Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.89 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phần I: SỐ HỌC
<b>MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ</b>
1/ <i>nếu a1 ,a2, a3... đều chia hết cho b</i>
Thì : a/ a1+a2 + a3 +… chia heát cho b
b/ a1n + a2.n + a3.n … chia heát cho b
* HỆ QUẢ : a1 b
a1 + a2 b
2/ b1\ a1 , b2 \ a2 , b3 \ a3 thì b1.b2 .b3 \ a1.a2.a3
* HỆ QUẢ: b\ a thì bn<sub>\ a</sub>n<sub> và b.c \ a.c ( với mọi n </sub><sub></sub><sub> N, c </sub><sub></sub><sub>0 , c </sub><sub></sub><sub> Z )</sub>
3/ bc\ ac b \ a ( c 0)
4/ Neáu a b
a c
( b,c) = 1
5/ Nhị thức Niu-Tơn:
a/ an<sub> - b</sub>n<sub> = ( a-b)(a</sub>n-1<sub>b</sub>0<sub> + a</sub>n-2<sub>b + a</sub>n-3<sub>b</sub>2<sub>+…+a</sub>0<sub>b</sub>n-1<sub>) </sub><i><sub>với n </sub></i><sub></sub><i><sub>N, và a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>
b/ an<sub> + b</sub>n<sub> = ( a+ b)(a</sub>n-1<sub>b</sub>0<sub> - a</sub>n-2<sub>b + a</sub>n-3<sub>b</sub>2<sub> – a</sub>n-4<sub>b</sub>3 <sub>+…-ab</sub>n-2 <sub>+ a</sub>0<sub>b</sub>n-1<sub>) </sub><i><sub>với n </sub></i><sub></sub><i><sub>N, n lẻ và a</sub></i><sub></sub><i><sub>-b</sub></i>
c/ ( a+ b+ c)2<sub> = </sub> 2 2 2
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>
d/ 2 2 2
(<i>a b c</i> )<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2<i>ab</i> 2<i>ac</i> 2<i>bc</i>
6/ Định lý BRu <i>( mở rộng chia hết trong đa thức )</i>
Nếu f(x) có nghiệm là x0 thì f(x) = ( x-x0)g(x) họăc f(x) ( x-x0).
Nói cách khác f(x) <b>(x- a) khi f(a) = 0</b>
<b>CHÚ Y Ù:a/ Nếu tổng các hệ số của đa thức f(x) bằng 0 thì f(x) có nghiệm bằng 1 . </b>
Hay f(x) <b>(x-1)</b>
b/ Nếu đa thức f(x) có tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì f(x) có
nghiệm x = -1 . Hay f(x) (x+1)
Thì a2 <sub> b</sub>
7/ CHIA HẾT – CHIA CÓ DƯ :
Ngịai các điều kiện chia hết học ở lớp 6 , ta cần nhớ thêm các điều kiện sau:
+ Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
+ <i>ĐK chia hết cho 4 ( họăc 25</i>) : Số có 2 chữ số tận cùng lập thành một số có 2 chữ số
chia hết cho 4 (hoặc 25) thì số ấy chia hết cho (4 họăc 25).
+ <i>ĐK chia hết cho 8 ( họăc 125)</i> : số có 3 chữ số tận cùng lập thành một số có 3 chữ số
chia hết cho 8 (hoặc 125) thì số ấy chia hết cho 8 (hoặc 125)
+ Tích 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp ln chia hết cho 8
+ Với a,b Z ; b 0 luôn tồn tại một cặp số nguyên q, r sao cho <i>a b q r</i> . (0<i>r</i>< <i>b</i>
). Ta gọi r là số dư , q là thương trong phép chia a cho b
+ Định lý BRu mở rộng ( Tham khảo) : Phần dư của phép chia f(x) cho nhị thức
g(x) = x-a là một hằng số bằng giá trị của f(a)
+ Lược đoă Hooc-Ne ( Tính h soẩ cụa đa thương và dư trong phép chia
Đa thức f(x) = 1 2
1 2 ... 1 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x a</i>
cho nhị thức <i>x</i>
an an-1 an-2 … a1 a0
b<sub>n</sub>=a<sub>n</sub> <i>bn</i><sub>1</sub> .<i>bn</i><i>an</i><sub>1</sub> <i>bn</i>2 .<i>bn</i>1<i>an</i>2 … <i>b</i>1.<i>b</i>2<i>a</i>1
1 0
.
