Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BDHSG 9 chuyen de So hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần I: SỐ HỌC
<b>MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ</b>


1/ <i>nếu a1 ,a2, a3... đều chia hết cho b</i>


Thì : a/ a1+a2 + a3 +… chia heát cho b


b/ a1n + a2.n + a3.n … chia heát cho b


* HỆ QUẢ : a1 b


a1 + a2 b


2/ b1\ a1 , b2 \ a2 , b3 \ a3 thì b1.b2 .b3 \ a1.a2.a3


* HỆ QUẢ: b\ a thì bn<sub>\ a</sub>n<sub> và b.c \ a.c ( với mọi n </sub><sub></sub><sub> N, c </sub><sub></sub><sub>0 , c </sub><sub></sub><sub> Z )</sub>


3/ bc\ ac  b \ a ( c 0)


4/ Neáu a  b


a c


( b,c) = 1
5/ Nhị thức Niu-Tơn:


a/ an<sub> - b</sub>n<sub> = ( a-b)(a</sub>n-1<sub>b</sub>0<sub> + a</sub>n-2<sub>b + a</sub>n-3<sub>b</sub>2<sub>+…+a</sub>0<sub>b</sub>n-1<sub>) </sub><i><sub>với n </sub></i><sub></sub><i><sub>N, và a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>


b/ an<sub> + b</sub>n<sub> = ( a+ b)(a</sub>n-1<sub>b</sub>0<sub> - a</sub>n-2<sub>b + a</sub>n-3<sub>b</sub>2<sub> – a</sub>n-4<sub>b</sub>3 <sub>+…-ab</sub>n-2 <sub>+ a</sub>0<sub>b</sub>n-1<sub>) </sub><i><sub>với n </sub></i><sub></sub><i><sub>N, n lẻ và a</sub></i><sub></sub><i><sub>-b</sub></i>


c/ ( a+ b+ c)2<sub> = </sub> 2 2 2



2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i>


d/ 2 2 2


(<i>a b c</i>  )<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 2<i>ab</i> 2<i>ac</i> 2<i>bc</i>


6/ Định lý BRu <i>( mở rộng chia hết trong đa thức )</i>


Nếu f(x) có nghiệm là x0 thì f(x) = ( x-x0)g(x) họăc f(x) ( x-x0).


Nói cách khác f(x) <b>(x- a) khi f(a) = 0</b>


 <b>CHÚ Y Ù:a/ Nếu tổng các hệ số của đa thức f(x) bằng 0 thì f(x) có nghiệm bằng 1 . </b>


Hay f(x) <b>(x-1)</b>


b/ Nếu đa thức f(x) có tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì f(x) có
nghiệm x = -1 . Hay f(x) (x+1)


Thì a2 <sub> b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7/ CHIA HẾT – CHIA CÓ DƯ :


 Ngịai các điều kiện chia hết học ở lớp 6 , ta cần nhớ thêm các điều kiện sau:


+ Mọi số chẵn đều chia hết cho 2



+ <i>ĐK chia hết cho 4 ( họăc 25</i>) : Số có 2 chữ số tận cùng lập thành một số có 2 chữ số
chia hết cho 4 (hoặc 25) thì số ấy chia hết cho (4 họăc 25).


+ <i>ĐK chia hết cho 8 ( họăc 125)</i> : số có 3 chữ số tận cùng lập thành một số có 3 chữ số
chia hết cho 8 (hoặc 125) thì số ấy chia hết cho 8 (hoặc 125)


+ Tích 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp ln chia hết cho 8


+ Với a,b  Z ; b 0 luôn tồn tại một cặp số nguyên q, r sao cho <i>a b q r</i> .  (0<i>r</i>< <i>b</i>


). Ta gọi r là số dư , q là thương trong phép chia a cho b


+ Định lý BRu mở rộng ( Tham khảo) : Phần dư của phép chia f(x) cho nhị thức
g(x) = x-a là một hằng số bằng giá trị của f(a)


