Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

truong th va thcs phuong ninh phung hiep hau giang ñeå ño theå tích vaät raén khoâng thaám nöôùc coù theå duøng bình chia ñoä bình traøn ñeå ño theå tích vaät raén khoâng thaám nöôùc coù theå duøn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.49 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Để đo thể tích vật rắn </b>


<b>khơng thấm nước, có thể </b>


<b>dùng bình chia độ, bình tràn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> BT.4.2.</b>

<b>Khi sử dụng bình tràn và bình </b>


<b>chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm </b>


<b>nước thì thể tích của vật bằng:</b>



<b> A. Thể tích bình tràn.</b>


<b> B. Thể tích bình chứa.</b>



<b> C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình </b>


<b>tràn sang bình chứa.</b>



<b> D. Thể tích nước cịn lại trong bình </b>


<b>tràn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5:</b>



KHỐI LƯỢNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5:</b> KHỐI LƯỢNG ĐO KHỐI LƯỢNG


<b>I. KHỐI LƯỢNG. ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG:</b>


<i><b>1. Khối lượng:</b></i>


<b>a/ Hãy trả lời các câu hỏi sau:</b>


<i><b>C1:</b></i><b> Khối lượng tịnh 397g ghi trên hộp sữa </b>
<b>chỉ sức nặng của hộp sữa hay lượng sữa chứa </b>


<b>trong hộp?</b>


<b> 397g chỉ lượng sữa trong hộp.</b>


<i><b>C2:</b></i><b> Số 500g ghi trên túi bột giặt chỉ gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b/ Hãy tìm từ hặc số thích hợp trong khung </b>
<b>để điền vào chỗ trống trong các câu sau:</b>


<i><b>C3: </b></i>

<b>………. là khối lượng của </b>


<b>bột giặt chứa trong túi.</b>



<i><b>C4:</b></i>

<b>…… là khối lượng của </b>


<b>sữa chứa trong hộp.</b>



<i><b>C5:</b></i>

<b>Mọi vật đều có …………..</b>



<i><b>C6:</b></i>

<b>Khối lượng của mọi vật chỉ ………….</b>


<b>- 397g</b>


<b>- 500g</b>
<b>- lượng</b>


<b>- khối lượng</b>


<b>khối lượng</b>


<b>lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>2. Đơn vị đo khối lượng:</b></i>




<b>Đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước </b>


<b>Việt Nam là kílơgam (kí hiệu: kg)</b>



<b>- Kílơgam là khối lượng của một quả </b>


<b>cân mẫu đặt ở Viện Đo lường Quốc Tế </b>


<b>ở Pháp.</b>



<b> - Gam (g) 1g = kg.</b>



<b> - Hectôgam (lạng): 1 lạng = 100g.</b>


<b> - Tấn (t): 1t = 1000 kg.</b>



<b> - Taï: 1 taï = 100g.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. ĐO KHỐI LƯỢNG:</b>



<i><b> 1. Tìm hiểu cân Rôbécvan:</b></i>



<b>C7:</b> <b>Hãy đối chiếu ảnh </b>
<b>của cái cân Rơbécvan </b>
<b>trong hình 5.2 với cái </b>
<b>cân thật để nhận ra </b>
<b>các bộ phận sau đây: </b>
<b>đòn cân (1), đĩa cân </b>
<b>(2), kim cân (3) và hộp </b>
<b>cân (4).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Cách dùng cân Rôbécvan để cân một vật:</b></i>


<i><b> C9:</b></i><b> Thoạt tiên, phải </b>


<b>điều chỉnh sao cho khi chưa cân, </b>
<b>đòn cân phải nằm thăng bằng, </b>
<b>kim cân nằm đúng vạch giữa. </b>
<b>Đó là việc ………. </b>


<b>- quả cân</b>


<b>- vật đem cân</b>


<b>- điều chỉnh số 0</b>
<b>- đúng giữa</b>


<b>- thăng bằng</b>


<b>quả cân</b>


<b>quả cân</b>
<b>vật đem cân</b>
<b>điều chỉnh số 0</b>


<b>đúng giữa</b>


<b>thăng bằng</b>
<b>vật đem cân</b>


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>
<b>(3)</b>



<b>(4)</b> <b>(5)</b>


<b>(6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>C10: </b></i> <b>Hãy thực hiện phép cân một vật nào </b>
<b>đó bằng cân Rơbécvan.</b>


<i><b> 3. Các loại cân khác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. VẬN DỤNG: </b>


<i><b>C12: </b></i> <b>Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của cái </b>
<b>cân mà em (hoặc gia đình em) thường dùng </b>
<b>hoặc dùng cân đó để xác định khối lượng </b>
<b>của một ống bơ gạo có ngọn. Nếu có thể, </b>
<b>hãy so sánh kết quả đo của em với kết quả </b>
<b>đo của các bạn khác trong tổ. </b>


<i><b>C13: </b></i> <b>Trước một chiếc cầu có một biển báo </b>
<b>giao thơng trên có ghi 5T (H.5.7). Số 5T có ý </b>
<b>nghiã gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> BT.5.1. Trên hộp mức Tết có ghi 250g. Số </b>
<b>đó chỉ:</b>


<b>A. Sức nặng của hộp mứt.</b>
<b> B. Thể tích của hộp mứt.</b>


<b> C. Khối lượng của hộp mứt.</b>



<b> D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt.</b>
<b> Hãy chọn câu trả lời đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>? Như thế nào là khối lượng của một vật? </b>

<b> </b>



<b> </b>



 <b>Mọi vật đều có khối lượng. Khối lượng sữa </b>


<b>trong hộp, khối lượng bột giặt trong túi, .v.v… chỉ </b>
<b>lượng sữa trong hộp, lượng bột giặt trong túi, v.v… </b>
<b>Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành </b>
<b>vật đó.</b>


<b> ? Đơn vị của khối lượng là gì? </b>


 <b>Đơn vị của khối lượng là kilôgam (kg).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Nhắc nhỡ:</b>



<b>- Về nhà học bài và đọc phần có thể em </b>


<b>chưa biết.</b>



<b>-Làm BT 5.2, 5.3 trong SBT.</b>



</div>

<!--links-->

×