<i>r</i> <i>b</i> <i>a</i>
( Dịng thứ 2 : giá trị ở ơ cuối cùng là số dư, giá trị ở mỗi ô còn lại là hệ số của đa thức
thương)
+ Tam giaùc PASSCAN: 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 35 35 21 7 1
( Các số ở mỗi dòng của tam giác ứng với các hệ số trong khai triển các lũy thừa của một
tổng 2 số hạng)
8/ NGHI<b> Ệ M C Ủ A Đ A TH Ứ C V Ớ I H Ệ S Ố NGUYÊN : </b>
f(x) = 1 2
0 1 2 ... 1 0
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <i>a</i>
Nếu có nghiệm hữu tỷ <i><sub>q</sub>p</i> thì : p là ước của an (<i>a pn</i> ) và q là ước của a<sub>0 </sub>(<i>a q</i>0 )
Nếu có nghiệm nguyên x = a thì a là ước của an
Nếu f(x) có nghiệm x = a thì (x- a ) là một nhân tử của f(x)
* VD1- Phân tích đa thức: f(x) = x3<sub> – x</sub>2<sub> +4 thành nhân tử ( CMR : x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> +4 chia </sub>
hết cho x2<sub>+x+2)</sub>
+nghiệm nguyên nếu có của f(x) thì x =
+ Thử lại ta có x = 2 là nghiệm .
Vậy <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>
( ( ) 2 2
2
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> )
+ x2<sub>+x+2 coù </sub><sub></sub><sub>= -7 < 0 ( VN)</sub>
* VD2 phân tích f(x) = 3x3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 17x -5 thành nhân tử</sub>
Nghiệm nguyên nếu có của đa thức thì x
Nghiệm hữu tỷ nếu có của đa thức thì x 1; 1; 5; 5
3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Thử lại ta có 1<sub>3</sub> là nghiệm . <sub>( ) 3(</sub> 1<sub>)(</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5)</sub>
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> do x</sub>2<sub>-2x +5 VN</sub>
9/
Có biệt thức :
2
2
0 0
4
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>
* < 0 phương trình vơ nghiệm.
* = 0 tphương trình có nghiệm kép 1 2
2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
* > 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt: <sub>1</sub> , <sub>2</sub>
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
VD- 3x2<sub> – 8x + 4 = 0</sub>
10/ phương pháp chứng minh bằng quy nạp: f(x) = a
* CM f(x) đúng với x = 1
* Giả sử f(x) đúng với x = n
* Chứng minh f(x) luôn đúng với x = n+1
VD
BÀI 1: 1, Cho biểu thức: A = 5
2
<i>n</i>
a, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.
b, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là số nguyên.
2, Tìm x biết:
a, x chia hết cho cả 12; 25; 30 và 0 ≤ x ≤ 500
b, (3x – 24<sub>). 7</sub>3<sub>= 2. 7</sub>4
c, <i>x</i> 5 16 2.( 3)
3, Bạn Hương đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 145. Hỏi bạn Hương
đã dùng bao nhiêu chữ số ? Trong những chữ số đã sử dụng thì có bao nhiêu chữ số 0 ?
BÀI 2: 1, Cho S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + . . . . + 5</sub>96
a, Chứng minh: S 126
b, Tìm chữ số tận cùng của S
2, Chứng minh A = n(5n + 3) n với mọi n Z
3,Tìm a, b N, biết: a + 2b = 48
ƯCLN (a, b) + 3. BCNN (a, b) = 14
BÀI 2 :a. Chứng minh: 12 1
30 2
<i>n</i>
<i>n</i>
(n Z) tối giản
b.Bạn Hương đánh 1 cuốn sách dày 284 trang bằng dãy số chẵn.
c, Bạn Hương cần bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sách đó ?
d, Trong dãy số trên thì chữ số thứ 300 là chữ số nào ?
e, Tính:
2 2 2 2
...