+ Lược đoă Hooc-Ne ( Tính h soẩ cụa đa thương và dư trong phép chia


Đa thức f(x) = 1 2


1 2 ... 1 0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a x</i> <i>a x</i>  <i>a x</i>  <i>a x a</i>


 


     cho nhị thức <i>x</i> 



an an-1 an-2 … a1 a0


 b<sub>n</sub>=a<sub>n</sub> <i>bn</i><sub>1</sub> .<i>bn</i><i>an</i><sub>1</sub> <i>bn</i>2 .<i>bn</i>1<i>an</i>2 … <i>b</i>1.<i>b</i>2<i>a</i>1


1 0
.
<i>r</i> <i>b</i> <i>a</i>


( Dịng thứ 2 : giá trị ở ơ cuối cùng là số dư, giá trị ở mỗi ô còn lại là hệ số của đa thức
thương)


+ Tam giaùc PASSCAN: 1


1 2 1


1 3 3 1


1 4 6 4 1


1 5 10 10 5 1


1 6 15 20 15 6 1


1 7 21 35 35 21 7 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( Các số ở mỗi dòng của tam giác ứng với các hệ số trong khai triển các lũy thừa của một
tổng 2 số hạng)


8/ NGHI<b> Ệ M C Ủ A Đ A TH Ứ C V Ớ I H Ệ S Ố NGUYÊN : </b>



f(x) = 1 2


0 1 2 ... 1 0


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a x</i> <i>a x</i>  <i>a x</i>  <i>a x</i> <i>a</i>




    


 Nếu có nghiệm hữu tỷ <i><sub>q</sub>p</i> thì : p là ước của an (<i>a pn</i> ) và q là ước của a<sub>0 </sub>(<i>a q</i>0 )
 Nếu có nghiệm nguyên x = a thì a là ước của an


 Nếu f(x) có nghiệm x = a thì (x- a ) là một nhân tử của f(x)


* VD1- Phân tích đa thức: f(x) = x3<sub> – x</sub>2<sub> +4 thành nhân tử ( CMR : x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> +4 chia </sub>


hết cho x2<sub>+x+2)</sub>


+nghiệm nguyên nếu có của f(x) thì x =

1;1; 2; 2



+ Thử lại ta có x = 2 là nghiệm .
Vậy <i><sub>f x</sub></i><sub>( ) (</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2)(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>2)</sub>


    ( ( ) 2 2



2
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>    )


+ x2<sub>+x+2 coù </sub><sub></sub><sub>= -7 < 0 ( VN)</sub>


* VD2 phân tích f(x) = 3x3<sub> + 7x</sub>2<sub> + 17x -5 thành nhân tử</sub>


Nghiệm nguyên nếu có của đa thức thì x  

1; 1; 5; 5  



Nghiệm hữu tỷ nếu có của đa thức thì x 1; 1; 5; 5


3 3 3 3


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


Thử lại ta có 1<sub>3</sub> là nghiệm . <sub>( ) 3(</sub> 1<sub>)(</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5)</sub>


3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



     <sub> do x</sub>2<sub>-2x +5 VN</sub>


9/

<b>Phương trình bậc hai</b>

:


Có biệt thức :




2


2


0 0


4


<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>ac</i>


   


  


* < 0 phương trình vơ nghiệm.


*  = 0 tphương trình có nghiệm kép 1 2


2
<i>b</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


 


* > 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt: <sub>1</sub> , <sub>2</sub>


2 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i>


     


 


VD- 3x2<sub> – 8x + 4 = 0</sub>


10/ phương pháp chứng minh bằng quy nạp: f(x) = a
* CM f(x) đúng với x = 1


* Giả sử f(x) đúng với x = n


* Chứng minh f(x) luôn đúng với x = n+1
VD



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 1: 1, Cho biểu thức: A = 5


2
<i>n</i>





a, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số.
b, Tìm các số nguyên n để biểu thức A là số nguyên.
2, Tìm x biết:


a, x chia hết cho cả 12; 25; 30 và 0 ≤ x ≤ 500
b, (3x – 24<sub>). 7</sub>3<sub>= 2. 7</sub>4


c, <i>x</i> 5 16 2.( 3)  


3, Bạn Hương đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 145. Hỏi bạn Hương
đã dùng bao nhiêu chữ số ? Trong những chữ số đã sử dụng thì có bao nhiêu chữ số 0 ?


