Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

tuaàn 14 page tieát 3 40 taäp ñoïc caâu chuyeän boù ñuõa i muïc tieâu hieåu nd ñoaøn keát seõ taïo ñöôïc söùc maïnh anh chò em phaûi ñoaøn keát thöông yeâu nhau traû lôøi ñöôïc caùc caâu hoûi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.31 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 3 / 40</b> <b>TẬP ĐỌC</b>


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo được sức mạnh . Anh chị em phải đoàn kết , thương yêu nhau ( Trả lời
được các câu hỏi 1,2,3,,5)


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Yêu thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Một bó đũa. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>-</b> PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


<b>3. Bài mới </b>


Bông hoa Niềm Vui.
<b>-</b> Gọi HS đọc đoạn


Hỏi : Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
làm gì?



Vì sao Chi khơng dám tự ý hái bơng hoa
Niềm Vui?


<b>-</b> Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa, cơ
giáo nói thế nào? Theo em, bạn Chi có
những đức tính gì đáng q?


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu và ghi tựa bài</i>


Qua câu chuyện ơng cụ muốn khun các
con mình điều gì? Chúng ta cùng học bài
hôm nay để biết được điều này.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i>v Hoạt động 1: Luyện đọc </i>


a/ Đọc mẫu. Chú ý giọng đọc thong thả, lời
người cha ôn tồn.


b/ Luyện đọc câu và kết hợp đọc từ khó, giải
nghĩa từ.


<i> Luyện đọc đoạn trước lớp</i>


<i> Luyện ngắt giọng.</i>



<b>-</b> HS tìm cách đọc sau đó tổ chức cho
các em luyện đọc các câu khó ngắt
giọng.


- Hát


- Đọc đoạn theo u cầu và trả lời
câu hỏi.


- HS 2 đọc đoạn 3, 4 trả lời câu hỏi.
- Đọc và trả lời câu hỏi


- Nghe


- Nghe và nhắc tựa bài


- Cả lớp nghe. 2 HS đọc lại
- Đọc câu nối tiếp và đọc các từ


đọc sai


- Đọc đoạn một số HS


- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu sau:


Một hơm,/ ông đặt 1 bó đũa/ và
1 túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các
con,/ cả trai,/ dâu,/ rể lại/ và
bảo://



Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì
cha thưởng cho túi tiền.//


Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi
thong thả/ bẻ gãy từng chiếc/
một cách dễ dàng.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


<i>Luyện đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>Thi đọc giữa các nhóm</i>


<i>Đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài</i>


<i><b>Gọi 3 HS đọc lại bài</b></i>
<i><b>Nhận xét</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2


rằng/ chia lẻ ra thì yếu,/ hợp lại
thì mạnh.//


- Đọc theo nhóm đơi
- 4 HS ở các nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tiết 4 / 41 TẬP ĐỌC</b></i>


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (TT)</b>
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>


Câu chuyện bó đũa ( Tiết 1 )
<b>-</b> Gọi HS đọc bài.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Câu chuyện bó đũa ( Tiết 2 )


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.</i>
<b>-</b> Đọc mẫu bài bài.
<i> Nêu câu hỏi:</i>


- Câu chuyện có những nhân vật nào?


- Các con của ơng cụ có yêu thương nhau
không? Từ ngữ nào cho em biết điều đó?


<b>-</b> Va chạm có nghóa là gì?



<i>Đọc đoạn 2</i>


<b>-</b> Người cha đã bảo các con mình làm gì?


<b>-</b> Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy được
bó đũa?


<b>-</b> Người cha đã bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


<i> Đọc đoạn 3.</i>


<i>Hỏi: 1 chiếc đũa được ngầm so sánh với gì? Cả</i>


bó đũa được ngầm so sánh với gì?
<b>-</b> Giải nghĩa từ chia lẻ, hợp lại.


<b>-</b> Giải nghĩa từ đùm bọc và đoàn kết.
<b>-</b> Người cha muốn khuyên các con điều gì?


<i> Hoạt động 2: Thi đọc truyện.</i>


- Haùt


- Đọc bài. Bạn nhận xét.


- Nhắc lại tựa bài


- Cả lớp nghe



- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Câu chuyện có người cha,
các con cả trai, gái, dâu, rể.
- Các con của ông cụ khơng


u thương nhau. Từ ngữ cho
thấy điều đó là họ thường hay
va chạm với nhau.


- Va chạm có nghĩa là cãi nhau
vì những điều nhỏ nhặt.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Người cha bảo các con, nếu
ai bẻ gãy được bó đũa ơng sẽ
thưởng cho 1 túi tiền.


- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà
bẻ.


- ng cụ tháo bó đũa ra và bẻ
gãy từng chiếc dễ dàng.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp


đọc thầm.



- 1 chiếc đũa so sánh với từng
người con. Cả bó đũa được so
sánh với 4 người con.


- Chia lẻ nghĩa là tách rời từng
cái, hợp lại là để nguyên cả
bó như bó đũa.


- Giải nghóa theo chú giải
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Củng cố </b>


<b>4. Dặn dò</b>


- Tổ chức cho HS thi đọc lại truyện theo
vai


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>-</b> Người cha đã dùng câu chuyện rất nhẹ
nhàng dễ hiểu về bó đũa để khun các
con mình điều gì?


Liên hệ GD HS
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Nhắn tin.


- Các nhóm thực hiện yêu cầu
của GV.



- Khuyên anh em trong nhà
phải đoàn kết, yêu thương
nhau.VD:


Môi hở răng lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 3 / 66</b> <b>TOÁN</b>


<i><b> 55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55 – 8, 56 – 7: 37 – 8: 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng .


- Ham thích học tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.


<b>-</b> PP : quan sát, luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


<b>3. Bài mới </b>



15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu sau:


+ HS1: Đặt tính và tính: 15 – 8; 16 – 7;
17 – 9; 18 – 9.


+ HS2:Tính nhẩm:16– 8 – 4;15–7 –3;
18 – 9 - 5


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ
cùng học cách thực hiện các phép trừ
có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68
– 9 sau đó áp dụng để giải các bài tập
có liên quan.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Phép trừ 55 –8</i>


<i>Nêu bài toán: Có 55 que tính, bớt đi 8 que</i>


tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính?



<b>-</b> Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm thế nào?


<b>-</b> Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ,
HS dưới lớp làm bài vào vở nháp
(không sử dụng que tính)


<i><b>-</b></i> <i>HS nêu cách đặt tính của mình.</i>


<b>-</b> Bắt đầu tính từ đâu? Hãy nhẩm to kết
quả của từng bước tính?


- Hát


- 2 HS lên bảng thực hiện


<b>-</b> Thực hiện theo gv đọc.
Nêu cách làm. Cả lớp làm
2 phép tính sau


- Nghe nhận xét


- Cả lớp nghe và nhắc tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 55 –8 .
- 1 HS thực hiện và nêu cácch
làm.


55


- 8
47


- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới
sao cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị).
Viết dấu – và kẻ vạch ngang.
- Bắt đầu từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái). 5 không trừ được 8, lấy
15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5
trừ 1 bằng 4, viết 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố </b>


<b>-</b> Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?


<b>-</b> HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 55 –8.


<i> Hoạt động 2: Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68</i>
– 9.


- Tiến hành tương tự như trên để rút ra
cách


thực hiện các phép trừ 56 –7; 37 – 8; 68 –9.
Không được sử dụng que tính.