1.3 3.5 5.7 99.101
BÀI 3: 1) Rót gän <i>A</i><sub>21</sub>7<sub>.</sub><sub>27</sub>.9<sub></sub>14<sub>42</sub>.<sub>.</sub>27<sub>81</sub><sub></sub>21<sub>63</sub>.<sub>.</sub>36<sub>108</sub>
2) Cho *
)
3
10
.
7
3
7
.
4
3
4
.
1
3
<i>N</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>
Chøng minh: S 1
3) So sánh:
2004
.
2003
1
2004
.
2003
và
2005
.
2004
1
2004
4) Tìm số nguyên tố P sao cho các sè P + 2 vµ P +10 lµ sè nguyên tố
5 Tìm giá trị nguyên dơng nhỏ hơn 10 cđa x vµ y sao cho 3x - 4y = - 21
6 Cho ph©n sè: 5<sub>1</sub> ( ; 1)
<i>n</i> <i>Z</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>
a) Tìm n để A nguyên.
b) Tìm n để A tối giản .
BÀI 4
1) Tìm các giá trị của a để số 123<i>a</i>5
a) Chia hÕt cho 15
b) Chia hÕt cho 45
2/ Chøng minh r»ng: <i>A</i>10<i>n</i> 18<i>n</i> 1 chia hÕt cho 27 (n là số tự nhiên).
3/ Cho <i>A</i> <i>n</i>3 3<i>n</i>2 2<i>n</i>
a) Chøng minh r»ng A chia hÕt cho 3 víi mäi sè nguyªn n.
4/ Trong đợt thi học sinh giỏi cấp tỉnh có khơng q 130 em tham gia. Sau khi chấm bài thấy
số em đạt điểm giỏi chiếm
9
1
, đạt điểm khá chiếm
3
1
, đạt điểm yếu chiếm
14
1
tổng số thí
sinh dự thi, cịn lại là t im trung bỡnh.
Tính số học sinh mỗi loại.
BI 5:
1/ Cho <sub>3</sub> <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>3 <sub>....</sub> <sub>3</sub>2004
<i>A</i>
a) TÝnh tæng A.
b) Chøng minh r»ng <i>A</i>130.
c) A có phải là số chính phơng khơng ? Vì sao ?
2) Tìm n Z để 2 13 13 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>CHUYÊN ĐỀ TÍNH TỔNG HỮU HẠN</b>
<b>Bài 1: </b>
<b>a. Cho n là một số nguyên dương. Hãy so sánh:</b>
2
1 1
1 + -
n n+1
<b> và </b>
2
2
1 1
1 + -
n <sub>n+1</sub>
<b>b. Tính:</b>
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 + + + 1 + + + 1 + + + ... + 1 + +
2 3 3 4 4 5 2005 2006
<b>Bài 2: </b>
<b>Chứng minh rằng:</b>
n
n 1 1 1
1 + + + ... + n
2 2 3 2 -1 <b> với </b>n N <b> và</b>
<b>VÝ dô1</b>(SGK-T8.Tr25)
Chøng minh r»ng:n3 n chia hÕt cho 6 với mọi số nguyên n.
Giải:
Ta có n3 n =n.(n-1).(n+1). Trong ba số ngun liên tiếp n,n-1,n+1 ln cómột số chia
hết cho 2 , một số chia hết cho 3 và (2,3)=1 .Do đó n3 n 6.
Qua bài toán trên ta thấy n3<sub>và n đồng d khi chia cho các số 2,3 và6 từ đó ta đề xuất một </sub>
số bài toán tơng tự nh sau.
<b>Bµi1:</b>
Chøng minh r»ng : <i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>3 6 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i> 6( <i><sub>m</sub></i>,<i><sub>n</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>)
.
Gi¶i: Tacã (<i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>3) (<i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>) (<i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>n</sub></i>) (<i><sub>m</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>) 6,(<i><sub>theoVD</sub></i><sub>1</sub>)
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.Tổng qt hố ta đợc bài tốn sau.
