những nội dung chủ yếu.


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Em hÃy cho biết mục tiêu của cách
mạng T sản là gì?


- Hs: Tr li: Lt ch độ phong kiến
mở đờng cho chủ nghĩa T bản phát triển.
- Gv: Biểu hiện quan trọng nhất chứng tỏ
sự phát triển của chủ nghĩa T bản.


- Hs trả lời: Sự phát triển kinh động, kinh
tế công nghiệp <i>→</i> Hình thành các tổ
chức c quyn.



- Gv: Vì sao phong trào công nhân qc
tÕ bïng nỉ m¹nh mÏ?


- Hs trả lời: Chủ nghĩa T bản tăng cờng
bóc lột, đàn áp nhân dân tn t.


- Gv: Phong trào công nhân quốc tế chia
làm mấy giai đoạn?


-Hs trả lời: Chia làm 2 giai đoạn.
- Gv: Vì sao phong trào phát triển?


- Hs: Sù thèng trÞ vµ bãc lét của chủ
nghĩa thực dân.


- Gv: Phong trào bùng nổ tiêu biểu ở khu
vực nào?


<i><b>I.Những sự kiện lịch sử chính:</b></i>


<i><b>II.Những nội dung chủ yếu: </b></i>


<i>1.Cách mạng T sản và sự phát triển của</i>
<i>chủ nghĩa T bản:</i>


- Mc tiờu: Lt đổ chế độ phong kiến,
thiết lập chính quyền T sản.


- Chủ nghĩa T bản tự do cạnh tranh



<i></i> Chủ nghĩa Đế quốc.


<i>2.Phong trào công nhân Quốc tế bùng</i>
<i>nổ m¹nh mÏ:</i>


- 1848: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra
đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hs tr¶ lêi: Trung Quèc, Ên Độ, Đông
Nam á, Mĩ La Tinh.


- Gv: ý ngha ca những thành tựu đó với
nhân loại.


- Hs: Thóc ®Èy sù ph¸t triĨn cđa x· héi.
- Gv: TÝnh chÊt cđa cc chiến tranh là gì?
- Hs: Chiến tranh Đế quốc.


<i><b>*Hot ng 3 (</b><b>10 phút) Làm bài tập thực</b></i>
<i>hành.</i>


- Gv: Em hãy chọn sự kiện tiêu biểu nhất
của lịch sử thế giới cận đại. Nêu rõ: Tên
sự kiện, diễn biến hoạt động của sự kiện;
Tại sao chọn sự kiện đó?


- Hs: Lùa chọn và trình bày sự kiện.


- Gv: Theo dừi bi làm của HS, bổ sung
kiến thức. Hớng dẫn HS su tầm tài liệu,


sự kiện lịch sử nổi tiếng thời cận đại và
trình bày.


<i>4. Thµnh tùu vỊ khoa häc, kÜ tht, Văn</i>
<i>học nghệ thuật.</i>


<i>5. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914</i>
<i> 1918):</i>




<i><b>III. Bµi tËp thùc hµnh:</b> </i>


4


<i> . Cđng cè (4 phót)</i>


- Nắm vững các sự kiện chính của lịch sử thế giới cận đại
- Những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại.
<i>5. H ớng dẫn học ở nhà (2 phút)</i>


- Ôn tập củng cố kiến thức đã học. Tìm hiểu cách mạng Nga 1917.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Líp 8…………. </i>
<i>Líp 8………….. </i>


<b>Lịch sử thế giới hiện đại</b>


<i> ( Từ năm 1917 đến năm 1945)</i>



Ch


ơng I:


cách mạng tháng mời nga năm 1917 và công cuộc


xây dựng chủ nghĩa x hội ở liên xô (1921 - 1941)

<b>Ã</b>



Tiết 22- Bài 15:


cỏch mạng tháng mời nga năm 1917 và cuộc đấu


tranh bảo vệ cách mạng (1917- 1921)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc tình hình nớc Nga năm 1917 có 2 cuộc cách mạng
- Diễn biến chính của cách mạng Nga 1917.


- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng, ý nghĩa lịch sử của cách mạng
tháng Mời Nga.


<i>2. Kü năng:</i>


- Bit s dng khai thỏc tranh nh lch s đa ra nhận xét.
<i>3. Thái độ:</i>


- Bồi dỡng nhận thức đúng đắn và tình cảm cách mạng đối với cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế giới.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i>1. Giáo viên: T liệu lÞch sư </i>
2. Häc sinh: §å dïng häc tËp.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>


<i> </i> <i> Líp 8………</i>
<i> Líp 8………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b>: (12 phút) Tìm hiểu tình</i>
<i>hình nớc Nga trớc cách mạng. </i>


- Gv: Tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX
ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc tranh
H52?


- Hs: Quan sát tranh nhận xét nớc Nga
lạc hậu, chủ yếu phụ nữ làm việc, nam
giới phải ra trận.



- Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh níc
Nga ®Çu thÕ kû XX


- Hs nhận xét: Là nớc đế quốc phong
kiến bảo thủ, lạc hậu.


- Gv: Khẳng định nớc Nga là nớc yếu
nhất trong h thng quc ch ngha.


<i><b>I. Hai cuộc cách mạng ở Nga năm</b></i>
<i><b>1917 </b></i>


<i><b>1.Tình hình n</b><b> íc Nga tr</b><b> ớc cách</b></i>
<i><b>mạng </b></i>


- Nga Hoàng đẩy nhân dân vào cuộc
chiến tranh


- Kinh tế suy sụp


- Mâu thuẫn xà hội gay gắt.


=> Tạo điều kiện cho cách mạng bùng
nổ.


<i><b>* Hot ng 2</b><b>: (10 phút) Tìm hiểu cách</b></i>
<i>mạng tháng Hai năm 1917 </i>


- Gv: Yêu cầu HS đọc mục 2 (SGK)


Nêu vài nét về diễn biến cuộc cách
mạng tháng Hai / 1917.


- Hs: Dùa theo SGK Trả lời. Nêu sự
kiện, quan sát H53


- Gv: Kết quả cách mạng tháng Hai?


<i><b>2. Cách mạng tháng Hai năm 1917.</b></i>


- 26/ 2/ 1917 Đảng Bơnsơvích lãnh
đạo công nhân <i>→</i> Khởi nghĩa vũ
trang.


<i>⇒</i> Lật đổ chế độ Nga Hồng.
2 Chính quyền tồn tại


- Xơ Viết đại biểu công nhân, nông
dân, binh lính chính phủ, lâm thời t
sản.


<i><b>*Hoạt động 3 </b>(14 phút) Tìm hiểu cách</i>
<i>mạng tháng Mời </i>–<i> 1917</i>


- Gv: Sau cách mạng tháng Hai yêu cầu
đặt ra đối với cách mạng Nga là gì?
- Hs trả lời: Giành chính quyền về tay
Xơ Viết.


- Gv: Đầu tháng 10 Lênin về nớc trực


tiếp chỉ đạo cách mạng.


- Gv: Nêu những sù kiÖn chÝnh cách
mạng tháng Mời?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Sử dụng H.54 (SGK) để tờng thuật
cuộc đấu tranh cung điện mùa đông.
- Gv: Kết quả của cách mạng tháng Mời
năm 1917.


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lời.


<i><b>3. Cách mạng tháng M</b><b> ời </b></i><i><b> 1917. </b></i>


- 24 / 10 Lênin đến điện Xmônu trực
tiếp chỉ huy khởi nghĩa.


- 25 / 10 cung điện mùa đông bị
chiếm <i>→</i> chính phủ lâm thời sụp
đổ.


<i><b>+ Lật đổ chính phủ t sản. </b></i>
<i> 4. Củng cố (5phút) </i>


<i>- Giáo viên hớng dẫn HS làm bài tập: Vì sao nớc Nga năm 1917 có 2 cuộc</i>
cách mạng?


- HS thảo luận nhóm ( 4 nhóm) làm bài tập.


- GV chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ ChÊm døt tình trạng 2 chính quyền song song tồn tại .
<i>5. H íng dÉn häc ë nh µ (3 phót) </i>


- Học bài


- Lập bảng niên biểu cách mạng tháng Mời Nga


- Tỡm hiu cuc u tranh xây dựng bảo vệ thành quả cách mạng.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Líp 8………… </i>
<i>Líp 8…………</i>




<i>TiÕt23- Bµi 15</i>


cách mạng tháng mời nga năm 1917, và cuộc đấu


tranh bảo vệ cách mạng (1917- 1921)



<b>I. Mơc tiªu : </b>
<i> 1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc tình hình nớc Nga năm 1917 có 2 cuộc cách mạng
- Diễn biến chính của cách mạng Nga 1917.


- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng, ý nghĩa lịch sử của cách mạng
tháng Mời Nga.



<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bit s dng khai thỏc tranh nh lch sử đa ra nhận xét.
<i>3. Thái độ:</i>


- Bồi dỡng nhận thức đúng đắn và tình cảm cách mạng đối với cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế gii.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: T liƯu lÞch sư </i>


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) </i>
<i>Lớp 8………… </i>


<i>Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


ã <i>Câu hỏi: Nêu diễn biến của cuộc cách mạng tháng Mời Nga năm 1917? </i>
<i>ã Đáp án: Mục 3- bài 15 </i>


<i>3. Bµi míi:</i>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b>: (17phút) Tìm hiểu xây</i>
<i>dựng chính quyền Xơ Viết. </i>


- Gv: Ngay sau cách mạng tháng Mời
1917, nớc Nga đã bắt tay vào cơng việc
gì?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Khẳng định việc xây dựng bộ máy
chính quyền mới có vai trị quyết định với
việc xây dng, bo v chớnh quyn.


- Gv: Việc làm đầu tiên mµ chÝnh qun


<i><b>II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ</b></i>
<i><b>thành quả cách mạng. ý nghĩa lịch sử</b></i>
<i><b>của cách mạng tháng mời Nga năm</b></i>
<i><b>1917:</b></i>


<i><b>1. X©y dùng chÝnh qun Xô Viết </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

mới thực hiện là g×?


- Gv: Yêu cầu HS đọc đoạn chữ in nh
SGK.


- Hs: Đọc đoạn chữ in nhá.



- Gv: Vì sao việc làm đầu tiên của chính
quyền mới lại là thơng qua sắc lệnh hồ
bình, ruộng t.


- Hs suy nghĩ trả lời: Đem lại lợi ích thiÕt
thùc cho nh©n d©n.


- Gv: ChÝnh qun cßn thùc hiện biện
pháp gì?


- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Thơng qua sắc lệnh hồ bình và ruộng
đất.


+ Chính trị: Xố bỏ đẳng cấp xã hội, đặc
quyền giáo hội. Nam nữ bình đẳng, t
do phỏt trin.


+ Kinh tế: Nhà nớc nắm quyền kinh tÕ
then chèt, giao quyền quản lí và kiểm
soát, sản xuất cho công nhân.


<i>3 . 1918 Kí hồ ớc với Đức. </i>
<i><b>* Hoạt động 2</b><b>: (8phút) Tìm hiểu cuộc</b></i>


<i>đấu tranh chống thù trong giặc ngoài. </i>
- Gv: Bọn đế quốc có âm mu gì?



- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Híng dÉn HS quan s¸t H 57 thÊy râ
t×nh h×nh níc Nga


- Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm. Vì
sao nhân sân Xơ Viết bảo vệ đợc cách
mạng?


- Hs: Thảo luân nhóm bàn (3’) <i>→</i> đại
diện nhóm trình bày - Gv nhận xét bài làm
các nhóm (do có sức mạnh, lịng u nớc
của nhân dân, Hồng qn Liên Xơ chiến
đấu dng cm.


<i><b> 2. Chống thù trong giặc ngoài:</b></i>


- Cui 1918 Nớc Nga bị các nớc đế quốc
và bọn phản động bao vây.


- 1920 Hồng quân đánh bại ngoại xâm,
nội phản.


<i><b>*Hoạt động 3</b><b>: (8phút) Tìm hiểu ý nghĩa</b></i>
<i>của cách mạng tháng Mời. </i>


- Gv: Cách mạng tháng Mời có ý nghĩa
nh thế nào đối với nớc Nga?


• Hs Dùa theo SGK-Trả lời câu hỏi của


GV đa ra.


<i><b> 3</b><b> . ý</b><b> nghÜa lÞch sư cđa cách mạng</b></i>
<i><b>tháng M</b><b> ời:</b><b> </b></i>


- Làm thay đổi vân mệnh đất nớc.


- Đa nhân dân lao động lên nắm chính
quyền.


- ThiÕt lËp nhµ níc x· hội chủ nghĩa đầu
tiên trên thế giới.


- Có ảnh hởng to lớn trên toàn thế giới.
- Để lại bài học quý báu cho cách mạng
<i>thế giới. </i>


<i>4. Củng cố (5phót) </i>


<i> - V× sao nói, cách mạng tháng Mời là cuộc cách mạng vô sản.</i>
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- GV khẳng định.


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ (3phót) </i>
- Học thuộc bài.


- Tìm hiểu Liên Xô xây dựng XHCN từ 1921 1941.
<i>Ngày giảng:</i>



<i>Lớp 8.. </i>
<i>Lớp 8…………. </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

liên xô xây dựng chủ nghĩa x hội (1921 - 1941)

<b>·</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc vì sao nớc Nga Xơ Viết phải thực hiện chính sách kinh tế
mới. Nội dung chủ yếu và tác động của chính sỏch ny i vi nc Nga.


- Những thành tựu chính của công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1925
1941)


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Nhn thc tớnh u vit ca ch độ XHCN, có cái nhìn chính xác, biết tập hợp t
liệu lịch sử để đánh giá bản chất của sự vật, hiện tợng.


<i>3. Thái độ:</i>


- Giúp HS có nhận thức đúng không để các em ngộ nhận, phủ nhận những thành
tựu vĩ đại của Lên Xơ.


<b>II. Chn bÞ:</b>
1. Giáo viên:


- T liệu lịch sử, mẩu truyện về xây dựng kinh tế, văn hoá ở Liên Xô thời kì 1925 - 1941.


2. Học sinh: §å dïng häc tËp, phiÕu häc tËp.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8………….. </i>


<i>Líp 8…………. </i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


<i> ã Câu hỏi: Nêu chính sách biện pháp mà chính quyền Xô Viết thực hiện sau khi</i>
cách mạng thắng lợi.


<i>ã Đáp án: Mục II- Bµi 15. </i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1: (15phút) Tìm hiểu chính</b></i>
<i>sách kinh tế mới và cơng cuộc khơi phục</i>
<i>kinh tế 1921- 1925? </i>


- Gv: Yêu cầu HS quan s¸t bøc tranh


H. 58(SGK) em h·y cho biÕt tình hình nớc
Nga nh thế nào?


- Hs: Quan sát nhận xét (bị tàn phá nặng


nề)


- Gv: Trc tình hình đó chính quyền Xơ
Viết đã làm gì?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Chính sách kinh tế mới đem lại kết
quả gì? có tác động nh thế nào tới công
cuộc khôi phục kinh tế ở Nga?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


<i><b>*Hoạt động 2</b>: (16 phút) Tìm hiểu công</i>
<i>cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô (1925 –</i>
<i>1941) </i>


- Gv: Yêu cầu HS đọc mục 2 (SGK) sau
khi khơi phục kinh tế, tình hình nớc Nga ra
sao?


- Hs trả lời: Vẫn là nớc nông nghiệp lạc
hậu so với phơng Tây.


-Gv: Công cuộc công nghiệp hoá XHCN
tiÕn hµnh nh thÕ nµo?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: DÉn t liƯu vỊ phong trào thi đua



<i><b>I</b></i><b>. ChÝnh s¸ch kinh tế mới và công</b>
<b>cuộc kh«i phơc kinh tÕ 1921 </b>–<b> 1925)</b>


- Sau chiÕn tranh: Kinh tế bị suy sụp, bạo
loạn nổ ra ở nhiều n¬i.


- 3/ 1921 Chính sách kinh tế mới đợc
thông qua: Thu thuế lơng thực. Tự do
buôn bán, t nhân đợc mở xí nghiệp


nhá, khun khÝch t b¶n nớc ngoài đầu
t kinh doanh ở Nga.


<i></i> Kinh t khôi phục, đạt kết quả.
- 12/ 1922 Liên bang cộng ho XHCN
<i><b>Xụ Vit thnh lp. </b></i>


<b>II. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên</b>
<b>Xô (1925 </b><b> 1941) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Xtakhanôp khai thác 102 tấn than trong 1
ca.


- Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm, nhận
xét về công cuộc xây dựng XHCN ở Liên
Xô (qua quan sát H 59, H 60 (SGK)


ã Hs: HS thảo luận nhóm bàn (4) trả lời
câu hỏi của GV đa ra.



- Mt em trình bày. Các em khác nhận xét.
- Gv: Treo bảng phụ, đáp án, nhận xét (đợc
nhân dân tiến bộ ủng hộ, máy móc, khoa
học kỹ thuật tiến bộ đợc áp dụng rộng rãi.
- Gv: Công cuộc xây dựng XHCN đạt đợc
thành tựu gì?


- Hs Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Sư dơng t liƯu lÞch sư chøng minh
thµnh tùu to lín cđa Liên Xô.


tham gia vào cuộc cải tạo, vào nông
trang tập thể.


- Thực hiện các kế hoạch 5 năm.


<i></i> Tr thnh nớc công nghiệp đứng
đầu Châu Âu, thứ 2 thế giới sau Mĩ.
- Văn hóa, giáo dục có tiến bộ.
+ Xã hội: xố bỏ giai cấp bóc lột.
<i>4. Củng cố (5phút) </i>


<i> - Vì sao cơng cuộc xây dựng ở Liên Xô đạt đợc thành tựu to lớn. </i>
<i>5. Hớng dẫn về nhà (3phút) </i>


- Học bài : tìm hiểu châu Âu giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới
- Cao trào cách mạng 1918 1923. Quốc tế cộng sản thành lập.
<i>Ngày giảng:</i>



<i>Lớp 8.. </i>
<i>Lớp 8..</i>


<b>Chơng II:</b>


<b>châu âu và nớc mĩ giữa hai cuộc chiến tranh</b>
<b>thế giới (1918 </b> <b> 1939)</b>


<i>Tiết 25-Bài17</i>


<b>châu âu giữa hai cuộc chiến tranh </b>
<b>thÕ giíi (1918 </b>– <b> 1939) </b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc những nét khái quát về tình hình châu Âu trong những
năm 1918- 1939. Sự phát triển của phong trào cách mạng 1918- 1923 ở châu Âu
và sự thành lập Quốc tế cộng sản.


- Cuộc đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1919- 1923 và tác động của nó đối với
châu Âu. Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp?
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn t duy lơ gíc, khả năng nhận thức và so sánh các sự kiện lịch sử để lại, lí
giải các sự kiện khác nhau, trong hệ quả của sự kiện đó.


- Kĩ năng sử dụng bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i>



- Thấy rõ bản chất nguy hiểm của chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hoà bình thế giới.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: - T liệu lịch sử, bảng phụ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>2. Häc sinh: - §å dïng häc tËp</i>
- PhiÕu häc tập.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) </i>


<i> ã Câu hỏi: Nêu những thành tựu xây dựng CNXH ở Liên Xô từ 1925- 1941?</i>
<i> ã Đáp án: Mục II- Bài 16 </i>


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1: (14 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>những nét chung về châu Âu </i>
<i>(1918-1929) </i>


- Gv: Sử dụng bản đồ để giới thiệu một
số quốc gia mới thành lập.


- Hs: Quan sát bản đồ


- Gv: Hậu quả của chiến tranh thế giới


thứ nhất đối với các nớc t bản là gì?
- Hs: Dựa theo SGK – Trả lời.


- Gv: Tình hình chính trị ở các nớc t
bản ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Tình hình các nớc t bản
1924-1929 ra sao? treo bảng phụ biểu đồ sản
lợng thép của Anh, Pháp, Đức -> yêu
cầu HS nhận xét?


- Hs: Quan sỏt biu nhn xột


<i><b>I</b></i><b>. Châu Âu trong những năm 1918</b>
<b> 1929:</b>




<i><b>1. Những nét chung:</b></i>


- Kinh tế suy sụp.


+ Chính trị: Khủng hoảng do cao trào
cách mạng bùng nổ?


+ 1924- 1929: Ph¸t triĨn m¹nh vỊ
kinh tÕ.



- ổn định về chính trị.
<i><b>*Hoạt động 2</b>: (17phút) Tìm hiểu cao</i>


<i>trào cách mạng 1918- 1923. Sự thành</i>
<i>lập quốc tế cộng s¶n. </i>


- Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm về
nguyên nhân dẫn đến cao trào cách
mạng.