56 * 6 khơng trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng
-7 viết 9 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
49 Vậy 56 trừ 7 bằng 49.



37 * 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9,
-8 viết 9 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
29 Vậy 37 trừ 8 bằng 29.


68 * 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9
-9 viết 9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5.
59 Vậy 68 trừ 9 bằng 59.


<i> Hoạt động 3: Luyện tập- thực hành</i>


<i>Bài 1: Tính</i>


- HS tự làm bài vào Vở bài tập.


- Gọi HS lên bảng thực hiện 45 – 9; 96
– 9; 87 – 9.


- Nhận xét và sửa bài


<i>Bài 2: Tìm x</i>


- HS tự làm bài tập vào vở
- Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9?


- HS khác nhắc lại cách tìm số hạng
chưa biết trong một tổng và sửa bài


<i>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</i>



- HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm
những hình gì ghép lại với nhau?
- Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và


hình chữ nhật trong mẫu.
- Nhận xét và sửa bài


<b>-</b> Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý
điều gì?


<b>-</b> Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ
đâu?


- Vài HS nhắc lại


- Trả lời.


- Thực hiện trên bảng lớp.


- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt
tính, kết quả phép tính.


- Nêu cách làm và kết quả


- Nêu cách làm và kết quả


- Nêu cách làm và vài HS nêu lại


- 1 HS đọc u cầu
- Cả lớp làm vào SGK


- 3 HS lên bảng thực hiện


- 1 HS nêu yêu cầu
- Thực hiện vào vở


X + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 =
46 X = 27 –9 x = 35 – 7 x =
46 –8


X = 18 x = 28 x =
38


- Vì x là số hạng chưa biết, 9 là
số hạng đã biết, 27 là tổng
trong phép cộng x + 9 = 27.
- Muốn tính số hạng chưa biết


ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết.


- Neâu yêu cầu


- Mẫu có hình tam giác và hình
chữ nhật ghép lại với nhau.
- Chỉ bài trên bảng.


- Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh
đổi chéo vở để kiểm tra nhau.
- Chú ý sao cho đơn vị thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5. Dặn dò</b>


<b>-</b> Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính 68 – 9.


<b>-</b> Tổng kết giờ học.


<b>-</b> Chuẩn bị: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ;
78 – 29.


- Về nhà xem lại bài.


<b> Thứ hai :23 /11 /2009</b>


<b>Tiết 1 / 15</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .


+ Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp .


<i><b>II . Chuẩn bị :</b></i>


GV: Phiếu câu hỏi cho hoạt động 1 tiết 1 .
HS : Sách vở bài tập


PP : quan sát, thảo luận nhóm, hỏi đáp
<i><b>III . Các h</b><b> oạt động </b></i>



<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài mới </b>


<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tham quan trường lớp . </b></i>
- Dẫn các em đi tham quan sân trường , vườn
trường các lớp học .


- Lớp làm phiếu học tập sau khi tham quan


<i>- Em thấy vườn trường sân trường và các lớp</i>
<i>học của mình như thế nào ? </i>


- Mời ý kiến em khác .


<i>* Kết luận : Các em cần giữ gìn trường lớp</i>


<i>cho sạch đẹp ..</i>


<i><b> * Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữ</b></i>
<i><b>gìn trường lớp sạch đẹp .</b></i>


- Các nhóm thảo luận rồi ghi ra giấy các việc
làm cần thiết để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Hết thời gian mời học sinh lên dán phiếu


của nhóm lên bảng.


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học sinh
và đưa ra kết luận chung cho các nhóm .
<i>*Kết luận : Muốn giữ trường lớp sạch đẹp</i>


<i>chúng ta càn thực hiện : Không vứt rác ra</i>
<i>lớp , không bôi bẩn , vẽ bậy ra bàn ghế và</i>
<i>trên tường , luôn kê bàn ghế ngay ngắn , Xả</i>
<i>rác đúng qui định , thường xuyên quét dọn lớp</i>
<i>học ...</i>


<i><b> * Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trường</b></i>
<i><b>lớp</b></i>


- Cho lớp thực hành quét dọn , lau chùi bàn
ghế , kê lại bàn ghế ngay ngắn ,...


Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài học.


- HS haùt


-Tham quan sân trường , vườn
trường , các lớp học ghi chép những
điều về vệ sinh mà em quan sát
được .


- Điền vào ô trống trước các ý
trong phiếu :



- Sạch , đẹp , thống mát. Dơ bẩn ,
mất vệ sinh


-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung .


- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm thảo luận .


-Lần lượt cử đại diện lên dán tờ
phiếu lớn của nhóm mình lên bảng
lớp .


-Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét .


- Hai em nhắc lại ghi nhớ .


-Lớp thực hành làm vệ sinh
trưưòng lớp sạch đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học


- Thực hiện <b>GIỮ TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b>


- Về xem bài lại


<b>Thứ hai : 16 /11 /2009</b>



<b>Tiềt 1 / 14</b> <b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phiếu câu hỏi
<b>-</b> HS: Vở bài tập.


<b>-</b> PP : quan sát, thảo luận, hỏi đáp
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ</b>


<b> 3. Bài mới </b>


<b>Quan tâm giúp đỡ bạn</b>


<b>- Nêu các việc mà em đã giúp đỡ bạn</b>
<b>-</b> Nhận xét chấm điểm


<i>Giới thiệu: </i>



Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Đóng vai xử lý tình huống</i>
<b>-</b> Phát phiếu thảo luận và yêu cầu: Các


nhóm hãy thảo luận để tìm cách xử lí
các tình huống trong phiếu.


Tình huống 1 – Nhóm 1


<b>-</b> Giờ ra chơi bạn Ngọc, Lan, Huệ rủ
nhau ra cổng ăn kem. Sau khi ăn xong
các bạn vứt giấy đựng que kem ngay
giữa sân trường.


Tình huống 2 – Nhóm 2


<b>-</b> Hơm nay là ngày trực nhật của Mai.
Bạn đã đến lớp từ sớm và qt dọn,
lau bàn ghế sạch sẽ.


Tình huống 3 – Nhoùm 3


<b>-</b> Nam vẽ rất đẹp và ham vẽ. Cậu đã
từng được giải thưởng của quận trong
cuộc thi vẽ của thiếu nhi. Hơm nay, vì
muốn các bạn biết tài của mình, Nam


đã vẽ ngay một bức tranh lên tường
lớp học.


Tình huống 4 – Nhóm 4


<b>-</b> Hà và Hưng được phân cơng chăm sóc
vườn hoa trước lớp. Hai bạn thích lắm,
chiều nào hai bạn cũng dành một ít
phút để tưới và bắt sâu cho hoa.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày ý
kiến và gọi các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


<b>-</b> HS tự liên hệ thực tế.


- Haùt


- 4 HS nêu các việc đã giúp bạn
- Cả lớp nghe


- Nêu tựa bài


- Các nhóm HS thảo luận và đưa
ra cách xử lí tình huống.


Ví dụ:


- Các bạn nữ làm như thế là
không đúng. Các bạn nên vứt


rác vào thùng, không vứt rác
lung tung, làm bẩn sân trường.
- Bạn Mai làm như thế là đúng.


Quét hết rác bẩn sẽ làm cho
lớp sạch đẹp, thoáng mát.
- Bạn Nam làm như thế là sai.


Bởi vì vẽ như thế sẽ làm bẩn
tường, mất đi vẻ đẹp của
trường, lớp.