<b>Bµi2</b>: Chøng minh r»ng:
<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>x</i><sub>2</sub>3<i>x</i><sub>3</sub>3 ...<i>x<sub>n</sub></i>36 <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> ...<i>x<sub>n</sub></i>6,(<i>x<sub>i</sub></i> <i>Z</i>,<i>i</i>1,<i>n</i>)
Hớng dẩn: Đặt S=1+2+3+4+...+98+99. Theo bài 2 ta có A-S chia hết cho 6,trong đó
S= 6.33.25 6
2
. Do ú A6.
<b>Bài4</b>:(Thi học sinh giỏi T.P-HCM năm học 2003-2004).
Chứng minh r»ng: ( )3 3 3 3 6
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> với mọi số nguyên x,y,z.
Giải: (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)3 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>3
Theo VD1 ta thấy các hạng tử của VP đều chia hết cho 6, từ đó suy ra điều phải chứng
minh.
<b>Bµi5</b>:
ViÕt sè <sub>2005</sub>2004<sub>thµnh tỉng cđa k sè tù nhiªn t ý </sub>
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,..., <sub> .Tìm số d của phép </sub>
chia <i>a</i><sub>1</sub>3<i>a</i><sub>2</sub>3<i>a</i><sub>3</sub>3...<i>a<sub>k</sub></i>3cho3.
Giải: Đặt N= <i>a</i><sub>1</sub>3<i>a</i><sub>2</sub>3 <i>a</i><sub>3</sub>3...<i>a<sub>k</sub></i>3 và 2005 <i>a</i>1 <i>a</i>2 <i>a</i>3 ...<i>ak</i>
2004 <sub>.</sub>
Ta cã N- 20052004 (<i>a</i><sub>1</sub>3 <i>a</i><sub>1</sub>)(<i>a</i><sub>2</sub>3 <i>a</i><sub>2</sub>)(<i>a</i><sub>3</sub>3 <i>a</i><sub>3</sub>)...(<i>a<sub>k</sub></i>3 <i>a<sub>k</sub></i>)3,(VD1)
Mặt khác <sub>2005</sub>2004<sub>chia cho 3 d 1, do đó N chia cho 3 d 1.</sub>
Kết hợp với hằng đẳng thức đã học <i>VD</i>1đợc phát triển thành các bài tốn thú vị sau.
<b>Bµi 6</b>:
Cho <i><sub>P</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2
. Chøng minh r»ng P chia hÕt cho 6 với mọi số
nguyên a,b.
Giải:
Đặt 2 2 2
)
(
1
3
;
1 <i>y</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>x</i> . Khi đó ta có
P= 3 3 ( ) ( 3 ) ( 3 ) 6
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Bµi7</b>: Chøng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì:
3
3
( 3 2 3 3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i> .
Gỵi ý: Đặt <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 3<i><sub>xy</sub></i>2;<i><sub>b</sub></i> <i><sub>y</sub></i>3 3<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>)3,:
Ta cã 3 3( ) ( )3 3 3
1
3
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>BT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>b</i>
<i>a</i> (vì 3 là số nguyên tố).
<b>Bài8</b>: Cho các số nguyên x, y , z tho¶ m·n : x+y+z=<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2006</sub>2007
Chøng minh r»ng: M= <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>)</sub>3
chia hết cho 6.
Giải:
Đặt <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i><sub>;</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>;</sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>xz</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>c</sub></i>3
Ta cã: 2 2 2 2( ) ( )2 6( )
<i>gt</i>
<i>Theo</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
<i>a</i> .
Do đó M6 (theo-BT<sub>2</sub> )
KÕt hỵp vÝ dơ 1 víi bài toán tìm nghiệm nguyên ta có một số bài toán sau.
<b>Bài 9</b>: Tìm nghiệm nguyên dơng của các phơng trình sau:
a) 3 3 3
2005
2
)
(
)
(<i>x</i><i>y</i> <i>y</i><i>z</i> <i>x</i> <i>y</i><i>z</i> (1)
b) ( 2 2 1)3 (2 1)3 189
<i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> (2)
Gi¶i:
a) <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> (3)
Dễ thấy VT của (3) chia hết cho 6 (theo-VD1).Nhng <sub>2005</sub>3<sub> không chia hết cho 6,do đó </sub>
ph-ơng trình đã cho khơng có nghiệm ngun.
b) Đặt <i><sub>p</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub><sub>;</sub><i><sub>q</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>q</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2
. Khi đó phơng trình (2) trở thành :
189
3
3
<i>q</i>
Mặt khác 3 3 189 ( )( 2 2) 9.3.7
<i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i> <i>pq</i> <i>q</i>
<i>p</i> .Do đó p+q chỉ có thể bằng 9
)
,
(
3
9
)
( 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>Z</i> , từ đó suy ra phơng trình có hai nghiệm (x,y)=(1,2)hoặc
(2,1). Thử lại thấy thoà mÃn.