BÀI 2: 1, Cho S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + . . . . + 5</sub>96


a, Chứng minh: S  126


b, Tìm chữ số tận cùng của S


2, Chứng minh A = n(5n + 3)  n với mọi n  Z


3,Tìm a, b  N, biết: a + 2b = 48



ƯCLN (a, b) + 3. BCNN (a, b) = 14
BÀI 2 :a. Chứng minh: 12 1


30 2


<i>n</i>
<i>n</i>




 (n  Z) tối giản


b.Bạn Hương đánh 1 cuốn sách dày 284 trang bằng dãy số chẵn.
c, Bạn Hương cần bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sách đó ?
d, Trong dãy số trên thì chữ số thứ 300 là chữ số nào ?


e, Tính:


2 2 2 2


...


1.3 3.5 5.7   99.101


BÀI 3: 1) Rót gän <i>A</i><sub>21</sub>7<sub>.</sub><sub>27</sub>.9<sub></sub>14<sub>42</sub>.<sub>.</sub>27<sub>81</sub><sub></sub>21<sub>63</sub>.<sub>.</sub>36<sub>108</sub>


2) Cho *


)


3
(


3
10


.
7


3
7
.
4


3
4
.
1


3


<i>N</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>S</i> 










 


Chøng minh: S  1


3) So sánh:


2004
.
2003


1
2004
.


2003




2005
.
2004


1


2005
.


2004




4) Tìm số nguyên tố P sao cho các sè P + 2 vµ P +10 lµ sè nguyên tố
5 Tìm giá trị nguyên dơng nhỏ hơn 10 cđa x vµ y sao cho 3x - 4y = - 21
6 Cho ph©n sè: 5<sub>1</sub> (  ;  1)





 <i>n</i> <i>Z</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


a) Tìm n để A nguyên.
b) Tìm n để A tối giản .


BÀI 4


1) Tìm các giá trị của a để số 123<i>a</i>5


a) Chia hÕt cho 15
b) Chia hÕt cho 45



2/ Chøng minh r»ng: <i>A</i>10<i>n</i> 18<i>n</i> 1 chia hÕt cho 27 (n là số tự nhiên).


3/ Cho <i>A</i> <i>n</i>3 3<i>n</i>2 2<i>n</i>






a) Chøng minh r»ng A chia hÕt cho 3 víi mäi sè nguyªn n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4/ Trong đợt thi học sinh giỏi cấp tỉnh có khơng q 130 em tham gia. Sau khi chấm bài thấy
số em đạt điểm giỏi chiếm


9
1


, đạt điểm khá chiếm


3
1


, đạt điểm yếu chiếm


14
1


tổng số thí
sinh dự thi, cịn lại là t im trung bỡnh.


Tính số học sinh mỗi loại.



BI 5:


1/ Cho <sub>3</sub> <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>3 <sub>....</sub> <sub>3</sub>2004








<i>A</i>


a) TÝnh tæng A.


b) Chøng minh r»ng <i>A</i>130.


c) A có phải là số chính phơng khơng ? Vì sao ?
2) Tìm n  Z để 2 13 13 3





 <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> 


<b>CHUYÊN ĐỀ TÍNH TỔNG HỮU HẠN</b>
<b>Bài 1: </b>



<b>a. Cho n là một số nguyên dương. Hãy so sánh:</b>


2


1 1


1 + -


n n+1


 


 


  <b> và </b>



2
2


1 1


1 + -


n <sub>n+1</sub>


<b>b. Tính:</b>


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1



1 + + + 1 + + + 1 + + + ... + 1 + +


2 3 3 4 4 5 2005 2006


<b>Bài 2: </b>


<b>Chứng minh rằng:</b>


n


n 1 1 1


1 + + + ... + n


2  2 3 2 -1  <b> với </b>n N <b> và</b>


<b>VÝ dô1</b>(SGK-T8.Tr25)


Chøng minh r»ng:n3 n chia hÕt cho 6 với mọi số nguyên n.
Giải:


Ta có n3 n =n.(n-1).(n+1). Trong ba số ngun liên tiếp n,n-1,n+1 ln cómột số chia
hết cho 2 , một số chia hết cho 3 và (2,3)=1 .Do đó n3 n 6.