- Các bạn này làm như thế là
đúng. Bởi vì chăm sóc cây hoa
sẽ làm cho hoa nở, đẹp trường
lớp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


<i>Kết luận:</i>


<b>-</b> Cần phải thực hiện đúng các qui định
về vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.



<i> Hoạt động 2: Ích lợi của việc giữ trường lớp</i>
sạch đẹp.


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp
<i>sức. HD cách chơi</i>


- Đội nào ghi được nhiều lợi ích đúng
trong vịng 5 phút, sẽ trở thành đội
thắng cuộc.


- Tổ chức cho HS chơi.
- Nhận xét HS chơi.


<i>Kết luận:</i>


- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang lại
nhiều lợi ích như:


+ Làm mơi trường lớp, trường trong
lành, sạch sẽ.


+ Giúp em học tập tốt hơn.


+ Thể hiện lịng u trường, u lớp.
Giúp các em có sức khoẻ tốt.


Trị chơi “Đốn xem tơi đang làm gì?


<b>-</b> Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 3
em. Hai đội thay nhau làm 1 hành


động cho đội kia đoán tên. Các hành
động phải có nội dung về giữ gìn
trường lớp sạch đẹp. Đoán đúng được
5 điểm. Sau 5 đến 7 hành động thì tổng
kết. Đội nào có nhiều điểm hơn là đội
thắng cuộc.


<b>-</b> Nhận xét. Liên hệ GD HS
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
tiết 2


Có giải thích nguyên nhân vì
sao.


- Cả lớp nghe và thực hiện


- Cả lớp chia làm 3 đội chơi.
Nhiệm vụ của các đội là trong
vịng 5 phút, ghi được càng nhiều
lợi ích của giữ gìn trường lớp sạch
đẹp trên bảng càng tốt. Một bạn
trong nhóm ghi xong, về đưa
phấn cho bạn tiếp theo.


- Các đội chơi


- cả lớp nghe và nhắc lại



- Cả lớp nghe hướng dẫn cách
chơi. Chơi theo yêu cầu của GV.


- Cả lớp nghe và thực hiện
- Về nhà thực hiện.


<b>Thứ ba : 17/11 /2009</b>


<b> Tiết 1/27</b> <b>CHÍNH TẢ</b>


<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe – viết chính xác bài chính tả , trìng bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật .
- Làm được BT2(a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập đọc.
<b>-</b> HS: vở, bảng con.


<b>-</b> PP : phân tích, luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>



<b>-</b> Đọc các trường hợp chính tả cần phân
biệt của tiết trước HS lên bảng viết, cả
lớp viết bảng con.


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong giờ chính tả này, các con sẽ
nghe và viết lại chính xác đoạn cuối
trong bài Câu chuyện bó đũa. Sau đó
làm các bài tập chính tả phân biệt l/n,
i/iê, at/ac.


<i>Phát triển các hoạt động</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết.


<b>-</b> Đọc đoạn văn cuối trong bài Câu
chuyện bó đũa và HS đọc lại.


<i>Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?</i>


<b>-</b> Người cha nói gì với các con?


b/ Hướng dẫn trình bày.


<b>-</b> Lời người cha được viết sau dấu câu


gì?


c/ Hướng dẫn viết từ khó.


- Cho HS nêu các từ khó đã tìm và viết
bảng.


<b>-</b> HS viết các từ khó theo dõi và chỉnh
sửa lỗi cho HS.


d/ Viết chính tả.


<b>-</b> Đọc, chú ý mỗi cụm từ đọc 3 câu.
e/ Sốt lỗi


g/ Chấm bài. Nhận xét. Gọi HS viết sai
lên viết lại


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính</i>
tả.


<i>Bài 2 a:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào Vở


- HS làm bài trên bảng lớp.


- Haùt



- Viết các từ ngữ sau: câu chuyện,
yên lặng, dung dăng dung dẻ, nhà
giời,…


- Nghe


- Cả lớp nghe và nhắc tựa bài


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi gạch chân từ khó viết.
- Là lời của người cha nói với các


con.


- Người cha khuyên các con phải
đoàn kết. Đoàn kết mới có sức
mạnh, chia lẻ ra sẽ khơng có sức
mạnh.


- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch
ngang đầu dòng.


- Viết các từ: Liền bảo, chia lẻ,
hợp lại, thương yêu, sức mạnh,…
- Nghe và viết lại.


- Cả lớp viết vào vở
- Tự sốt lỗi


- Các em viết sai viết lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Cả lớp đọc các từ trong bài tập sau khi


đã điền đúng.


<i> Lời giải.</i>


<b>a/ Lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng.</b>
Trò chơi: Thi tìm tiếng có l hay n?


<b>-</b> Cách tiến hành: Chia lớp thành 4 đội,
cho các đội thi tìm. Đội nào tìm được
nhiều từ hơn là đội thắng cuộc.


- Nhận xét


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Chuẩn bị: Tiếng võng kêu.


- Nhận xét và tự kiểm tra bài
mình.


- Đọc ba



<i> VD về lời giải: lên lớp, nón lá,lũy</i>
tre, miền nam,…


- Về nhà xem lại bài.


<b>Thứ tư: 18/11/2009</b> <b> TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết 1/42</b> <i><b> NHẮN TIN</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm được cách viết tin nhắn .


- Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ.Trả lời được câu hỏi trong SGK
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh. Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>-</b> HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


Câu chuyện bó đũa.



<b>-</b> <i>Gọi HS lên bảng kiểm tra bài Câu</i>


<i>chuyện bó đũa. </i>


<b>-</b> Tại sao bốn người con không bẻ gãy
được bó đũa?


<b>-</b> Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


<b>-</b> Nêu nội dung của bài.
<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


Trong bài tập đọc này, các em sẽ đọc được 2
mẩu tin nhắn. Qua đó, các em sẽ hiểu tác
dụng của tin nhắn và biết cách viết một mẩu
tin nhắn


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Luyện đọc.</i>
a/ Đọc mẫu:


Chú ý giọng đọc thân mật, tình cảm.
b/ Luyện đọc câu. Kết hợp đọc từ khó
<b>-</b> HS đọc nối tiếp từng câu trong từng


mẫu tin nhắn.



<b>-</b> HS đọc các từ cần chú ý phát âm đã
ghi trên bảng.


c/ Luyện đọc đoạn trước lớp


<b>-</b> HS luyện ngắt giọng 2 câu dài trong 2
tin nhắn đã ghi trên bảng phụ.


d/ Luyện đọc trong nhóm


<b>-</b> Đọc lần lượt từng tin nhắn trước lớp.
<b>-</b> Chia nhóm và u cầu luyện đọc trong


nhóm.


e/ Thi đọc giữa các nhóm.
g/ Đọc đồng thanh.


<i> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</i>
- Gọi HS đọc bài.


- Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin
bằng cách nào?


- Haùt


- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả lời
câu hỏi. Bạn nhận xét.



- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả lời
câu hỏi. Bạn nhận xét.


- HS 3: Đọc cả bài.
- Cả lớp nghe


- Nghe và nhắc tựa bài.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Mỗi HS đọc 1 câu. Lần lượt
đọc hết tin nhắn thứ 1 đến tin
nhắn thứ 2.


- Đọc từ khó, đọc cá nhân. Lớp
đọc đồng thanh.


