Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

CHUYEN DE SO HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.75 KB, 36 trang )

Phần I: SỐ HỌC
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1/ nếu a
1 ,
a
2
, a
3
... đều chia hết cho b
Thì : a/ a
1
+

a
2
+ a
3
+… chia hết cho b
b/ a
1
n + a
2
.n + a
3
.n … chia hết cho b
* HỆ QUẢ : a
1
M

b
a


1
+ a
2

M

b
2/ b
1
\ a
1
, b
2
\ a
2
, b
3
\ a
3
thì b
1
.b
2
.b
3
\ a
1
.a
2
.a

3

* HỆ QUẢ: b\ a thì b
n

\ a
n

và b.c \ a.c ( với mọi n

N, c

0 , c

Z )
3/ bc\ ac

b \ a ( c

0)
4/ Nếu a
M
b
a
M
c
( b,c) = 1
5/ Nhò thức Niu-Tơn:
a/ a
n


- b
n
= ( a-b)(a
n-1
b
0
+ a
n-2
b + a
n-3
b
2
+…+a
0
b
n-1
) với n

N, và a

b
b/ a
n

+ b
n
= ( a+ b)(a
n-1
b

0
- a
n-2
b + a
n-3
b
2
– a
n-4
b
3
+…-ab
n-2
+ a
0
b
n-1
) với n

N, n lẻ
và a

-b
c/ ( a+ b+ c)
2
=
2 2 2
2 2 2a b c ab ac bc+ + + + +
d/
2 2 2

( ) 2 2 2a b c a b c ab ac bc+ − = + + + − −
6/ Đònh lý BRu ( mở rộng chia hết trong đa thức )
Nếu f(x) có

nghiệm là x
0
thì f(x) = ( x-x
0
)g(x) họăc f(x)
M

( x-x
0
).
Nói cách khác f(x)
M
(x- a) khi f(a) = 0
• CHÚ Y Ù:a/ Nếu tổng các hệ số của đa thức f(x) bằng 0 thì f(x) có
nghiệm bằng 1 . Hay f(x)
M
(x-1)
1
Thì a
2

M
b

a
M


b.c
b/ Nếu đa thức f(x) có tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì
f(x) có nghiệm x = -1 . Hay f(x)
M
(x+1)
7/ CHIA HẾT – CHIA CÓ DƯ :
• Ngòai các điều kiện chia hết học ở lớp 6 , ta cần nhớ thêm các điều
kiện sau:
+ Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
+ ĐK chia hết cho 4 ( họăc 25) : Số có 2 chữ số tận cùng lập thành một số
có 2 chữ số chia hết cho 4 (hoặc 25) thì số ấy chia hết cho (4 họăc 25).
+ ĐK chia hết cho 8 ( họăc 125) : số có 3 chữ số tận cùng lập thành một
số có 3 chữ số chia hết cho 8 (hoặc 125) thì số ấy chia hết cho 8 (hoặc
125)
+ Tích 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp luôn chia hết cho 8
+ Với a,b

Z ; b

0 luôn tồn tại một cặp số nguyên q, r sao cho
.a b q r= +

(0 r≤
<
b
). Ta gọi r là số dư , q là thương trong phép chia a cho
b
+ Đònh lý BRu mở rộng ( Tham khảo) : Phần dư của phép chia f(x) cho
nhò thức

g(x) = x-a là một hằng số bằng giá trò của f(a)
+ Lược đồ Hooc-Ne ( Tính hệ sốø của đa thương và dư trong phép chia
Đa thức f(x) =
1 2
1 2 1 0
...
n n n
n n n
a x a x a x a x a
− −
− −
+ + + + +
cho nhò thức
x
α

a
n
a
n-1
a
n-2
… a
1
a
0
α
b
n
=a

n
1 1
.
n n n
b b a
α
− −
= +
2 1 2
.
n n n
b b a
α
− − −
= +

1 2 1
.b b a
α
= +
1 0
.r b a
α
= +
( Dòng thứ 2 : giá trò ở ô cuối cùng là số dư, giá trò ở mỗi ô còn lại là hệ số
của đa thức thương)
+ Tam giác PASSCAN:
2
1
1 2 1