Qua bài toán trên ta thấy n3<sub>và n đồng d khi chia cho các số 2,3 và6 từ đó ta đề xuất một </sub>
số bài toán tơng tự nh sau.


<b>Bµi1:</b>



Chøng minh r»ng : <i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>3 6 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i> 6( <i><sub>m</sub></i>,<i><sub>n</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>)







   .


Gi¶i: Tacã (<i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>3) (<i><sub>n</sub></i> <i><sub>m</sub></i>) (<i><sub>n</sub></i>3 <i><sub>n</sub></i>) (<i><sub>m</sub></i>3 <i><sub>m</sub></i>) 6,(<i><sub>theoVD</sub></i><sub>1</sub>)










Từ đó suy ra điều phải chứng minh.Tổng qt hố ta đợc bài tốn sau.


<b>Bµi2</b>: Chøng minh r»ng:


<i>x</i><sub>1</sub>3 <i>x</i><sub>2</sub>3<i>x</i><sub>3</sub>3 ...<i>x<sub>n</sub></i>36 <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>3</sub> ...<i>x<sub>n</sub></i>6,(<i>x<sub>i</sub></i> <i>Z</i>,<i>i</i>1,<i>n</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hớng dẩn: Đặt S=1+2+3+4+...+98+99. Theo bài 2 ta có A-S chia hết cho 6,trong đó
S= 6.33.25 6


2


)
1
99
(
99

<i>S</i>




. Do ú A6.


<b>Bài4</b>:(Thi học sinh giỏi T.P-HCM năm học 2003-2004).
Chứng minh r»ng: ( )3 3 3 3 6



<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i>    với mọi số nguyên x,y,z.


Giải: (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)3 <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>3

(<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)3 (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>)

(<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>) (<i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>) (<i><sub>z</sub></i>3 <i><sub>z</sub></i>)

















 .


Theo VD1 ta thấy các hạng tử của VP đều chia hết cho 6, từ đó suy ra điều phải chứng
minh.


<b>Bµi5</b>:


ViÕt sè <sub>2005</sub>2004<sub>thµnh tỉng cđa k sè tù nhiªn t ý </sub>


<i>k</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>,..., <sub> .Tìm số d của phép </sub>
chia <i>a</i><sub>1</sub>3<i>a</i><sub>2</sub>3<i>a</i><sub>3</sub>3...<i>a<sub>k</sub></i>3cho3.



Giải: Đặt N= <i>a</i><sub>1</sub>3<i>a</i><sub>2</sub>3 <i>a</i><sub>3</sub>3...<i>a<sub>k</sub></i>3 và 2005 <i>a</i>1 <i>a</i>2 <i>a</i>3 ...<i>ak</i>


2004 <sub>.</sub>


Ta cã N- 20052004 (<i>a</i><sub>1</sub>3  <i>a</i><sub>1</sub>)(<i>a</i><sub>2</sub>3  <i>a</i><sub>2</sub>)(<i>a</i><sub>3</sub>3  <i>a</i><sub>3</sub>)...(<i>a<sub>k</sub></i>3  <i>a<sub>k</sub></i>)3,(VD1)


Mặt khác <sub>2005</sub>2004<sub>chia cho 3 d 1, do đó N chia cho 3 d 1.</sub>


Kết hợp với hằng đẳng thức đã học <i>VD</i>1đợc phát triển thành các bài tốn thú vị sau.


<b>Bµi 6</b>:


Cho <i><sub>P</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>2










 . Chøng minh r»ng P chia hÕt cho 6 với mọi số


nguyên a,b.
Giải:


Đặt 2 2 2



)
(
1


3
;


1 <i>y</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>


<i>x</i>          . Khi đó ta có


P= 3 3 ( ) ( 3 ) ( 3 ) 6



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>        .