- đọc cá nhân. Cả lớp đọc đồng
thanh các câu:


Em nhớ quét nhà,/ học thuộc 2
khổ thơ/ và làm 3 bài tập toán/
chị đã đánh dấu.//


Mai đi học/ bạn nhớ mang
quyển bài hát cho tớ mượn
nhé.


- đọc theo nhóm đơi



- 4 HS đọc bài.
- Đọc cả bài


- Cả lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


- Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy?


- Vì chị Nga và Hà khơng gặp trực tiếp
Linh lại không nhờ được ai nhắn tin
cho Linh nên phải viết tin nhắn để lại
cho Linh.


- Đọc lại mẩu tin thứ nhất.


- Chị Nga nhắn tin Linh những gì?


- Hà nhắn tin Linh những gì?
- <i> Cho HS đọc bài tập 5.</i>


- Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Vì sao em phải viết tin nhắn.
- Nội dung tin nhắn là gì?


- Thực hành viết tin nhắn sau đó gọi


một số em đọc. Nhận xét, khen ngợi
các em viết ngắn gọn, đủ ý.


<b>-</b> Tin nhắn dùng để làm gì?


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học. Dặn dị
HS khi viết tin nhắn phải viết ngắn
gọn đủ ý.


<b>-</b> Chuaån bị: Tiếng võng kêu.


lời nhắn vào 1 tờ giấy.


- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa
ngủ dậy. Còn lúc Hà đến nhà
Linh thì Linh khơng có nhà.
- Chị nhắn Linh q sáng chị để


trong lồng bàn và dặn Linh các
công việc cần làm.


- Hà đến chơi nhưng Linh
không có nhà, Hà mang cho
Linh bộ que chuyền và dặn
Linh mang cho mượn quyển
bài hát.


- Đọc bài.


<i>- Viết tin nhắn.</i>



- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ
chưa về. Em sắp đi học.


- Nội dung tin nhắn là: Em cho
cô Phúc mượn xe đạp.


- Viết tin nhắn.


- Đọc tin nhắn. Bạn nhận xét.
- Nói lên những điều mà mình
chưa nói được.


- Về nhà xem lại bài.


<b>Tiết 2 / 67</b> <b> TỐN</b>


<i><b> 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 65- 38; 46 – 17; 57 – 28; 78-29
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên .


+ HS giải được BT1( cột 1,2,3) BT2 ( cột 1) ,BT3
- Ham thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bộ thực hành Tốn, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9.


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- HS 1: Thực hiện 2 phép tính 55 – 8; 66 – 7 và
nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 –8.
- HS2: Thực hiện 2 phép tính 47 – 8; 88 – 9 và


nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 56 - 7.
<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng
học cách thực hiện phép tính trừ có nhớ
dạng: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.


<i>Phát triển các hoạt động</i>


<i> Hoạt động 1: Phép trừ 65 – 38</i>



<i>Nêu bài tốn: Có 65 que tính, bớt 38 que tính. Hỏi</i>


còn lại bao nhiêu que tính?


<b>-</b> Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


<b>-</b> Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm bài
vào nháp.


<b>-</b> Gọi HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Gọi HS khác nhắc lại. Sau đó cho HS cả lớp
<i>làm phần a, bài tập 1.</i>


<b>-</b> Gọi HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn
trên bảng.


<b>-</b> Nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép
tính của 1 đến 2 phép tính trong các phép
tính trên.


<i> Hoạt động 2: Các phép trừ 46–17; 57–28; 78–29</i>
-Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29
- Gọi HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp làm
vào nháp.


- Nhận xét, sau đó gọi 3 HS lên bảng lần


lượt nêu cách thực hiện của phép trừ mình
đã làm


- Hát


- 2 HS lên bảng


- HS 1 thực hiện. Cả lớp làm
47 - 8


HS 2 thực hiện. Cả lớp lậm
-7


- Nghe và nhắc tựa bài.


- Nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép tính trừ 65 –
38 .


- Làm bài: 65
- 38
27


- Viết 65 rồi viết 38 dưới 65
sao cho 8 thẳng cột với 5, 3
thẳng cột với 6. Viết dấu trừ
và kẻ vạch ngang.


- 5 không trừ đuợc 8, lấy 15
trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 3


thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2.
- Nhắc lại và làm bài. 5 HS
lên bảng làm bài, mỗi HS
thực hiện một phép tính.


85 55 95 75 45
- 27 - 18 - 46 - 39 - 37
58 37 49 36 8
- Nhận xét bài của bạn trên
bảng, về cách đặt tính, cách
thực hiện phép tính.


- Đọc phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn doø</b>


- <i>Cho HS cả lớp làm tiếp bài tập 1, b, c.</i>
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét và sửa bài.


<i> Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành</i>


<i>Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu</i>


<b>-</b> Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> HD HS cách làm. Cả lớp làm vào SGK.
- Nhận xét và sửa bài.



<i>Baøi 3:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Bài tốn thuộc dạng gì? Vì sao con biết?


- Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào?
- ChoHS tự giải bài toán vào Vở


Gọi 3 HS nêu nhanh cách thực hiện phép tính:
45-27, 77-59, 68 - 29


- Nhận xét


<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập


- Cả lớp làm bài: HS lên
bảng thực hiện phép tính: 96
– 48; 98 – 19; 76 – 28 .
- Nhận xét bài của bạn.
- 1 HS nêu


- Điền số vào chỗ trống.
- Cả lớp làm vào SGK.
- Kiểm tra bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài tốn thuộc dạng bài
tốn về ít hơn, vì “kém hơn”


nghĩa là “ít hơn”.


- Lấy tuổ bà trừ đi phần kém
<i><b>Tóm tắt</b></i>


Bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ: __ tuổi?


<i>Bài giải</i>


Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
- 3 HS nêu kết quả và cách
làm.


- Về nhà xem lại bài.


<b>Tiết 2 / 14</b> <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết sắp xếp các từ đã cho theo mẫu Ai làm gì ?


- Điền đúng dấu chấm , chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống .
+ Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình


- Yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài tập 2; nội dung bài tập 3
<b>-</b> HS: SGK, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ</b>


<b> 3. Bài mới </b>


<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dò</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng, mỗi em đặt 1 câu theo
mẫu: Ai làm gì?


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia
đình.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</i>



<i>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<b>-</b> Cho HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu.
Nghe HS phát biểu và ghi các từ không
trùng nhau lên bảng.


<b>-</b> Gọi HS đọc các từ đã tìm được sau đó làm
vào Vở


<i>Bài 2:Gọi HS đọc đề bài sau đó đọc câu mẫu</i>


<b>-</b> Gọi HS làm bài, cả lớp làm vào nháp
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.


<b>-</b> Cho HS bổ sung các câu mà các bạn trên
bảng chưa sắp xếp được.


<b>-</b> Cho cả lớp đọc các câu sắp xếp được.


<i>Các câu: Anh em nhường nhịn anh, chị em</i>


nhường nhịn em,… là những câu không đúng.


- Nhận xét và sửa bài


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<i>Baøi 3:</i>



<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài và đọc đoạn văn cần
điền dấu. Nhắc HS cách làm.


<b>-</b> HS tự làm bài, sau đó chữa bài.
<i><b> - Khi nào ta lại điền dấu chấm hỏi </b></i>
<i><b> - Khi nào ta chọn dấu chấm?</b></i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học.


<b>-</b> Dặn dò HS luyện tập đặt câu theo mẫu Ai
làm gì?


