Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Một số người </b>
<b>quyết </b> <b>định </b>
<b>dùng ròng rọc </b>
<b>để nâng vật </b>
<b>lên (H.16.1). </b>
<b>Liệu làm như </b>
<b>thế có dễ dàng </b>
<b>hơn </b> <b>hay </b>
<b>không?</b>
<i><b>C1:</b></i> Hãy mơ tả các rịng rọc vẽ ở hình 16.2.
<b>I. TÌM HIỂU VỀ RÒNG RỌC:</b>
<b> Ròng rọc ở hình </b>
<b>16.2b cũng là một </b>
<b>bánh xe có rảnh để </b>
<b>vắt dây qua, trục của </b>
<b>bánh xe không được </b>
<b>mắc cố định. Khi kéo </b>
<b>dây, bánh xe vừa quay </b>
<b>vừa chuyển động với </b>
<b>trục cố định của nó. </b>
<b>II. RỊNG RỌC GIÚP CON NGƯỜI LAØM VIỆC DỄ </b>
<b>DÀNG HƠN?</b>
<i><b> 1. Thí nghiệm:</b></i>
<b>- Lực kế, khối trụ kim loại, giá đỡ, ròng rọc </b>
<b>và dây kéo.</b>
<b>- Chép bảng 16.1 vào vở.</b>
<b>a) Chuẩn bị:</b>
<b>Lực kéo vật lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
<b>Cường độ </b>
<b>của lực kéo</b>
<b>Khơng dùng rịng rọc Từ dưới lên</b>
<i><b>C2:</b></i><b> Đo lực kéo </b>
<b>vaät </b> <b>theo </b>
<b>phương thẳng </b>
<b>đứng như hình </b>
<b>16.3 và ghi kết </b>
<b>qua đo được vào </b>
<b>b) Tieán hành đo:</b>
<b>Lực kéo vật lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
<b>Cường độ </b>
<b>của lực kéo</b>
<b>Khơng dùng rịng rọc Từ dưới lên</b>
<b> </b> <b>C2:</b> <b>- Đo lực kéo </b>
<b>qua ròng rọc cố </b>
<b>định như hình 16.4. </b>
<b>Kéo từ từ lực kế . </b>
<b>Đọc và ghi số chỉ </b>
<b>của lực kế vào bảng </b>
<b>16.1.</b>
<b>Lực kéo vật lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
<b>Cường độ </b>
<b>của lực kéo</b>
<b>C2:</b> <b>- Đo lực kéo vật </b>
<b>qua ròng rọc động </b>
<b>như hình 16.5. Kéo </b>
<b>từ từ lực kế. Đọc và </b>
<b>ghi số chỉ của lực kế </b>
<b>vào bảng 16.1.</b>
<b>Lực kéo vật lên trong </b>
<b>trường hợp</b>
<b>Chiều của </b>
<b>lực kéo</b>
<b>Cường độ </b>
<b>của lực kéo</b>
<b>Khơng dùng rịng rọc Từ dưới lên</b>
<b>a) Chiều, cường độ </b>
<b>của lực kéo vật lên </b>
<b>trực tiếp và lực kéo </b>
<b>vật qua rịng rọc cố </b>
<b>định.</b>
<i><b>2. Nhận xét:</b></i>
<i><b>C3:</b></i> <b>Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm hãy so </b>
<b>sánh:</b>
<i><b>3. Rút ra kết luận:</b></i>
<i><b>C4:</b></i><b> Tìm từ thích hợp để điền vào chổ </b>
<b>trốngcủa các câu sau:</b>
<b>cố định</b>
<b>động</b>
<b>(1)</b>
<b>III. VẬN DỤNG:</b>
<b>C5:</b> <b>Tìm những thí dụ về sử dụng rịng rọc.</b>
<i><b>C7:</b></i> <b>Sử dụng hệ thống rịng rọc nào trong </b>
<b>hình 16.6 có lợi hơn về lực ? Tại sao ?</b>
<b> Dùng ròng rọc cố định giúp làm thay đổi </b>
<b>hướng của lực kéo (lợi về hướng), dùng ròng </b>
<b>rọc động được lợi về lực.</b>
<b>BT.16.2.</b> <b>Trong các câu sau đây, câu nào </b>
<b>khơng đúng?</b>
<b> A. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay </b>
<b>đổi hướng của lực.</b>
<b> B. Rịng rọc cố định có tác dụng làm thay </b>
<b>đổi độ lớn của lực.</b>
<b> C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay </b>
<b>đổi độ lớn của lực.</b>
<b> D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay </b>
<b>đổi hướng của lực.</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>