1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 35 35 21 7 1
1 8 28 56 70 56 28 8 1
( Các số ở mỗi dòng của tam giác ứng với các hệ số trong khai triển các lũy
thừa của một tổng 2 số hạng)
8/ NGHI Ệ M C Ủ A Đ A TH Ứ C V Ớ I H Ệ S Ố NGUN :
f(x) =
1 2
0 1 2 1 0
...
n n n n
n
a x a x a x a x a
− −

+ + + + +
• Nếu có nghiệm hữu tỷ
p
q
thì : p là ước của a
n
(
n
a pM
)

và q là ước của a

0
(
0
a qM
)
• Nếu có nghiệm ngun x = a thì a là ước của a
n

• Nếu f(x) có nghiệm x = a thì (x- a ) là một nhân tử của f(x)
* VD1- Phân tích đa thức: f(x) = x
3
– x
2
+4 thành nhân tử ( CMR : x
3
– x
2
+4 chia
hết cho x
2
+x+2)
+nghiệm nguyên nếu có của f(x) thì x =
{ }
1;1; 2;2− −
+ Thử lại ta có x = 2 là nghiệm .
Vậy
2
( ) ( 2)( 2)f x x x x= − + +
(
2

( )
2
2
f x
x x
x
= + +

)
+ x
2
+x+2 có

= -7 < 0 ( VN)
* VD2 phân tích f(x) = 3x
3
+ 7x
2
+ 17x -5 thành nhân tử
Nghiệm nguyên nếu có của đa thức thì x
{ }
1; 1; 5; 5∈ − + − +

Nghiệm hữu tỷ nếu có của đa thức thì x
1 1 5 5
; ; ;
3 3 3 3
 
∈ − + − +
 

 
Thử lại ta có
1
3
là nghiệm .
2
1
( ) 3( )( 2 5)
3
f x x x x⇒ = − − +
do x
2
-2x +5 VN
9/ Phương trình bậc hai :
Có biệt thức :
( )
2
2
0 0
4
ax bx c a
b ac
+ + = ≠
∆ = −
*

< 0 phương trình vơ nghiệm.
3
*


= 0 tphương trình có nghiệm kép
1 2
2
b
x x
a
= = −
*

> 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1 2
,
2 2
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =
VD- 3x
2
– 8x + 4 = 0

10/ phương pháp chứng minh bằng quy nạp: f(x) = a
* CM f(x) đúng với x = 1
* Giả sử f(x) đúng với x = n
* Chứng minh f(x) luôn đúng với x = n+1
VD
I-PHÉP CHIA HẾT
BÀI 1: 1, Cho biểu thức: A =
5

2n


a, Tìm các số ngun n để biểu thức A là phân số.
b, Tìm các số ngun n để biểu thức A là số ngun.
2, Tìm x biết:
a, x chia hết cho cả 12; 25; 30 và 0 ≤ x ≤ 500
b, (3x – 2
4
). 7
3
= 2. 7
4
c,
5 16 2.( 3)x − = + −
3, Bạn Hương đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 145. Hỏi
bạn Hương đã dùng bao nhiêu chữ số ? Trong những chữ số đã sử dụng thì có
bao nhiêu chữ số 0 ?
BÀI 2: 1, Cho S = 5 + 5
2
+ 5
3
+ . . . . + 5
96

a, Chứng minh: S
M
126
b, Tìm chữ số tận cùng của S
2, Chứng minh A = n(5n + 3)

M
n với mọi n

Z
3,Tìm a, b

N, biết: a + 2b = 48
ƯCLN (a, b) + 3. BCNN (a, b) = 14
BÀI 2 :a. Chứng minh:
12 1
30 2
n
n
+
+
(n