- Hát


- 3 HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- Nghe và nhắc tựa bài.


<i>- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm</i>


<i>thương u giữa anh chị em.</i>


- Mỗi HS nói 1 từ. VD: Giúp
đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm
chút, nhường nhịn, yêu
thương, quý mến,…


- Làm bài vào Vở
- Đọc đề bài.



- Làm bài. Chú ý viết tất cả các
câu mà em sắp xếp được.
- Nhận xét.


- Phaùt biểu


- Anh thương u em. Chị chăm
sóc em. Em thương yêu anh.
Em giúp đỡ chị. Chị em nhường
nhịn nhau. Chị em giúp đỡ
nhau.


-Anh em thương yêu nhau. Chị
em giúp đỡ nhau. Chị nhường
nhịn em. Anh nhường nhịn em,…


- Đọc đề và đọc đoạn văn.
- Làm bài vào SGK


- Vì là câu hỏi.


- Vì hết câu ta chọn dấu chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> Chuẩn bị: Từ chỉ đặc điểm.


<b>Tiết 3 / 68</b> <b> TỐN</b>


<i><b> LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn .


+ Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số


- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.


<b>-</b> PP : luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Baøi củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29.


<b>-</b> Tính: 85 – 27, 55 –18, 95 – 46, 75 – 39.
<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm.


<i>Giới thiệu: </i>



<b>-</b> Luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Luyện tập</i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


<b>-</b> HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK
<b>-</b> HS thông báo kết quả.


- Nhận xét và sửa bài.


<i>Bài 2: Gọi HS nêu</i>


<b>-</b> HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
<b>-</b> Làm bài vào SGK


<b>-</b> Hãy so sánh kết quả của 15 – 5 – 1 và
15 – 6.


<b>-</b> So sách 5 + 1 và 6


<b>-</b> Hãy giải thích vì sao 15 –5 –1 = 15 – 6.


<i>Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng số thì cũng</i>


bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi
biết 15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả 15
– 6 = 9.



<i>Bài 3: HS đọc đề bài.</i>


<b>-</b> Cho HS tự làm bàivào vở


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
<b>-</b> Nhận xét và sửa bài


<i> Hoạt động 2: Luyện tập</i>


<i>Baøi 4:</i>


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.
<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng gì?
<b>-</b> Cho HS tự tóm tắt và làm bài
<i><b> Tóm tắt</b></i>


Mẹ vắt: 50 l
Chị vắt ít hơn: 18 l
Chị vắt:……….l ?
- Nhận xét và sửa bài


<i>Baøi 5: Trò chơi: Thi xếp hình.</i>


<b>-</b> Tổ chức thi giữa các tổ.
<b>-</b> Ngồi hình vẽ cánh quạt.
<b>-</b> Nhận xét và sửa bài.


Nêu bất kỳ phép tính nào do GV đọc.
<b>-</b> Nhận xét tiết học



<b>-</b> Chuẩn bị: Bảng trừ


- 4 HS thực hiện. Cả lớp làm 2
phje1p tính sau.


- Cả lớp nghe


- 1 HS neâu


-Nhẩm và ghi kết quảvào SGK
- Nối tiếp nhau thông báo kết
quả Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1
phép tính.


- Tính nhẩm


- Làm bài và đọc chữa. Chẳng
hạn: 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15
trừ 6 bằng 9.


- Bằng nhau và cùng bằng 9.
- 5 + 1 = 6.


- Vì 15 – 5 = 5, 5 + 1 = 6 neân
15 –5 –1 bằng 15 –6 .


- Đặt tính rồi tính.


- Tự làm bài vào vở. 4 HS lên


bảng làm bài.


- Nhận xét bài của bạn cả về
cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Đọc đề bài


- Bài tốn về ít hơn.
- Làm bài.


<i>Bài giải</i>


Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32 (lít)


Đáp số: 32 lít.


- Tổ nào xếp nhanh, đúng là tổ
thắng cuộc.


- 2 HS neâu nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 3 / 14</b> <b> KỂ CHUYỆN</b>
<i><b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , kể lại từng được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá giỏi biết phân vai ,dựng lại câu chuyện .



- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa. 1 bó đũa. 1 túi đựng như túi tiền trong truyện
<b>-</b> HS: SGK.


<b>-</b> PP : kể chuyện, sắm vai,thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ</b>


<b> 3. Bài mới </b>


Bông hoa Niềm Vui.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp câu
chuyện Bông hoa Niềm Vui.


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố</b>
<b>5. Dặn dò</b>


<i>Giới thiệu: </i>



<b>-</b> Câu chuyện bó đũa.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn truyện</i>
-Treo tranh minh họa, gọi HS nêu yêu cầu 1.
- Kể cho HS nghe


-Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung từng
tranh (tranh vẽ cảnh gì?)


<b>-</b> Kể trong nhóm.


<b>-</b> Kể trước lớp.


<b>-</b> Nhận xét sau mỗi lần bạn kể.


<i> Hoạt động 2: Kể lại nội dung cả câu chuyện.</i>
- HS kể theo vai theo từng tranh.


- Khi kể nội dung tranh 1 các em có thể thêm
vài câu cãi nhau khi kể nội dung tranh 5 thì
thêm lời có con hứa với cha.


- Kể lần 1: GV làm người dẫn truyện
- Kể lần 2: HS tự đóng kịch.


- Nhận xét sau mỗi lần kể
<i><b>Cho HS kể lại toàn câu chuyện</b></i>



<b>-</b> Tổng kết chung về giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


<b>-</b> Chuẩn bị: Hai anh em.


- Nghe và nhắc laïi.


- Nêu: Dựa theo tranh kể lại
từng đoạn câu chuyện bó
đũa.


- Nêu nội dung từng tranh.
+ Tranh 1: Các con cãi
nhau khiến người cha rất
buồn và đau đầu.


+ Tranh 2: Người cha gọi
các con đến và đố các
con, ai bẻ gãy được bó
đũa sẽ thưởng.


+ Tranh 3: Từng người cố
gắng hết sức để bẻ bó
đũa mà khơng bẻ được.
+ Tranh 4: Người cha
tháo bó đũa và bẽ từng
cái 1 cách dễ dàng.



+ Tranh 5: Những người
con hiểu ra lời khuyên
của cha.


- Lần lượt từng kể trong
nhóm. Các bạn trong
nhóm theo dõi và bổ sung
cho nhau.


- Đại diện các nhóm kể
truyện theo tranh. Mỗi
em chỉ kể lại nội dung
của 1 tranh.


- Nhận xét như đã hướng
dẫn ở tuần 1.


- Nhận vai, 2 HS nam đóng
2 con trai, 2 HS nữ đóng
vai 2 con gái. 1 HS đóng
vai người cha. 1 HS làm
người dẫn chuyện.


- 1 HS kể toàn câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Thứ sáu :20/11/2009</b>


<b> Tiết 1 / 28</b> <i><b>CHÍNH TẢ</b></i>


<i><b> TIẾNG VÕNG KÊU</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.</b></i>
<i><b> - Làm được BT2 a. HS đọc lại bài thơ Tiếng võng kêu trước khi viết .</b></i>


- Viết đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2 trên bảng.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.


<b>-</b> PP : phân tích, luyện tập
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


Câu chuyện bó đũa


<b>-</b> Gọi HS lên bảng đọc cho HS viết các
từ đã mắc lỗi, cần chú ý phân biệt của
tiết trước.


