Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Chuyen Huong NhaTNongDe thi DH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 9


Thời gian làm bài 90 phót


<b>phần chung cho tất cả thí sinh </b>

<b>(44 câu, từ câu 1 đến câu 44)</b>


<b>1.</b> Hiện tợng kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn nhiều so với hợp kim của nó


có thể đợc giải thích bằng ngun nhân nào sau đây? Mật độ electron tự do
trong hợp kim nhỏ hơn trong kim loại thành phần vì liờn kt trong hp kim
l:


A. liên kết kim loại.
B. liên kết cộng hoá trị.


C. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.


D. liên kết hỗn tạp giữa liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.


<b>2.</b> Kim loi vonfam (W) c dùng làm dây tóc bóng đèn vì những ngun


nh©n chính nào sau đây?
A. Là kim loại rất cứng.
B. Là kim loại rất mềm.


C. Là kim loại có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
D. Là kim loại có khối lợng phân tử lớn.


<b>3.</b> Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là đúng với crom ( Z = 24 )?


A. [ Ar]3d4<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar] 4s</sub>2<sub>3d</sub>4



C. [Ar] 3d5<sub>4s</sub>1 <sub> D.[ Ar] 4s</sub>1<sub>3d</sub>5


<b>4.</b> <sub>Cột sắt ở Newdheli, </sub><sub>ấ</sub><sub>n </sub><sub>đ</sub><sub>ộ đã có tuổi trên 1500 năm. Tại sao cột sắt đó </sub>


khơng bị ăn mịn? Điều lí giải nào sau đây là đúng?
A. Sắt có cấu hình electron bền vững nh của khí hiếm.


B. Cột sắt chỉ gồm sắt tinh khiết nên khơng bị ăn mịn điện hoá học.
C. Cột sắt đợc bao phủ bởi một lớp oxit bền vững.


D. Cha có lời giải thích thoả đáng.


<b>5.</b> Đồng là một trong số ít các nguyên tố đợc biết và sử dụng từ thời thợng cổ.
Cho biết số thứ tự của đồng là 29. Cấu hình electron ca Cu, Cu+<sub>, Cu</sub>2+<sub> ln </sub>


l-ợt là:


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>


B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>


D. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>, 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>


<b>6.</b> Mệnh đề nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo một hình
cầu.



B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ
đạo xác định nào.


C. Obitan là khu vực xung quanh hạt nhân mà tại đó chiếm phần lớn
xác suất có mặt của electron.


D. Obitan s khơng có sự định hng trong khụng gian.


<b>7.</b> Nguyên tố hoá học là những nguyªn tư cã:


A. cïng sè khèi B. cïng sè proton


C. cùng số nơtron D. cùng số nơtron và electron.


<b>8.</b> Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây ln đúng? Trong ngun
tử, số khối


A. b»ng tỉng khối lợng các hạt proton và nơtron.
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. bằng nguyên tử khối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>9.</b> Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là:


A. 19<sub>9</sub>F B. 17<sub>9</sub>F C. 16<sub>8</sub>O D. 17<sub>8</sub>O


<b>10.</b> <sub>Cã bao nhiªu electron trong mét ion </sub>52
24Cr3+?


a. 28 B. 21



C. 24 D. 52


<b>11.</b> Dung dÞch X chøa hai chÊt tan lµ H2SO4 vµ CuSO4 cã pH = 1. Cho tõ tõ


dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch X cho đến khi khối lợng kết tủa
bắt đầu khơng đổi thì dùng hết 250ml. Nồng độ mol/L của các chất trong
dung dịch X là:


A. 0,05M vµ 1,2M B. 0,5M vµ 1,2M
C. 0,05M vµ 2,4M D. 0,5M vµ 2,4M.


<b>12.</b> Cho dung dịch KOH đến d vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun


nãng nhĐ, thĨ tích khí thoát ra ở đktc là bao nhiêu?


A. 2,24 lÝt B. 22,4 lÝt C. 4,48 lÝt D. 44,8 lÝt


<b>13.</b> Cho 12,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch


BaCl2. Sau phản ứng thu đợc 19,7 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung


dịch thu đợc m gam muối clorua. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 13,3 gam B. 2,66 gam C. 1,33 gam D. 26,6 gam


<b>14.</b> Hoµ tan hoµn toµn hỗn hợp 13,0 gam hai muối K2CO3 và Na2CO3 bằng dung


dịch HCl vừa đủ thu đợc dung dịch X và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Cơ cạn
dung dịch X thu đợc m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,41 gam B. 14,1 gam



C. 11,4 gam D. 12,4 gam.


<b>15.</b> Nếu không may bị bỏng do vôi bột thì ngời ta sẽ chọn phơng án nào sau đây


l ti u s cu ?