- Hs: Th¶o luËn nhãm (3’)


- Gv: Treo bảng phụ đáp án lên bảng
(hậu quả của chiến tranh thế giới thứ
nhất, tác động của cách mạng tháng
Mời Nga…)


- Hs: NhËn xét các nhóm.


- Gv: ở Đức cao trào cách mạng bùng
nổ nh thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lêi.


- Gv: Khẳng định chế độ cộng hoà, tuy
tiến bộ hơn nền quân chủ song thành
quả cách mạng rơi vào tay giai cấp T
sản.


Giíi thiƯu qua phong trµo cách mạng


dâng cao ở Hunggari, Anh, Italia
- Gv: Quốc tế cộng sản thành lập trong
hoàn cảnh nào?


- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Quèc tÕ céng s¶n thành lập nh
thế nào?


<i><b> 2. Cao trào cách mạng 1918-1923.</b></i>
<i><b>Quốc tế cộng sản thành lập:</b></i>


+ Đức: Cách mạng 11/ 1918


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Quốc tế cộng sản hoạt động nh
thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Liên hệ với việc Nguyễn ái
Quốc đã tìm thấy ở luận cơng con
đ-ờng cứu nớc, giải phóng dân tộc Việt
Nam.


- Gv: Tình hình kinh tế, chính trị thế
giới năm 1942 có gì thay đổi?


- Hs: Phong trào cách mạng thế giới


phát triển đa dạng.


- 2/3/ 1919 Quốc tế cộng sản thành
lập ở Mátxcơva.


+ Hot ng:


- Tin hnh 7 lần đại hội


- Đại hội lần II (1920) thông qua luận
cơng về vấn đề dân tộc thuộc địa của
Lê Nin.


<i>- 1943: Quốc tế III giải tán. </i>
<i>4. Củng cè (5phót) </i>


<i>- Nêu nét chung của các nớc t bản châu Âu trong những năm 1918-1929?</i>
- Quốc tế cộng sản đã có những đóng góp gì cho phong trào cách mạng,
thế giới trong những năm 1919- 1943?


<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>
- Học bài


- Tìm hiểu: Châu Âu trong những năm 1929- 1930. Cuộc hủng hoảng kinh
tế thế giới (1929 1939) và những hậu quả của nó.


Phong trào mặt trận dân tộc chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh
(1929- 1939).


<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8…………. </i>


<i><b> TiÕt 26- Bài 17 </b></i>


<b>châu âu giữa hai cc chiÕn tranh </b>
<b>thÕ giíi (1918- 1939)</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc những nét khái quát về tình hình châu Âu trong những
năm 1918- 1939. Sự phát triển của phong trào cách mạng 1918- 1923 ở châu Âu
và sự thành lập Quốc tế cộng sản.


- Cuộc đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1919- 1923 và tác động của nó đối với
châu Âu. Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp?
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rèn t duy lơ gíc, khả năng nhận thức và so sánh các sự kiện lịch sử để lại, lí
giải các sự kiện khác nhau, trong hệ quả của sự kiện đó.


- Kĩ năng sử dụng bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i>


- Thấy rõ bản chất nguy hiểm của chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hoà bình thế giới.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: - T liệu lịch sử, bảng phụ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>2. Häc sinh: - §å dïng häc tËp</i>
- PhiÕu häc tập.
<b> III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. ổn định tổ chức lớp: (1 phút) </i>


<i> </i> <i>Líp 8…………. </i>


<i>Líp 8………….</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


<i> • Câu hỏi: - Quốc tế cộng sản thành lập và hoạt động nh thế nào?</i>


- Vai trò của quốc tế cộng sản đối với phong trào cách mạng thế giới?
<i>• Đáp án: Mục 2- Bài 17 </i>


<i>3. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<i><b>*Hoạt động 1: (15phút) Tìm hiểu cuộc</b></i>
<i>khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 –</i>
<i>1933- Hậu quả. </i>


- Gv: Híng dÉn HS quan sát H 62, so sánh
sự tăng trởng sản lợng thép ở Liên Xô với
sự sụt giảm thép ở Anh.


- Hs: Nhận xét theo sơ đồ.



- Gv: ë Anh do sản xuất ồ ạt hàng <i></i>


hàng Õ thõa, ngêi dân không có tiền
mua


Sự khủng hoảng đó dẫn đến hậu quả gì?
- Hs: Dựa theo SGK – Trả lời.


- Gv: Các nớc t bản đã tìm cách giải quyết
hủng hoảng đó ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lời.


- Gv: Nhấn mạnh quá trình phát xít hoá ë
§øc nhanh chãng <i>→</i> nguy c¬ chiÕn
tranh thÕ giíi, thùc hiện âm mu điên
cuồng.


<i><b>II</b></i><b>. Châu Âu trong những năm </b>
<b>1929-1939. </b>


<i>1. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới </i>
<i>(1929-1933) và những hậu quả của nó: </i>


+ Thép: - Liên Xô tăng
- Anh <i>→</i> <i> gi¶m </i>
<i> </i>


+ Hậu quả: Tàn phá nặng nề nền kinh tế,


hàng trăm triệu ngời đói khổ.


<i><b>*</b><b>Hoạt động 2: (16phút)Tìm hiểu phong</b></i>
<i>trào mặt trận nhân dân chống phát xít và</i>
<i>chiến tranh. </i>


- Gv: Trớc tình hình nguy cơ của phát xít
và chiến tranh nhân dân thế giới có nhiệm
vụ gì?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Hớng dẫn HS quan sát H. 63, đọc
thầm chữ in nhỏ SGK. Yêu cầu HS thảo
luận : Vì sao nhân dân Pháp đẩy lùi chiến
tranh?


- Hs: Thảo luận nhóm (3’)
- Gv: Treo bảng phụ (đáp án)


( Đảng cộng sản Pháp kịp thời huy động
quần chúng đấu tranh cơng lĩnh phù hợp
với nguyện vọng ca nhõn dõn.)


- Hs: Nhận xét các nhóm.


- Gv: Liên hệ với cách mạng Việt Nam có
ảnh hởng của những chính sách của mặt
trận nhân dân Pháp.



- Gv: Ti Tõy Ban Nha <i></i> phong trào
đấu tranh đạt kết quả gì?


<i>2. Phong trào mặt trận nhân dân chống</i>
<i>chủ nghĩa phát xít và chèng chiÕn tranh</i>
<i>(1929- 1939):</i>


- Thµnh lËp mặt trận nhân dân chống
phát xít: 5/ 1936


Mặt trận nhân Pháp giành thắng lợi.


- Mặt trận nhân dân Pháp thi hành chính
sách tiến bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hs: Quan sát H 64- Tr¶ lêi.
<i>4. Cđng cè (5phót) </i>


<i> - Trình bày những hËu qu¶ cđa cc hđng ho¶ng kinh tÕ 1929- 1933 của </i>
các nớc t bản ở châu Âu?


- Vì sao chủ nghĩa phát xít thắng lợi ở Đức nhng thất bại ở Pháp?
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>


- Học bài.


- Tìm hiểu nớc Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8…………. </i>


<b> TiÕt 27- Bµi 18 </b>


<b>níc mÜ gi÷a hai cc chiÕn tranh</b>
<b>thÕ giíi (1918- 1939)</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu những nét chính về tình hình kinh tế xã hội Mĩ sau chiến tranh
thế giới thứ nhất; Sự phát triển nhanh chóng về kinh tế và những nguyên nhân
của sự phát triển đó. Phong trào cơng nhân và sự thành lập Đảng cộng sản Mĩ.
- Chính sách của tổng thng M Rudven.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bit s dng, khai thác tranh ảnh lịch sử để hiểu những vấn đề kinh tế- xã hội.
Biết t duy so sánh rút ra bài học.


<i>3. Thái độ:</i>


- Nhận thức bản chất của chủ nghĩa đế quốc, bồi dỡng ý thức đấu tranh bt cụng
trong xó hi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên: </i>


- T liệu lịch sử về kinh tế, xã hội Mĩ từ 1918- 1939; Bản đồ thế giới.
- Phiếu học tập



<i>2. Häc sinh: </i>


- §å dïng häc tËp.


<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc :</b>


<i>1. ổn định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………….</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


• <i>Câu hỏi: Nêu đặc điểm, tình hình Châu Âu trong những năm 1929- 1939.</i>
<i> • Đáp án: Mục II- Bài17 </i>


<i>3. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<i><b>*</b><b>Hoạt động 1: (15phút) Tìm hiểu tình</b></i>
<i>hình nớc Mĩ thập niên 20 của thế kỉ XX</i>
- Gv: Sử dụng bản đồ thế giới. Gọi HS
lên bảng chỉ vị trí nớc Mĩ trên bản đồ.
- Gv nhắc lại: Nớc Mĩ tham chiến
muộn, thu đợc lợi nhuận do bán vũ khí,
hớng dẫn HS quan sát H.65, H. 66
(SGK)



- Gv: T×nh h×nh kinh tÕ Mĩ nh thế nào?
- Hs: Quan sát H 65, 66 (SGK) trả lời.


<i><b>I. </b></i><b>Nớc Mĩ trong thập niên 20 thế kØ</b>
<b>XX.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

th-- Gv: §a dÉn chøng vÒ sù ph¸t triĨn
nỊn kinh tÕ Mĩ. Vì sao kinh tế Mĩ phát
triển?


- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Híng dÉn HS quan sát H 67, nêu
nhận xét.


- Hs: Cụng nhõn, ngi lao động phải
sống khổ cực…


- Gv nhấn mạnh: Do bị bóc lột đối xử
bất cơng-> phong trào đấu tranh phát
triển.


¬ng mại, tài chính quốc tế.


- Ci tin k thut, búc lột công nhân,
tăng cờng độ lao động.


- Phong trào công nhân phát triển
rộng khắp.



- 5/ 1921 Đảng cộng sản Mĩ thành
<i>lập. </i>


<i><b>*Hot ng2</b>: (16 phút) Tìm hiểu nớc</i>
<i>Mĩ trong những năm 1929- 1939? </i>
- Gv: Từ 1929 tình hình nớc Mĩ ra sao?
- Hs: Dựa theo SGK – Trả li.


- Gv phân tích: Do sản xuất ồ ạt, hàng
ế thừa -> khủng hoảng.


Hớng dẫn HS quan sát H 68


Hỏi: Hậu quả cuộc khủng hoảng là gì?
- Hs: Dựa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Nớc Mĩ đã giải quyết khủng
hoảng bằng cách nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Gọi HS đọc đoạn chữ in nhỏ
(SGK). Quan sát H 69. Yêu cầu thảo
luận nhóm: nhận xét về chính sách
kinh tế mới.


• Hs: Th¶o ln nhãm (3’)


GV: Gọi đại diện nhóm trình bày
-nhóm khác nhận xét.



- Gv: Nêu đáp án.


- Hs: Nhận xét giữa các nhóm.


(Tợng trng cho vai trß của nhà nớc
kiểm soát, can thiƯp nh÷ng lÜnh vùc
cđa s¶n xt)


<i><b>II. </b></i><b>Níc MÜ trong những năm </b>
<b>1929-1939:</b>


<b>- Cuối 1929 khủng hoảng kinh tế cha</b>
từng thÊy.


- Hậu quả: nhân dân đói khổ.


- Rud¬ven: Thùc hiÖn chÝnh s¸ch
kinh tÕ míi


- Cøu nguy cho nớc Mĩ. Giải quyết
<i><b>khó khăn. </b></i>


<i>4. Cđng cè (5phót) </i>


<i> - Vì sao nớc Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933.</i>
- Học sinh làm bài, phiếu học tập cá nhân.


<i>- Giáo viên thu phiếu, nhận xÐt. </i>
<i>5. Híng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>


- Häc bµi, lµm bµi tËp


- Tìm hiểu Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất trong những năm 1929- 1939.
- Cuộc đấu tranh chống phát xít của nhân dân Nhật Bản ó din ra nh th no?


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Châu á giữa hai cuộc chiến tranh </b>
<b>thế giới (1918- 1939)</b>


<b>Tiết 28 - Bài 19 </b>


<b>nhật bản gi÷a hai cc chiÕn tranh</b>
<b> thÕ giíi (1918- 1939)</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Khái quát về tình hình kinh tế- xã hội Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ
nhất. Những ngun nhân dẫn đến q trình phát xít hố ở Nhật và hậu quả của
q trình này đối vi lch s.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bi dng khả năng sử dụng, khai thác t liệu tranh ảnh lịch sử để hiểu những
vấn đề lịch sử.


<i>3. Thái độ:</i>



- Học sinh nhận thức rõ bản chất phản động hiếu chiến của chủ nghĩa phát xít Nhật.
- Giáo dục t tởng chống chủ nghĩa phát xít, căm thù những tội ác mà chủ nghĩa phát
xít gây ra cho nhân loại.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i>1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới</i>


- T liƯu lÞch sử; Nhật Bản trong những năm từ 1919- 1939.
<i>2. Học sinh: - §å dïng häc tập</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i>Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………….</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


•<i>Câu hỏi: Kinh tế Mĩ đã phát triển nh thế nào trong thập niên 20 của thế kỉ</i>
XX? Vì sao nớc Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế?


<i> ãĐáp án: Mục II- Bài 18</i>
<i>3. Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<i><b>*Hoạt động 1: (17phút) Nhật Bản sau</b></i>


<i><b>chiến tranh thế giới thứ nhất:</b></i>


<i> - Gv: Sử dụng bản đồ thế giới để giới</i>
thiệu cho HS vị trí của nớc Nhật.


- Gv hỏi: Tình hình kinh tế, chính trị
Nhật Bản ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Híng dÉn Hs quan s¸t H. 70
Hái: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh
kinh tÕ, x· hội Nhật Bản từ năm 1927.
- Hs: Dựa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Nhấn mạnh nền kinh tế của Nhật
Bản phát triển không ổn định, đời sống
nhân dân chật vật -> các cuộc đấu
tranh bựng n.


- Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm. So
sánh sự phát triển của nớc Nhật có gì
giống và khác víi níc MÜ.


- Hs: Th¶o ln nhãm (4’)


- Gv: Treo bảng phụ - đáp án lên bảng.
- Hs: Nhận xét giữa các nhóm.


<i><b>*</b><b>Hoạt động 2 (17phút) Nhật Bản</b></i>



<b>I. NhËt B¶n sau chiÕn tranh thÕ giíi</b>
<b>thø nhÊt:</b>


+ Kinh tế: Phát triển khơng ng u,
chớnh tr khụng n nh.


- 1922 Đảng cộng sản thµnh lËp.


- 1927 Khủng hoảng tài chính, có 30
ngân hàng ln phi úng ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>trong những năm 1929- 1939:</i>


- Gv: Để lựa chọn con đờng giải quyết
khủng hoảng kinh tế Nhật Bản đã tiến
hành ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Nêu những dẫn chứng về kế
hoạch xâm lợc của Nhật Bản (9/ 1931)
tiến đánh đông bắc Trung Quốc.


- Gv: Chế độ phát xít ở Nhật Bản đã
bộc lộ rõ nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Nhấn mạnh so sánh ở Nhật, chế


độ phát xít thiết lập khơng nhanh
chóng nh ở Đức vì sự bất đồng trong
giới cầm quyền Nhật.


- Gv: Nhân dân Nhật đã đấu tranh nh
thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Hớng dẫn HS đọc phần in chữ
nhỏ SGK để rõ sự phát triển của phong
trào đấu tranh của nhân dân Nhật phát
triển rộng rãi.


+ Nhật Bản: Phát xít hố chính quyền,
qn sự hố đất nớc, gây chiến tranh
xâm lợc.


- Thập niên 30: Sử dụng rộng rãi bộ
máy quân sự, cảnh sát của chế độ
quân chủ Nhật Bản.


- Phong trào đấu tranh của nhân dân
Nhật lan rộng khắp cả nớc.


<i>4. Cñng cè (5phót) </i>


<i> - Những sự kiện nào thể hiện rõ nền kinh tế Nhật Bản lâm vào khủng hoảng</i>
- Vì sao nhân Nhật Bản đấu tranh; Cuộc đấu tranh có ý nghĩa gì?
<i> 5. H ớng dẫn về nhà ( 3phút) </i>



- Học bài theo câu hỏi, làm bài tập SGK


- Tìm hiểu: Phong trào độc lập dân tộc ở châu á; những nét chung;
Cách mạng Trung Quc trong nhng nm 1919- 1939.


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8………….</i>


TiÕt 29-<i> Bµi 20:</i>


phong trào độc lập dân tộc ở châu á (1918- 1939)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á trong những năm
1918- 1939.


- Cách mạng Trung Quốc (1919- 1939) đã diễn ra nh thế nào? Những nét chung
của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam ỏ


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bi dng k nng s dng bn đồ. Cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để
nhận biết đợc bản chất của sự kiện lịch sử.


<i>3. Thái độ:</i>



- Bồi dỡng tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. Thấy rõ sự
tơng đồng và sự gắn bó trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân
tộc, các nớc khu vc ụng Nam ỏ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- §å dïng häc tËp.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) </i>


<i> </i> <i>Líp 8…………. </i>


<i>Líp 8………….</i>


<i>2. KiĨm tra bài cũ: (5phút) </i>
ã <i>Câu hái: </i>


1. Kinh tế Nhật Bản đã phát triển nh thế nào sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
2. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản đã diễn ra nh thế nào?


<i> ã Đáp án: 1. Mục 1 - Bài19</i>
<i> 2. Mơc II- Bµi 19 </i>


<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>* Hoạt động 1</b><b> : ( 16phút)Tìm hiểu những</b></i>
<i>nét chung về châu á </i>


- Gv: Những điều kiện nào dẫn đến phong
trào độc lp chõu ỏ phỏt trin?


- Hs: Cách mạng tháng Mêi Nga, sù kÕt
thóc chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt.


- Gv: Sử dụng bản đồ thế giới. Gọi HS chỉ
những nớc có phong trào đấu tranh bùng
nổ, nhận xét.


- Hs: Lên bảng chỉ bản đồ-> nhận xét.
- Gv: Những nét mới của phong trào độc
lập dân tộc ở châu á là gì?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


<i><b>I. Những nét chung về phong trào độc</b></i>
<i><b>lập dân tộc ở châu </b><b> á</b><b> . Cách mạng</b></i>
<i><b>Trung Quốc trong những năm </b></i>
<i><b>1919-1939. </b></i>


<i>1. Nh÷ng nÐt chung:</i>


- Tác động của cách mạng tháng Mời
- Sự kết thúc của chiến tranh thế giới thứ
nhất.



- Phong trào độc lập dân tộc lên cao lan
rộng: Đông Bắc á, Đông Nam á, Nam
á, Tây á. Tiêu biểu là Trung Quốc, ấn
Độ, Việt Nam, Inđônêxia.


- Giai cấp cơng nhân tích cực đấu tranh.
- Các đảng cộng sản thành lập.


<i><b>* Hoạt động 2</b>: <b> </b>(18phút) Tìm hiểu cách</i>
<i>mạng Trung Quốc trong những nm </i>
<i>1919-1939. </i>


- Gv: Nhấn mạnh cách mạng Trung Qc
diƠn ra víi nhiỊu sù kiƯn phøc t¹p.


- Gv hái: Phong trµo Ngị Tø bïng nỉ nh
thÕ nµo?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Híng dÉn HS chú ý phần chữ in nhỏ
SGK. Tìm hiĨu phong trµo Ngũ Tứ có
điểm gì so với cách mạng Tân Hợi
1911-Thảo luận.


- Hs: So sánh, thảo luận nhóm (3’)
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Gv: Treo bảng phụ- Đáp án.



(Thùc hiÖn cải cách tiến bộ, cách mạng
Tân Hợi chỉ chèng phong kiÕn)


- NhËn xÐt c¸c nhãm.


- Gv: Tõ 1926- 1927 cách mạng Trung
Quốc diễn ra nh thế nào?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: 7/ 1937 Đảng cộng sản hợp tác với


<i>2. Cách mạng Trung Quốc trong những</i>
<i>năm 1919- 1939.</i>


- Phong trào Ngũ Tứ: 4/ 5/ 1919 mở đầu
bằng cuộc biểu tình của 3000 học sinh
yêu nớc ở Bắc Kinh -> lan rộng ra cả
n-ớc.


- 7/ 1921 Đảng cộng sản thành lập.


- 1926- 1927: Chin tranh ỏnh quân
phiệt, tay sai đế quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Quốc Dân đảng -> Chống Nhật. Tởng Giới Thạch.
<i>4. Củng cố (5phút) </i>


<i> - Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập ở châu á </i>
bùng nổ mạnh mẽ



- Cách mạng Trung Quốc đã diễn ra nh thế nào trong những năm
1919- 1039?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>


- Tìm hiểu: Những nét chung của phong trào độc lập ở Đông Nam á
(1918- 1939)


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Líp 8</i>…………


<i>TiÕt 30- Bµi 20</i>


phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918- 1939)



<b>I. Mơc tiªu : </b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á trong những năm
1918- 1939.