<b>Bài 10 </b>trang 14 (Sách bài tËp tãan 9 tËp I ) chøng minh r»ng
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
1
1
1 víi n là số tự nhiên.
<b>Chứng minh</b> : ( <i>n</i>1 <i>n</i>)( <i>n</i>1 <i>n</i>) <i>n</i>1 <i>n</i>1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
1
1
1
<i> Ph¸t biĨu c¸ch kh¸c</i> :
1. Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì ( <i>n</i>1 <i>n</i>)và( <i>n</i>1 <i>n</i> ) là hai số nghịch đảo.
2 . <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>1 1
1
(với n là số tự nhiên)
Bài 12: Tính
<i>n</i> <i>n</i> víi n 1
Gi¶i :
a.
99
100
1
...
3
4
1
2
3
1
1
2
= 2 1 3 2 4 3... 100 99 10019
b.
1
1
...
3
4
1
2
3
1
1
2
1
<i>n</i> <i>n</i> víi n 1
= 2 1 3 2 4 3... <i>n</i> <i>n</i>1 <i>n</i>1
Bµi 13: TÝnh
a. A =
b. B =
1
2
2
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
Định hớng :
2
1
1
2
1
hay
1
1
1
<i>n</i>
2006
20005
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1
= ( 1 2)( 2 3) ( 3 4)... ( 2005 2006)
= 1 2 2 3 3 4... 2005 2006
= ( 1 2006)
b. B =
1
2
2
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1
<i>k</i> <i>k</i>
B = ( 1 2)( 2 3) ( 3 4)...( 2<i>k</i> 2<i>k</i>1)
= 1 2 2 3 3 4... 2<i>k</i> 2<i>k</i>1
= ( 2<i>k</i> 1 1)
ëBµi 71, thay 1 = x
N ta có bài toán 3 Ta cã:
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<sub> </sub>
Bµi15 TÝnh
a. C =
13
16
3
...
b. D =
1
2
1
2
1
...
5
7
1
4
<i>k</i> <i>k</i>
Với k là số tự nhiên 1
Giải
a. ¸p dơng bµi 3 vµo bµi bµi 4 a. ( 4 )2-12= 3 , ở đây x = 3
Ta cã:
C =
1
4
3
4
= 16 1413
b. áp dụng bài3vào bài bài 4b ( 3)2<sub>- (</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub> = 2, ở đây x = 2 </sub>
Do đó ta đa về dạng bài toán 4a nh thế nào ? ( Nhân 2 vào 2 vế )
2D = 2 2 2 ... 2
3 1 5 3 7 5 2<i>k</i> 1 2<i>k</i>1
2D = 3 1 5 3 7 5... 2<i>k</i>1 2<i>k</i>1
2D = 2<i>k</i>1 1 D =
2
1
1
2<i>k</i>
Bµi 16: TÝnh
a. E =
25
24
24
25
1
...
3
2
2
3
1
2
1
1
2
1
Định hớng : <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub> 1<sub>(</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub> <i><sub>n</sub></i>
= ?
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> 1 ( 1)
1
= 1
1
<i>n</i>
<i>n</i> .
1
1
<i>n</i> <i>n</i> = . 1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
=
1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
E =
25
1
24
1
...
3
1
2
1
2
1
1
1
= 1-
5
4
3 3 3
. ...
5 2 2 5 8 5 5 8 2006 2003 2003 2006
<i>b P</i>
Ta cã 3
5 2 2 5
3(5 2 2 5)
(5 2 2 5)(5 2 2 5)
3(5 2 2 5)
30
=5 2 2 5
10
<sub>=</sub>5 2 2 5
10 10 =
1 1
1 1 1 1 1 1
...