A. Rửa sạch vôi bột bằng nớc rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%.
B. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch amoni clorua 10%.


C. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nớc rồi lau khô.


D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng nớc xà phòng loÃng.


<b>16.</b> Vn lớ trng thành của Trung Quốc, dài khoảng 5000 km, đợc xây dựng từ


hàng ngàn năm trớc, nhằm chống lại sự xâm lợc của Hung nô. Vữa để xây
dựng trờng thành chủ yếu gồm vơi, cát và nớc. Vì sao vữa vơi lại đơng cứng
dần và gắn chặt vào gạch, đá? Lí do nào sau đây là hợp lí? Vì


A. cã ph¶n ứng giữa cát (SiO2) và vôi tôi thành canxisilicat (CaSiO3).


B. có phản ứng giữa vơi tơi và khí cacbonic trong khớ quyn to thnh ỏ
vụi.


C. Ca(OH)2 mất nớc thành vôi sèng.


D. A và B đúng.


<b>17.</b> Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion:



NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa đợc tạo thành và đun nóng thì


có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l ca (NH4)2SO4 v


NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?


A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M vµ 2M D. 2M vµ


2M.


<b>18.</b> <sub>Cã 4 dung dịch là: NaOH, H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>, HCl, Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub>. Chỉ dùng thêm mét chÊt </sub>


hố học để nhận biết thì dùng chất nào trong các chất có dới đây?
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch KOH


C. Dung dÞch BaCl2 D. Dung dÞch NaCl.


<b>19.</b> <sub>Có 4 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ đợc dùng thêm một chất thì có thể </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dung dÞch NaOH B. Dung dÞch Ca(OH)2


C. Dung dÞch HCl D. Dung dÞch H2SO4 lo·ng.


<b>20.</b> Trong các mệnh đề sau, điều nào là <i><b>sai</b></i>?


A. NH3 có thể khử CuO thành Cu ở nhiệt độ cao.


B. Khi tham gia phản ứng oxi hố -khử thì NH3 chỉ đóng vai trị chất khử.



C. NH3 cã thể khử một lợng nhỏ Cl2 trong phòng thí nghiệm.


D. NH3 là một chất khí tan mạnh trong nớc.


<b>21.</b> Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thÊy cã 4,48 lÝt khÝ


CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là bao nhiêu lít?


A. 1,12lÝt B. 2,254 lÝt C. 3,36 lÝt D. 4,48 lÝt.


<b>22.</b> Nung nãng 29 gam oxit s¾t víi khÝ CO d, sau phản ứng, khối lợng chất rắn


còn lại là 21 gam. Công thức oxit là gì?
A. FeO B. Fe2O3


C. Fe3O4 D. Không xác định đợc.


<b>23.</b> <sub>Ngời ta dùng phơng pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dung dch Na</sub>
2SO4


vào dung dịch BaCl2?


A. Cô cạn B. Chng cất C. Lọc D. Chiết.


<b>24.</b> <sub>Để tách dầu nành (lipit lỏng) ra khỏi nớc ngời ta dùng phơng pháp nào sau </sub>


đây?


A. Chiết B. Chng cất C. Lọc D. Thăng hoa.



<b>25.</b> <sub>Khi cho tõ tõ dung dÞch NH</sub>


3 vào dung dịch CuSO4 cho đến d thì:


A. Kh«ng thÊy xt hiƯn kÕt tđa.


B. Có kết tủa keo màu xanh sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. Có kết tủa keo màu xanh xuất hiện và không tan.


D. Sau mét thêi gian míi thÊy xt hiƯn kÕt tđa.


<b>26.</b> <sub>Cã thĨ lo¹i trõ tính cứng tạm thời của nớc bằng cách đun sôi vì lí do nào sau</sub>


đây?


A. Níc s«i ë 1000<sub>C.</sub>


B. Khi đun sôi đã làm giảm độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra.


D. Cation Mg2+<sub> và Ca</sub>2+<sub> kết tủa dới dạng hợp chất không tan.</sub>


<b>27.</b> <sub>Khí CO</sub>


2 c coi l nh hởng đến mơi trờng vì:


A. Rất độc B. Tạo bụi cho mụi trng


C. Làm giảm lợng ma D. Gây hiệu ứng nhà kính.



<b>28.</b> Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO, CuO cần 4,48 lít H2 (ở đktc). Nếu cũng khử


hon tồn hỗn hợp đó bằng CO thì lợng CO2 thu đợc khi cho qua dung dịch


níc v«i trong d tạo ra bao nhiêu gam kết tủa?


