Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap tu luan C3 On tap HKIPhan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG 3-VLCB12-ÔN THI HKI- PHẦN 3</b>


<b>Bài 1:</b> Một máy biến thế có H=1, số vòng cuộn sơ cấp N1=1200 vòng và cuộn thứ cấp


N2=600vòng. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế U1=200V, f=50Hz. Hai đầu cuộn thứ


cấp nối với mạch điện như hình vẽ. cuộn dây có R0=25, L=


1


2 H, tụ C có thể thay đổi được


điện dung. Cuộn


dây được nhúng trong bình chứa 1kg nước, với Cn=4,18J/kg.độ ở nhiệt độ 300c.


a- Cho C=2


 .10


-4<sub>F. Hỏi sau bao lâu thì nước trong bình sẽ sơi. Tính I</sub>
1


qua cuộn sơ cấp khi đó. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và của
mơi trường ngồi.


b- Để I1max thì điện dung C bằng bao nhiêu? Tính I1max.


<b>Bài 2:</b> Cuộn sơ cấp của máy biến thế được mắc qua 1 ampe kế nhiệt (có điện trở khơng đáng
kể ) vào 1 mạng điện xoay chiều có hđt hiệu dụng U=220(V). Cuộn thứ cấp được mắc vào 1


mạch điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L,1 điện trở R=8 và 1 tụ điện có điện dung biến



đổi, được mắc nối tiếp nhau. Cuộn sơ cấp có <i>N</i>1=1100(vịng), cuộn sơ cấp cóN2=50(vịng).


Điện trở thuần của cuộn dây là 2.


1/ Vẽ sơ đồ mạch điện.


2/ Ampe kế chỉ 0,032(A). Tính độ lệch pha giữa cường độ dđ và hđt ở mạch thứ cấp, nhiệt
lượng toả ra trên nam châm và trên điện trở R trong mỗi phút.


3/ Tần số dđ f=50(Hz), Hệ số tự cảm cuộn dây nam châm L= 3


20 (H). Tính điện dung C của


tụ điện.


4/ Để ampe kế chỉ cực đại thì điện dung C tăng giảm bao nhiêu? Tính hđt của nam châm điện
khi đó.


<b>Bài 3:</b> Các dây dẫn có điện trở tổng cộng R=20() được nối từ máy tăng thế đến máy hạ


thế. Ở đầu ra của cuộn thứ cấp của máy hạ thế người ta cần 1 công suất 2200W với cường
độ100A. Biết tỉ số K của số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp của máy hạ
thế là 10.


1/ Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp và I hiệu dụng ở cuộn sơ cấp của máy hạ thế.
Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.


2/ Nếu tại nơi đặt máy hạ thế người ta vẫn cần 1 dđ cócơng suất và cường độ như cũ, nhưng
không sử dụng máy tăng thế và hạ thế, thì U hiệu dụng ở nơi truyền tải điện (nơi đặt máy


tăng thế ) phải bằng bao nhiêu? Khi đó sự hao phí cơng suất trên đường dây tải điện sẽ tăng
lên bao nhiêu lần so với khi dùng máy biến thế ( coi mọi hao phí ở các máy biến thế nhỏ
không đáng kể).


4/ Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hđt 1 chiều được không? Tại sao?


5/ Tại sao thuyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ lại phải dùng đến máy tăng thế và máy hạ thế.
6/ -Định nghĩa, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của MBT.


-Sự biến đổi hđt và cường độ dđ qua MBT.
-Ứng dụng MBT.


<i>C</i>


<i>L</i>
0
<i>R</i>


1


<i>U</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vai trò của MBT trong truyền tải điện năng.


<b>Bài 4:</b> Điện năng được truyền từ trạm tăng thế đến chạm hạ thế nhờ hai dây dẫn có điện trở
tổng cộng là R=20, dây có tiết diện S=2cm2, =2.10-8.m


a- Tính khoảng cách l từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế.



b- Biết tại nơi tiêu thụ cần một hiệu điện thế hiệu dụng U2=120V và cường độ hiệu dụng


I2=100A. Tỉ số số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là 10. Tính hiệu điện thế


của hai đầu cuộn thứ cấp ở máy tăng thế và hiệu suất tải điện khi đó. Coi hiệu suất của các
máy biến thế bằng 1.


<b>Bài 5:</b>


Một tụ điện có điện dung C=5<i>F</i> và cuộn dây thuần cảm có L=50mH được nạp tới hđt cực


đại U0=12V.