<b>Bµi7</b>: Chøng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì:
3
3


)
3
(
)
3


( 3 2 3 3 2



 <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>      .


Gỵi ý: Đặt <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 3<i><sub>xy</sub></i>2;<i><sub>b</sub></i> <i><sub>y</sub></i>3 3<i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> (<i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>)3,:











Ta cã 3 3( ) ( )3 3 3



1
3
3




 <i>a</i> <i>b</i> <i>BT</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i>


<i>a</i>   (vì 3 là số nguyên tố).


<b>Bài8</b>: Cho các số nguyên x, y , z tho¶ m·n : x+y+z=<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2006</sub>2007


Chøng minh r»ng: M= <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>)</sub>3 <sub>(</sub><i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>)</sub>3










 chia hết cho 6.


Giải:



Đặt <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>yz</sub></i><sub>;</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>xz</sub></i><sub>;</sub><i><sub>c</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>yz</sub></i> <i><sub>xz</sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <i><sub>b</sub></i>3 <i><sub>c</sub></i>3
















Ta cã: 2 2 2 2( ) ( )2 6( )


<i>gt</i>
<i>Theo</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>             .


Do đó M6 (theo-BT<sub>2</sub> )


KÕt hỵp vÝ dơ 1 víi bài toán tìm nghiệm nguyên ta có một số bài toán sau.


<b>Bài 9</b>: Tìm nghiệm nguyên dơng của các phơng trình sau:


a) 3 3 3


2005
2


)
(
)


(<i>x</i><i>y</i> <i>y</i><i>z</i> <i>x</i> <i>y</i><i>z</i> (1)


b) ( 2 2 1)3 (2 1)3 189







<i>y</i> <i>xy</i>



<i>x</i> (2)


Gi¶i:


a) <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>

<sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>

 

<sub>(</sub> <sub>)</sub>3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>

<sub>2005</sub>3









 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> (3)


Dễ thấy VT của (3) chia hết cho 6 (theo-VD1).Nhng <sub>2005</sub>3<sub> không chia hết cho 6,do đó </sub>


ph-ơng trình đã cho khơng có nghiệm ngun.
b) Đặt <i><sub>p</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>1</sub><sub>;</sub><i><sub>q</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>q</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>2












 . Khi đó phơng trình (2) trở thành :


189


3
3



<i>q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mặt khác 3 3 189 ( )( 2 2) 9.3.7







<i>q</i> <i>p</i> <i>q</i> <i>p</i> <i>pq</i> <i>q</i>


<i>p</i> .Do đó p+q chỉ có thể bằng 9


)
,
(
3
9
)


( 2 










 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>Z</i> , từ đó suy ra phơng trình có hai nghiệm (x,y)=(1,2)hoặc


(2,1). Thử lại thấy thoà mÃn.


<b>Bài 10 </b>trang 14 (Sách bài tËp tãan 9 tËp I ) chøng minh r»ng



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>





1
1


1 víi n là số tự nhiên.


<b>Chứng minh</b> : ( <i>n</i>1 <i>n</i>)( <i>n</i>1 <i>n</i>) <i>n</i>1 <i>n</i>1




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>





1
1
1


<i> Ph¸t biĨu c¸ch kh¸c</i> :


1. Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì ( <i>n</i>1 <i>n</i>)và( <i>n</i>1 <i>n</i> ) là hai số nghịch đảo.


2 . <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>1  1


1


(với n là số tự nhiên)


Bài 12: Tính


a.
99
100
1
...
3
4
1
2
3
1
1
2
1








b.
1
1
...
3
4
1
2

3
1
1
2
1









 <i>n</i> <i>n</i> víi n  1


Gi¶i :
a.
99
100
1
...
3
4
1
2
3
1
1
2


1









= 2 1 3 2 4 3... 100 99 10019


b.
1
1
...
3
4
1
2
3
1
1
2
1










 <i>n</i> <i>n</i> víi n  1


= 2 1 3 2 4 3... <i>n</i> <i>n</i>1 <i>n</i>1


Bµi 13: TÝnh
a. A =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. B =
1
2
2
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1