Z) tối giản
b.Bạn Hương đánh 1 cuốn sách dày 284 trang bằng dãy số chẵn.
c, Bạn Hương cần bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sách đó ?
d, Trong dãy số trên thì chữ số thứ 300 là chữ số nào ?
e, Tính:
2 2 2 2
.....
1.3 3.5 5.7 99.101
+ + + +
BÀI 3: 1) Rót gän
108.6381.4227.21
36.2127.149.7
++

++
=
A
2) Cho
*
)3(
3
10.7
3
7.4
3
4.1
3
Nn
nn
S

+
++++=

Chøng minh: S < 1

4
3) So sánh:
2004.2003
12004.2003


2005.2004
12005.2004



4) Tìm số nguyên tố P sao cho các số P + 2 và P +10 là số nguyên tố
5) Tìm giá trị nguyên dơng nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x - 4y = - 21
6 )Cho phân số:
)1;(
1
5

+

=
nZn
n
n
A
a) Tìm n để A nguyên.
b) Tìm n để A tối giản .
BI 4
1) Tìm các giá trị của a để số
5123a
a) Chia hết cho 15
b) Chia hết cho 45
2/ Chứng minh rằng:
11810
+=
nA
n
chia hết cho 27 (n là số tự nhiên).
3/ Cho

nnnA 23
23
++=
a) Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.
b) Tìm giá trị nguyên dơng của n với n < 10 để A chia hết cho 15.
4/ Trong đợt thi học sinh giỏi cấp tỉnh có không quá 130 em tham gia. Sau khi
chấm bài thấy số em đạt điểm giỏi chiếm
9
1
, đạt điểm khá chiếm
3
1
, đạt điểm
yếu chiếm
14
1
tổng số thí sinh dự thi, còn lại là đạt điểm trung bình.
Tính số học sinh mỗi loại.
BI 5:
1/ Cho
200432
3....333
++++=
A
a) Tính tổng A.
b) Chứng minh rằng
130MA
.
c) A có phải là số chính phơng không ? Vì sao ?
2) Tìm n Z để

31313
2
++
nnn M
CHUYấN TNH TNG HU HN
Bi 1:
a. Cho n l mt s nguyờn dng. Hóy so sỏnh:
2
1 1
1 + -
n n+1



v
( )
2
2
1 1
1 + -
n
n+1
b. Tớnh:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
1 + + + 1 + + + 1 + + + ... + 1 + +
2 3 3 4 4 5 2005 2006
Bi 2:
Chng minh rng:
5

n
n 1 1 1
1 + + + ... + n
2 2 3 2 -1

vi
n N
v
Ví dụ1(SGK-T8.Tr25)
Chứng minh rằng: n

3
n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
Giải:
Ta có n

3
n =n.(n-1).(n+1). Trong ba số nguyên liên tiếp n,n-1,n+1 luôn
cómột số chia hết cho 2 , một số chia hết cho 3 và (2,3)=1 .Do đó n

3
n
6M
.
Qua bài toán trên ta thấy n
3
và n đồng d khi chia cho các số 2,3 và6 từ đó ta
đề xuất một số bài toán tơng tự nh sau.
Bài1:
Chứng minh rằng :

),(66
33
Znmmnmn
++
MM
.
Giải: Tacó
)(,6)()()()(
1
3333
theoVDmmnnmnmn M
+=++
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.Tổng quát hoá ta đợc bài toán sau.
Bài2: Chứng minh rằng:

),1,(,6............6...........
321
33
3
3
2
3
1
niZxxxxxxxxx
inn
=++++++++
MM
Bài3: Cho A=
.9998.............321
33333