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> 3. Bài mới </b>



<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong giờ học chính tả này, các em sẽ
nhìn bảng, chép khổ thơ 2 trong bài
Tiếng võng kêu.


<b>-</b> <i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</i>
<i> - Đọc bài lần 1 khổ thơ viết chính tả.</i>


<b>-</b> Mỗi câu thơ có mấy chữ?


<b>-</b> Để trình bày khổ thơ đẹp, ta phải viết
ntn, viết khổ thơ vào giữa trang giấy,
viết sát lề phải hay viết sát lề trái?
<b>-</b> Các chữ đầu dòng viết thế nào?


<i> Hướng dẫn viết từ khó.</i>


<b>-</b> Cho HS viết từ khó vào bảng con.
- Cho HS Tập chép.


- Soát lỗi


- Chấm bài. Sửa bài



<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính</i>
tả.


<i>Bài 2 a :</i>


- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- Kết luận về lời giải đúng Lời giải:
<b>a) Lắp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng</b>


nảy.


Trị chơi: Nêu từ có tiếng chứa l hay n?
Nêu cách chơi . Nhận xét


<b>-</b> Nhận xét chung về tiết học.


<b>-</b> Dặn dò HS viết lại các lỗi sai trong bài
viết và bài tập chính tả.


<b>-</b> Chuẩn bị: Hai anh em.


- Nghe và nêu tựas bài.


- 1 HS đọc lại. Cả lớp tìm từ khó
gạch chân.



- Mỗi câu thơ có 4 chữ.


- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy.


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng
thơ.


- Viết từ khó vào bảng con: kẽo
kẹt,tóc bay,lặn lội, cánh bướm
- Cả lớp chép bài vào vở


- Cả lớp sốt lỗi


- Các em viết còn sai viết lại.


- 1 HS đọc u cầu
- Làm bài.


- Nhận xét.
- 4 HS đọc lại.


- Nêu nhanh các từ.
- Nêu nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Tiết 2 / 69</b> <b>TOÁN</b>


<b>BẢNG TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.


- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


- Ham thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con.


<b>-</b> PP : quan sát, luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> </b>


Luyện tập.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:


+ HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
42 – 16; 71 – 52.


+ HS 2: Tính nhẩm: 15 – 5 – 1.


15- 6



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> 3. Bài mới </b>


<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau
đó, áp dụng các dạng trừ để giải các
bài tốn có liên quan.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Bảng trừ</i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


<b>-</b> Trò chơi: Thi lập bảng trừ:
<b>-</b> Chuẩn bị: 4 bảng phụ.


<b>-</b> <i>Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi.</i>
Phát cho mỗi đội 1 bảng phụ .Trong
thời gian 5 phút các đội phải lập xong
bảng trừ.



+ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số


+ Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ
đi một số.


+ Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
+ Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số.
- Đội nào làm xong, dán bảng trừ của


đội mình lên bảng.


- Cùng cả lớp kiểm tra. Gọi đại diện
từng đội lên đọc từng phép tính trong
bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép
tính HS dưới lớp hơ to đúng/sai. Nếu
sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó.
<b>-</b> Kết thúc cuộc chơi: Đội nào ít phép


tính sai nhất là đội thắng cuộc.


<i>Bài 2: Tính</i>


<b>-</b> HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào
Vở bài tập.


5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8
8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7
<b>-</b> Nhận xétvà sửa bài



<i> Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu. </i>


<i>Bài 3: Vẽ theo mẫu</i>


<b>-</b> Cho HS quan sát mẫu, phân tích mẫu
và tự vẽ vào vở.


<b>-</b> Nhận xét và sửa bài


<i>Nêu nhanh phép tính cho HS trả lời.</i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


- Cả lớp làm do GV đọc.


- Cả lớp nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu.


-Các tổ thi đua chơi trò chơi.
- 4 tổ nhận bảng


- 5 phút lập xong bảng


- Các tổ làm bài.


- Đại diện nhóm đọc.


- Vỗ tay khen đội thắng cuộc.



- Nêu yêu cầu


- Nhẩm và ghi kết quả. 3 HS
thực hiện trên bảng lớp.


3 + 9 – 6 = 6
7 + 7 – 9 = 5


- 1 HS nêu yêu cầu


- Nhận xét bài của bạn trên
bảng. Tự kiểm tra bài của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Thứ năm: 19/11/2009</b>


<b>Tiết 1 / 14</b> <b>TẬP VIẾT</b>


<i>M – Miệng nói tay làm.</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được các nét viết của chữ M.


- <i><b>Viết M (1 dòng cỡ vừa và nhỏ), chữ và câu ứng dụng Miệng ( 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ </b></i>
<i><b>nhỏ, ) Miệng noiù tay làm ( 3 lần ).</b></i>


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> <i>GV: Chữ mẫu M . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>-</b> HS: Bảng, vở


<b>-</b> PP : quan sát, luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> <i>Viết: L</i>


<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> <i>Viết : Lá lành đùm lá rách. </i>
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết


- Hát
- Cả lớp


- Viết bảng con.
- Nêu câu ứng dụng.



- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa</i>


<i>Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</i>


<i>* Gắn mẫu chữ M</i>
<b>-</b> <i>Chữ M cao mấy li? </i>


<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> <i>Chỉ vào chữ M và miêu tả: </i>


+ Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng đứng,
thẳng xiên và móc ngược phải.


<b>-</b> Viết bảng lớp.


<b>-</b> Hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> Nét 1 :Đặt bút trên đường kẽ 2, viết nét
móc từ dưới lên lượn sang phải, dừng bút


ở đường kẽ 6.


<b>-</b> Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi
chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống
đường kẽ 1.


<b>-</b> Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi
chiều bút viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở
2 đầu) lên đường kẽ 6.


<b>-</b> Nét 4 : Từ điểm dừng bút của nét 3 đổi
chiều bút, viết nét móc ngược phải. Dừng
bút trên đường kẽ 2


<b>-</b> Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
<b>-</b> Nhận xét uốn nắn.


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</i>
* Treo bảng phụ


<i>1. Giới thiệu câu: Miệng nói tay làm.</i>
2. Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?



<b>-</b> <i> Viết mẫu chữ: Miệng lưu ý nối nét M và</i>
iêng.


- Nhận xét và uốn nắn.
<i> Hoạt động 3: Viết vở</i>


* Vở tập viết:


<b>-</b> Nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> Nhận xét chung.


- Cả lớp quan sát
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 4 nét


- Cả lớp quan sát
- Quan sát.


- Cả lớp quan sát GV viết và
viết trên khơng trung.


- Tập viết trên bảng con 3 lần


- Đọc câu



<i>- M:5 li</i>
<i>- g, y, l : 2,5 li</i>


- t: 2 li


- i, e, n, o, a, m : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ê
- Dấu sắc (/) trên o
- Dấu huyền (`) trên a
- Khoảng chữ cái o
-Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


<b>-</b> Cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp theo yêu
cầu GV đọc.


- Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


<b>-</b> <i>Chuẩn bị: Chữ hoa N – Nghĩ trước nghĩ</i>


<i>sau.</i>


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.



- Về nhà xem bài lại.


<b>Tiết 2 / 14</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>QST, TLCH:VIẾT NHẮN TIN </b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh.
- Viết được 1 mẫu tin nhắn , ngắn gọn , đủ ý .


- Rèn cho HS có thói quen nói, viết đúng câu.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.
<b>-</b> HS: SGK, vở bài tập.