2 5 5 8 2003 2006
1 1
2 2006
<i>P</i>
Bài 17: Không dùng máy tính h·y so s¸nh
A = 2007 2006và B = 2006 2005
Giải :
ap dơng bµi 71
A =
2006
2007
1
B =
2005
2006
1
A < B do 2007 2005
<sub>2007</sub> <sub>2006</sub> <sub>2006</sub> <sub>2005</sub>
Bµi 18: Tổng quát từ bài 6 ta có :
<i>n</i>1 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>1 víi n 1
áp dụng bài 71 (bài tập toán 9 tập I) ta có điều phải chứng minh.
Bài 8 : Thay 1 = x ë bµi 7 ta cã : Víi <i>n x</i> >1
A = <i>n</i><i>x</i> <i>n</i>
B = <i>n</i> <i>n</i> <i>x</i>
ta cã : A < B
từ bài toán 6 ta có bài toán sau:
Bài 19: So sánh C và D
C = <i>m</i><i>p</i> <i>m</i>
D = <i>n</i><i>p</i> <i>n</i>
Víi m > n > 0 ,p > 0
Ta cã
D = <i><sub>n</sub></i><sub></sub> <i><sub>p</sub>p</i><sub></sub> <i><sub>n</sub></i>
V× m > n C < D
<b>*ap </b>dụng bài 71 chứng minh bất đẳng thức
Bài 20 : Chứng minh
a. <i>n</i>1 <i>n</i>12 <i>n</i> (Víi n 1)
b. <i>n</i><i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> 2 <i>n</i> (víi n> x 0)
Chøng minh
a. <i>n</i>1 <i>n</i>12 <i>n</i>
1
1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
Bất đẳng thức này đã chứng minh ở bài 7
b. <i>n</i><i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> 2 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
§· chøng minh ë bµi 8
Bµi 21 : Chøng minh : 2<i>m</i> 2<i>m</i>22 2<i>m</i>1 víi m -1
Chứng minh: Với n = 2 m +1, thay vào bài 10a thì ta đợc :
1
2
2
2
2
2<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Bài 12:Không dùng máy tính và bảng số hÃy chứng tỏ 101 990,1
Gi¶i
99
101
2
99
101
V× 0 < 101 99 2 100 ( Suy ra tõ bµi 10a )
100 99 0,1
100
2
2
99
101
2
Bµi 22: a. Chøng minh r»ng víi mäi n
<i>n</i>1 1
2
1
b. Chøng minh: 2( 1 ) 1 2( <i>n</i> <i>n</i>1)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
a. <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>1 1
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> 1
1
1
2
1 <sub> ( Ap dơng bµi 71 trang 14 )</sub>
2 <i>n</i>1> <i>n</i>1+ <i>n</i> (hiển nhiên đúng )
b. 2( 1 ) 1 2( <i>n</i> <i>n</i>1)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
* Chøng minh : 2 ( <i>n</i>1- <i>n</i> ) <
<i>n</i>
1
0 <
<i>n</i>
<i>n</i>1
1
<
<i>n</i>
2
1
<i>n</i>1 + <i>n</i> > 2 <i>n</i>
<i>n</i>1 > <i>n</i>
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng
* Chứng minh
<i>n</i>
1
2( <i>n</i> <i>n</i>1)
0 <
<i>n</i>
2
1
<
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
2 <i>n</i>> <i>n</i> + <i>n</i> 1
<i>n</i>> <i>n</i> 1
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng
Bất đẳng thức đã cho đợc chứng minh
4
1
3
1
2
1
+
…
100
1
Chøng minh
18 < S < 19
Chøng minh
Áp dơng bµi 13b ta cã : 2( 1 ) 1 2( <i>n</i> <i>n</i>1)
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
2 ( 3 2) <
2
1
< 2 ( 2 1)
2 ( 4 3) <
3
1
< 2 ( 3 2)
2 ( 5 4) 2( 4 3)
……….