 <i>k</i> <i>k</i>


Định hớng :


2
1
1
2
1




hay


1
1
1






<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Giải :
a. A =


2006
20005
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1









=  ( 1 2)( 2 3) ( 3 4)... ( 2005 2006)



=  1 2 2 3 3 4... 2005 2006


=  ( 1 2006)


b. B =


1
2
2
1
...
4
3
1
3
2
1
2
1
1









 <i>k</i> <i>k</i>



B =  ( 1 2)( 2 3) ( 3 4)...( 2<i>k</i>  2<i>k</i>1)


=  1 2 2 3 3 4... 2<i>k</i>  2<i>k</i>1


= ( 2<i>k</i> 1 1)


ëBµi 71, thay 1 = x

N ta có bài toán 3
Bµi 14 Chøng minh: Víi x>0,n0


Ta cã:
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>




 <sub> </sub>
Bµi15 TÝnh
a. C =


13
16
3
...


7
10
3
4
7
3
1
4
3









b. D =


1
2
1
2
1
...
5
7
1
4


5
1
1
3
1










<i>k</i> <i>k</i>


Với k là số tự nhiên 1
Giải


a. ¸p dơng bµi 3 vµo bµi bµi 4 a. ( 4 )2-12= 3 , ở đây x = 3
Ta cã:


C = 


 1
4
3

 4


7
3

 7
10
3
+

13
16
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

= 16 1413


b. áp dụng bài3vào bài bài 4b ( 3)2<sub>- (</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub> = 2, ở đây x = 2 </sub>
Do đó ta đa về dạng bài toán 4a nh thế nào ? ( Nhân 2 vào 2 vế )


2D = 2 2 2 ... 2


3 1 5 3  7 5  2<i>k</i> 1 2<i>k</i>1


2D = 3 1 5 3 7 5... 2<i>k</i>1 2<i>k</i>1


2D = 2<i>k</i>1 1 D =


2
1
1
2<i>k</i>  



Bµi 16: TÝnh


a. E =


25
24
24
25


1
...


3
2
2
3


1
2


1
1
2


1











Định hớng : <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub> 1<sub>(</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub><sub>)</sub> <i><sub>n</sub></i>





 = ?




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> 1 ( 1)


1





 = 1
1





<i>n</i>


<i>n</i> .


1
1


<i>n</i>  <i>n</i> = . 1


1






<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


=


1
1
1






<i>n</i>
<i>n</i>


E =


25
1
24
1
...
3
1
2
1
2
1
1
1









= 1-


5
4


5
1
1
25
1






3 3 3


. ...


5 2 2 5 8 5 5 8 2006 2003 2003 2006


<i>b P</i>   


  


Ta cã 3


5 2 2 5


3(5 2 2 5)
(5 2 2 5)(5 2 2 5)






 


3(5 2 2 5)
30




 =5 2 2 5


10


 <sub>=</sub>5 2 2 5


10  10 =


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



1 1 1 1 1 1


...


2 5 5 8 2003 2006


1 1


2 2006


<i>P</i>


<i>P</i>


  




Bài 17: Không dùng máy tính h·y so s¸nh
A = 2007 2006và B = 2006 2005


Giải :


ap dơng bµi 71
A =


2006
2007


1



B =


2005
2006


1




 A < B do 2007  2005



 <sub>2007</sub> <sub>2006</sub> <sub>2006</sub> <sub>2005</sub>
Bµi 18: Tổng quát từ bài 6 ta có :
<i>n</i>1 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>1 víi n 1


áp dụng bài 71 (bài tập toán 9 tập I) ta có điều phải chứng minh.
Bài 8 : Thay 1 = x ë bµi 7 ta cã : Víi <i>n x</i> >1