- Cách mạng Trung Quốc (1919- 1939) đã diễn ra nh thế nào? Những nét chung
của phong trào c lp dõn tc ụng Nam ỏ


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bồi dỡng kĩ năng sử dụng bản đồ. Cách khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để
nhận biết đợc bản chất của sự kiện lịch sử.



<i>3. Thái độ:</i>


- Bồi dỡng tính tất yếu của cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. Thấy rõ sự
tơng đồng và sự gắn bó trong lịch sử đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân
tộc, các nớc ở khu vực ụng Nam ỏ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên: </i>


- Bn đồ thế giới
- T liệu lịch sử
- Bảng phụ.
<i>2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) </i>


<i> </i> <i>Líp 8…………. </i>


<i>Líp 8………….</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


<i>ã Câu hỏi: Những sự kiện của cách mạng Trung Quốc trong những năm 1919- 1939 ?</i>
ã <i>Đáp án: Mục 2-Phần I- Bài 20 </i>



<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b><b>: (15phút) Tìm hiểu tình</b></i>
<i>hình chung ở Đơng Nam á </i>


- Gv: Sử dụng bản đồ thế giới, gọi HS chỉ
khu vực Đông Nam á.


- Hs: Lên bảng chỉ bản đồ.


<i><b>II. Phong trào độc lập dân tộc ở Đông</b></i>
<i><b>Nam </b><b> á</b><b> (1918- 1939) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gv: Đầu thế kỉ XX tình hình Đông Nam
á ra sao?


- Hs: Dựa theo SGK Trả lời.


- Gv: Hớng dẫn HS chỉ trên bản đồ các
thuộc địa.


- Hs: Chỉ rõ các thuộc địa.


- Gv: Điều kiện nào dẫn đến phong trào
đấu tranh phát triển?


- Gv: Nét mới của phong trào đấu tranh là


gì?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Nêu những cuộc khëi nghÜa tiªu
biĨu.


- Hs: Khởi nghĩa Giava và Xunentơra ở
Inđônêxia; Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
ở Việt Nam.


- Gv: Hớng dn HS c on ch in nh
(SGK)


- Hs: Đọc bài.


- Gv: Nhấn mạnh vai trò của giai cấp t sản.


- Đầu thế kỷ XX, Đông Nam á là thuộc
địa, nửa thuộc địa.


- Do chính sách khai thác, bóc lột của
quc.


- Do ảnh hởng của cách mạng tháng Mời
Nga.


=> Phong trào đấu tranh đã dâng cao.
- Đảng cộng sản thành lập đã lãnh đạo
đấu tranh.





<i><b>* Hoạt động 2</b><b>: (16phút) Tìm hiểu phong</b></i>
<i>trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á (ở</i>
<i>Đông Dơng, Inđônêxia) </i>


- Gv: Híng dÉn HS nhËn xÐt vỊ phong trào
cách mạng ở Đông Dơng. Thảo luận nhóm
ã Hs: Thảo luËn nhãm (5’)


- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- Gv: Treo bảng phụ, đáp án


- Hs: Nhận xét các nhóm.
- Gv: Khẳng định kiến thức.


- Gv: Phong trào đấu tranh ở Inđônêxia
diễn ra nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


Gv: Hớng dẫn HS quan sát H.47 (SGK)
-Nêu: từ 1940 -> đấu tranh chống phát xít.


<i>2. Phong trào độc lập dân tộc ở một số</i>
<i>n</i>


<i> íc Đông Nam á : </i>



<i>- Phong tro sụi ni, nhiu hỡnh thc u</i>
tranh.


- Đảng cộng sản Việt Nam thành lập từ
3/ 2/ 1930 lấy tên Đảng céng s¶n ViƯt
Nam. Tõ 10/ 1930 là Đảng cộng sản
Đông Dơng.


=> Bớc ngoặt cho cách mạng.


- 5/ 1920 Đảng cộng sản Inđônêxia đợc
<i>thành lập. </i>


<i>4. Cđng cè (5phót) </i>


<i> - Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Nam á</i>
sau chiến tranh thế giới thứ nhất.


- Các Đảng cộng sản ở Đông Nam á thành lập có ý nghĩa gì?
<i>5. H ớng dẫn về nhà (3phút) </i>


- Häc bµi, lµm bµi tËp.


- Lập bảng niên biểu, thống kê về phong trào độc lập dân tộc ở châu á.
- Giờ sau làm bài tập lịch sử.


- Chuẩn bị các bài tập câu hỏi trong SGK.
<i>Ngày giảng:</i>


<i>Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………… </i>
<i> </i>


Ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939- 1945)



<i>TiÕt 31- Bµi 21:</i>


chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939- 1945)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu rõ nguyên nhân chính dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai.
Những diễn biến chính của chiến tranh các giai đoạn, các sự kiện chính và tác
động của nó đối với tiến trình chiến tranh.


- Kết cục chiến tranh và hậu quả của nó đối với s phỏt trin ca tỡnh hỡnh th
gii.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn kĩ năng phân tích, đánh giá lịch sử, sử dụng t liệu, tranh ảnh bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i>


- NhËn thøc về hậu quả của chiến tranh, nâng cao ý thức chống chiến tranh bảo
vệ hoà bình.


- Hc tp tinh thn chiến đấu kiên cờng bất khuất chống chiến phát xít xâm lợc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử về chiến tranh thế giới thứ hai. Bản đồ chiến tranh</i>
thế giới thứ hai (1939- 1945)


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp, SGK. </i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………… </i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: (5phút) </i>


ã <i>Câu hỏi: Kiểm tra học sinh làm bài tập đã hớng dẫn, nhận xét. </i>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động1</b><b>: (16 phút) Tìm hiểu nguyên</b></i>
<i>nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai</i>
<i>(1939- 1945) </i>


- Gv: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất tình
hình các nớc đế quốc ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.



- Gv: Gọi HS đọc đoạn in chữ nhỏ SGK
- Hs: Đọc bài


- Gv: Phân tích chính sách thoả hiệp của
khối Anh, Pháp, Mĩ, minh hoạ qua bức tranh
SGK. Các nhà lãnh đạo châu Âu bị Hít Le
điều khiển.


- Gv: V× sao HÝt Le l¹i tấn công các nớc
châu Âu trớc?


- Hs: Tr li: Vỡ thy cha sc ỏnh Liờn
Xụ.


<i><b>I. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh</b></i>
<i><b>thế giíi thø hai.</b></i>


- Đế quốc > < Đế quốc : Do cạnh
tranh th trng, thuc a.


- Đức, Italia, Nhật : Bọn phát xít cầm
quyền -> gây chiến tranh.


<i><b>- 1/ 9/ 1939 Đức tấn công Ba Lan </b></i>
->Anh, Pháp tuyªn chiÕn víi §øc.
ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ.
<i> </i>


<i><b>*Hoạt động2</b>: (15 phút) Chiến tranh bùng</i>


<i>nổ và lan rộng toàn thế giới (từ 1/ 9/ 1939-></i>
<i>1943)</i>


- Gv: Dùng lợc đồ SGK cho HS thấy đợc
Đức tấn chủ động tấn công Liên Xô.


Treo bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945)


Hỏi: Phát Xít Đức đã đánh chiếm vùng nào?
- Hs: Dựa theo SGK - lợc đồ trả lời.


<i><b>II. Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh:</b></i>


<i>1. ChiÕn tranh bïng næ vµ lan réng</i>
<i>toµn thÕ giíi (tõ 1/ 9/ 1939-> 1943)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gv: Tại mặt trận Thái Bình Dơng chiến sự
diễn ra nh thế nào? Hớng dẫn HS chỉ trên
bản đồ.


- Hs: Chỉ bản đồ- trả lời


- Gv: Hớng dẫn HS quan sát H.77, H78 để
thấy đợc tội ác dã man của chủ nghĩa phát
Xít trong chiến tranh. Liên hệ phát xít Nhật
chiếm đóng Việt Nam.


vµ níc trung lËp).



- 22/ 6/ 1941 quân Đức tấn công vào
sâu lÃnh thổ Liên Xô.


- Nht chiếm Đơng Nam á và một số
đảo ở Thái Bình Dng.


- Bắc phi: 9/ 1940 quân Italia tấn công
Ai Cập.


- 4/ 1942 Mặt trận đồng minh chống
phát xít thành lập.


<i>4. Cđng cè (5phót) </i>


<i>- V× sao chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ?</i>


- Nêu diễn biến chính chiến tranh bùng nổ và lan rộng thế giới từ ngày 1-9-1939
đến đầu năm 1943?


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>
- Häc bµi.


- T×m hiĨu hËu quả của chiến tranh thế giới thứ hai?


<i>Ngày gi¶ng:</i>
<i>Líp 8…………. </i>
<i>Líp 8………… </i>


TiÕt 32- <i> Bµi 21:</i>



chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939- 1945)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu rõ nguyên nhân chính dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai.
Những diễn biến chính của chiến tranh các giai đoạn, các sự kiện chính và tác
động của nó đối với tiến trình chiến tranh.


- Kết cục chiến tranh và hậu quả của nó đối với sự phỏt trin ca tỡnh hỡnh th
gii.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k năng phân tích, đánh giá lịch sử, sử dụng t liệu, tranh ảnh bản đồ.
<i>3. Thái độ:</i>


- NhËn thøc vÒ hậu quả của chiến tranh, nâng cao ý thức chống chiến tranh bảo
vệ hoà bình.


- Hc tp tinh thn chin đấu kiên cờng bất khuất chống chiến phát xít xâm lợc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử về chiến tranh thế giới thứ hai. Bản đồ chiến tranh</i>
thế giới thứ hai (1939- 1945)


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp, SGK. </i>
<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy - học :</b>



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………… </i>


<i>2. KiĨm tra bài cũ: (5phút) </i>


ã <i>Câu hỏi: Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai.</i>
<i>ã Đáp án: Mục I- Bài 21</i>


<i>3. Bài míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động1</b>: (15 phút) Tìm hiểu diễn biến</i>
<i>của chiến tranh: </i>


- Treo bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai
(1939- 1945)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gv: Hớng dẫn HS quan sát chỉ bản đồ trả
lời những sự kiện chính.


- Hs: Chỉ bản đồ- trả lời
- Hs: Lên bng ch bn .


- Gv: Tại Thái Bình Dơng chiến sù diƠn ra
nh thÕ nµo?



- Liên Xơ có vai trị nh thế nào trong việc
đánh thắng chủ nghĩa phát xít?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- 2/ 2/ 1943 -> Chiến thắng Xtalingrát
- Quân đồng minh phản công.


- Đêm 8, rạng sáng 9/ 5/ 1945 phát xít
Đức đầu hàng không điều kiện.


- 15/ 8/ 1945 NhËt B¶n đầu hàng
không điều kiện.


* Hot động 2<i><b>: (16 phút) Tìm hiểu kết cục</b></i>
<i>của chiến tranh thế giới thứ hai. </i>


- Gv: Hớng dẫn HS quan sát H.77, H.78,
H.79. Hỏi: Qua các hình 77, 78, 79, em có
suy nghĩ gì về hậu quả của chiến tranh thế
giới thức hai đối với nhân loại?


- HS: Hoạt động nhóm tìm hiểu kết cục của
chiến tranh. So sánh thiệt hại với chiến tranh
lấn thứ nhất.


- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.



- GV bỉ sung vµ chèt kiÕn thøc.


<i><b>III. KÕt cơc cđa chiến tranh thế giới</b></i>
<i><b>thứ hai:</b></i>


- Tàn phá nặng nề nhất trong lịch sử
loài ngời: 60 triệu ngời chết, 90 triệu
ngời tàn tật, thiệt hại vật chất gấp 10
lần so víi chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt, b»ng tất cả các cuộc chiến tranh
trong 1000 năm trớc cộng l¹i.


=> Thay đổi căn bản tình hình thế giới
<i>4. Củng cố (5phút) </i>


<i>- V× sao chiÕn tranh thÕ giíi thø hai bïng nỉ?</i>


- Em có suy nghĩ gì về hậu quả của chiÕn tranh thÕ giíi thø hai (1939- 1945)?
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>


- Häc bµi.


- Tìm hiểu sự phát triển khoa học- kĩ thuật, văn hoá thế giới nữa đầu thế kỉ XX.
- Su tầm, tìm hiểu những tác phẩm văn học Xô Viết mà em biết?


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8 </i>


Chơng V



sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hoá


thế giới nửa đầu thÕ kØ XX



T


iÕt 33 - Bài 22:


sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hoá


thế giới nửa đầu thÕ kØ XX



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh hiểu đợc những tiến bộ vợt bậc của khoa học kỹ thuật (nửa đầu thế kỷ
XX). Thấy đợc sự hình thành và phát triển của một văn hố mới. Văn hố Xơ
Viết trên cơ sở t tởng chủ nghĩa Mác Lênin và sự kế thừa những tinh hoa ca di
sn vn hoỏ nhõn loi.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Bi dng phơng pháp so sánh đối chiếu lịch sử, ý thức say mê tìm tịi sáng tạo
khoa học kỹ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Hiểu những tiến bộ khoa học kỹ thuật cần đợc sử dụng vì lợi ích của con ngời,
giáo dục ý thức trân trọng, bảo vệ giá trị văn hoỏ nhõn loi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử, truyện kể về các nhà văn, nhà khoa học, bảng phụ.</i>


<i>2. Học sinh: Đồ dïng häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp: (1 phút) </i>
<i> </i> <i> Lớp 8…………. </i>


<i>Líp 8………… </i>
<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5phót) </i>


• <i>Câu hỏi: Nêu diễn biến chiến sự đầu năm 1943 đến tháng 8- 1945 Hồng quân</i>
Liên Xô có vai trị gì trong việc đánh thắng chủ nghĩa phỏt xớt?


<i>ã Đáp án: Mục II- Bài 21 </i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b>: (17 phút) Tìm hiểu sự</i>
<i>phát triển của khoa học - kỹ thuật nửa</i>
<i>đầu thế kỷ XX. </i>


- Gv: Hớng dẫn HS đọc thm phn I
(SGK)


- Hs: Đọc thầm.


- Gv: Hớng dẫn HS thảo luận nhóm, nêu
những phát minh khoa học kỹ thuật trong


nửa đầu thế kỷ XX


- Hs: Thảo luận nhóm (5)


- Gv: Treo bảng phụ yêu cầu HS nhận xét
bài làm giữa các nhóm.


- Hs: Nhận xét.


- Gv: Nêu rõ việc ứng dụng các phát
minh khoa học trong đời sống con ngời.
Tuy nhiên cũng đợc sử dụng trở thành
phơng tiện giết ngời. Trích câu nói của
nhà khoa học Nơben.


Hỏi: Em hiểu nh thế nào về câu nói đó?
- Hs: Suy nghĩ- trả lời (cần ứng dụng
thành tựu phục vụ cho cuộc sống tốt đẹp
của nhân loại)


<i><b>I. Sù ph¸t triĨn cđa khoa học, kỹ thuật</b></i>
<i><b>thế giới nửa đầu thế kỷ XX.</b></i>


- Lý thuyết nguyên tử hiện đại về cấu tạo
của nguyên tử, hiện tợng phóng xạ nhân
tạo, chế tạo ra chất đồng vị phóng xạ…
- Sinh học: Phản xạ có điều kiện, sinh học
phân tử, chất kháng sinh.


- Khoa học về trái đất.



<i><b>* Hoạt động 2</b><b>: (15 phút) Tìm hiểu nền</b></i>
<i>văn hố Xơ Viết. </i>


- Gv: Nêu rõ nhà nớc Xô Viết coi trọng
nền văn hoá mới- Văn hoá Xô Viết.
Hỏi: Thành tựu của công cuộc xây dựng
nền văn hoá Xô Viết nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK – Tr¶ lêi.


- Gv: Hớng dẫn HS đọc chữ in nhỏ SGK.
- Hs: Đọc bài.


- Gv: Vì sao xố nạn mù chữ đợc coi là
nhiệm vụ hàng đầu trong việc xây dựng
nền văn hoá mới ở Liên Xơ?


- Hs: Suy nghÜ - tr¶ lêi


- Gv: Nhn xột- Khng nh ý c bn


<i><b>II. Nền văn hoá Xô Viết hình thành và</b></i>
<i><b>phát triển:</b></i>


- Thành tựu:


+ Xoá mù chữ, thất học.


+ Sáng tạo chữ viết cho các dân tộc.



+ Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân,
phát triển văn học, nghệ thuật.


- a s ngi dõn ó cú trình độ văn hố cao,
đội ngũ trí thức đơng đảo, chiếm lĩnh nhiều
đỉnh cao khoa học thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gv: Sự phát triển của khoa học kỹ thuật,
văn hoá Xô Viết có ý nghĩa gì?


- Hs: Suy nghĩ- tr¶ lêi.


- Gv: Phân tích rõ ý nghĩa đã nêu.
- Gv s kt ton bi.


nhân loại.


<i>4. Củng cố (4phút) </i>


<i>- Em hiểu gì về những tiến bộ khoa học, kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX?</i>
- Giáo viên hớng dẫn HS kết hợp các kiến thức đã học, các môn khoa
học tự nhiên, kỹ thuật để nêu rõ sự phát triển của văn hố nhân loại.


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (3phót) </i>


- Học bài, giờ sau ôn tập lịch sử thế giới hiện đại từ (1917- 1945)
- Chuẩn bị các câu hỏi sau:


+ Tìm những sù kiƯn chÝnh: Néi dung chđ u


+ Chän 5 sù kiện tiêu biểu nhất, phân tích.


+ Su tm mt s tài liệu tranh ảnh có liên quan đến bài học.


<i>Ngµy gi¶ng:</i>
<i>Líp 8…………. </i>
<i>Líp 8………… </i>


<i>T</i>


<i> iÕt 34 : </i>


ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (từ 1917

<i>→</i>

1945)



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Giúp học sinh củng cố hệ thống hoá những sự kiện cơ bản của lịch sử thế giới
giữa ha i cuéc chiÕn tranh thÕ giíi.


Nắm đợc những nội dung chính của lịch sử thế giới trong những năm 1917 <i></i>


1945.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Giúp HS phát triển kỹ năng lập bảng thống kê, tổng hợp so sánh, hệ thống hoá
sự kiện lịch sử.


<i>3. Thỏi :</i>



- Củng cố nâng cao t tởng, tình cảm cách mạng chủ nghĩa yêu nớc và chủ nghĩa
quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình thế giới.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: Bảng phụ</i>


<i>2. Hc sinh: Phần bài tập đã chuẩn bị trớc.</i>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1 phút) </i>
<i>Lớp 8…………. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

ã<i>Câu hỏi: HÃy nêu những thành tựu của nền văn hoá Xô Viết? Kể tên những tác</i>
phẩm văn học Xô Viết mà em biết?


<i>ãĐáp án: Mục II- bài 22 </i>
<i>3. Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b>: (11 phút) Tìm hiểu sự</i>
<i>kiện chính. </i>


- Gv: Hớng dẫn HS lập bảng thống kê theo
SGK. Yêu cầu ghi đủ các nội dung.



- Hs: Hoạt động cá nhân lập bảng thống
kê trên phiếu học tập. (ghi rõ nội dung sự
kiện)


- Gv: KiĨm tra bµi lµm - nhËn xÐt.


- Gv: Híng dÉn HS khắc sâu hậu quả của
cuộc hủng ho¶ng kinh tÕ => Chđ nghÜa
ph¸t xÝt xt hiƯn.


<i><b>I. Những sự kiện lịch sử chính.</b></i>


- 1917 - Cỏch mng tháng Mời Nga.
- 1919- Phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc
- 1910- 1920: Nớc Nga Xô Viết đánh
thắng thù trong giặc ngồi


- 1922- Liªn bang céng hoà xà hội chủ
nghĩa Xô Viết thành lập.


- 1918- 1923: Cao trào cách mạng ở châu
Âu, Châu á.


- 1929- 1933: Cc khđng ho¶ng kinh tÕ
thÕ giíi.


- 1939- 1945 chiến tranh thế giới thứ hai.
<i><b>* Hoạt động 2</b><b>: (10 phút) Tìm hiểu</b></i>


<i>nh÷ng néi dung chñ yÕu </i>



- Gv: Nội dung chủ yếu của lịch sử thế
giới hiện đại từ 1917 - đến 1945 là gì?
- Hs: Suy nghĩ, trả lời.


- Gv: Nhận xét – khẳng định ý cơ bản.


<i><b>* Hoạt động 3</b><b> </b>: (10 phút) Làm bài tập</i>
<i>thực hành:</i>


<i> - Gv: Híng dÉn HS lµm bµi tËp thùc</i>
hµnh theo nhãm.