+++++
Hỏi A có chia hết cho 6 không?
Hớng dẩn: Đặt S=1+2+3+4+............+98+99. Theo bài 2 ta có A-S chia hết cho
6,trong đó S=
625.33.6
2
)199(99
MS
=
+
. Do đó A
6M
.
Bài4:(Thi học sinh giỏi T.P-HCM năm học 2003-2004).
Chứng minh rằng:
6)(
3333
Mzyxzyx
++
với mọi số nguyên x,y,z.
Giải:
[ ]
)()()()()()(
33333333
zzyyxxzyxzyxzyxzyx
++++=++
.
Theo VD1 ta thấy các hạng tử của VP đều chia hết cho 6, từ đó suy ra điều phải
chứng minh.
Bài5:

Viết số
2004
2005
thành tổng của k số tự nhiên tuỳ ý
k
aaaa .,,.........,,
321
.Tìm số
d của phép chia
33
3
3
2
3
1
.......
k
aaaa
++++
cho3.

Giải: Đặt N=
33
3
3
2
3
1
.......
k

aaaa
++++

k
aaaa
++++=
............2005
321
2004
.
Ta có N-
=
2004
2005
3)(...........)()()(
3
3
3
32
3
21
3
1
M
kk
aaaaaaaa
++++
,(VD
1
)

Mặt khác
2004
2005
chia cho 3 d 1, do đó N chia cho 3 d 1.
Kết hợp với hằng đẳng thức đã học
1
VD
đợc phát triển thành các bài toán thú vị
sau.
Bài 6:
Cho
23232
)()13()1( baabbabaP
++++=
. Chứng minh rằng P chia hết cho 6
với mọi số nguyên a,b.
Giải:
6
Đặt
222
)(13;1 bayxabbyabax
+=++=+=
. Khi đó ta có
P=
6)()()(
3333
Myyxxyxyx
+=++
.
Bài7: Chứng minh rằng với mọi số nguyên x,y thì:

33)3()3(
23323
MM yxyxyxyx
++++
.
Gợi ý: Đặt
:,)(3;3
32323
yxbayxybxyxa
+=++=+=
Ta có
33)()(33
3
1
33
MMMM yxyxBTbaba
++++
(vì 3 là số nguyên tố).
Bài8: Cho các số nguyên x, y , z thoả mãn : x+y+z=
2007
2006.3
Chứng minh rằng: M=
323232
)()()( xzyzzxzxyyyzxyx
++++++++
chia hết cho 6.
Giải:
Đặt
333222
;; cbaMxzyzzcxzxyybyzxyxa

++=++=++=++=
Ta có:
)(6)()(2
2222
gtTheozyxzxyzxyzyxcba
++=+++++=++
M
.
Do đó M
6M
(theo-BT
2
)
Kết hợp ví dụ 1 với bài toán tìm nghiệm nguyên ta có một số bài toán sau.
Bài 9: Tìm nghiệm nguyên dơng của các phơng trình sau:
a)
333
20052)()(
+++=+++
zyxzyyx
(1)
b)
189)12()1(
3322
=+++
xyyx
(2)
Giải:
a)
[ ] [ ]

333
2005)()()()()1(
=+++++
zyzyyxyx
(3)
Dễ thấy VT của (3) chia hết cho 6 (theo-VD1).Nhng
3
2005
không chia hết cho
6,do đó phơng trình đã cho không có nghiệm nguyên.
b) Đặt
222
)(12;1 yxqpxyqyxp
+=++=+=
. Khi đó phơng trình (2) trở
thành :
189
33
=+
qp
. Vì 189
3M
nên
)(33
1
33
BTtheoqpqp
++
MM
.Từ đó suy ra

p+q là số chính phơng chia hết cho 3.
Mặt khác
7.3.9))((189
2233
=++=+
qpqpqpqp
.Do đó p+q chỉ có thể bằng 9
),(39)(
2
+
=+=+
Zyxyxyx
, từ đó suy ra phơng trình có hai nghiệm
(x,y)=(1,2)hoặc (2,1). Thử lại thấy thoã mãn.
Bài 10 trang 14 (Sách bài tập tóan 9 tập I ) chứng minh rằng

nn
nn
++
=+
1
1
1
với n là số tự nhiên.
Chứng minh : (
nnnn
+++
1)(1
)
11

=+=
nn

nn
nn
++
=+
1
1
1
Phát biểu cách khác :
7
1. Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì (
)1 nn
+

nn
++
1(
) là hai số nghịch
đảo.
2 .
nn
nn
++=
+
1
1
1
(với n là số tự nhiên)