A = <i>n</i><i>x</i>  <i>n</i>


B = <i>n</i> <i>n</i> <i>x</i>


ta cã : A < B


từ bài toán 6 ta có bài toán sau:
Bài 19: So sánh C và D


C = <i>m</i><i>p</i>  <i>m</i>


D = <i>n</i><i>p</i> <i>n</i>


Víi m > n > 0 ,p > 0
Ta cã


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D = <i><sub>n</sub></i><sub></sub> <i><sub>p</sub>p</i><sub></sub> <i><sub>n</sub></i>
V× m > n  C < D


<b>*ap </b>dụng bài 71 chứng minh bất đẳng thức
Bài 20 : Chứng minh



a. <i>n</i>1 <i>n</i>12 <i>n</i> (Víi n 1)


b. <i>n</i><i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> 2 <i>n</i> (víi n> x 0)
Chøng minh


a. <i>n</i>1 <i>n</i>12 <i>n</i>


1
1   


 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


Bất đẳng thức này đã chứng minh ở bài 7
b. <i>n</i><i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> 2 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>n</i>    




§· chøng minh ë bµi 8


Bµi 21 : Chøng minh : 2<i>m</i> 2<i>m</i>22 2<i>m</i>1 víi m  -1



Chứng minh: Với n = 2 m +1, thay vào bài 10a thì ta đợc :


1
2
2
2
2


2<i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


Bài 12:Không dùng máy tính và bảng số hÃy chứng tỏ 101 990,1


Gi¶i


99
101


2
99


101







V× 0 < 101 99 2 100 ( Suy ra tõ bµi 10a )



 100 99 0,1


100
2


2
99
101


2










Bµi 22: a. Chøng minh r»ng víi mäi n

N*
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>1  1


2
1


b. Chøng minh: 2( 1 ) 1 2( <i>n</i>  <i>n</i>1)
<i>n</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a. <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>1  1


2
1




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>  1


1
1


2


1 <sub> ( Ap dơng bµi 71 trang 14 )</sub>


 2 <i>n</i>1> <i>n</i>1+ <i>n</i> (hiển nhiên đúng )


b. 2( 1 ) 1 2( <i>n</i> <i>n</i>1)


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i>


* Chøng minh : 2 ( <i>n</i>1- <i>n</i> ) <


<i>n</i>
1


 0 <


<i>n</i>
<i>n</i>1


1


<


<i>n</i>


2
1


 <i>n</i>1 + <i>n</i> > 2 <i>n</i>


 <i>n</i>1 > <i>n</i>


Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng
* Chứng minh





<i>n</i>
1


2( <i>n</i> <i>n</i>1)


 0 <


<i>n</i>


2
1


<


1
1



 <i>n</i>


<i>n</i>


 2 <i>n</i>> <i>n</i> + <i>n</i> 1


 <i>n</i>> <i>n</i> 1


Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng


 Bất đẳng thức đã cho đợc chứng minh


Bài 23 : Cho S = 1+   


4
1
3
1
2
1


+




100
1


Chøng minh
18 < S < 19
Chøng minh


Áp dơng bµi 13b ta cã : 2( 1 ) 1 2( <i>n</i> <i>n</i>1)
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2 ( 3 2) <


2
1



< 2 ( 2 1)


2 ( 4 3) <


3
1


< 2 ( 3 2)


2 ( 5 4) 2( 4  3)


……….


2( 2( 100 99
100


1
)
100


101    <sub>)</sub>


Céng vÕ víi vÕ ta cã


1 + 2 ( 3 2 4 3... 101 100)< S < 1 + 2( 2 1 + 3 2+ 4 3 + 100 99)


 1+2 ( 100 2) < S < 1+2 ( 100 1)


 1+2 ( 10 -1,5 ) < S < 1+2 (10-1)


VËy ta cã : 18 < S < 19


Chú ý : Cũng có thể thay đổi nội dung bài này nh sau :
Cách 1: Chứng minh S không phải là số tự nhiên
Cách 2: Tìm phần ngun của S


Bµi 24 So sánh A và B


A = 2 ( 2 4... 2006) 2008 ; B = 2 ( 1 3... 2007)


Áp dơng bµi 11 . 2<i>m</i> 2<i>m</i>2 2 2<i>m</i>1 víi m  -1
Cho m = 0 , 1, 2 , …,1003 ta cã:


0 2 2 1
3
2
4
2 


………..
………..
………..