- Hs: Hoạt động nhóm, thảo luận (5’)
- Gv: Gọi đại diện các nhóm trình bày bài
làm, nhận xét.


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
nhận xét giữa các nhóm.


- Gv: Nhận xÐt bµi lµm các nhóm, treo
bảng phụ - Đáp án.


- Gv: Gọi HS trả lời bài tập 2.


- Hs: Suy nghĩ khái quát trả lời các nội
dung chính.


- Gv: Nhận xét. Hớng dẫn HS tìm hiểu, su
tầm tài liệu.



<i><b>II. Nh÷ng néi dung chÝnh chđ u</b></i>


- Sù ph¸t triĨn cã tÝnh bíc ngt cđa
phong trào cách mạng thế giới.


- Sự phát triển thăng trầm cđa chđ nghÜa
t b¶n.


- Cuộc chiến tranh dân tộc và giai cấp rộng
lớn, quyết liệt nắm giành hồ bình, độc lập
dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội.


<i><b>III. Bµi tËp thùc hµnh:</b></i>


- Bài tập 1: Chọn sự kiện chính tiêu biểu
nhất từ 1917 đến 1945.


- Bài tập 2: Nội dung chính của lịch sử
<i>thế giới hiện đại từ 1917 – 1945. </i>


<i>4. Cđng cè (5phót) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>5. H ớng dẫn về nhà (3phút) </i>
- Ôn tập tốt kiến thức đã học
- Giờ sau kim tra hc kỡ I.


<i>Ngày giảng:</i>
<i>Lớp 8. </i>
<i>Lớp 8………… </i>



TiÕt 35:


kiÓm tra häc kú I



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc những kiến thức, trả lời đúng trọng tâm của câu hỏi, đảm
bảo đầy đủ kiến thức trình bày rõ dàng các ý c bn ca cõu hi.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Rốn k t năng tổng hợp phân tích.
<i>3. Thái độ:</i>


- Häc sinh cã ý thức say mê học tập bộ môn, có tinh thần tự hào dân tộc, tinh
thần quốc tế.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án , biểu điểm. </i>
<i>2. Học sinh: Đồ dựng hc tp.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học :</b>
<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : </i>
<i>Lớp 8…………. </i>



<i>Líp 8………… </i>


<i>2. KiĨm tra: </i>


<b>A. Ma trận </b>
Mức độ


Chủ đề TNKQ<i><b>Nhận biết</b></i>TNTL TNKQ<i><b>Thông hiểu</b></i>TNTL TNKQ<i><b>Vận dụng</b></i>TNTL <i><b>Tổng</b></i>
Các nớc Âu, Mĩ cuối thế kỉ


XIX ®Çu thÕ kØ XX


1


1


1


2 2 3
C¸ch mạng tháng Mời Nga


1917 và công cuộc xây dựng
CNXH ở LiênXô (1921-1941)


1
1


1
1
Châu Âu và nớc Mĩ giữa 2



cuéc chiÕn tranh thÕ giíi
(1918 -1939)


1
3


1
3
ChiÕn tranh thÕ giíi thø


hai (1939- 1945) 1 1 1 2 2 3


<i>Tæng</i> 1


1 3 4 2 5 6 10
<b>B. Đề bài:</b>


<i><b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

a. Công xà Pa Ri (1871) lµ nhµ níc:


A. Chiếm hữu nô lệ B. Kiểu mới của nh©n d©n


C. Phong kiÕn D. T s¶n


b. Cơng xã Pari đã để lại bài học là:


A. Cách mạng vô sản muốn thắng lợi phải có đảng chân chính lãnh đạo.
B. Công nhân phải liên minh với nơng dân.



C. Ph¶i kiên quyết trấn áp kẻ thù.
D. Cả ba bài học trên.


c. Thi gian hot động của quốc tế thứ hai là:


A. 1886 - 1914 B. 1887 - 1914
C. 1888 - 1914 D. 1889 - 1914


d. Đảng công nhân xã hội dân chủ Nga do Lê Nin thành lập là đảng của giai
cấp:


A. Phong kiÕn B. T s¶n


C. Vô sản D. Nông dân


<i>Câu 2 (2 điểm):</i>


Hãy nối các mốc thời gian ở cột trái với sự kiện ở cột bên phải cho đúng:


A. 2- 2- 1943 1. Đức tấn công Ba Lan
B. 1- 9- 1939 2. TrËn Xtalingr¸t


C. 15- 8- 1945 3. Ph¸t xÝt Đức đầu hàng
D. 9 -5- 1945 4. Phát xít Nhật đầu hàng


5. Đức tấn công Liên Xô
<i>Câu 3 (1 điểm):</i>



Hóy chn v in các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ … ới đây sao cho đúng. d
với ý nghĩa lịch sử của cách mạng Tháng Mời Nga 1917.


(vận mệnh, nắm chính quyền, chế độ xã hội chủ nghĩa, rộng lớn, quốc tế)


Cách mạng tháng Mời Nga đã làm thay đổi hoàn toàn………. đất nớc
và số phận của hàng triệu con ngời Nga. Lần đầu tiên trong lịch sử, cách mạng
đã đa những ngời lao động lên………., xây dựng chế độ mới …………., trên
một đất nớc ……….., chiếm tới 1/ 6 diện tích đất nổi của thế giới.


<i><b>II. Trắc nghiệm tự luận:</b></i>


<i> Câu 4 (2 điểm):Em hÃy nêu ý nghĩa lịch sử của công xà Pari năm 1871? </i>


<i> Câu 5 (3 điểm): Quốc tế cộng sản ra đời trong hoàn cảnh nào? Trong thời gian</i>
tồn tại từ 1919 đến năm 1943. Quốc tế cộng sản đã có hoạt động gì? Vai trị của
quốc tế cộng sản đối với phong trào cách mạng thế giới ?


<i> C©u 6 (2 điểm): Nêu kết cục của chiến tranh thế giíi thø II (1939 – 1945)?</i>

<b> </b>



<b>C. Đáp án- biểu điểm.</b>
<i>I. Trắc nghiệm khách quan:</i>


Cõu 1: Mỗi ý đúng đợc 0, 25 điểm


a - B c - D b - D d - C
Câu 2: (1điểm)


A - 2 C - 4 B - 1 D – 3



Câu 3: Điền các cụm từ sau (mỗi cụm từ 0,25 điểm): Vận mệnh, nắm chính
quyền, chế độ XHCN, rộng ln.


<i>II. Trắc nghiệm tự luận:</i>


Câu 4 (2 điểm)ý nghĩa lịch sư cđa c«ng x· Pari 1871:


- Lật đổ chính quyền t sản, xây dựng nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- 2/ 3/ 1919: Quèc tế cộng sản thành lập ở Matxcơva


- Hot ng t 1919- 1943: Tiến hành 7 lần đại hội đề ra đơng lối đúng
đắn cho từng thời kì phát triển của cách mạng thế giới.


- Đại hội II (1920) thông qua luận cơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa do
Lênin soạn thảo 2,5 điểm


+ Vai trß quèc tÕ céng sản: Có công lao to lớn trong việc thống nhất và
phát triển phong trào cách mạng thế giới 0,5 ®iĨm


C©u 6: ( 2®iĨm)


KÕt cơc cđa chiÕn tranh thÕ giíi thứ hai (1939- 1945)
- Tàn phá nặng nề nhất trong lÞch sư


- 60 triƯu ngêi bÞ chÕt, 90 triƯu ngêi tµn tËt


- Thiệt hại vật chất gấp 10 lần so với chiến tranh thế giới thứ nhất.


- Làm thay đổi căn bản tình hình thế giới.


<i>3 Cđng cè:</i>


Yêu cầu HS trả lời đúng ý, trình bày sạch đẹp rõ ràng.
<i> 4 .H ớng dẫn về nhà:</i>


- Tìm hiểu bài: Cuộc khỏng chin t nm 1858 n nm1873.


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8:.</i>


<i>Lớp 8:……… .</i>


Phần Hai: Lịch sử Việt Nam
từ năm 1958 đến năm 1918


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ¬ng I:</b><b> Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b></i>


<b> từ năm 1958 đến cuối thế kỉ XIX</b>


<i>TiÕt 36- Bµi 24:</i>


<i> Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</i>


<b>I. Mơc tiªu :</b>



<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Häc sinh thấy rõ nguyên nhân sâu xa của các cuộc chiến tranh xâm lợc
của thực dân Pháp. Cuộc kháng chiến anh dũng của nhân dân Việt Nam
chống thực dân Pháp nổ ra ngay từ những ngày đầu tiên thể hiện rõ ở mặt
trận Đà Nẵng (1858), Gia Định (1859) và c¸c tØnh Nam kú.


<i>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử</i>
dụng bản đồ, các t liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội
dung cơ bản của bài học.


<i>3. Thái độ: Thấy rõ bản chất tham lam, tàn bạo hiếu chiến của chủ nghĩa</i>
thực dân. Tinh thần bất khuất kiên cờng chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: Bản đồ: Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa</i>
chống Pháp ở 6 tỉnh Nam kỳ ( 1858- 1874)


<i>2. Häc sinh: T liệu thơ văn yêu nớc của thế kỉ XIX</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


Lớp 8<i></i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Không.</i>


<i>3. Bài míi: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (19 phút).Tìm hiểu chiến</b></i>
<i>sự ở Đà Nẵng (1858- 1859)</i>


- Gv: Nêu qua về cuộc khủng hoảng của
chế độ phong kiến nhà Nguyễn đầu thế
kỉ XIX.


- Gọi Hs đọc mục 1 ( SGK)


- Gv: Thực dân Pháp lấy cớ gì để xâm
l-ợc nớc ta?


- Hs d¹ theo SGK trả lời.


- Gv: Thực dân Pháp đem quân xâm lợc
Việt Nam nh thế nào?


- Hs dựa theo SGK- Trả lêi.


- Gv treo bản đồ hớng dẫn HS xác định
vị trí Đà Nẵng trên bản đồ, nêu rõ tầm
quan trọng của đà Nẵng với Huế?


- Hs : Quan sát trên bn .


- Gv: Quân dân ta chống trả lại thực dân
Pháp ra sao?



- Hs: Dựa theo SGK- trả lời.


- Gv: Tình hình quân Pháp ra sao?
- Hs suy nghĩ trả lêi.


- Gv nhấn mạnh : Kế hoạch “ Đánh
nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất
bại, chỉ để lại lực lợng nhỏ giữ Sơn Trà,
còn lại kéo quân vào chiếm Gia Định.
<i><b>* Hoạt động 2 :</b> (14phút) Tìm hiểu chiến</i>
<i>sự ở Gia định, năm 1959.</i>


- Gv: Gọi HS đọc mục 2.
- Hs đọc mục 2.


- Gv: Thực dân Pháp tấn công Gia định
nh thế nào?


- Hs dựa theo SGK trả lời(chỉ trên bản
đồ)


- Gv: Giới thiệu về thành Gia định.
- Gv: Quân triều đình chống cự ra sao?
- Hs: Dựa theo Sgk trả lời.


- Gv: Nhân dân đã chống giặc nh thế
nào?


- Hs: Dùa theo Sgk tr¶ lêi.



-Gv: Tờng thuật sự kiện Pháp tấn công
vào Đại đồn Chí Hồ.


-Gv: Thái độ của triều đình Huế ra sao?
-Hs: Triều đình nhợng cho pháp quyền lợi.


<i><b> I. Thùc dân Pháp xâm l</b><b> ợc Việt</b></i>
<i><b>Nam:</b></i>


<i>1. Chiến sự ở Đà N½ng: </i>
<i>(1858-1859)</i>


- Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia Tô
<i>đem quân xâm lợc </i>


- 31-8-1858: 3 000 quân Pháp- Tây
Ban Nha tấn công đà Nẵng.


- Qu©n d©n ta díi sù chØ huy cđa
Ngun Tri Ph¬ng anh dũng chống
trả.


=> Quân Pháp bớc đầu thất bại.


<i>2. Chiến sự ở Gia Định năm 1859:</i>


-2- 1859 quân Pháp kéo vào Gia
định.


- 17 -2 -1559 tấn công thành Gia


Định


- Quân triều đình chống cự yếu ớt.
- Nhân dân tự động đánh giặc.


- Đêm 23 rạng sáng 24-2 -1862 quân
Pháp tấn cơng-> Chiếm Đại đồn Chí
Hồ -> thừa thắng chiếm Gia Định,
Định Tờng, Biên Hoà, Vĩnh Long.
- 5-6. 1862 Triều đình Huế kí với
Pháp hiệp ớc Nhâm tuất nhợng cho
chúng nhiều quyền lực.


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Hiệp ớc 1862 đã vi phạm chủ quyền nớc ta ra sao? ( Cắt đất cho
giặc)


- Hiệp ớc 1862 có ảnh hởng gì đến phong trào kháng chiến của nhân dân
ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Häc bµi.


-Tìm hiểu cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1858 đến năm
1913.


Kh¸ng chiÕn ở Đà Nẵng, Miền Đông, Tây Nam Kì.
<i>Ngày giảng: </i>



<i>Lớp 8:……….</i>


<i>Líp 8:……… .</i>


TiÕt 37- Bµi 24:


<i><b>Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873</b></i>


<b> I. Mơc tiªu :</b>
<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Häc sinh thấy rõ nguyên nhân sâu xa của các cuộc chiến tranh xâm lợc
của thực dân Pháp. Cuộc kháng chiến anh dũng của nhân dân Việt Nam
chống thực dân Pháp nổ ra ngay từ những ngày đầu tiên thể hiện rõ ở mặt
trận Đà Nẵng (1858), Gia Định (1859) và c¸c tØnh Nam kú.


<i>2. Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh phơng pháp quan sát tranh ảnh, sử</i>
dụng bản đồ, các t liệu lịch sử, văn học để minh hoạ, khắc sâu những nội
dung cơ bản của bài học.


<i>3. Thái độ: Thấy rõ bản chất tham lam, tàn bạo hiếu chiến của chủ nghĩa</i>
thực dân. Tinh thần bất khuất kiên cờng chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: Bản đồ: Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi nghĩa</i>
chống Pháp ở 6 tỉnh Nam kỳ ( 1858- 1874)


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp. </i>



<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y - häc : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


Líp 8<i>…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót)</i>


<i> - Câu hỏi: Nêu nội dung cơ bản chiến sự ở Gia Định năm 1859?</i>
- Đáp án: Mục 2- phần I- Bài 36


<i>3. Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (16 phút) Tìm hiểu những</b></i>
<i>nét chính của cuộc kháng chiến ở Đà</i>
<i>Nẵng - Gv: Gọi HS đọc ba dòng đầu.</i>
- Hs: Đọc SGK.


- Gv: Trớc sự xâm lợc của Pháp thái độ
của nhân dân ta ra sao?


- Hs:Nhân dân ta đứng lên đấu tranh.


- Gv: Giới thiệu về Trơng Định (Bình
Tây đại ngun sối) Hớng dn Hs quan


sỏt


H. 85 mô tả quang cảnh buổi lÔ.


- Gv: Hớng dẫn Hs đọc thầm phần chữ in


<i><b>II. Cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>Pháp từ năm 1858 đến năm</b></i>
<i><b>1873:</b></i>


<i>1. Kh¸ng chiÕn ë Đà Nẵng và ba</i>
<i>tỉnh ở miền Đông Nam Kì: </i>


- Đà Nẵng: Nhiều toán quân phối
hợp với quân triều đình chng
gic.


- Gia Định: Phong trào kháng
chiến sôi nổi.


- Nghĩa quân Trung Trực đốt cháy
tàu Et pê răng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nhỏ.


- Hs: Đọc bài.


- Gv: Khc sõu chi tiết việc vì dân mà
Tr-ơng Định ở lại kháng chiến-> nét mới
của phong trào kháng chiến chống Pháp.


<i><b>*Hoạt động 2 :</b> (17 phút) Tìm hiểu cuộc</i>
<i>kháng chiến lan rộng ra ba tỉnh miền</i>
<i>tây Nam Kì.</i>


- Gv: Giíi thiƯu bèi cảnh lịch sử sau
hiƯp íc 5.6. 1862.


Hỏi: Triều đình đã hèn yếu nhu nhợc ra
sao?


- Gv:Trong hồn cảnh đó, thực dân Pháp
có âm mu gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Thái độ của nhân dân trớc sự xâm
lợc của Pháp ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Sử dụng lợc đồ những địa điểm nổ
ra khởi nghĩa ở Nam Kì (1860 -1875)
SGK chỉ rõ những nơi nghĩa quân đứng
lên chống giặc.


-Gv: Em h·y nªu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ
cc kh¸ng chiÕn chèng Pháp ở Nam
Kì?


- Gv: Em h·y kÓ tên những vị l·nh tơ


nỉi tiÕng?


- Gv: Nhấn mạnh: Tấm gơng các lãnh tụ thà
chết chứ không chịu hợp tác với giặc, hoặc
dùng văn thơ để chiến đấu nh: Nguyễn
Đình Chiểu…


-2. 1863 Pháp tấn công -> khởi
nghĩa thất bại.


<i>2. Kháng chiến lan rộng ra ba tỉnh</i>
<i>miền tây Nam Kì:</i>


- Triều đình: Đàn áp cuộc khởi
nghĩa ở Trung Bắc Kì ngăn trở
phong trào khnág chiến ở Nam Kì;
thơng lợng với Pháp-> thất bại.
- Từ 20 -6 -> 24-6- 1867 Pháp
chiếm các tỉnh miền tây: Vĩnh
Long, An Giang, Hà Tiên.


- Nh©n d©n nỉi dËy ở khắp nơi.


- Nhiều trung tâm kháng chiến lập
ra: Đồng Tháp Mời, Tây Ninh, Bến
Tre, Vĩnh Long


- LÃnh tụ nổi tiếng: Trơng Quyền,
Phan Tân , Phan Liêm



4


<i> . Củng cè ( 4 phót)</i>


- Phân tích rõ thái độ của nhân dân và của triều đình trớc sự xâm lợc
của


thùc dân pháp.


- HS làm bài vào phiếu học tập cá nhân.
- GV Thu phiếu và chữa bài.


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


<i> - Tìm hiểu cuộc kháng chiến lan rộng ra toàn quốc( 1873- 1884)</i>
Thực dân


Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất. Cuộc kháng chiến ở Hà
Nội và các


tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
<i> Ngày giảng: </i>


<i>Líp 8:……….</i>


<i>Líp 8:……… .</i>


<i>Tiết 38- Bài 25:</i>


kháng chiến lan rộng ra toàn quốc ( 1873- 1884)




<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Học sinh nắm đợc diễn biến của cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam
của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất,
lần thứ hai.


- Thông qua các sự kiện lịch sử từ sau hiệp ớc 1874 đến 1884 hiểu những
cơ sở dữ kiện, kết luận và quá trình nớc ta từ quốc gia độc lập trở thành
thuộc địa của Pháp.


- Nắm đợc nội dung hiệp ớc 1883 và 1884.


- Mặc dù nhân dân ta đấu tranh anh dũng nhng nhà nớc phong kiến
khơng có đờng lối, thiếu quyết tâm, thiên về đầu hàng nờn khụng thng
gic.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Tng thut, biết nêu vấn đề, sử dụng bản đồ, tranh ảnh.</i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Xem xét sự kiện lịch sử, nhất là về cơng tội của triều đình nhà Nguyễn.
- Củng cố lòng tự hào dân tộc trớc chiến cơng của ơng cha ta.


- Tr©n trọng lịch sử, tôn kính các vị anh hùng dân tộc (Nguyễn Tri Phơng,
Hoàng Diệu)


<b> II. Chuẩn bị: </b>



<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử, bảng phơ. PhiÕu th¶o ln nhãm. </i>


<i>2. Häc sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y - häc : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót)</i>


- Câu hỏi: Tinh thần kháng chiến chống Pháp xâm lợc của nhân dân
ta đợc


thĨ hiƯn nh thÕ nµo?
- Đáp án: Mục II- Bài 37
<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (10 phút). Tìm hiểu Pháp</b></i>
<i>tiến hành xây dựng bộ máy cai trị có</i>
<i>mục đích gì?</i>


- Gv: Gọi Hs đọc 8 dịng cui trang 119
(SGK)



- Hs: Đọc bài.


- Gv: Sau khi chiếm ba tỉnh miền đơng
Nam Kì, Pháp xây dựng bộ máy cai trị
nh thế nào? Nhằm mục đích gỡ?


- Hs: Dạ theo SGK trả lời.


- Gv: Nờu rừ: Xây dựng thành phố Sài
Gòn, sửa chữa tân biểu, đào tạo tay sai,
tuyên truyền lừa bịp.


- Gv: Trong hoàn cảnh đó triều đình Huế
có chính sách gì?