1/ Tìm tần số dao động điện từ trong mạch.


2/ Viết biểu thức giá trị tức thời của điện tích trên tụ, cường độ dịng điện trong mạch, tính
cường độ cực đại của dịng điện.


3/ Tính năng lượng điện từ trong mạch.


4/ Tại thời điểm hđt giữa 2 bản có giá trị là u=8V. Tính năng lượng điện trường, năng lượng
từ trường và cường độ dđ trong mạch.


5/ Nếu mạch có điện trở thuần R=10-2


, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại


của hđt giữa 2 bản của tụ điện là U0=12V thì phải cung cấp cho mạch 1 cơng suất là bao



nhiêu.


<b>Bài 6:</b> Một khung LC lý tưởng gồm cuộn dây có L và tụ có điện dung C, điện tích của tụ điện
biến đổi theo cơng thức q=Q0sint.


a- Tìm biểu thức Wđ và Wt phụ thuộc vào thời gian t.


b- Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Wđ và Wt theo thời gian t.


<b>Bài 7:</b> Mạch chọn sóng của 1 máy thu gồm 1 tụ điện có điện dung C=<sub>10</sub>3<sub>(PF) và1cuộn dây có</sub>


độ tự cảm L=17,6.<sub>10</sub>6(H). Các dây nối có độ tự cảm và điện dung khơng đáng kể.


1/ Mạch nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng và tần số bằng bao nhiêu.


2/ Để bắt được sóng có bước sóng từ 10m đến 50m người ta phải ghép 1 tu biến đổi với tụ
trên. Hỏi tụ biến đổi phải ghép như thế nào và có điện dung biến đổi trong khoảng nào?
3/ Khi đó để bắt được sóng 25m phải đặt tụbiến đổi ởvịtrí tương ứng với điện dung bao
nhiêu?


<b>Bài 8:</b>


Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên liên tục và phụ thuộc bậc nhất vào góc quay từ giá


trị C1=10PF đến C2=490PF khi góc quay của của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện


được mắc với cuộn dây có điện trở 10-3


, hệ số tự cảm L=2H để làm thành mạch dao



động ở lối vào của 1 máy thu vơ tuyến điện(mạch chọn sóng).
1/ Xác định bước sóng của dải sóng thu được với mạch trên.


2/ Để bắt được sóng 19,2m phải xoay tụ đến góc nào? Giả sử sóng 19,2m của đài phát duy trì


trong mạch dao động trên 1 suất điện động e=1<sub>V, hãy tính cường độ hiệu dụng trong mạch</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 9: </b>Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể thay đổi
điện dung từ 56PF đến 667PF. Muốn cho máy bắt được sóng từ 40m đến 2600m thì bộ tự
cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào.


<b>Bài 10:</b> Cho mạch dao động L, C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 và C2 ( C1 > C2 ).


Nếu mắc C1 nt C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f=12,5MHz.


Nếu mắc C1 // C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f'=6MHz.


Tính tần số dđ của mạch khi chỉ dùng riêng từng tụ điện C1 hoặc C2 với cuộn cảm L


<b>Bài 11:</b> Cho mạch dao động điện từ gôm tụ điện C và cuộn cảm l.bỏ qua điện trở thuần của
mạch .


1/ Thiết lập phương trình dao động điện từ điều hồ trong mạch.


2/ cho điện tích cực đại trên tụ Q 8


0 2.10





 (C), điện dung C=4(F); Độ tự cảm L=0,9(mH).


a/ Xác định tần số dao động riêng của mạch.
b/ Tính năng lượng của mạch dao động đó.


<b>Bài 12:</b>


1/ Sóng vơ tuyến( Rađiơ) và thơng tin vơ tuyến: Định nghĩa sóng vơ tuyến, phân loại các dải


sóng theo bước sóng , đặc điểm lan truyền của từng loại sóng và ứng dụng.


2/ Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm 1 tụ điện C=200 (PF) và cuộn cảm L=8,8(


H).


a/ Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng 0bằng bao nhiêu? Sóng đó thuộc loại dải


sóng vơ tuyến nào? Tính tần số tương ứng <i>f</i>0.


b/ Để bắt được dải sóng ngắn (từ 10m đến 50m) cần ghép thêm 1 tụ xoay C <i>X</i>thế nào? C<i>X</i> có


</div>

<!--links-->

×