2006 20082 2007


Céng vÕ víi vÕ ta cã:


2007
...



3
1
(
2
2008
)


2006
...


4
2
(


2        


 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 25 : Chøng minh r»ng :
1+ 100
2500
1
...
4
1
3
1
2
1







Chøng minh : Tõ bµi 13 b ta còng cã : 2( 1 )
1


1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


Lần lợt cho n = 0 , 1 , 2 , 3…, 2499 ta cã
1 < 2


)
1
2
(
2
2
1


)
2
3


(
2
3
1


..
………
)
2499
2500
(
2
2500
1



Céng vÕ víi vÕ ta cã:


1+ 2(1 2 1 3 2 2500 2499)


2500
1
...
4
1
3
1
2


1











2500
2
2500
1
...
4
1
3
1
2
1


1     



100
2500
1


...
4
1
3
1
2
1


1    




( Điều phải chứng minh )


C. Khai thác ứng dụng của bài 71 trong giải phơng trình


Bài 26 : Giải phơng trình


1
1
1
1
2
1
2
3
1












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> víi x 0


Gi¶i:
1
1
1
1
2
1
2
3
1












 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
1
)
1
(
)
1
2
(
)
2
3
(           


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


)
1
3


(   


 <i>x</i> <i>x</i>


1


)
3
2
3
(     


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 2 2 3


2 2







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1 2 3







1
3



1


2 2


2









 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bài 27: Giải phơng trình :


...
2


2
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



= 9 ( 18 )




<i>x</i>
<i>x</i>






1
1
2


( Cã 2007 sè 2 )
Gi¶i :


Víi x  -1 ta cã :


1 1
1


1 <i>x</i>  <i>x</i>


<i>x</i>


( Tơng tự bài 7 )



Ta có : 2 + 2 1 1 1 1
1


1 <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Phơng trình (18)


99
100
1


10
1


9
1
1



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bài 28 : Giải phơng trình :


( 2 3)<i>x</i> ( 2 3)<i>x</i> 4 ( 19 )


Gi¶i :


Đặt y = ( <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub><i>x</i> <sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub><i>x</i> 1<i><sub>y</sub></i>





 <sub> </sub>


Ph¬ng trình (19)


0
1
4



4
1


2











<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3
2


3
2


3
1
4



2
1
/














<i>y</i>
<i>y</i>


Thay lại ẩn x ta cã :


2


)
3
2
(
)
3


2
(


)
3
2
(


1
)


3
2
(


3
2
)
3
2
(


2


)
2
3
(
)
3


2
(


2
2
































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy phơng trìmh đã cho có nghiệm
x = 2


Bài 29 :Giải phơng trình


(9 4 5 )<i>x</i> ( 9 4 5 )<i>x</i> 18


   (20)
Giải:


Đặt y = <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i>





=> <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i> 1<i><sub>y</sub></i>



Ph¬ng tr×nh (20)
 1 <i>y</i> 18


<i>y</i>


 y2<sub> - 18y + 1 = 0</sub>
Cã ' 81 1 80







y1 = 9 + 80= 9 +4 5


y1 = 9 - 80= 9 -4 5


Thay l¹i Èn x nÕu: y = 9 +4 5


=> <sub>(</sub><sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><i>x</i>


 = (94 5)2


NÕu y = 9 -4 5 => x=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi 1: TÝnh



2 2 2 2 2


. ...


3 7 7 11 11 15 15 19 2003 2007


<i>a A</i>     


    


4 4 4 4


. ...


9 13 13 17 17 21 221 225


<i>b B</i>    


   


1 1 1


. ...


6 1 1 6 11 6 6 11 2006 2001 2001 2006


<i>c C</i>    


  



Bµi2:Chøng minh S = 1+


4
1
3
1
2
1


+


1


40000 không phải là số tự nhiên


Bài 3:Giải phơng trình:


1 1 1 1


2


1 3 3 5 5 7 7 9


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  víi <i>x</i>-1


III – PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUN


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×