- Hs: Dùa theo Sgk tr¶ lêi.


- Gv: Hớng dẫn Hs đọc thầm chữ in nhỏ


<i><b> I. Thực dân pháp đánh chiếm</b></i>


<i><b>Bắc Kì lần thứ nhất. Cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến ở Hà Nội và các tỉnh đồng</b></i>
<i><b>bằng Bắc Kì.</b></i>


<i>1. Tình hình Việt nam tr ớc khi</i>
<i>Pháp đánh chiếm bắc Kì.</i>


- Pháp: Thiết lập bộ máy cai trị,


bóc lột về kinh tế -> biến nơi đây
thành bàn đạp đánh chiếm Cam Pu
Chia, chiếm nốt ba tỉnh miền tây
Nam Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

SGk -> nhËn xÐt.


- Hs: đọc thầm-> Nhận xét (kinh tế suy
sụp, triều đình sống xa hoa, nhu nhợc)


<i><b> * Hoạt động 2: (11phút) Nắm đợc thái</b></i>


<i>độ phản động của triều đình Huế.</i>


- Gv: Tổ chức cho HS hot ng nhúm
(4)


- Hs thảo luận 4 nhóm: Vì sao sau khi
chiếm Nam Kì Pháp lại chiếm Bắc Kì?
Ghi vµo phiÕu häc tËp.


- Gv: Hớng dẫn Hs trao đổi phiếu học
tập giữa các nhóm, treo bảng phụ đáp án
lên bảng (Pháp chiếm toàn bộ Việt Nam
làm thuộc địa để khai thác, bóc lột nhân
dân ta)


- Hs: NhËn xÐt giữa các nhóm.
- Gv: Nhận xét chung.



- Gv: Phỏp đã xúc tiến đánh chiếm Bắc
Kì nh thế nào?


- Hs: Dùa theo Sgk tr¶ lêi.


- Gv: Tại sao quân triều đình khơng
thắng giặc?


- Hs suy nghĩ trả lời: Triều đình hi vọng,
khơng kiên quyết.


<i><b>* Hoạt động 3:</b>(10phút).Tìm hiểu nhân</i>
<i>dân Hà Nội, đồng bằng Bắc Kì đã kháng</i>
<i>chiến ra sao?</i>


- Gv: Gọi hs đọc phần chữ in nhỏ (SGK)
- Hs: Đọc bài, ghi nhớ các sự kiện.


- Gv: Quân ta đã tổ chức chặn đánh địch
ra sao?


- Hs: Dùa theo Sgk tr¶ lêi.


- Gv: NhÊn m¹nh: ý nghĩa của chiến
thắng Cầu GiÊy.


- Gv: Thái độ của triều đình Huế ra sao?
- Hs: Dựa theo Sgk trả lời.


- Gv híng dÉn HS tìm hiểu hậu quả của


hiệp ớc Giáp Tuất.


- Hs: Suy nghÜ t×m hiĨu.


<i>2. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc</i>
<i>Kì ln th nht (1873)</i>


- Pháp lấy cớ giải quyết vụ
Đuy-puy.


- Hơn 200 quân do tên Gácniê chỉ
huy ra Bắc.


- 20-11-1873 Phỏp ỏnh thnh H
Ni.


- Quân ta chống cự không nổi.
=> Pháp chiếm Hải Dơng, Hng
Yên, Phủ Lý, ninh B×nh, nam
Định.


<i>3. Khỏng chin H Ni v cỏc</i>
<i>tnh ng bng Bắc Kì</i>


- Qn ta khép chặt vịng vây.
- 21.12.1873 Pháp đánh ra Cầu
Giấy -> bị ta phục kích -> Tiêu
diệt nhiều giặc-> Gácniê bị giết.
- Triều đình kí với Pháp hiệp ớc
Giáp Tuất (15.3.1874): Pháp rút


khỏi Bắc Kì, sáu tỉnh Nam Kì
thuộc Pháp.



<i>4. Cñng cè (3 phót)</i>


- Gv hớng dẫn: Hậu quả của việc Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ớc
Nhâm tuất và hiệp ớc Giáp Tuất là gỡ?


- Hs: Làm bài tập vào phiếu cá nhân.
- Gv: Thu phiÕu nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Häc thuéc bµi vµ lµm bµi tËp SGK.
- T×m hiĨu:


+ Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ hai ( 1882)


+ Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng chiÕn chèng Ph¸p (1882- 1884)


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8:.</i>


<i>Lớp 8: .</i>


<i>Tiết 39- Bài 25:</i>


kháng chiến lan rộng ra toàn quốc ( 1873- 1884)




<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Học sinh nắm đợc diễn biến của cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam
của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất,
lần thứ hai.


- Thông qua các sự kiện lịch sử từ sau hiệp ớc 1874 đến 1884 hiểu những
cơ sở dữ kiện, kết luận và quá trình nớc ta từ quốc gia độc lập trở thành
thuộc địa của Pháp.


- Nắm đợc nội dung hiệp ớc 1883 và 1884.


- Mặc dù nhân dân ta đấu tranh anh dũng nhng nhà nớc phong kiến
không có đờng lối, thiếu quyết tâm, thiên về u hng nờn khụng thng
gic.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Tờng thuật, biết nêu vấn đề, sử dụng bản đồ, tranh ảnh.</i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Xem xét sự kiện lịch sử, nhất là về công tội của triều đình nhà Nguyễn.
- Củng cố lịng tự hào dân tộc trớc chiến công của ông cha ta.


- Trân trọng lịch sử, tôn kính các vị anh hùng dân tộc (Nguyễn Tri Phơng,
Hoàng Diệu)


<b> II. Chuẩn bị: </b>



<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử, bảng phụ. Phiếu thảo luận nhóm. </i>


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót)</i>


- Câu hỏi: Cuộc kháng chiến ở Hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc Kì
diễn ra nh thế nào? Vì sao triều đình Huế lại kí hiệp ớc Giáp Tut (15.
3.1874)


- Đáp án: Mục I- Bài 25
<i>3. Bài míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (10 phút) Tìm hiểu vì sao</b></i>
<i>Pháp chiếm Bắc Kì lần thứ hai.</i>


- Gv: Gọi Hs đọc mục 1 (SGK)
- Hs: Đọc bài.



- Gv: T×nh h×nh níc ta trong thêi gian nµy
ra sao?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Thực dân Pháp đánh chiếm Hà nội,


<i><b>II-Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc</b></i>
<i><b>Kì lần thứ hai. Nhân dân Bắc Kì</b></i>
<i><b>tiếp tục kháng chiến trong những</b></i>
<i><b>năm 1882- 1884:</b></i>


<i>1. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc</i>
<i>Kì lần thứ hai (1882)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

B¾c Kì lần thứ hai nh thế nào?
- Hs: Dựa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Khẳng định tấm gơng Hồng Diệu.
- Gv: Trong hồn cảnh đó triều đình có
hành động gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Phân tích thái độ bạc nhợc của triều
đình (Vì quyền lợi ích kỉ của dòng họ, bản
chất hèn yếu.)


<i><b>* Hoạt động 2 :</b> (11phút) Thấy rõ ý chí</i>


<i>nhân dân Bắc Kì kiên quyết chống</i>
<i>Pháp.</i>


- Gv: Gọi HS đọc phần 2 SGK.
- Hs: Đọc bài.


- Gv: Nhân dân Bắc Kì đã kiên quyết
chống Pháp nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Chiến thắng Cầu Giấy đã diễn ra
nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Tại sao Pháp khơng nhợng bộ triều
đình?


-Hs: Triều đình ảo tởng không kiên
quyết chống Pháp.


<i><b> * Hoạt động 3: (10phút). Nắm đợc nội</b></i>
<i>dung cơ bản của hiệp ớc Q Mùi (1883).</i>
<i>Hiệp ớc Patơnốt 1884</i>


- Gv: Tr×nh bày sự kiện Pháp tấn công
Thuận An?


- Gv: Thỏi của triều đình ra sao?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


-Gv: Thái độ của nhân dân ra sao?
- Hs: Da theo SGK tr li.


- Gv: Thực dân Pháp có kế hoạch gì?
- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Gv: Phân tích rõ triều đình đã đầu hàng
hồn tồn thực dân Pháp?


+ Pháp lấy cớ triều đình Huế vi phạm
hiệp ớc.


- 3.4.1882 Rivie chỉ huy quân đổ bộ
lên Hà Nội.


- 25. 4. 1882 Pháp đánh thành Hà
Nội.


- Triều đình: Cầu cứu nhà Thanh,
th-ơng thuyết với Pháp, ra lệnh rút quân
lên ngợc.


=> Pháp đánh chiếm Hòn Gai, Mam
định, các tỉnh đồng bằng Bắc Kì?
2. Nhân dân Bắc Kì tiếp tục kháng
chiến chống Pháp:


- Hà Nội: Nhân dân tự tay đốt nhà,


chặn giặc, hnàg ngàn ngời tụ tập ở
đình Quảng Văn


- Tại địa phơng: Đắp đập, cắm kè,
hàm chông , cạm bẫy.


- 19.5 . 1883 hơn 500 tên địch kéo ra
Cầu Giấy -> Ta mai phục Rivie cùng
nhiều sĩ quan, lính Pháp bị giết.
- Khẳng định: Ta hoàn tồn có khả
năng đánh Pháp.


- 7. 1883 Pháp tấn công Thuận An.


<i>3. Hip c Patnt- Nh nớc phong</i>
<i>kiến Việt Nam sụp đổ 1884:</i>


- 18. 8. 1883 Ph¸p bắn phá cửa
Thuận An.


- 28.8.1883 đổ bộ lên Thuận An.
- Triều đình: đình chiến.


- Pháp buộc triều đình kí hiệp ớc Q
Mùi (1883)


- Nh©n d©n: Kiên quyết chống Pháp.
- Cuối năm 1883 - 1884 Pháp chiếm
Bắc Ninh, Thái Nguyên, Tuyªn
Quang….



- Pháp buộc triều đình kí Hiệp ớc
Patơnốt (6.6.1884)


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Gv: Hớng dẫn HS hoạt động cá nhân làm bài trên phiếu học tập.
- Câu hỏi: Tại sao nói từ năm 1858 đến năm 1884 là quá trình triều
đình Huế đi từ đầu hàng từng bớc đến đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?


- HS hoạt động cá nhân.


-Trả lời trên phiếu học tập: Cần làm rõ q trình kí hiệp ớc 1863,
1874, 1883,1884 ->Quá trình cắt từng bộ phận lãnh thổ đi đến thừa nhận
nền thống trị của Pháp trờn ton nc ta?


- Gv :Thu phiếu chữa bài.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>
- Häc bµi, lµm bµi tËp SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



<b>đã in đến đây.</b>



<i>Ngµy gi¶ng: </i>


<i>Líp 8:……….</i>



<i>Líp 8:……… .</i>


<i>Tiết 40- Bài 26:</i>


<i> Phong trào kháng chiến chống pháp trong những</i>

năm cuối thế kỉ XIX



<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh
thành Huế. Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan rộng, diễn biến chớnh ca
phong tro.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Rèn kĩ năng đánh giá sự kiện lịch sử, kĩ năng phân tích.
<i>3. Thái độ: </i>


- Bồi dỡng ý thức, tinh thần đấu tranh chống xâm lợc, hiểu bản chất của
chủ nghĩa đế quốc.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<i>1. Giáo viên: T liệu lịch sử về phong trào Cần Vơng. Bản đồ cuộc phản</i>
công ở kinh thành Huế và phong trào Cần Vơng.


<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp. </i>



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 )</i>’


- Câu hỏi: Nêu rõ nội dung hiệp ớc Patơnốt? Tại sao nói từ năm 1858
đến 1884 là quá trình triều đình Huế đi từ đầu hàng từng bớc đến đầu
hàng toàn bộ trớc quân xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (17 phút) Tìm hiểu cuộc</b></i>
<i>phản công của phái kháng chiến ở kinh</i>
<i>thành Huế .</i>


- Gv: Khái quát lại tình hình triều đình
Huế sau khi kí hiệp ớc 1884 có hai phe:
Đầu hàng; kiên quyết chống Pháp.


- Gọi HS đọc chữ in nhỏ.
- Hs: Đọc bài.


-Gv: Tôn Thất Thuyết đã chủ trơng chống
Pháp nh thế nào?



- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Hớng dẫn HS tìm hiểu lợc đồ H. 88
T-ờng thuật diễn biến cuộc phản công.


<i><b>*Hoạt động 2 :</b>(17phút) Tìm hiểu hai</i>
<i>giai đoạn của phong trào Cần Vơng.</i>
-Gv: Sau khi cuộc phản công thất bại,
Tôn Thất Thuyết có chủ trơng gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Híng dÉn H×nh 89, 90(SGK).
Phong trào Cần Vơng diễn ra nh thÕ
nµo?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Gọi HS đọc phần chữ in nhỏ SGK.
-Hs: Đọc bài.


-Gv: Phong trào có thuận lợi gì?
- Hs: Đợc nhân dân giúp đỡ tận tình.
-Gv: Em hãy nêu sự kiện chính của giai
đoạn 2 ( 1888 - 1896)


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: NhËn xÐt vÒ quy mô tính chất của


phong trào?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


<i><b>I. Cuộc phản công của phái chủ</b></i>
<i><b>chiến tại kinh thành Huế. Vua</b></i>
<i><b>Hàm Nghi ra chiếu Cần V</b><b> ơng.</b></i>


<i>1. Cuộc phản công quân Pháp</i>
<i>của phái chđ chiÕn ë H th¸ng 7</i>
<i>-1885. </i>


- Ph¸i chđ chiÕn: Chèng Ph¸p.


+ Đêm ngày 4 rạng sáng ngày
5.7.1885 Tôn Thất Thuyết hạ lệnh
tấn cơng tồ Khâm sứ, đồn Mang cá.
Pháp -> Phản cơng, tàn sát cớp bóc
dã man.


<i>2. Phong trào Cần Vơng bùng nổ và</i>
<i>lan rộng:</i>


- 13.7.1885 Tôn Thất Thuyết nhân
danh Hàm Nghi ra Chiếu Cần
V-ơng kêu gọi nhân dân giúp vua cứu
nớc.


+ Chia hai giai đoạn.



- Giai đoạn: 1885- 1888: Bùng nổ cả
nớc, nhất là ở Trung Kì, Bắc Kì.


- Giai đoạn 2: (1888- 1896)


11-1888-> tay sai dẫn đờng-> Pháp
bắt đa Hàm Nghi sang đầy ở Angiêri.
- Phong trào duy trì, quy tụ thành
cuộc khởi nghĩa lớn qui mô, trình độ
tổ chức cao hơn.


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Hành động quyết liệt chống Pháp của Tôn Thất Thuyết thể hiện nh thế
nào?


- Em cã nhËn xÐt gì về quy mô, tính chất, tổ chức của phong trào Cần Vơng?
<i>5. H ớng dẫn về nhà (2 phót)</i>


- Häc bµi lµm bµi tËp SGK.


- Đọc tìm hiểu rõ các cuộc khởi nghĩa Ba Đình, BÃi Sậy, Hơng Khê.
<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8:.</i>


<i>Lớp 8: .</i>



<i>TiÕt 41- Bµi 26:</i>


<i> Phong trào kháng chiến chống pháp trong những</i>

năm cuối thế kỉ XIX



<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Học sinh nắm đợc cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại
kinh thành Huế. Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan rộng, diễn biến chính
của phong trào.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Rốn k năng đánh giá sự kiện lịch sử, kĩ năng phân tích.
<i>3. Thái độ: </i>


- Bồi dỡng ý thức, tinh thần đấu tranh chống xâm lợc, hiểu bản chất của
chủ ngha quc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viªn: </i>


-T liệu lịch sử về các cuộc khởi nghĩa Ba Đình, BÃi Sậy, Hơng
Khê.


- B¶ng phơ.
<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 )</i>’


- Câu hỏi: Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan rộng nh thế nào? Nhận
xét về quy mô, a bn hot ng ca phong tro?


- Đáp án: Mục 2- Phần I- Bài 26.
<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (10 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>những nét chính về khởi nghĩa Ba Đình. </i>
- Gv: Treo bản đồ. Căn cứ Ba Đình đợc
xây dựng nh thế nào?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Em h·y cho biÕt những điểm mạnh,
yếu của căn cứ Ba Đình?


- Hs: Thảo luận nhóm (3) trả lời câu hỏi
của GV.



- Gv gi đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- Gv treo bảng phụ đáp án (Mạnh: Vì vị trí
án ngữ đờng số 1, có thể tiếp tế lơng thực,
vũ khí bằng thuyền biển vào, cơng sự hầm
chiến đấu kên cố, thuận lợi phịng thủ chiến
đấu


- Ỹu: DƠ bị cô lập, khi bị tấn công khó
khăn rút lui)


- Gv: Mô tả căn cứ Ba Đình qua t liƯu lÞch
sư.


- Gv: Hớng dẫn HS tờng thuật diễn biến
trên lợc đồ.


- Gv: Trớc tinh thần chiến đấu dũng cảm
nghĩa qn có ý đồ gì?


- Hs: Dùa theo SGK trả lời.


<i><b>II. Những cuộc khëi nghÜa lín</b></i>
<i><b>trong phong trµo Cần V</b><b> ơng.</b></i>


<i>1. Khởi nghĩa Ba Đình ( </i>
<i>1886-1887) </i>



- Xây dựng: 3 làng Mậu Thịnh,
Th-ợng Thọ, Mĩ Khê( Nga Sơn- Thanh
Hoá) -> Chiến tuyến phòng thủ kiên
cố.


- Chỉ huy: Phạm Bành, Đinh Công
Tráng.


- Lực lỵng tham gia: Ngêi Mêng,
Th¸i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Gv: Híng dÉn HS quan s¸t H. 92 (SGK)


<i><b>*Hoạt động 2 :</b>(11phút)Tìm hiểu diễn</i>
<i>biến khởi nghĩa Bãi Sậy.</i>


-Gv: Híng dÉn HS quan sát H. 93


(SGK) Em có hiểu gì vỊ Ngun ThiƯn
Tht?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Treo lợc đồ cuộc khởi nghĩa Bãi
Sậy. Căn cứ Bãi Sậy đợc xây dựng nh thế
nào?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


-Gv: Mô tả: Nghĩa quân thờng phân tán


thành nhóm nhá lóc Èn, lóc hiƯn-> bÊt
ngê xt hiƯn tiªu diƯt giỈc.


- Gv: Trớc tình hình đó thực dân Pháp
có âm mu gì?


Gọi Hs lên bảng tờng thuật trên lợc đồ.
<i><b> * Hoạt động 3 : (13phút)Tìm hiểu căn</b></i>
<i>cứ, diễn biến cuộc khởi nghĩa Hơng</i>
<i>Khê. </i>


- Gv híng dÉn HS quan s¸t H. 94 Em cã
hiĨu biÕt gì về Phan Đình Phùng?


- Hs: Dựa theo SGK trả lêi.


- Gv: Treo lợc đồ cuộc khởi nghĩa Hơng
Khê.


Hỏi: Căn cứ Hơng Khê đợc xây dựngnh
thế nào?Nghĩa quân chiến đấu ra sao?
-Hs: Tờng thuật trên lợc đồ.


-Gv: Tríc sù ph¸t triĨn m¹nh mÏ cđa
cc khëi nghÜa, thùc dân Pháp có âm
mu gì?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- Ngha quõn chiến đấu suốt 34 ngày


đêm-> đẩy lùi nhiều cuộc tấn cụng
ca gic.


- Pháp: Triệt hạ, xoá tên ba làng.
-> Nghĩa quân rút lui lên MÃ Cao.
<i>2. Khởi nghĩa BÃi Sậy (1883- 1892)</i>


+ Căn cø: Vïng lau sậy um tùm
huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái
Châu, Yên Mĩ ( Hng Yên)


- Pháp tấn công, Nguyễn Thiện Thuật
sang Trung Quốc-> Khởi nghĩa thất
bại.


<i>3. Khëi nghÜa H¬ng Khª </i>
<i>(1885-1895)</i>


- Lãnh đạo Phan Đình Phùng, Cao
Thắng.


- 1885- 1888 : Tổ chức, huấn luyện,
xây dựng cơng sự, rèn đúc khí giới.
- Địa bàn: Thanh Hố, Nghệ An , Hà
Tĩnh, Quảng Bình.


- Từ 1888 - 1895: đẩy lùi đợc nhiều
cuộc hành quân của địch.


- Ph¸p bao vây-> nghĩa quân suy yếu


dần-> tan rÃ.


4


<i> . Cđng cè ( 5 phót)</i>


- Gv: Hớng dẫn Hs thảo luận nhóm: Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là
cuộc


nghÜa tiªu biĨu nhÊt trong phong trào Cần Vơng?
- Hs: Thảo luận nhóm ( 3) trả lời vào phiếu học tập.