A. 1 gam B. 2 gam C. 20 gam D. Kết quả khác.


<b>29.</b> Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch HCl thấy


thoỏt ra V lớt khớ (đktc). Dung dịch thu đợc đem cô cạn thu đợc 5,1 gam
muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu? Giải thích?


A. 1,12 lÝt B. 1,68 lÝt C. 2,24 lÝt D. Kết quả khác


<b>30.</b> Na2CO3 ln tp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Hoµ tan vµo níc råi läc. B. Nung nãng


C. Cho t¸c dơng víi NaOH D. Cho t¸c dơng víi HClrồi cô cạn.


<b>31.</b> <sub>Để phân biệt khí SO</sub><sub>2</sub><sub> với khí C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>, có thể dùng dung dịch nào trong số các </sub>


dung dÞch sau?


A. Dung dÞch KMnO4 trong H2O B. Dung dÞch Br2 trong níc


C. Dung dịch Br2 trong CCl4 D. Dung dịch NaOH trong nớc.
<b>32.</b> <sub>Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dung dịch đờng vào tĩnh mạch),</sub>



đó là loại đờng nào?


A. Glucoz¬ B. Saccaroz¬ C. Mantozơ D. Đờng hoá học.


<b>33.</b> iu khng nh no sau đây là <i><b>sai</b></i>?


A. Hiđrocacbon no chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.


B. Hi®rocacbon no chØ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng
cộng.


C. Hi®rocacbon no tham gia phản ứng thế với clo, có ánh sáng.
D. Hiđrocacbon no mạch hở có các nguyên tử C lai hóa sp3<sub>.</sub>


<b>34.</b> Pentan cú CTPT là C5H12. Trong các đồng phân của nó, đồng phân nào cho


ph¶n øng thÕ clo theo tØ lƯ 1: 1 vỊ sè mol chØ cho mét s¶n phÈm duy nhÊt?
A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - CH3 B. CH3 - CH - CH2 - CH3


CH3 CH3


C. CH3 - C - CH3 D. Kết quả khác.


CH3


<b>35.</b> Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với H2 là 25,5. Thành phần %


thể tích của hỗn hợp khí đó là bao nhiêu? Giải thích?
A. 50% và 50% B.75% và 25%
C. 45% và 55% D. Kết quả khác.



<b>36.</b> Đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lợng phân tử hơn kém


nhau 28 đvC thu đợc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2


hi®rocacbon là gì? Giải thích?


A.C2H4 và C4H8 B. C3H8 vµ C5H12


C. CH4 vµC3H8 D. C2H6 và C4H10
<b>37.</b> Câu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Hai nguyên tử cacbon mang liên kết đơi ở trạng thái lai hố sp2<sub>.</sub>


B. Liên kết đơi C = C ở phân tử anken gồm 1 liên kết  và 1 liên kết .
C. Hai nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đôi C = C quay tự do
xung quanh trục liên kết.


D. Phân tử etilen có 2 nguyên tử cacbon và 4 nguyờn t H u nm trờn mt
mt phng.


<b>38.</b> Đặc điểm liên kết trong phân tử anken là gì?


A. Hoµn toàn là liên kết
B. Hoàn toàn là liên kết


C. Gồm các liên kết vµ .


D. Gåm nhiều liên kết và 1 liên kết .



<b>39.</b> Câu nào sau đây <i><b>sai</b></i>khi nói về stiren (C6H5CH=CH2) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Stiren tham gia ph¶n øng céng.


D. Stiren là hợp chất dễ thế, khó cộng, khó bị oxi hoá.


<b>40.</b> Toluen (C6H5CH3) ngoài tính chất tơng tự benzen còn có tính chất nào khác?


A. Tạo kết tủa với AgNO3/NH3


B. Phản ứng làm mất màu dung dịch brom.


C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
D. Làm mất màu dung dịch CuSO4.


<b>41.</b> Câu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Chế hoá dầu mỏ làm biến đổi cấu tạo hố học các chất.
B. Xăng A92 chống kích nổ sớm tốt hơn xăng A95.


C. Refominh cã thĨ chun ankan m¹ch thẳng thành ankan mạch nhánh và
xicloankan.


D. Crackinh xỳc tỏc sẽ thu đợc xăng có chất lợng cao hơn crackinh nhit.


<b>42.</b> Đun sôi dung dịch gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH khan. KhÝ sinh ra


sục vào bình nớc brom, sau thí nghiệm khối lợng bình tăng 1,4 gam. Khối
l-ợng C2H5Br đã phản ứng là bao nhiêu gam, coi hiệu suất là 100%?