<b>-</b> PP : quan sát, luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


Gia đình.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng, đọc đoạn văn kể về gia
đình của em.



<b>-</b> Nhận xét và chấm điểm HS.


<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Trong giờ học Tập làm văn tuần này các em
sẽ cùng quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
về hình dáng hoạt động của bạn nhỏ được
vẽ trong tranh sau đó các em sẽ thực hành
viết 1 mẩu tin ngắn cho bố mẹ.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</i>


<i>Bài 1:</i>


- Hát


- 3 HS thực hiện.
- Cả lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


<b>-</b> Treo tranh minh họa.
<b>-</b> Tranh vẽ những gì?
<b>-</b> Bạn nhỏ đang làm gì?


<b>-</b> Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?



<b>-</b> Tóc bạn nhỏ ntn?


<b>-</b> Bạn nhỏ mặc gì?


<b>-</b> Cho HS nói liền mạch các câu nói về hoạt
động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét HS.


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết tin nhắn.</i>


<i>Baøi 2:</i>


<b>-</b> Cho HS đọc đề bài.


<b>-</b> Vì sao em phải viết tin nhắn?


<b>-</b> Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
<b>-</b> Cho HS viết tin nhắn.


<b>-</b> Cho HS đọc và sửa chữa tin nhắn
<b>-</b> Tin nhắn phải ngắn gọn, đầy đủ.


Đọc một số tin nhắn hay cho cả lớp nghe.
<b>-</b> Tổng kết chung về giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS nhớ thực hành viết tin nhắn khi
cần thiết.


- Quan sát tranh.



- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê,
mèo con.


- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn
(3 HS trả lời).


- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình
cảm/ rất trìu mến,… (3 HS
trả lời).


- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ
rất đẹp./ Bạn buộc tóc
thành 2 bím xinh xinh (3
HS trả lời).


- Bạn mặc bộ quần áo rất
sạch sẽ,/ rất mát mẻ,/ rất
dễ thương,… (3 HS trả lời).
- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói


cho nhau nghe sau đó 1 số
em trình bày trước lớp.


- Đọc đề bài.


- Vì bà đến nhà đón em đi
chơi nhưng bố mẹ khơng có
nhà, em cần viết tin nhắn
cho bố mẹ để bố mẹ không


lo lắng.


- Em cần viết rõ em đi chơi
với bà.


- Cả lớp viết vào nháp.
- Trình bày tin nhắn.


VD về lời giải:


Mẹ ơi! Bà đến đón con đi
chơi. Bà đợi mãi mà mẹ
chưa về. Bao giờ mẹ về
thì gọi điện sang cho ông
bà, mẹ nhé. (con Thu
Hương)


Mẹ ơi! Chiều nay bà sang
nhà nhưng chờ mãi mà mẹ
chưa về. Bà đưa con đi
chơi với bà. Đến tối, hai
bà cháu sẽ về. (con Ngọc
Mai)


- Cả lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Chuẩn bị: Chia vui, kể về anh chị em.


<b>Tiết 3 / 70</b> <b> TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm , trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Giải bài tốn về ít hơn .Biết tìm số bị trừ , số hạng chư biết.


- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ, trò chơi.
<b>-</b> HS: Bảng con, vở.


<b>-</b> PP : luyện tập, thực hành
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


Bảng trừ.


<b>-</b> Gọi HS đọc bảng trừ.


<b>-</b> Tính: 5 + 6 – 8 7 + 7 - 9
<b>-</b> Nhận xét


<i>Giới thiệu: </i>



<b>-</b> Luyện taäp.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Củng cố phép trừ có nhớ trong</i>
phạm vi 100.


<i>Bài 1: Trò chơi “ Xì điện “.</i>


<b>-</b> Chuẩn bị: Chia bảng thành 2 phần. Ghi
các phép tính trong bài tập 1 lên bảng.
Chuẩn bị 2 viên phấn màu (xanh, đỏ).
<b>-</b> Nhận xét


<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính</i>


- Cho HS tự làm bài vào vở


- 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2
phép tính.


- Hát


-4 HS Đọc. Bạn nhận xét.
- Cả lớp làm vào bảng con.


- Cả lớp quan sát.


- Thực hành trị chơi.



- Cả 2 đơi cùng chơi đội nào xì
điện đúng nhiều sẽ thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Củng cố </b>
<b>5. Dặn dò</b>


- Gọi HS nhận xeùt


- Cho HS nêu cách thực hiện các phép
tính: 35 – 8; 81 – 45; 94 – 36.


- Nhận xét và sửa bài


<i> Hoạt động 2: Củng cố: Tìm số hạng chưa biết</i>
trong một tổng, số bị trừ chưa biết trong một
hiệu.


<i>Bài 3: Gọi HS đọc u cầu</i>


- Bài tốn u cầu tìm gì ?


- X là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c?
- Cho HS tự làm bài vào vở


- Cho HS nêu lại cách tìm số hạng chưa
biết trong phép cộng, số bị trừ trong phép
trừ.


- Nhận xét và sửa bài.



<i> Hoạt động3: Củng cố: Bài tốn về ít hơn .</i>


<i>Baøi 4:</i>


- Gọi HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán
và tự làm bài.


- Bài toán thuộc dạng tốn ít hơn.
<i><b> Tóm tắt</b></i>


Thùng to: 45 kg đường
Thùng bé ít hơn: 6 kg đường
Thùng bé: ……… kg đường?


<i>Bài 5: Gọi HS đọc đề</i>


- Vẽ hình lên bảng.


- Đoạn thẳng thứ nhất dài bao nhiêu
đêximet?


- Vậy chúng ta phải so sánh đoạn MN với
độ dài nào?


- 1 dm baèng bao nhieâu cm?


- Đoạn MN ngắn hơn hay dài hơn 10 cm?
- Muốn biết MN dài bao nhiêu ta phải làm



gì?


- Cho HS ước lượng và nêu số đo phần
hơn.


- Vậy đoạn thẳng MN dài khoảng bao
nhiêu cm?


- Cho HS dùng thước kiểm tra phép ước
lượng của mình.


- Khoanh vào kết quả.


Nêu nhanh các phép tính cho HS trả lời.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.


- Vài HS nêu cách thực hiện.


- 1 HS đọc
- Tìm x


- Cả lớp cùng làm vào vở.


- Kiểm tra bài.


- Cả lớp làm vào vở.


<i> Bài giải</i>



Thùng bé có là:
45 – 6 = 39 (kg)


<i> Đáp số: 39 kg đường</i>


- 1 HS đọc
- 1 dm.


- Độ dài 1 dm.
- Ngắn hơn 10 cm.
- 1 dm = 10 cm.


- Ta ước lượng độ dài phần hơn
của 10 cm so với MN trước, sau
đó lấy 10 cm trừ đi phần hơn.
- Khoảng 1 cm.


- 10 cm – 1 cm = 9 cm.
- MN dài khoảng 9 cm.
- Dùng thước đo.
- C. Khoảng 9 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 3 / 14</b> <i><b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b></i>


<b>PHỊNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được các biểu hiện khi ngộ độc.



- Nêu được một số biểu hiện cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà


+ Nêu được một số lí do khiến bị ngộ đọc qua đường ăn uống như ăn ôi , thúi , ăn nhiều quả
xanh , uống nhằm thuốc …


+ Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người thân trong nhà bị ngộ độc.
- GD HS có thói quen ăn, uống sạch.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong SGK.
<b>-</b> HS: Xử lý tình huống.