- Gv: Nêu đáp án: Tổ chức chặt chẽ, quy mô rộng lớn, tồn tại lâu dài.
- Gv thu phiếu nhận xét bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Häc bµi- làm bài tập SGK.


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8:.</i>


<i>Lớp 8: .</i>


<i>TiÕt 42- Bµi 27:</i>


<i> Khởi nghĩa yên thế và phong trào chống pháp của</i>

đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX



<b>I. Mơc tiªu :</b>



<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm một loại hình đấu tranh vũ trang chống Pháp
cuối


thế kỉ XIX. Phong trào khơng có sự chi phối của t tởng Cần Vơng mà trớc
đây thờng gọi là cuộc đấu tranh “ Tự động” “tự phỏt


- Nắm vững hoàn cảnh bùng nổ của phong trào qui mô, diễn biến, nguyên
nhân thất bại của phong trào và ý nghĩa lịch sử.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Rèn kĩ năng miêu tả, tờng thuật một sự kiện lịch sử. Sử dụng bản đồ, so
sánh , phân tích đánh giá lịch sử.


<i>3. Thái : </i>


- Khắc sâu hình ảnh ngời nông dân Việt Nam cần cù chất phác, yêu tự do,
căm thù giặc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: </i>


- Lợc đồ phong trào nông dân Yên Thế.
- T liệu lịch sử: Khởi nghĩa Yên Thế.
- Bản đồ hành chính Việt Nam



- B¶ng phơ.
<i>2. Häc sinh: §å dïng häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 )</i>


- Câu hỏi: Trình bày những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần
V-ơng.


- Đáp án: Mục II - Bài 26.
<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (16 phút ) Tìm hiểu cuộc</b></i>
<i>khởi nghĩa Yên Thế.</i>


- Gv: Treo lợc đồ về cuộc khởi nghĩa Yên
Thế yêu cầu HS mô tả, xác định vị trí Yên
Thế.


-Hs: Lên bảng xác định và mụ t .



-Gv: Vì sao cuọc khởi nghĩa nông dân Yªn
ThÕ bïng nỉ?


<i><b> I.Khëi nghÜa Yªn ThÕ. </b></i>
<i><b>(1884-1913)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Hớng dẫn HS tìm hiểu các chú giải
trên lợc đồ, yêu cầu HS tờng thuật những
nét chính của cuộc khởi nghĩa từ
1884-1892 và 1893-1908.


- Hs: Tờng thuật trên bản đồ.


- Gv: Nªu : Bên cạnh Đề Nắm còn có Đề
Thuật, Đề Chung, §Ị Phøc, Tỉng Tµi.


-Gv: Trong hồn cảnh đó thực dân Pháp có
âm mu gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-Gv: Trớc tình hình đó Đề Thám có kế
hoạch gì?


-Gv: Tranh thñ thêi gian giảng hoà Đề
Thám có chủ trơng g×?



- Hs: Khai khẩn đồn điền, tích luỹ lơng
thực, xây dựng quân đội, liên lạc với Phan
Chu Trinh, Phan Bội Châu.


-Gv: Em h·y nªu những nét chính của giai
đoạn 1909 -1913?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


-Gv: Vì sao cuộc khởi nghĩa Yên Thế tan
rÃ?


- Hs: Suy nghĩ trả lời: Bị cô lập, lực lợng
chênh lệch.


<i><b> *Hot ng 2 : (16phỳt) Tỡm hiểu nhận</b></i>
<i>xét phong trào chống Pháp của đồng</i>
<i>bào miền núi.</i>


-Gv: Treo bản đồ hành chính Việt Nam
lên bảng yêu cầu HS chỉ rõ địa điểm
diễn ra cuộc khởi nghĩa?


-Hs: Chỉ các nơi diễn ra cuộc khởi nghĩa
Yên Thế và phong trào chống Pháp của
đồng bào miền núi.


- Hs th¶o ln nhãm (4’)


- Gv: Gọi đại diện nhóm trình bày. Các


nhóm khác nhận xét và bổ sung.


- Gv Treo bảng phụ đáp án.Nhận xét bài
làm của các nhóm.


* DiƠn biÕn:


- Giai đoạn 1884- 1892: Nhiều tốn
qn hoạt động riêng rẽ ở n Thế,
thủ lĩnh có uy tín nhất là Đề Nắm.
- Giai đoạn 1893- 1908:


Do Đề Thám chỉ huy. Nghĩa quân
vừa chiến đấu, vừa sản xuất, xõy
dng c s.


- Giảng hoà với Pháp. Nghĩa quân cai
quản Nhà Nam, Mục Sơn, Yên Lễ,
Hũ Thợng.


-Phỏp : Lập đồn bốt-> tấn công.
- Đề Thám: Chủ động ging ho ln
th hai (12. 1897)


- Giai đoạn: 1909- 1913.


Pháp tÊn c«ng-> Khëi nghÜa tan r·.


<i><b>II. Phong trào chống Pháp của</b></i>
<i><b>đồng bào miền núi:</b></i>



- Phong trào tồn tại bền bỉ, kéo dài.
- Nổ ra kịp thời, mạnh mẽ làm chậm
quá trình xâm lợc và bình định của
Pháp


4


<i> . Cđng cè ( 5 phót)</i>


-Cuộc khởi nghĩa n Thế có đặc điểm gì khác so với các cuộc khởi
nghĩa cùng thời?


- Yêu cầu nêu đợc: Mục tiêu không phải chỉ là khơi phục chế độ
phong kiến, có lối đánh cơ động, linh hoạt, tồn tại trong thời gian dài.


<i> 5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1. HÃy trình bày những hiểu biết của em về phong trào Cần Vơng cuối thế kỉ
XIX?


2. HÃy so sánh phong trào Cần Vơng với khởi nghĩa Yên Thế, rút ra
điểm giống và khác nhau?


3. Vì sao phong trào Cần Vơng thất bại?


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8:.</i>



<i>Lớp 8: .</i>


<i>TiÕt 43 </i>


<i> Làm bài tập lịch sử</i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Hệ thống khái quát kiến thức lịch sử đã học. Hớng dẫn HS phân tích đánh
giá sự kiện hiện tợng lịch sử .


- HS thùc hµnh lµm bài tập lịch sử.
<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Khỏi quỏt, phân tích, đánh giá. </i>
<i> 3. Thái độ: </i>


- Tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: - Câu hỏi, bài tập.</i>
- B¶ng phơ.


<i>2. Học sinh: Bài soạn các câu hỏi, bài tập, phiếu học tập. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc : </b>



<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 )</i>’


- C©u hái: Em hÃy trình bày nguyên nhân, diễn biến của cuộc khởi nghĩa
Yên Thế.


- Đáp án: Mục I - Bµi 27
3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (8 phút )Làm bài tập1</b></i>
-Gv: đọc bài tập .


- Hs tìm hiểu yêu cầu đề bài.
- Gv: Hớng dẫn HS làm bi tp.
- Hs: lm bi tp.


-Gv: Gọi HS lên bảng lµm bµi..


-Gọi một em khác nhận xét- khẳng
định.


- Gv: Nêu đáp án: 1-b; 2-a; 3-d; 4-c.


<i><b> *Hoạt động 2 : (9phút) Làm bài</b></i>
<i>tập 2.</i>


<i><b> Bµi tËp 1:</b></i>


<i>Hãy nối thời gian ở cột bên trái với sự</i>
<i>kiện ở cột bên phải cho đúng?</i>


1.9.1958 a. Pháp tấn công Gia Định.
17.2.1859 b. Pháp nổ súng mở đầu xâm
lỵc ViƯt Nam.


20.11.1873 c. Pháp nổ súng xâm lợc đánh
thành Hà Nội lần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

-Gv: Đọc đề bài .


- u cầu HS tìm hiểu phân tích đề
bài.


- Gv: Yêu cầu HS lµm bµi trên
phiếu hcọ tập cá nhân.


- Hs: Làm bài tập- trả lêi.


- Gv chữa bài. (Nốia-2;b-1;c-3;d-5)
<i><b>*Hoạt động 3 :</b>(8phút) Làm bài tập</i>
<i>3.</i>


- Gv: Đọc đề bài.



- Hs lµm bµi tËp trên phiếu học tập
cá nhân.


- Gv: Gọi Hs trả lời. Hs khác nhận
xét.


- Gv nhận xét và bổ sung.


<i><b>* Hoạt động4 : (9phút) làm bài</b></i>
<i>tập 4.</i>


- Gv: Nêu yêu cầu của bài tập.
- Hs: Thảo luận nhãm ( 4’)


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gv: Nhận xét - treo bảng phụ đáp
án. Nhận xét bài làm của các
nhóm.Tuyên dơng bài làm tốt.




<i>họ lãnh đạo.</i>


a. Khëi nghĩa Ba Đình. 1. Ngun ThiƯn
Tht.


b. Khëi nghÜa B·i SËy. 2. Ph.Bành, Đ. Công
Tráng.



c. Khởi nghĩa Yên Thế. 3. Hoµng Hoa
Thám.


d. Khởi nghĩa Hơng Khê. 4. Phan Bội Châu.
5. Phan Đình
Phùng.


<i><b>Bài tập 3: </b>Tại sao nói cuộc khởi nghĩa</i>
<i>HơngKhê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu</i>
<i>nhất trong phong trào Cần Vơng?</i>


Vì: Tồn tại thời gian dài nhất.
- Địa bàn rộng: 4 tỉnh.


- Tổ chức chặt chẽ.


<i><b>Bài tập 4:</b>Điểm giống nhau và khác</i>
<i>nhau giữa phong trào Cần vơng và</i>
<i>khởi nghĩa Yên ThÕ.</i>


+ Giống nhau: Là các cuộc đấu tranh
vũ trang chống Pháp, nêu cao tinh thần
bất khuất, lợi dụng địa bàn, lối đánh
phù hợp.


+ Kh¸c nhau:


- Thêi gian: Khởi nghĩa Yên Thế tồn tại
lâu hơn c¸c cuéc khëi nghĩa trong
phong trào Cần Vơng.



+ Thnh phn lónh o:


- Khởi nghĩa yên Thế: Nông dân.


- Phong trào Cần Vơng: Lãnh đạo là
các văn thân, sĩ phu yêu nớc.


4


<i> . Cñng cè ( 5 phót)</i>


- u cầu HS tìm hiểu sâu sắc các hiện tợng lịch sử, khái quát đánh giá
các hiện tợng lịch sử.


<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


- T×m hiĨu : Trào lu cải cách Duy tân ở Việt Nam.


- Tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX, những đề nghị cải cách ở
Việt


Nam nöa cuèi thÕ kØ XX.


- Kết cục của đề nghị cải cách.

<b> Đã in 17</b>


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Líp 8 :……….</i>


<i>Líp 8 :……… .</i>



<i>TiÕt 44- Bµi 28: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

nưa ci thÕ kØ XX



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- HS nắm đợc những nét chính về phong trào địi cải cách kinh tế xã hội ở
Việt Nam cuối thế kỉ XIX


- Hiểu rõ 1 số nhân vật tiêu biểu của trào lu cải cách duy tân và những
nguyên nhân chủ yếu khiến cho những đề nghị cải cách của thế kỉ XX
không đợc chấp nhận.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Rốn k nng phõn tớch đánh giá nhận định, liên hệ lí luận với thực t</i>
<i>3. Thỏi : </i>


- Đây là hiện tợng mới trong lịch sử, thể hiện một khía cạnh của truyền
thống yêu nớc


- Khâm phục lòng yêu nớc, cơng trực thẳng thắn của các nhà duy tân ở
Vịêt Nam


<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: - Bảng phụ .</i>



- Tài liệu tham khảo về: Nguyễn Trêng Té.
<i>2. Häc sinh: SGK- §å dïng- phiÕu häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Lớp 8</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Không ( Giờ tríc lµm bµi tËp) </i>
<i> 3. Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (15 phút ) Tìm hiểu</b></i>
<i>tình hình Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX</i>
- HS Đọc SGK mục I


- GV: Cuèi TKXIX t×nh hình Việt
Nam nh thế nào?


-HS: Dựa theo SGK trả lời.


- GV: Nªu c©u hái HS thảo luận
nhóm bàn ( 3) Vì sao XHVN nưa
ci thÕ kØ XIX -> khđng ho¶ng?


- HS: Th¶o ln.


- GV Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.


- GV treo bảng phụ đáp án (Do
chính sách triều đình Huế lỗi thời,
lạc hậu, Pháp mở rộng xâm lợc
Nam kì)


- HS nhËn xÐt bµi làm của các
nhóm.


- GV: Đứng trớc tình trạng này đặt
ra yêu cầu gì?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


<i><b>*Hoạt động 2 : (12 phút) Hiểu đợc</b></i>
<i>vì sao các sĩ phu lại đa ra đề nghị</i>


<i><b> I. T×nh h×nh ViƯt Nam nửa cuối thế kỉ</b></i>
<i><b>XIX</b></i>


- Chính trị: Thực hiện chính sách nội trị
ngoại giao lỗi thời, lạc hậu


- Kinh tế: Sa sót, kiƯt q


- X· héi: M©u thuÉn d©n tộc và mâu


thuẫn giai cấp sâu s¾c


=> các trào lu cải cách duy tân ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>cải cách? Nội dung chÝnh cña cải</i>
<i>cách. </i>


- GV: Xuất phát từ đâu các sĩ phu
lại đa ra cải cách?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- GV: Em hÃy kể tên những sĩ phu
tiêu biểu? Nêu những nội dung
chính của cải cách của họ?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


<i><b>*Hoạt động 3 :</b>(12phút) Tìm hiểu vì</i>
<i>sao những cải cách khơng thực hiện</i>
<i>đợc? </i>


- GV: Những đề nghị trên có đợc
chấp nhận khơng? Vì sao?


- HS: Khơng đợc chấp nhận vì Nhà
Nguyễn bảo thủ, lạc hậu. Cải cách
mang tính lẻ tẻ, cha giải quyết đợc
mâu thuẫn xã hội Việt Nam.



- GV: Tuy cải cách cha đợc thực
hiện nhng có tác dụng gì ?


- HS: Dùa vµo SGK trả lời


- Xuất phát từ lòng yêu nớc, thơng dân,
muốn nớc nhà giàu mạnh-> Quan lại, sĩ
phu đa ra cải cách.


- Nội dung cải cách: Đổi mới công việc
nội trị , ngoại giao, kinh tế, văn hoá.
- Tiêu biểu là cải cách của Nguyễn
Tr-ờng Tộ


<i><b>III. Kt cc ca những đề nghị cải cách</b></i>


-> Đáp ứng phần nào yêu cầu lúc đó.
- Do hạn chế nên cải cách khơng thực
hiện đợc.


4


<i> . Cđng cè ( 3 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày giảng:
Lớp 8A:...
Lớp 8B:...
Lớp 8C: ...
Lớp 8D:...



<i><b> TiÕt 45</b></i>


<b> KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc:</i>


- Giúp HS nắm vững kiến thức đã học, vận dụng hiểu biết về kiến thức lịch s
tr li lm bi tp.


2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng nhận định, đánh giá khái quát kiến thức.
3. Thái độ:


- N©ng cao nhận thức hiểu biết sâu sắc về lịch sử Việt Nam.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i> 1. Giáo viên: Ma trận đề + Đáp án + Biểu điểm.</i>
<i> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức:</i>


Líp 8A...8B...
Líp 8C...8D...
<i>2. KiĨm tra:</i>


<b> A. Ma trận đề:</b>
<i><b> Mức độ</b></i>



<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i><sub>TNKQ TNTL TNKQ TNTL</sub><i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i><sub>TNKQ TNTL</sub> <i><b>Tổng</b></i>
- Cuộc kháng chiến từ năm


(1858- 1873).


- Kh¸ng chiÕn lan réng ra


toµn quèc (1873- 1884) 1 1 2 2 1 2 <b>4 5</b>
Phong trào kháng chiÕn


chèng Ph¸p trong những


năm cuối thế kỷ XIX 1 3 1 2 <b>2 5</b>


Tæng 1


1


3


5


2


4
<b> 6</b>
<b> 10</b>
<b> B. §Ị bài:</b>



<i><b> I.Trắc nghiệm khách quan</b><b> : (3điểm)</b></i>
<i>Câu1: (1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

A. Bảo vệ giáo sỹ pháp và giáo dân Việt Nam.
B. Khai hóa văn minh cho ngêi ViÖt Nam.


C. Chiếm Việt Nam làm thuộc địa và căn cứ quân sự.
D. Trả thù triều đình Huế đã làm nhục quốc thể nớc Pháp.
b.Sau thất bại ở Đà Nẵng thực dân Pháp kéo quân vào:


A. HuÕ.


B. Qu¶ng NgÃi.
C. Gia Định.
D. Hà Tiên.


c. Đốt cháy tàu Et- pê-răng (Hy vọng) trên sông vàm cỏ là chiến công của nghĩa
quân:


A. Trơng Định.


B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Hữu Huân.
D. Trơng Qun.


d. Bình tây đại ngun sối là danh hiệu nhân dân phong cho thủ lĩnh:
A. Trơng Định.


B. NguyÔn Trung Trùc.
C. Nguyễn Hữu Huân.


D. Võ Duy Dơng.


<i>Câu2: (1 điểm) HÃy điền từ, cụm từ thích hợp vào ô trống , nêu rõ ý nghĩa của</i>
chiến thắng Cầu giấy lần thứ nhÊt:


Chiến thắng Cầu giấy...,hoang
mang...đánh giặc.


Niên đại Kết nối Sự kiện


A. 5 / 6 / 1862
B. 15 / 3 / 1874
C. 25 / 8 /1883
D. 6 / 6 / 1884


1.Triều đình ký với Pháp hiệp ớc Pa-tơ-nốt.
2. Triều đình ký với Pháp hiệp ớc Nhâm tuất.
3. Triều đình ký với Pháp hiệp ớc Giáp tuất.
4. Triều đình ký với Pháp hiệp ớc Quý mùi.
5. Thực dân Pháp chiếm Bắc kỳ lần thứ nhất.
<i><b> II. Trc nghim t lun: (7 im)</b></i>


<i>Câu1: (2 điểm)</i>


Trình bày diễn biến của chiến thắng Cầu giấy lần thứ hai năm 1883?
<i>Câu2: (3 điểm)</i>


Em h·y nªu diƠn biÕn cđa cc khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887)?
<i>Câu3: (2 điểm)</i>



Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong
phong trào Cần Vơng?


<i><b> C. Đáp án - Biểu điểm</b></i>


<i><b> I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b></i>
<i>Câu 1: (1 điểm) (Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm)</i>
a - C ; b - C ; c - B ; d - A
<i>Câu 2: (1 điểm)</i>


Dùng cụm từ: - Khiến quân Pháp...


...Còn quân dân ta thì phấn khởi, càng hăng hái....
<i>Câu 3: (1 điểm)</i>


Nèi A - 2 ; B - 3 ; C - 4 ; D - 1
<i> II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm).</i>


<i>Câu 1: (2 ®iĨm)</i>


+ DiƠn biÕn chiÕn thắng Cầu giấy:


Ngy 19/ 5 / 1883 hn 500 tên địch kéo ra Cầu giấy, đã lọt vào trận địa mai
phục của ta. Quân cờ đen lại phối hợp với quân của Hoàng Tá Viêm đổ ra đánh.
Nhiều sỹ quan và lính Pháp bị giết trong đó có Ri-vi-e.


<i>Câu 2: (3 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Cn c Ba đình đợc xây dựng trên ba làng: Mậu Thịnh, Thợng Thọ, Mỹ Khê
(Nga Sơn, Thanh Hóa).



- ChiÕn tuyÕn phòng thủ kiên cố.


- Chỉ huy: Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
- Nghĩa quân: Ngời Kinh, Mờng, Thái...


- Cuộc chiến đấu diễn ra quyết liệt từ tháng 12 / 1886 đến tháng 11 / 1887.
Nghĩa quân anh dũng chiến đấu mất 34 ngày đêm đẩy lùi nhiều cuc tn cụng
ca gic.


- Pháp Triệt hạ, xóa tên ba làng.
<i>Câu 3: (2 điểm)</i>


+ Vì : - Cuộc khởi nghĩa Hơng khê tồn tại trong thời gian dài nhất.


- Địa bàn rộng phân bố trên bốn tỉnh ( Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh,
Quảng Bình).


- Tỉ chøc: ChỈt chÏ.


- ChÕ t¹o sóng trêng theo kiĨu cđa Ph¸p.
<i>3. Cđng cè:</i>


- Trả lời đúng ý các câu hỏi, trình bày rõ ràng, sạch đẹp.
<i>4. H ớng dẫn học ở nhà:</i>


- Đọc tìm hiểu: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào
miền núi cuối thế kỷ XIX.