A. 5,45 gam B. 4,55 gam
C. 5,55 gam D. Kết quả khác.


<b>43.</b> thu c sn phẩm là anđehit thì chất đem oxi hố phải là ancol loại nào?


A. Ancol bậc 1 B. Ancol bậc 2
C. Ancol bậc 3 D. A, B đều đúng.


<b>44.</b> Đốt cháy một lợng rợu E thu đợc 4,4 gam CO2 v 3,6 gam H2O. CTPT ca E


là gì?


A. CH3OH B. C2H5OH


C. C3H7OH D. C4H9OH.


<b>phần riêng :Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)</b>


<i><b>Phần I. Theo chơng trình </b><b>khơng</b><b> phân ban (</b></i>

6 câu, từ câu 45 đến câu 50)



<b>45.</b> Đun nóng hỗn hợp gồm 1,6 gam rợu X và 2,3 gam rợu Y là 2 rợu no, đơn chức, kế


tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na d thu đợc 1,12 lớt H2 (ktc). CTPT


2 rợu là gì?


A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH.


C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH



<b>46.</b> Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336


ml H2 (đktc) và m gam muối natri. Giá trị của m là bao nhiêu?


A. 1,93 g B. 2,93 g
C. 1,9 g D. 1,47 g.


<b>47.</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam anđehit X thu đợc 5,4 gam H2O và 6,72 lít khí CO2


(đktc). CTPT của X là gì?


A. C2H4O B. C4H6O2


C. C3H6O D.C4H8O


<b>48.</b> Cho 4 chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Thứ tự tăng dần độ linh động


của nguyên tử H trong nhóm OH của chúng đợc sắp xếp nh thế nào?
A. C2H5OH < CH3COOH < HCOOH < C6H5OH


B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH


C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>49.</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu đợc số mol CO2 bằng số mol H2O.Vậy axit


đó thuộc loại nào?


A. Axit hữu cơ 2 chức, no.
B. Axit vßng no



C. Axit no, đơn chức, mạch hở
D. Axit đơn chức, cha no có 1 liên kết đơi.


<b>50.</b> Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:


- Phn 1 trung hồ vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.


- Phần 2 tham gia phản ứng este hoá với rợu etylic thu đợc m gam este (giả sử
hiệu suất 100%). Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?


A. 16,7 g B. 17,6 g
C. 18,76 g D. 16,8 g


<b>Phần II. Theo chơng trình phân ban (</b><i><b>6 câu, từ câu 51 đến câu 56)</b></i>


<b>51.</b> Cho c¸c ion kim lo¹i : Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thø tù tÝnh oxi hóa giảm dần là:
A. Pb2+<sub>>Sn</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>.</sub>


B. Sn2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C. Zn2+<sub>>Sn</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Pb</sub>2+<sub>.</sub>
D. Pb2+<sub>>Sn</sub>2+<sub>>Ni</sub>2+<sub>>Fe</sub>2+<sub>>Zn</sub>2+<sub>.</sub>


<b>52.</b> Trong công nghiệp, axeton đợc điều chế từ:


A. xiclopropan.


B. propan-1-ol


C. propan-2-ol



D. cumen


<b>53.</b> Khi cho 4,14 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH


c d, sau phản ứng thu đợc chất rắn có khối lợng 16gam. Để khử hoàn toàn 4,14 gam
X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lợng
của Cr2O3 trong hỗn hợp X là? (Cho hiệu suất các phản ứng là 100% và


O=16;Al=27;Cr=52;Fe56)


A. 50,67%


B. 20,33%


C. 66,67%


D. 36,71%


<b>54.</b> Để trung hòa lợng axit tù do cã trong 14 gam mét mÉu chÊt bÐo cần 15ml dung dịch
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (cho H=1;O=16;K=39)


A. 4,8


B. 7,2


C. 6,0


D. 5,5



<b>55.</b> Các hợp chất trong dãy chất nào dới đây đều có tính lỡng tính ?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.


B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2


Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.


<b>56.</b> TØ lÖ sè ngêi chÕt vỊ bƯnh phỉi do hót thc lµ gÊp hành chục lần số ngời không hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đáp án đề số 9


1. D 2. C 3. C 4. B 5. A 6. A 7. B 8. B 9. A 10. B


11. A 12. C 13. A 14. B 15.A 16. D 17. A 18. C 19. D 20. B


21. D 22. C 23. C 24. A 25.B 26. D 27. D 28. C 29. C 30. B


31. C 32. A 33. B 34. C 35.A 36. C 37. C 38. D 39. D 40. C


41. B 42. A 43. A 44. A 45.A 46. C 47. C 48. B 49. C 50. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×