Bài 12: Tính
a.
99100
1
...
34
1
23
1
12
1
+
++
+
+
+
+
+

b.
1
1
...
34
1
23
1
12
1
+

++
+
+
+
+
+
nn
với n

1
Giải :
a.
99100
1
...
34
1
23
1
12
1
+
++
+
+
+
+
+
=
9110099100...342312

==++++
b.
1
1
...
34
1
23
1
12
1
+
++
+
+
+
+
+
nn
với n

1
=
11...342312
=++++
nnn

Bài 13: Tính
a. A =
200620005

1
...
43
1
32
1
21
1

++

+




b. B =
122
1
...
43
1
32
1
21
1
+
+

+




kk

Định hớng :
21
1
21
+

=
hay
1
1
1
++

=+
nn
nn
Giải :
8
a. A =
200620005
1
...
43
1
32

1
21
1

++

+




=
)20062005(...)43()32()21(
++++++
=
20062005...433221
+++

=
)20061(
+

b. B =
122
1
...
43
1
32
1

21
1
+
+

+



kk
B =
)122(...)43()32()21(
++++++++
kk

=
122...433221
++++++
kk

=
)112(
+
k
ởBài 71, thay 1 = x

N ta có bài toán 3
Bài 14 Chứng minh: Với x>0,n
0
Ta có:

nxn
x
nxn
++
=+

Bài15 Tính
a. C =
1316
3
...
710
3
47
3
14
3
+
++
+
+
+
+
+

b. D =
1212
1
...
57

1
45
1
13
1
++
++
+
+
+
+
+
kk
Với k là số tự nhiên

1
Giải
a. áp dụng bài 3 vào bài bài 4 a. (
4
)
2
-
2
1
= 3 , ở đây x = 3
Ta có:
C =
+
+
14

3
+
+
47
3
+
+
710
3
+
1316
3
+
=
1316...7104714
++++

=
314116
==
9
b. ¸p dông bµi3vµo bµi bµi 4b (
3
)
2
- (
1
)
2
= 2, ë ®©y x = 2

Do ®ã ta ®a vÒ d¹ng bµi to¸n 4a nh thÕ nµo ? ( Nh©n 2 vµo 2 vÕ )
2D =
2 2 2 2
...
3 1 5 3 7 5 2 1 2 1k k
+ + + +
+ + + + + −

2D =
1212...573513
−−+++−+−+−
kk

2D =
⇒−+
112k
D =
2
112
−+
k
Bµi 16: TÝnh
a. E =
25242425
1
...
3223
1
2112
1

+
++
+
+
+
§Þnh híng :
nnnn )1(1
1
+++
= ?

nnnn )1(1
1
+++
=
1
1
+
nn
.
1
1n n+ +
=
1.
1
+
−+
nn
nn
=

1
11
+

nn
E =
25
1
24
1
...
3
1
2
1
2
1
1
1
−++−+−
= 1-
5
4
5
1
1
25
1
=−=


3 3 3
. ...
5 2 2 5 8 5 5 8 2006 2003 2003 2006
b P = + + +
+ + +

Ta cã
3
5 2 2 5+
3(5 2 2 5)
(5 2 2 5)(5 2 2 5)