- Tìm những t liệu lịch sử nói về khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913).


...


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8 :.</i>


<i>Lớp 8 :……… .</i>


ch¬ng II:


X hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918

<b>ã</b>


<i>Tiết 46- Bài 29 :</i>


chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp


và những chuyển biến về kinh tế , x hội ở việt nam

<b>ã</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- HS nắm đợc những nét chính về sự biến đổi kinh tế, cơ cấu xã hội Việt
Nam ở nông thôn và thành thị, dới tác động của cuộc khai thác thuộc địa ,
hiểu đợc cơ cấu dẫn đến việc hỡnh thnh t tng GPDT mi.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Rèn kĩ năng lập biểu đồ LS. </i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Thấy đợc âm mu và dã tâm xâm lợc của thực dân Pháp , mâu thuẫn cơ


bản trong xã hội Việt Nam đầu TKXX . Thái độ chính trị của từng giai cấp
đối với độc lập dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> II. Chuẩn bị: </b>
<i>1. Giáo viên: </i>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- T liệu LS văn học Việt Nam cuèi thÕ kØ XX
<i>2. Häc sinh: SGK- §å dïng häc tËp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp : (1phút) </i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phót) </i>


- Trình bày nội dung đề nghị cải cách? Vỡ sao cỏc ngh ú khụng
thc hin c?


- Đáp ¸n: Mơc II- III - Bµi 28
<i>3. Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (15 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>tổ chức bộ máy nhà nớc.</i>


- HS đọc phần 1 của bài


- GV giảng: Sau khi dập tắt các
phong trào đấu tranh của nhân dân,
bắt triều đình nhà Nguyễn đầu
hàng, Pháp tiến hành khai thác
thuộc địa.


- GV treo sơ đồ bộ máy thống trị
của Pháp ở Đơng Dơng.


- HS Th¶o ln nhãm ( 4’) nghiªn
cøu bé máy thống trị của chính
quyền Pháp.


- GV: Chốt lại ý kiến các nhãm vµ
thèng nhÊt chung.


- GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ hƯ
thèng chÝnh qun của pháp ?


- HS: +Chặt chẽ, với tay xuống tận
vùng nông thôn.


+Kết hợp giữa nhà nớc thực dân với
quan lại phong kiến



Giảng: Để bóc lột về kinh tế, Pháp
từng bíc x©y dùng bộ máy chính
quyền liên bang Đông Dơng (1887)
ngày càng hoàn thiện vào cuối TK
XIX đầu TK XX


GV: Mục đích của chính sách cai trị
là gì?


HS: + Chia rẽ các dân tộc Đông
D-ơng trong sự thống nhất giả tạo
+Tăng cờng áp bøc, k×m kĐp, làm
giàu cho t bản Pháp


+ Bin ụng Dng thành 1 tỉnh của
Pháp, xoá tên VN, Lào, Căm Pu
chia trên bản đồ thế giới .


<i><b>I. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ</b></i>
<i><b>nhất của thc dõn Phỏp </b></i>


<i>1. Tổ chức bộ máy nhà n ớc </i>


- Đứng đầu 3 nớc Đông Dơng là tên
toàn quyền ngời Ph¸p.


- VN chia làm 3 xứ, với ba chế độ cai
tr


- Đứng đầu mỗi tỉnh là viên quan Pháp


- Dới tỉnh là Phủ, Huyện , Châu


- Cuối cùng là xÃ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>*Hoạt động 3 :</b>(12phút) Tìm hiểu</i>
<i>về chính sỏch kinh t </i>


<i>- HS: Đọc SGK phần 2</i>


- GV: Trong nơng nghiệp Pháp có
hành động gì?


- HS: LÊy dÉn chøng sè liÖu SGK.
- GV: Tại sao Pháp lại chú trọng
khai thác mỏ?


- HS: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


-GV: những biểu hiện Pháp độc
quyền thị trờng Thơng nghiệp


- HS: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- HS: Lấy dẫn chứng về đờng bộ,
-ng st.


- HS: Xem ảnh về Ga Hà Nội


- GV: Pháp tăng cờng tài chính bằng
biện pháp gì?



- HS: Đặt ra nhiều thứ thuế


- GV túm li : Nền kinh tế VN có
nhiều thay đổi.


<i><b>*Hoạt động 3 :</b>(12phút) Tìm hiểu</i>
<i>chính sách Văn hoá, giáo dục </i>


- HS đọc đoạn in nghiêng SGK.
Nhận xét về hệ thống GD đó?


- HS: Suy nghĩ - nhận xét ( Hạn chế
tối đa ngời đi học, thực hiện chính
sách ngu dân.


- GV: Liên hƯ nỊn GD níc ta hiƯn
nay-> thĨ hiƯn tÝnh u viƯt.


a. N«ng nghiƯp


- Cớp ruộng đất của nơng dân.
b. Cơng nghiệp :


- Khai th¸c má, xt khÈu kiÕm lời.
c. Thơng nghiệp


- Độc chiếm thị trờng.
d. Giao thông vận tải



- Xây dựng GTVT phục vụ nhu cầu của
Pháp


đ. Tài chính


- Tăng cờng chính sách thuế.


<i>3. Chính sách văn hoá giáo dục</i>


- Duy trì giáo dục của thời phong kiến,
Mở 1 sè trêng häc -> t¹o ra mét líp
ng-êi chØ biÕt phơc tïng Ph¸p.


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- HƯ thèng l¹i néi dung bµi häc.
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>
<i>- Học bài theo câu hỏi SGK.</i>


- Su tầm t liệu về kinh tế, văn hoá giai đoạn này.
- Đọc trớc mục II bài.


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8 :.</i>


<i>Lớp 8 :……… .</i>



<i> TiÕt 47- Bµi 29 :</i>


chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp


và những chuyển biến về kinh tế , x hội ở việt nam

<b>ã</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS nắm đợc những nét chính về sự biến đổi kinh tế, cơ cấu xã hội Việt
Nam ở nông thôn và thành thị, dới tác động của cuộc khai thác thuộc địa ,
hiểu đợc cơ cấu dẫn đến việc hình thnh t tng GPDT mi.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Rèn kĩ năng lập biểu đồ LS. </i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Thấy đợc âm mu và dã tâm xâm lợc của thực dân Pháp , mâu thuẫn cơ
bản trong xã hội Việt Nam đầu TKXX . Thái độ chính trị của từng giai cấp
đối với độc lập dân tộc.


- Trân trọng hành động yêu nớc của các sĩ phu đầu TKXX.
<b> II. Chun b: </b>


<i>1. Giáo viên: </i>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- T liệu LS văn học Việt Nam cuèi thÕ kØ XX
<i>2. Häc sinh: SGK- §å dïng häc tËp. </i>



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp :<b> (1phút) Đã in đén đây</b></i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (15 phót) </i>


1. Mục đích chính sách cai trị Đông Dơng của thực dân Pháp Thể hiện ở
bộ máy của Pháp ở Đông Dơng nh thế nào?


2. Chính sách văn hố giáo dục của Pháp ở Việt Nam từ cuộc khai thác lần
thứ nhất nhằm mục ớch gỡ?


<i>Đáp án- Biểu điểm:</i>


1. Mục 1- Phần II- bài 29 ( 5 điểm)
2. Mục 2- Phần II- bài 29 ( 5 điểm)


<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (8phút) Tìmhiểu các</b></i>
<i>giai cấp địa chủ, phong kiến, nơng</i>
<i>dân. </i>



- HS: Đọc SGK phần 1


- GV: XÃ hội Việt Nam thời phong
kiến có những giai cấp nào?


- GV: Trong lúc thực dân Pháp xâm
lợc nớc ta GC địa chủ phong kiến có
vai trị nh thế nào?


- HS: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- GV: Sau khi Pháp tiến hành khai
thác bóc lột, thái độ của địa chủ nh
thế nào?


- HS: áp bức bóc lột nhân dân.
GV: Vậy sự thay đổi ở nơng thơn
lúc này là gì?


- GV: §êi sèng nhân dân lúc này
nh thế nào?


- HS: Dựa vào phần in nhỏ SGK trả
lời


<i><b>II.Những chuyển biến của xà hội Việt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


<i>1. Các vùng nông thôn</i>



- Địa chủ ngày càng tăng:
+1 số có tinh thần yêu nớc


+ 1 số câu kết với Pháp, bóc lột nhân
dân.


- Nông dân sống cực khổ, bị phân hóa:
+Tá điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV: Từ cuộc sống cơ cực đó , mâu
thuẫn cơ bản của xã hội VN lúc này
là gì?


HS: + Nhân dân với thực dân pháp
+ Nông dân với địa chủ


- HS: quan sát 2 bức ảnh SGK tr
140, 141.


<i><b>*Hoạt động 3 :</b>(9 phút) Tìm hiểu</i>
<i>phát triển đơ thị, sự xuất hiện cỏc tng</i>
<i>lp, giai cp mi.</i>


<i> - HS: Đọc SGK phần 2</i>


- GV: Tại sao đầu thế kỉ XX đô thị
phát triển nhiều nh vậy?


- GV: Cho biết sự xuất hiện các tầng
lớp giai cấp trong giai đoạn này?


- GV: Cho biết vai trò của t sản
trong đấu tranh giải phóng dân tộc
- GV: Tầng lớp tiểu t sản là những
ngời nh thế nào? họ làm những
nghề gì? thái độ của họ trong đấu
tranh giải phóng dân tộc nh thế
nào?


- HS: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- GV: Giai cấp cơng nhân có xuất
thân từ đâu? nghề nghiệp của họ là
gì? thái độ của họ nh thế nào?


- HS: Dùa theo SGK trả lời.


HS: Quan sát hình 100 cảnh làm
việc của công nhân


<i><b> *Hot ng 3 :(7phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>xu hớng mới trong cuộc vận động</i>
<i>giải phóng dân tộc</i>


<i>- HS: Đọc SGK phần 3</i>


- GV: Tai sao xuất hiện các t tởng
cứu nớc mới?


- GV: Đầu TK XX xuất hiện các t
t-ởng nào?



-GV: Ti sao cỏc nh yờu nớc lúc đó
lại muốn đi theo con đờng của Nhật
Bản?


- HS: Dựa theo SGK trả lời.


=> mâu thuÉn d©n téc, giai cấp ngày
càng tăng


<i>2. Đô thị phát triển, sự xuất hiện các tầng</i>
<i>lớp, giai cấp míi.</i>


- Cuối TK XIX đầu TK XX xuất hiện
nhiều đơ th


- Tầng lớp t sản:
- Tiểu t sản:


- Giai cấp công nhân:


<i>3. Xu h ng mới trong cuộc vận động</i>
<i>giải phóng dân tộc</i>


- ¶nh hởng của t tởng dân chủ ở Châu
Âu; nớc Nhật giàu mạnh vì theo con
đ-ờng TBCN.


-> Nhng trớ thc tiến bộ Việt Nam cáu
nớc theo con đờng DCTS.



4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- HS LËp b¶ng theo mÉu SGK- tr 143
<i>5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>





<i> Ngày giảng: </i>
<i>Lớp 8 :……….</i>


<i>Líp 8 :……… .</i>


<i> TiÕt 48- Bµi 30 :</i>


Phong trào yêu nớc chống pháp


từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- HS nắm đợc diễn biến cơ bản: Phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX. Nội
dung các phong trào Đông Du (1905 -1901), Đông kinh nghĩa thục (1907)
cuộc vận động Duy Tân và chống thuế ở Trung kì (1908). Những cái mới
tiến bộ của phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX so với cuối thế kỉ XX. Đặc


điểm của phong trào giải phóng dân tộc thời kì chiến tranh (1914 - 1918)
yêu cầu lịch sử và hoạt động bớc đầu trên cong đờng cứu nớc của lãnh tụ
Nguyễn ái Quốc.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Giỳp HS lm quen với phơng pháp đối chiếu, so sánh các sự kiện lịch </i>
sử, kĩ năng quan sát nhận định đánh giá.


<i>3. Thái độ: </i>


- Nêu gơng tinh thần yêu nớc, đấu tranh.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: </i>


- Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng.
- T liệu văn thơ yêu nớc đầu thế kỉ XX.


- Lc hành trình cứu nớc của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.
<i>2. Học sinh: SGK- Đồ dùng hc tp. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp :<b> (1phút) </b></i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>



<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót) </i>


Trình bày nét chính về sự chuyển biến xã hội ở nơng thơn, thành thị.
Thái độ chính trị của các giai cp, tng lp.


<i>Đáp án</i>


- Mục II- bài 29
<i>3. Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (12 phút) Hiểu rõ xu</b></i>
<i>hớng hoạt động của phong trào</i>
<i>Đông Du.</i>


<i><b>I.</b></i>


<i><b> Phong trào yêu n</b><b> ớc tr</b><b> íc chiÕn</b></i>
<i><b>tranh thÕ giíi thø nhÊt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>- Gv: Hớng dẫn HS đọc thầm SGK. </i>
Hỏi: Vì sao Phan Bội Châu lại chủ
trơng bạo động vũ trang? Hoạt động
chính của phong trào Đơng Du?
- Hs: Suy nghĩ trả lời.


- Gv: Nhật và Pháp có âm mu gì?
Kết quả của phong trào ra sao?


- Gv: Phân tích: Bạo động là đúng
nhng t tởng cầu viện là sai.


<i><b> *Hoạt động 2:(11 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>nội dung hoạt động của Đông kinh</i>
<i>nghĩa thục.</i>


- Gv: Trong khi phong trào Đơng
Du đang diễn ra thì xuất hiện cuộc
vận động nào trong nớc?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Giải thích: Đơng kinh nghĩa thục?
- Gv: Em hãy tóm tắt các hoạt động
của Đông kinh nghĩa thục?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Em có nhận xét gì về phạm
vi hoạt động, nội dung của Đông
kinh nghĩa thục?


- Hs: Làm bài trên phiếu học tập cá
nhân.


- Gv: Gi HS trả lời, thu phiếu nhận
xét- khẳng định: Phạm vi rộng, hoạt
động trên nhiều lĩnh vực…)



- Gv: TiÕn bé của phong trào Đông
kinh nghĩa thục thĨ hiƯn ë điểm
nào?


- Hs: Mc đích rõ ràng, cổ vũ cái
mới, tố cáo Pháp.


<i><b> *Hoạt động 3 :(7phút)Nắm đợc</b></i>
<i>hoạt động chính của cuộc vận</i>
<i>động Duy Tân, phong trào chống</i>
<i>thuế ở Trung kì. </i>


- Gv: Tóm tắt các hoạt động của
cuộc vận động Duy Tân.


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến
phong trào chống thuế ở Trung kì?
- Hs: Suy nghĩ trả lời (Chính sách
cai trị của Pháp, ảnh hởng cuộc vận
động Duy Tõn)


- Gv: Yêu cầu HS tóm tắt diễn biến
của phong trào Duy Tân?


- Hs: Dựa theo SGK trả lời.


- §Êu tranh vị trang -> trun thèng.
- NhËt lµ níc giàu mạnh.



- 1904 lp hi Duy tõn: Lp ra nc Việt
nam độc lập.


* Hoạt động: Đa HS sang Nhật -> đào
tạo cán bộ cho hoạt động vũ trang.
-> Phong tro tan ró.


<i>2. Đông kinh nghĩa thục ( 1907)</i>


- 3/1907 Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyền, Lê Đạimở trờng học tại Hà
Nội (Đông kinh nghĩa thục)


- Mở trờng: Học Địa lí, lịch sử, khoa
học thờng thức, bình văn.


<i>3. Cuc vn ng Duy Tân và phong</i>
<i>trào</i>


<i> chèng thuÕ ë Trung k× (1908)</i>


* Lãnh đạo: Phan Châu Trinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

-Gv: NhËn xÐt- Bæ sung vµ hoµn


thiƯn. - Phong trµo chèng ®i phu, chèng su
thuÕ: Quảng Nam, Quảng NgÃi, Trung
kì.



->Phỏp n ỏp.
4


<i> . Củng cè ( 3 phót)</i>


- Gv: yêu cầu HS nhắc lại những điểm mới về mục đích, tính chất, hình
thức của phong trào u nớc Việt Nam u th k XX.


- Hs: Nhắc lại các ý cơ bản.


-Gv: Khắc sâu nguyên nhân thất bại của phong trào trên.
<i>5. H ớng dẫn về nhà (2 phút)</i>


<i>- Học bài theo câu hỏi SGK.</i>
- Đọc trớc phần II- Bài 30.


<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8 :.</i>


<i>Lớp 8 :……… .</i>


<i> TiÕt 49- Bµi 30 :</i>


Phong trào yêu nớc chống pháp


từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>



- HS nắm đợc diễn biến cơ bản: Phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX. Nội
dung các phong trào Đông Du (1905 -1901), Đông kinh nghĩa thục (1907)
cuộc vận động Duy Tân và chống thuế ở Trung kì (1908). Những cái mới
tiến bộ của phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX so với cuối thế kỉ XX. Đặc
điểm của phong trào giải phóng dân tộc thời kì chiến tranh (1914 - 1918)
yêu cầu lịch sử và hoạt động bớc đầu trên cong đờng cứu nc ca lónh t
Nguyn ỏi Quc.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Giúp HS làm quen với phơng pháp đối chiếu, so sánh các sự kiện lịch </i>
sử, kĩ năng quan sát nhận định đánh giá.


<i>3. Thái độ: </i>


- Nêu gơng tinh thần yêu nớc, đấu tranh.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Gi¸o viên: </i>


- Tranh Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng.
- T liệu văn thơ yêu nớc đầu thế kỉ XX.


- Lc hnh trỡnh cu nớc của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.
<i>2. Học sinh: SGK- Đồ dùng học tập. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i> Líp 8...…</i>
<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót) </i>


Vì sao Phan Bội Châu lại chủ trơng bạo động vũ trang để giành độc lập?
Nột chớnh ca phong tro?


<i>Đáp án</i>


- Mục 1- Phần I- bài 30
<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (12 phút) Nắm đợc</b></i>
<i>những thay đổi trong chính sách cai</i>
<i>trị của Pháp ở Việt Nam</i>


- Gv: Phân tích: Chiến tranh thế giới
thứ nhất-> Quy mô lớn. Thực dân
Pháp ra sức vơ vét sức ngời, sức của
của Đông Dơng để ném vào chiến
tranh.


- Gv: Yêu cầu HS đọc thầm phần
1-SGK Tóm tắt nội dung.


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.



- Gv: Những thay đổi trong chính
sách cai trị của Pháp -> hậu quả gì?
- Hs: Suy nghĩ trả lời (Đời sống của
nhân dân ngày càng cực khổ)


<i><b> *Hoạt động 2:(11 phút) Nắm đợc</b></i>
<i>thành phần tham gia, nét diễn biến</i>
<i>chính và nguyên nhân thất bại của</i>
<i>vụ âm mu khởi nghĩa ở Huế.</i>


- Gv: Vì sao binh lính khởi nghĩa?
- Hs: Do chính sách bắt lính, do bị đối
xử ngợc đãi.


- Gv: Gọi HS đọc 13 dòng đầu mục
2. Hỏi: Thành phần tham gia, kết
cục, nguyên nhân thất bại v õm
m-u khi ngha Hm-u?


- HS: Đọc bài - Tr¶ lêi.


-Gv: Gọi HS đọc tiếp phần 2(SGK).
Yêu cầu HS tóm tắt nét chính của
cuộc khởi nghĩa?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


<i><b>*Hoạt động 3:</b>(11 phút) Nắm đợc</i>
<i>động cơ nào thúc đẩy Ngời đi sang</i>


<i>phơng Tây, nét chính về hành trình</i>
<i>tìm đờng cứu nớc của Ngời.</i>


- Gv: Treo lợc đồ hành trình cứu nớc
của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc.


<i><b>II.Phong trµo yªu n</b><b> íc trong thêi k×</b></i>
<i><b>chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt (1914 </b></i>
<i><b>-1918)</b></i>


<i> 1. ChÝnh s¸ch cđa thùc d©n Pháp ở</i>
<i>Đông D ơng trong thêi k× chiÕn tranh</i>
<i>thø giíi lÇn thø nhÊt:</i>


- Tõ trång lúa -> Trồng cây đay công
nghiệp.


- Pháp khai thác hàng vạn tấn kim loại.
- Tăng cờng bắt nông dân đi mua công
trái ->Đời sống của nhân dân ngày
càng cùc khỉ


<i>2. Vơ mu khëi nghÜa ë HuÕ (1916).</i>
<i>Khëi nghÜa cđa binh lÝnh vµ tï chÝnh trị</i>
<i>ở Thái Nguyên (1917)</i>


- Thành phần: Thái Phiên, Trần Cao
Vân, vua Duy Tân và anh em binh lính.
- Kết cục: Bị bại lộ -> thất bại.