<b>-</b> PP : quan sát, thảo luận
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Các hoạt động</b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài củ </b>


<b> 3. Bài mới </b>


Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở.
<b>-</b> Khu phố nơi em ở có sạch sẽ khơng?
<b>-</b> Để mơi trường xung quanh bạn sạch sẽ,


bạn đã làm gì?
<b>-</b> Nhận xét.



<i>Giới thiệu: </i>


<b>-</b> Hỏi: Khi bị bệnh, các em phải làm gì?
<b>-</b> Nếu uống nhầm thuốc thì hậu quả gì sẽ


xảy ra? Đễ hiểu rõ điều đó, cơ cùng các
em sẽ tìm hiểu bài học ngày hơm nay.


<i>Phát triển các hoạt động </i>


<i> Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</i>


<b>-</b> Thảo luận nhóm để chỉ và nói tên những
thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người
trong gia đình


- Trình bày kết quả theo từng hình:


- Hát


- 2 HS trả lời


- Trả lời. Bạn nhận xét.
- Trả lời. Bạn nhận xét.


- Phải uống thuốc.


- Thảo luận nhóm4 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Hình 1:



+ Hình 2 :


+ Hình 3 :


- Những thứ trên có thể gây ngộ độc cho
tất cả mọi người trong gia đình, đặc biệt là em
bé. Các em có biết vì sao lại như thế không?


<i>Chốt kiến thức: </i>


* Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc
là: thuốc tây, dầu hoả, thức ăn bị ôi thiu,….
* Chúng ta dễ bị ngộ độc qua đường ăn,
uống.


<i> Hoạt động 2: Phòng tránh ngộ độc.</i>


<b>-</b> Quan sát các hình vẽ 4, 5, 6 và nói rõ
người trong hình đang làm gì? Làm thế
có tác dụng gì?


- Trình bày kết quả theo từng hình:


+ Hình 4:


+ Hình 5 :


+ Hình 6 :



<i>Kết luận: Để phòng tránh ngộ độc khi ở</i>


nhà, chúng ta cần:


* Xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ
thường dùng trong gia đình.


* Thực hiện ăn sạch, uống sạch.


* Thuốc và những thứ độc, phải để xa tầm
với của trẻ em.


lên trình bày kết quả theo lần
lượt 3 hình.


+ Thứ gây ngộ độc là bắp ngơ.
Bởi vì bắp ngơ đó bị nhiều ruồi


đậu vào, bắp ngơ đó bị thiu.
+ Thứ gây ngộ độc là lọ thuốc.
Bởi nếu em bé tưởng là kẹo,


em bé ăn nhiều thì sẽ bị ngộ
độc thuốc.


+ Thứ gây ngộ độc ở đây là lọ
thuốc trừ sâu.


Bởi vì người phụ nữ có thể
nhằm thuốc trừ sâu như lọ nước


mắm, cho vào đun nấu.


- Bởi vì em bé bé nhất nhà, chưa
biết đọc nên khơng phân biệt
được mọi thứ, dễ nhầm lẫn.
- HS đọc ghi nhớ .


- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .


- Thảo luận nhóm đôi


- Đại diện 1, 2 nhóm nhanh nhất
sẽ lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung ý kiến.


+ Cậu bé đang vứt những bắp ngô
đã bị ôi thiu đi. Làm như thế
đễ không ai trong nhà ăn
nhằm, bị ngộ độc nữa.


+ Cô bé đang cất lọ thuốc lên tủ
cao, để em mình khơng với tới
được và ăn nhầm vì tưởng là
kẹo ngọt.


+ Anh thanh niên đang cất riêngï
thuốc trừ sâu, dầu hoả với nước
mắm. Làm thế để phân biệt,


không dùng nhằm lẫn giữa 2
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


* Khơng để lẫn thức ăn, nước uống với các
chất tẩy rửa hoặc hố chất khác.


Xử lí tình huống khi bản thân hoặc người nhà bị
ngộ độc.


Giao nhiệm vụ cho HS


<b>-</b> Nhóm 1 và 3: nêu và xử lí tình huống
bản thân bị ngộ độc.


<b>-</b> Nhóm 2 và 4: nêu và xử lí tình huống
người thân khi bị ngộ độc.


<b>-</b> Chốt kiến thức:


1. Khi bản thân bị ngộ độc, phải tìm mọi
cách gọi người lớn và nói mình đã ăn
hay uống thứ gì.


2. Khi người thân bị ngộ độc, phải gọi ngay
cấp cứu hoặc người lớn; thông báo cho
nhân viên y tế biết người bệnh bị ngộ


độc bởi thứ gì.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Trường học.


- Các nhóm4 thảo luận, sau đó
lên trình diễn.


- Dưới lớp nhận xét, bổ sung cách
giải quyết tình huống của nhóm
bạn.


- Nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tiết 4/14</b> <b>Thủ công</b>


<b>GẤP , CẮT , DÁN HÌNH TRÒN ( tiết 2 )</b>


<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>


- Học sinh biết gấp , cắt dán hình tròn .


- Gấp , cắt , dán đuợc hình trịn . Hình có thể chưa trịn điều và có kích thước to nhỏ tùy thích ,
đường cắt có thể mấp mơ


+ HS khéo tay có thế gấp , cát dán hình trịn . Hình tương đối trịn . Dường cắt ít mấp mơ
- HS hứng thú và yêu thích giờ thủ cơng .


<i><b>II. Chuẩn bị :</b></i>


<b>-</b> GV: Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng trên tờ giấy khổ A4 . Quy trình gấp cắt ,


dán hình trịn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước .


<b>-</b> HS : Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu .
<b>-</b> PP : quan sát, luyện tập


<i><b>III. Các hoạt động </b></i>


<i><b>Các hoạt động </b></i> <i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới </b>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> Giới thiệu bài:</b></i>


Hơm nay các em thực hành làm “hình trịn


<i><b>* Hoạt động 3 :- Yêu cầu thực hành gấp ,</b></i>


<i>caét , dán hình tròn </i>


-Gọi một em nêu lại các bước gấp , cắt
dán hình trịn


-Lưu ý học sinh trang trí hình trịn bằng
cách làm bơnghoa , chùm bóng bay để sản


phẩm thêm đẹp .


- Yêu cầu lớp tiến hành gấp cắt dán hình
trịn .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm


-Nhận xét đánh giá tun dương các sản
phẩm đẹp .


-Nhắc nhớ những HS chưa thực hiện tốt .


Haùt


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình .


-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước
gấp cắt , dán hình trịn .


<i><b>-Bước 1 :Gấp hình </b></i>
<i><b>- Bước 2 Cắt hình trịn .</b></i>
<i><b>- Bước 3 Dán hình trịn .</b></i>


- Các nhóm thực hành gấp cắt dán
bằng giấy thủ công theo các bước để
tạo ra hình trịn



- Các nhóm tổ chức trưng bày sản
phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. Củng cố </b>


<b>5. Dặn dò</b>


<i><b> </b></i>


-Nhắc lại các bước gấp cắt dán hình trịn .
-Nhận xét đánh giá về tinh thần học tập
học sinh .


- Dặn giờ học sau mang giấy thủ công ,
giấy nháp , bút màu để “ Cắt biển báo
hiệu giao thông”


</div>

<!--links-->

×