=
+ −
3(5 2 2 5)
30

=
=
5 2 2 5
10

=
5 2 2 5
10 10

=
1 1
2 5


10

1 1 1 1 1 1
...
2 5 5 8 2003 2006
1 1
2 2006
P
P
= + + +
=
Bài 17: Không dùng máy tính hãy so sánh
A =
20062007

và B =
20052006

Giải :
ap dụng bài 71
A =
20062007
1
+
B =
20052006
1
+




A < B do
20052007
>



2007 2006 2006 2005 <
Bài 18: Tổng quát từ bài 6 ta có :

11
<+
nnnn
với n

1
áp dụng bài 71 (bài tập toán 9 tập I) ta có điều phải chứng minh.
Bài 8 : Thay 1 = x ở bài 7 ta có : Với
n x
>1
A =
nxn
+

B =
xnn

ta có : A < B
từ bài toán 6 ta có bài toán sau:
Bài 19: So sánh C và D

C =
mpm
+

D =
npn
+
Với m > n > 0 ,p > 0
11
Ta có
C =
mpm
p
++

D =
npn
p
++
Vì m > n

C < D
*ap dụng bài 71 chứng minh bất đẳng thức
Bài 20 : Chứng minh
a.
nnn 211
<++
(Với n

1)

b.
nxnxn 2
<++
(với n> x

0)
Chứng minh
a.
nnn 211
<++


11
<+
nnnn
Bất đẳng thức này đã chứng minh ở bài 7
b.
nxnxn 2
<++

xnnnxn
<+
Đã chứng minh ở bài 8
Bài 21 : Chứng minh :
122222
+<++
mmm
với m

-1

Chứng minh: Với n = 2 m +1, thay vào bài 10a thì ta đợc :
122222
+<++
mmm

Bài 12:Không dùng máy tính và bảng số hãy chứng tỏ
1,099101
>
Giải

99101
2
99101
+
=

Vì 0 <
100299101
<+
( Suy ra từ bài 10a )
12

1,099100
1002
2
99101
2
>−⇔>
+


Bµi 22: a. Chøng minh r»ng víi mäi n

N*

nn
n
−+<
+
1
12
1
b. Chøng minh:
)1(2
1
)1(2
−−<<−+
nn
n
nn

Gi¶i
a.
nn
n
−+<
+
1
12
1


nnn
++
<
+
1
1
12
1
( Ap dông bµi 71 trang 14 )

2
1
+
n
>
1
+
n
+
n
(hiÓn nhiªn ®óng )
b.
)1(2
1
)1(2
−−<<−+
nn
n
nn


* Chøng minh : 2 (
1
+
n
-
n
) <
n
1


0 <
nn
++
1
1
<
n2
1




1
+
n
+
n
> 2
n




1
+
n
>
n

BÊt ®¼ng thøc nµy hiÓn nhiªn ®óng
* Chøng minh

n
1

2( 1)n n< − −


0 <
n2
1
<
1
1
−+
nn


2
n

>
n
+
1

n


n
>
1

n

13
Bất đẳng thức này hiển nhiên đúng


Bất đẳng thức đã cho đợc chứng minh
Bài 23 : Cho S = 1+
+++
4
1
3
1
2
1
+
100
1

Chứng minh
18 < S < 19
Chứng minh
p dụng bài 13b ta có :
)1(2
1
)1(2
<<+
nn
n
nn
Thay n = 2,3,4,......100 ta có:
2 (
23

) <
2
1
< 2 (
12

)
2 (
34

) <
3
1
< 2 (
23


)
2 (
5 4) 2( 4 3) <
.
2(
99100(2
100
1
)100101
<<
)
Cộng vế với vế ta có
1 + 2 (
100101...3423
+++
)< S < 1 + 2(
12

+
23

+
34

+
99100

)


1+2 (
100 2
) < S < 1+2 (
1100

)


1+2 ( 10 -1,5 ) < S < 1+2 (10-1)
Vậy ta có : 18 < S < 19
Chú ý : Cũng có thể thay đổi nội dung bài này nh sau :
Cách 1: Chứng minh S không phải là số tự nhiên
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×