- Vỡ: Cha có thời cơ, lãnh đạo tổ chức
cịn non yếu.


- Lãnh đạo: Lơng Ngọc Quyến, Trịnh
Văn Cầu.


- Nghĩa quân chiếm đợc tnh Thỏi
Nguyờn.


=> Pháp tấn công-> thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Hỏi: Trong hồn cảnh nào Ngời ra
đi tìm đờng cứu nớc?


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.


- Gv: Yêu cầu HS chỉ ra trên bản đồ
một số nơi Ngời đã đến.


- Gv: Gọi HS đọc hoạt động của
Ngời tại Pháp ( SGK)


- Hs: §äc bµi.


- Gv: Hớng dẫn HS tìm hiểu đờng đi
của Ngời có gì mới so với những
nhà yêu nớc trớc đây.


- Hs: Dùa theo SGK tr¶ lêi.



- Gv: NhËn xÐt- Bỉ sung vµ hoµn
thiƯn.


- Các phong trào đấu tranh đều thất bại
-> Nguyễn Tất Thành ra đi tìm con
đ-ờng cứu nc.


- 5 / 6 /1911: Từ cảng Nhà Rồng.
- 6 / 7/ 1911: Đến Mácxây (Pháp)


- 1912: Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Bắc
Phi-> Tây Phi.


- 1913: Từ Mĩ về Anh.
-1917: Từ Anh-> Pháp.


- Xuất phát từ chủ nghĩa yêu níc.


- Sống, hoạt động trong phong trào
công nhân Pháp, tiếp nhận ảnh hởng
của cuộc cách mạng tháng Mời Nga.
4


<i> . Cñng cè ( 3 phót)</i>


- Gv: Gợi ý để HS lập bảng thống kê về phong trào ông Du, Đông
kinh nghĩa thục, Duy Tân, chống thuế ở Trung kỡ.


- Hs: Lập bảng thống kê.



-Gv: Gi ý cho HS nêu rõ 1 số điểm giống và khác nhau giữa các phong
trào yêu nớc đàu thế kỉ XX với phong trào yêu nớc cuối thế kỉ XIX.
<i>5. H ớng dẫn về nhà (2 phút)</i>


<i>- Häc bµi theo c©u hái SGK.</i>


- Ơn tập: Nắm vững phong trào Cần Vơng, phong trào yêu nớc đầu thế
kỉ XIX đến 1918. Làm bài tập thực hành.




<i> Ngµy gi¶ng: </i>
<i>Líp 8 :……….</i>


<i>Líp 8 :……… .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ôn tập lịch sử Việt nam từ năm 1858 đến năm 1918



<b>I. Môc tiªu :</b>


<i>1. KiÕn thøc: </i>


- Giúp HS củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thời kì giữa
thế kỉ XIX đến hết chiến tranh thế giới thế nhất. Tiến trình xâm lợc của
Pháp, cuộc đấu tranh chống xâm lợc của nhân dân ta, nguyên nhân thất bại
của cuộc giữ nớc. Đặc điểm cơ bản của phong trào đấu tranh vũ trang trong
phạm trù phong kiến.


- Bíc chun biÕn của phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX.
<i>2. Kĩ năng: </i>



<i> - Rốn k nng phõn tớch, nhn xét, đánh giá, tờng thuật, diễn giải. </i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Củng cố lòng yêu nớc, ý chí căm thù giặc, học tập tấm gơng của cha
anh.


<b> II. ChuÈn bÞ: </b>


<i>1. Giáo viên: Chuẩn bị lợc đồ một số cuộc khởi nghĩa. </i>


<i>2. Häc sinh: SGK- §å dïng häc tËp- PhiÕu học tập. </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - häc : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp :<b> (1phút) </b></i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót) </i>


Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc? Hớng đi của Ngời có
gì mới so với nhng nh yờu nc trc ú?


<i>Đáp án</i>


- Mục 3- Phần II- bài 30


<i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b><b>: (7 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>những sự kin chớnh.</i>


- Gv: Yêu cầu HS tự lập bảng thống
kê các sự kiện chính theo mẫu SGK.
- HS: LËp b¶ng thèng kê chọn
những sự kiện cơ bản.


- Gv: Khẳng định các kiến thức cơ
bản.


<i> </i>


<i><b>*Hoạt động 2: </b>(6 phút) Lập niên</i>
<i>biểu về phong trào Cần Vơng.</i>
- Gv: Yêu cầu HS tự lập niên biểu
về phong trào Cần Vơng.


- Hs: Làm bài tập trên phiếu cá nhân.
- Gv: Thu phiếu HS nhận xét khẳng
định những ý cơ bản.


<i><b>I. Nh÷ng sù kiƯn chÝnh: </b></i>


<i> 1. Quá trình xâm lợc Việt Nam của</i>
<i>thực dân Pháp và cuộc đấu tranh</i>


<i>chống xâm lợc của nhân dân ta từ năm</i>
<i>1858 đến 1884:</i>


- 1 / 9/ 1858: Pháp đánh Sơn Trà.
- 2 / 1/ 1859 : Pháp đánh Gia Định.
- 5 / 6/ 1862 : Kí hiệp ớc Nhâm Tuất.
- 6/ 1867: Pháp chiếm ba tỉnh miền
Tây Nam kì


- 20 /11 / 1873: Pháp đánh thành Hà
Nội.


- 25 / 8 /1883: KÝ hiƯp íc Q Mïi.
- 6 /6 /1884: KÝ hiƯp íc Pat¬nèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>*Hoạt động 3:</b>(7 phút) Tìm hiểu</i>
<i>tóm tắt các sự kiện chính.</i>


<i> - Gv: Gọi HS trình bày tóm tắt sự</i>
kiện.


- Hs: tr¶ lêi.


- Gv: NhËn xÐt- Bæ sung vµ hoµn
thiƯn.


<i><b>*Hoạt động 4:</b>(7 phút) Tìm hiểu</i>
<i>những nội dung chủ yếu.</i>


- Gv: Vì sao thực dân Pháp xâm lợc


Việt Nam?


- Hs: Suy nghĩ (CNTB phát triển,
nhu cầu xâm chiếm thuộc địa…)
- Gv: Yêu cầu HS tóm tắt về phong
trào Cần vơng trên lợc đồ.


- HS: Lên bảng chỉ lợc đồ.


- Gv: Yêu cầu HS nhận xét chung
nêu rõ bớc đầu hoạt động cứu nớc
của Nguyễn Tất Thành, và ý nghĩa
của những hoạt động đó.


- Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi theo gỵi ý
SGK.


<i><b>*Hoạt động 5:</b>(7 phút) Làm bài tập.</i>
- Gv: Yêu cầu HS làm bài tập trên
phiếu cá nhân.


<i>- Hs: Lµm bµi tËp </i>


<i>- Gv: Thu phiếu chữa bài.</i>


- Gv: Gọi hai HS lên bảng làm bài
tập.


- Hs khỏc nờu nhn xột v chữa bài.
- Gv: Khẳng định những ý cơ bản


của hai xu hớng hoạt động.


- Gv: Gäi HS ph¸t biĨu ý kiến hiểu
biết của mình.


- Hs: Trả lời theo ý hiểu.


- Gv: Nhận xét ý kiến trả lời của
HS-> Khẳng định đúng.


- 5/ 7/ 1885: Cuộc phản công của phe
chủ chiến.


- 13 / 7/ 1885: Ra chiếu Cần Vơng.
- 1886 - 1887: Khởi nghĩa Ba Đình.
- 1883- 1892: Khởi nghĩa Bãi Sậy.
- 1885 - 1895: Khởi nghĩa Hơng Khê.
<i>3. Phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX</i>
<i>đến 1918: </i>


- Phong trào Đông Du (1905 - 1909)
- Đông kinh nghÜa thôc (1907)


- Cuộc vận động Duy Tân, phong trào
chống thuế ở Trung kì (1908)


<i><b>II. Nh÷ng néi dung chđ yÕu:</b></i>


1. Nguyên nhân dẫn đến nớc nớc ta trở
thành thuộc địa của thực dân Pháp:


2. Phong trào Cần Vơng:


3. Phong trào yêu nớc đầu thế kỉ XX
đến 1918:


<i><b> III. Bµi tËp thùc hµnh:</b></i>
<i>Bµi tËp 1 ( SGK)</i>


Lập bảng thống kê về các cuộc khởi
nghĩa lớn trong phong trào Cần Vơng:
<i>Bài tập 2: So sánh hai xu hớng cứu nớc</i>
bạo động của Phan Bội Châu, cải cách
của Phan Chu Trinh.


<i>Bài tập 3: Kể các mẩu chuyện về cuộc</i>
đời hoạt động của Nguyễn Tất Thành từ
thuở niên thiếu đến 1918:


4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Gv: Hệ thống kiến thức cơ bản đã học, khắc sâu kiến thức trọng
tâm, hớng dẫn HS phơng pháp học tập nắm bắt sâu sắc kiến thức.
<i> 5. H ớng dẫn về nhà (2 phỳt)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Ngày giảng: </i>


<i>Lớp 8 :.</i>



<i>Lớp 8 :……… .</i>


<i>TiÕt 51:</i>


Lµm bài kiểm tra học kì.



<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Giúp HS nắm vững những kiến thức cơ bản đã học vận dụng trả li
ỳng ý.


<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Rốn k năng khái quát, phân tích, đánh giá, hiện tợng, sự kiện lịch sử. </i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Giúp HS có hiểu biết sâu sắc về lịch sử dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giỏo viên: Ma trận- Câu hỏi, đáp án. </i>


<i>2. Häc sinh §å dïng häc tËp </i>


<b>III. TiÕn trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>



<i> ổ n định tổ chức lớp :<b> (1phút) </b></i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>
<i>2. KiÓm tra: </i>
<b> A. Xây dựng ma trận:</b>


Mc



<i><b>Ch </b></i>


<i>Nhận biết</i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>VËn dơng</b></i> <i><b>Tỉng</b></i>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Cc kh¸ng chiến


từ năm 1858 ->
năm 1873


1


1 1 1 1 1 1 2 4
5
ChÝnh s¸ch khai


thác thuộc địa của
thực dân Pháp.


1



4 1 1 2
5


Tæng 1


1 2 5 3 4 6
10


<i><b>B. Đề bài:</b></i>


<i><b>I. Phần I: Trắc nghiƯm kh¸ch quan:</b></i>


* Câu 1: ( 1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả
lời mà em cho đúng:


a. Hiệp ớc kết thúc sự tồn tại của triều đình Huế với t cách là quốc gia độc
lập là:


A. HiƯp íc Nh©m Tt
B. HiƯp íc Giáp Tuất
C. Hiệp ớc Quý Mùi.
D. Hiệp ớc Pa tơ nèt.


b. Cc khëi nghÜa cã bíc ph¸t triĨn cao nhÊt trong phong trào Cần Vơng
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

B. Khởi nghĩa BÃi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hơng Khê .
B. Khởi nghĩa Yên ThÕ .



c. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế là:
A. Phan ỡnh Phựng.


B. Phạm Bành.


C. Nguyễn Thiện Thuật
D. Hoàng Hoa Th¸m.


d. Căn cứ cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy đợc xây dựng ở:
A. Văn Lâm, Văn Giang, Khái Châu, Yên Mĩ.
B. Thanh Hố, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. n Thế.


D. Thợng Thọ, Mậu Thịnh, Mĩ Khê.


Cõu 2 (1 im) Hãy nối thời gian ở cột bên trái với sự kiện ở cột bên phải
sao cho đúng?




Thêi gian Sù kiÖn


A. 1885 1895 1. Khởi nghĩa Ba Đình
B. 1905 1909 2. Khëi nghÜa Ba SËy
C. 1883 – 1892 3. Khởi nghĩa Hơng Khê


D. 1886 1887 4. Phong trào Đông Du


5. Đông kinh nghĩa thục.
* Câu 3 (1 Điểm)



Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ (….) dới đây, nêu rõ hậu quả
của việc triều đình kí hiệp ớc Patơnốt (6/ 6/ 1984)


- Cụm từ : Tồn tại, phong kiến nhà Nguyễn ; Chế độ thuộc địa nửa phong
kiến; là một quốc gia độc lập; chiến sự tiếp tục kéo dài ở Bắc Kì.


Hiệp ớc Patơnốt đã chấm dứt sự ……… …. của triều đại…………...
với t cách ………. thay vào đó là……… kéo dài đến cách mạng
tháng Tám 1945.


<i><b> II. PhÇn trắc nghiệm tự luận:</b></i>
* Câu 4 :(2đ)


Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan rộng nh thế nào?
* Câu 5: (4đ)


Thực dân Pháp thi hành những chính sách gì về kinh tế, chính trị, văn
hoá, giáo dục ở Việt Nam trong thời gian từ 1897 1914?


* Câu 6 (1đ)


Nêu rõ xu hớng mới trong cuộc vận động giải phóng dân tộc Việt Nam
đầu thế kỉ XX?


<b> C. Đáp án - Biểu điểm </b>


<i> I. Trắc nghiệm khách quan.</i>
* Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
ý a- D ý c- D


ý b- C ý d- A
* Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


A - 3 C - 2
B - 4 D - 1


* Câu 3: Điền các cụm từ: Mỗi cụm từ 0,25 điểm
- Tồn t¹i


- Phong kiến nhà Nguyễn
- Là một quốc gia độc lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

* Câu 4 (2đ)


Phong trào Cần Vơng bùng nổ và lan réng:


- 13.7. 1885 T«n ThÊt Thuyết nhân danh Vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần
Vơng kêu gọi văn thân, nhân dân giúp Vua cứu nớc. (1đ)


+ Chia giai đoạn:


Giai đoạn 18851888: Phong trào bùng nổ khắp cả nớc nhất là Trung Kì,
Bắc Kì


(0,5đ)


Giai on 1888 – 1896: 11/1888 có tay sai dẫn đờng Pháp đa Hàm Nghi
đày ở Angiêri (Châu Phi). Phong trào đợc duy trì quy tụ thành các cuộc
khởi nghĩa lớn



(0,5 ®)
* Câu 5 (4điểm)


+ VỊ chÝnh trÞ: ( 1,5 ®iĨm )


- Thiết lập bộ máy nhà nớc: Việt Nam chia thành 3 sứ: Bắc Kì, Trung Kì,
Nam Kì với 3 chế độ cai trị khác nhau.


- Bộ máy chính quyền đều do thực dân Pháp chi phối kết hợp giữa nhà nớc
thực dân với quan lại phong kiến.


* VÒ kinh tÕ: ( 1,5 điểm)
- Nông nghiệp:


+ Đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất.


+ Bóc lột nông dân theo kiểu phát canh thu t«.


- Cơng nghiệp: Chú ý khai thác để kiếm lời, sản xuất các ngành xi măng,
gạch ngói, điện nớc, chế biến gỗ, xay xát, giấy…


- Giao thông vận tải: Mở mang đờng sá, cầu cống… phục vụ cho khai
thác, bóc lột.


- Thơng nghiệp: Độc chiếm thị trờng.
+ Tăng thuế, bắt dân đi phu.


- Văn hoá giáo dục: ( 1 điểm)


+ Duy trì gi¸o dơc thêi phong kiÕn.



+ Më mét sè trêng häc míi t¹o ra mét líp ngêi míi chØ biÕt phôc tïng.
Câu 6 ( 1 điểm )


- T tởng dân chủ T sản ở châu Âu truyền bá vào nớc ta.
- Nớc Nhật giàu mạnh theo con đờng T bản chủ nghĩa.


=> những trí thức tiến bộ Việt Nam cứu nớc theo con đờng dân chủ T sản.
3


<i> . Cñng cè ( 3 phót)</i>


- Gv nhận xét đánh giá giờ kiểm tra.


- Thu bµi: Sè lỵng:………
<i> 5. H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</i>


<i> - Giờ sau tìm hiểu lịch sử địa phơng.</i>


- Su tầm lịch sử địa phng Tuyờn Quang , Sn Dng.


<i> Ngày giảng: </i>
<i>Líp 8 :……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>TiÕt 52:</i>


Lịch sử địa phơng



<b>I. Môc tiªu :</b>



<i>1. KiÕn thøc: </i>


- HS nắm đợc t liệu lịch sử địa phơng. Trên cơ sở đó HS thấy đợc sự phát
triển của lịch sử dân tộc gắn liền với lịch sử địa phơng.


- Có ý thức xây dựng và bảo vệ quê hơng đất nớc.
<i>2. Kĩ năng: </i>


<i> - Rèn kĩ năng khái quát, nhận xét. </i>
<i>3. Thái độ: </i>


- Tự hào về truyền thống lịch sử địa phơng.
<b> II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Giáo viên: - Lịch sử Đảng bộ Tuyên Quang.</i>
- Lịch sử Đảng bộ thị trấn Sơn Dơng.
<i>2. Học sinh: </i>


- Su tầm những mẩu chuyện về lịch sử địa phơng.


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy - học : </b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định tổ chức lớp :<b> (1phút) </b></i>
<i> Lớp 8...…</i>


<i> Líp 8…………</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị : Không.</i>


<i> </i> <i>3. Bài mới: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>*Hoạt động1</b><b>: (20 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>điều kiện tự nhiên và xã hội ở</i>
<i>Tuyên Quang. </i>


- Gv: Hớng dẫn HS đọc t liệu lịch
sử Đảng bộ Tuyên Quang.


- Hs đọc t liu.


- Gv: Yêu cầu HS nhận xét về điều
kiện tự nhiên ở Tuyên Quang, Sơn
Dơng.


- Hs: nêu ý chÝnh.


- Gv:Nhận xét , bổ sung và hoàn thiện.
- Gv: Hớng dẫn HS đọc t liệu lịch sử
Đảng bộ huyện Sơn Dơng.


- Hs: §äc t liƯu.


- Gv: Yêu cầu HS nhËn xÐt vÒ điều
kiện tự nhiên ở Sơn Dơng.


- Gv: Yêu cầu HS đọc t liệu và nêu
khái quát chính sách thống trị của


Pháp


- Hs: §äc t liƯu, nhËn xÐt.


<i><b>I. §iỊu kiƯn tù nhiên và xà hội:</b></i>


- Tuyên Quang là tỉnh miền núi n»m ë
phÝa b¾c Trung Qc ViƯt Nam.


- DiƯn tÝch: 582. 002 ha.


- Dân số: 70 vạn ngời. Gồm 22 dân tộc
anh em.


- Sơn Dơng nằm ở phía nam tỉnh Tuyên
Quang


- Phía bắc giáp Yên Sơn.


- Phía nam giáp Đoan Hïng, Phong
Ch©u ( Phó Thä)


- Phía tây giáp Lập Thạch (Vĩnh Phúc)
- Phía đông giáp Đại Từ, Định Hố
(Thái Ngun)


- DiƯn tÝch : 789, 26 km2


* Chính sách cai trị của Pháp đối với
Tuyên Quang:



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b> *Hoạt động 2: (19 phút) Tìm hiểu</b></i>
<i>cuộc đấu tranh chống xâm lợc của</i>
<i>nhân dân Tuyên Quang.</i>


- Gv: Gọi HS đọc t liệu lịch sử Đảng
bộ Tuyên Quang, Sơn Dơng. Nêu
nhận xét về tinh thần đấu tranh của
nhân dân Tuyên Quang.


- Hs: Nghe c, nhn xột.


- Gv: Phân tích tác dụng to lớn của
phong trào-> Thể hiện lòng yêu
n-ớc.


Pháp lµm cho kinh tÕ, xà hội nghèo
nàn, lạc hËu.


<i><b>2. Nhân dân Tuyên Quang đấu tranh</b></i>
<i><b>chống xâm l</b><b> ợc:</b><b> </b></i>


- Nhân dân Tuyên Quang đấu tranh anh
dũng trong hàng ngũ nghĩa quân Hoàng
Hoa Thám, hởng ứng phong trào Cần
Vơng.


- Cùng với nhân dân Tuyên Quang
nhân dân các xã: Lâm Xuyên, Hào Phú,
Hồng Lạc, Tân Trào… huyện Sơn Dơng


đã hăng hái nổi dậy chống xâm lợc.
4


<i> . Cđng cè ( 3 phót)</i>


- Gv: Khắc sâu tinh thần, truyền thống tốt đẹp của nhân dân, trong
công


cuộc xây dựng, bảo vệ quê hơng đất nớc.
<i> 5. H ớng dẫn về nhà (2 phút)</i>


<i>- Ôn tập củng cố các kiến thức đã học tìm hiểu sâu sắc các sự kiện lịch </i>
sử


thÕ giíi vµ lÞch sư ViƯt Nam.








</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>























</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>






















</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>



</div>

<!--links-->

×