2( 2( 100 99
100
1
)
100
101 <sub>)</sub>
Céng vÕ víi vÕ ta cã
1 + 2 ( 3 2 4 3... 101 100)< S < 1 + 2( 2 1 + 3 2+ 4 3 + 100 99)
1+2 ( 100 2) < S < 1+2 ( 100 1)
1+2 ( 10 -1,5 ) < S < 1+2 (10-1)
Chú ý : Cũng có thể thay đổi nội dung bài này nh sau :
Cách 1: Chứng minh S không phải là số tự nhiên
Cách 2: Tìm phần ngun của S
Bµi 24 So sánh A và B
A = 2 ( 2 4... 2006) 2008 ; B = 2 ( 1 3... 2007)
Áp dơng bµi 11 . 2<i>m</i> 2<i>m</i>2 2 2<i>m</i>1 víi m -1
Cho m = 0 , 1, 2 , …,1003 ta cã:
0 2 2 1
3
2
4
2
………..
………..
………..
2006 20082 2007
Céng vÕ víi vÕ ta cã:
2007
...
3
1
(
2
2008
)
2006
...
4
2
(
2
)
Bµi 25 : Chøng minh r»ng :
1+ 100
2500
1
...
4
1
3
1
2
1
Chøng minh : Tõ bµi 13 b ta còng cã : 2( 1 )
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Lần lợt cho n = 0 , 1 , 2 , 3…, 2499 ta cã
1 < 2
)
1
2
(
2
2
1
)
2
3
Céng vÕ víi vÕ ta cã:
1+ 2(1 2 1 3 2 2500 2499)
2500
1
...
4
1
3
1
2
1
100
2500
1
1
( Điều phải chứng minh )
C. Khai thác ứng dụng của bài 71 trong giải phơng trình
Bài 26 : Giải phơng trình
1
1
1
1
2
1
2
3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> víi x 0
Gi¶i:
1
1
1
1
2
1
2
3
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
)
1
(
)
1
2
(
)
2
3
(
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
)
1
3
(
<i>x</i> <i>x</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2 2 3
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1 2 3
1
3
1
2 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 27: Giải phơng trình :
...
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 9 ( 18 )
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
2
( Cã 2007 sè 2 )
Gi¶i :
Víi x -1 ta cã :
1 1
1
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
( Tơng tự bài 7 )
Ta có : 2 + 2 1 1 1 1
1
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Phơng trình (18)
99
100
1
10
1
9
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bài 28 : Giải phơng trình :
( 2 3)<i>x</i> ( 2 3)<i>x</i> 4 ( 19 )
Gi¶i :
Đặt y = ( <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub><i>x</i> <sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub><i>x</i> 1<i><sub>y</sub></i>
<sub> </sub>
Ph¬ng trình (19)
0
1
4
4
1
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
3
2
3
2
3
1
4
2
1
/
<i>y</i>
<i>y</i>
Thay lại ẩn x ta cã :
2
)
3
2
(
)
3
)
3
2
(
1
)
3
2
(
3
2
)
3
2
(
2
)
2
3
(
)
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phơng trìmh đã cho có nghiệm
x = 2
Bài 29 :Giải phơng trình
(9 4 5 )<i>x</i> ( 9 4 5 )<i>x</i> 18
(20)
Giải:
Đặt y = <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i>
=> <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i> 1<i><sub>y</sub></i>
Ph¬ng tr×nh (20)
1 <i>y</i> 18
<i>y</i>
y2<sub> - 18y + 1 = 0</sub>
Cã ' 81 1 80
y1 = 9 + 80= 9 +4 5
y1 = 9 - 80= 9 -4 5
Thay l¹i Èn x nÕu: y = 9 +4 5
=> <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i>
= (94 5)2
NÕu y = 9 -4 5 => x=-2
Bµi 1: TÝnh
2 2 2 2 2
. ...
3 7 7 11 11 15 15 19 2003 2007
<i>a A</i>
4 4 4 4
. ...
9 13 13 17 17 21 221 225
<i>b B</i>
1 1 1
. ...
6 1 1 6 11 6 6 11 2006 2001 2001 2006
<i>c C</i>
Bµi2:Chøng minh S = 1+
4
1
3
1
2
1
+
1
40000 không phải là số tự nhiên
Bài 3:Giải phơng trình:
1 1 1 1
2
1 3 3 5 5 7 7 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> víi <i>x</i>-1
III – PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUN