Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT môn Hóa Học 2021 Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bình Thuận -

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI HỌC KỲ 1 SỞ GDĐT BÌNH THUẬN </b>


<b>Câu 1.</b> Th{nh phần chính của cao su thiên nhiên l{


A. Poliisopren B. Polietilen C. Polibutadien D. Polipropilen


<b>Câu 2.</b> Nhận xét n{o sau đ}y l{ đúng?


A. Khi thủy ph}n CH3COOH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối v{ ancol tương ứng
B. Phản ứng thủy ph}n este trong môi trường axit l{ phản ứng một chiều


C. C|c este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa


D. Vinyl axetat v{ metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp


<b>(Xem giải) Câu 3.</b> Đốt ch|y ho{n to{n một amin đơn chức thu được thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích
CO2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức ph}n tử của amin l{


A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N


<b>(Xem giải) Câu 4.</b> Thủy ph}n 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được l{
A. 549,0 gam B. 459,0 gam C. 432,0 gam D. 675,0 gam


<b>Câu 5.</b> Khi nói về peptit v{ protein, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Tất cả c|c protein đều tan trong nước tạo th{nh dung dịch keo
B. Thủy ph}n ho{n to{n protein đơn giản thu được c|c α-amino axit
C. Protein có phản ứng m{u biure với Cu(OH)2


D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi l{ liên kết peptit


<b>(Xem giải) Câu 6.</b> Cho c|c este: etyl fomat, phenyl fomat, vinyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat. Số
este thủy ph}n trong môi trường axit thu được sản phẩm tham gia phản ứng tr|ng bạc l{



A. 1 B. 4 C. 3 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hóa chất được cho v{o bình cầu có nh|nh l{


A. CH3COOH, C2H5OH v{ H2SO4 lo~ng B. CH3COOH, C2H5OH v{ H2SO4 đặc
C. CH3COOH, CH3OH v{ H2SO4 đặc D. CH3COOH, CH3OH v{ HCl đặc


<b>(Xem giải) Câu 8.</b> Có ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ v{ lòng trắng trứng đựng riêng biệt trong ba lọ
mất nh~n. Thuốc thử để ph}n biệt c|c dung dịch trên l{


A. Q tím, dung dịch AgNO3/NH3 B. Q tím, Cu(OH)2


C. Cu(OH)2, dung dịch iot D. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 9.</b> Hợp chất n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit ?


A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ


<b>Câu 10.</b> Polime n{o sau đ}y được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng?
A. Nhựa PE B. Cao su Buna-S C. Nhựa PVC D. Tơ nilon-7


<b>Câu 11.</b> Chất n{o sau đ}y l{ amin bậc III?


A. (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3N C. H2NCH2COOH D. C6H5NHCH3


<b>Câu 12.</b> Dung dịch amino axit l{m quỳ tím hóa xanh l{
A. Lysin B. Alanin C. axit glutamic D. Glyxin


<b>Câu 13.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tam gia phản ứng


A. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Với dung dịch NaCl
C. Thủy ph}n trong môi trường axit D. Tr|ng bạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15.</b> Chất có tính lưỡng tính l{


A. CH3COOH B. CH3CHO C. CH3NH2 D. H2NCH2COOH


<b>Câu 16.</b> Số đồng ph}n este ứng bới công thức ph}n tử C3H6O2 l{
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 17.</b> Tơ lapsan thuộc loại


A. Tơ axetat B. Tơ poliamit C. Tơ visco D. Tơ polieste


<b>(Xem giải) Câu 18.</b> Cho 5,55 gam este Y no, đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với dung dịch KOH thu
được muối v{ 3,45 gam ancol etylic. Công thức của Y l{


A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3


<b>(Xem giải) Câu 19.</b> Tr|ng bạc ho{n to{n m gam glucozơ thu được 43,2 gam bạc. Nếu lên men ho{n
to{n m gam glucozơ thì thể tích khí cacbonic (đktc) thu được l{


A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 20.</b> D~y c|c chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần l{


A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH B. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH


<b>Câu 21.</b> Thủy ph}n tripamitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức l{


A. C17H31COONa B. C17H33COONa


C. C15H31COONa D. C17H35COONa


<b>(Xem giải) Câu 22.</b> Cacbohiđrat X l{ một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, một số
động vật. X được tạo th{nh trong c}y xanh nhờ qu| trình quang hợp. X l{


A. Glucozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Saccarozơ


<b>(Xem giải) Câu 23.</b> Phần trăm khối lượng Nitơ trong ph}n tử axit glutamic l{
A. 9,59% B. 9,52% C. 19,18% D. 19,05%


<b>(Xem giải) Câu 24.</b> Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 2 mol Gly v{ 1 mol Ala.
Số công thức peptit X thỏa m~n điều kiện trên l{


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26.</b> Công thức ph}n tử của đimetylamin l{
A. CH6N2 B. C2H8N2 C. C2H7N D. C4H11N


<b>(Xem giải) Câu 27.</b> Ph}n tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n l{ 1296000u. Gi| trị n l{
A. 8000 B. 10000 C. 9000 D. 7000


<b>(Xem giải) Câu 28.</b> Ứng với cơng thức C4H9O2N có bao nhiêu đồng ph}n α-amino axit?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>(Xem giải) Câu 29.</b> C|c loại polime: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ visco; nhựa PVC; sợi bông; cao su Buna. Số
polime thuộc loại thiên nhiên, tổng hợp, v{ b|n tổng hợp (nh}n tạo) lần lượt l{


A. 2; 3; 0 B. 2; 2; 1 C. 3; 1; 1 D. 2; 3; 1



<b>(Xem giải) Câu 30.</b> Cho 3,255 gam anilin t|c dụng với nước brom dư thu được lượng kết tủa l{
A. 11,55 gam B. 9,99 gam C. 11,68 gam D. 5,19 gam


<b>(Xem giải) Câu 31.</b> Cho c|c chất sau: (1) metyl metacrylat, (2) buta-1,3-đien, (3) etilen, (4) glyxin, (5)
vinyl clorua. D~y c|c chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp l{


A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5)


<b>(Xem giải) Câu 32.</b> X{ phịng hóa ho{n to{n 35,60 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 3,68
gam glixerol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối natri (x{ phòng) thu được l{


A. 29,99 gam B. 47,80 gam C. 33,52 gam D. 36,72 gam


<b>Câu 33.</b> Tơ nitron được tổng hợp từ monome n{o sau đ}y?


A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CH-CN C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2


<b>(Xem giải) Câu 34.</b> Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat t|c dụng với
m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng cần thiết). Gi| trị gần nhất của m l{
A. 437 B. 188 C. 312 D. 63


<b>(Xem giải) Câu 35.</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic v{ lysin v{o 200ml dung dịch HCl 1M,
thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong
0,15 mol hỗn hợp X l{


A. 0,050 B. 0,075 C. 0,100 D. 0,125


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>(Xem giải) Câu 37.</b> Cho c|c ph|t biểu sau:



(a) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Xenlulozơ trinitrat dùng l{m thuốc nổ, thuốc súng không khói


(c) Một số este có mùi thơm được dùng l{m chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm
(d) Khi nấu canh cua, hiện tượng rêu cua nổi lên trên l{ do sự đông tụ protein


(e) Vải l{m từ nilon-6,6 bền trong nước x{ phịng có tính kiềm
(f) Dùng Cu(OH)2 để ph}n biệt Gly-Ala-Gly v{ Ala-Ala-Gly-Ala
Số ph|t biểu đúng l{


A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


<b>(Xem giải) Câu 38.</b> Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X v{ 2a mol tripeptit
mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi c|c phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch
thu được 72,48 gam muối khan của c|c amino axit đều có một nhóm –NH2 v{ một nhóm –COOH trong
ph}n tử. Gi| trị của m l{


A. 44,48 B. 53,68 C. 54,30 D. 51,72


<b>(Xem giải) Câu 39.</b> X{ phịng hóa ho{n to{n m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam
dung dịch MOH 28% (M l{ kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng
X v{ 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt ch|y ho{n to{n Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O v{ 8,97 gam
muối cacbonat khan. Mặt kh|c, cho X t|c động với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của
m l{


A. 11,1 B. 13,2 C. 8,8 D. 7,4


<b>(Xem giải) Câu 40.</b> Tiến h{nh thí nghiệm theo c|c bước sau:



Bước 1: Cho v{o cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn v{ 10ml dung dịch NaOH 40%


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút v{ thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp


Bước 3: Rót thêm v{o hỗn hợp 15-20ml dung dịch NaCl b~o hịa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn m{u trắng nổi lên l{ glixerol


(b) Ở bước 1 nếu thay mỡ lợn bằng dầu bơi trơn m|y thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự


(c) Sau bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp sẽ cạn khơ thì phản ứng thủy ph}n sẽ khơng xảy ra
(d) Vai trò của dung dịch NaCl b~o hòa ở bước 3 l{ để t|ch muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp
(e) Sản phẩm thu được sau phản ứng l{ este có mùi thơm


Số ph|t biểu đúng l{


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×