Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

CAC DAU HIEU NHAN BIET TEP TUYEN DUONG TRON DA CHNH SUA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.72 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 5:</b>


<b>BÀI 5:</b>


<b>Giáo viên : Nguyễn Võ Thái Kỳ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



1) Thế nào là tiếp tuyến của đường <sub>1) Thế nào là tiếp tuyến của đường </sub>


trịn ? Nêu tính chất cơ bản ?


trịn ? Nêu tính chất cơ bản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1) Thế nào là tiếp tuyến của đường <sub>1) Thế nào là tiếp tuyến của đường </sub>


trịn ? Nêu tính chất cơ bản ?


trịn ? Nêu tính chất cơ bản ?


H
O
a


<b>Định Lí :</b>


<b>Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến </b>
<b>của một đường trịn thì nó vng </b>
<b>góc với bán kính đi qua tiếp điểm</b>



Tiếp tuyến


Tiếp tuyến


<sub> OH = R</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ


x y


O


.

m


1


O’


.



1
m’


Gọi O là tâm của một đường trịn bất
kì thỗ u cầu đề bài


Khi đó khoảng cách từ O đến đường


thẳng xy là 1


Vì O cách đường thẳng xy cố định 1 cm
nên nằm trên hai đường thẳng m và m’
song song với xy và cách xy baèng 1 cm


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của


đường tròn.
đường tròn.


C
O
a


a)


a)Nếu một đường <sub>Nếu một đường </sub>


thẳng và một đường


thẳng và một đường


tròn chỉ


tròn chỉ <b>có một điểmcó một điểm</b>
<b>chung</b>



<b>chung</b> thì đường thẳng <sub> thì đường thẳng </sub>


đó là tiếp tuyến của


đó là tiếp tuyến của


đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của


đường tròn.
đường tròn.
C
O
a
b)


b)Nếu khoảng cách <sub>Nếu </sub>khoảng cách


từ tâm


từ tâm của một <sub> của một </sub>


đường tròn đến


đường trịn đến


đường thẳng



đường thẳng bằng bằng


bán kính


bán kính của đường <sub> của đường </sub>


trịn thì đường thẳng


trịn thì đường thẳng


đó là tiếp tuyến của


đó là tiếp tuyến của


đường trịn


đường trịn


<sub> OC = R</sub>


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nếu một đường thẳng


Nếu một đường thẳng đi qua một đi qua một


điểm của đường trịn và vng góc với


điểm của đường trịn và vng góc với



bán kính đi qua điểm đó


bán kính đi qua điểm đó thì đường <sub> thì đường </sub>


thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường


thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường


tròn.


tròn.


C
O
a


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho tam giác ABC, đường cao AH.


Cho tam giác ABC, đường cao AH.


Chứng minh rằng đường thẳng BC


Chứng minh rằng đường thẳng BC


là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)



là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)


B
H


A
C


<b>Bài giải</b>


<b>Bài giải</b>
Ta có:


Ta có:


AH = R


AH = R


AH


AH  BC BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Áp dụng.


2. Áp dụng.


Bài tốn :


Bài tốn : Qua điểm A nằm ngồi đường trịn ( O<sub>Qua điểm A nằm ngồi đường trịn ( O</sub> ), ),



hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn


hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


Cách dựng :


Cách dựng : -Dựng M là trung điểm của AO<sub>-Dựng M là trung điểm của AO</sub>


-Dựng đường trịn có tâm M bán kính MO , cắt


-Dựng đường trịn có tâm M bán kính MO , cắt


đừng trịn ( O ) tại B và C


đừng tròn ( O ) tại B và C


-Kẻ các đường thẳng AB và AC . Ta được tiếp


-Kẻ các đường thẳng AB và AC . Ta được tiếp


tuyến cần dựng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Áp dụng.
2. Áp dụng.



Bài toán (SGK)


Bài toán (SGK)


A

<b>//</b> <b>//</b>

<sub>O</sub>



M


M


A

<sub>O</sub>



B


B



C


C



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chứng minh cách dựng</b>


<b>Chứng minh cách dựng</b>


C
B
O
M
A
Ta có:
Ta có:



OB = OC = R


OB = OC = R<sub>(O)</sub><sub>(O)</sub>


2



<i>AO</i>


<i>MC</i>



<i>MB</i>



 <sub></sub><sub></sub>ABO và ABO và <sub></sub><sub></sub>ACO vuông tại B và C. ACO vuông tại B và C.
AB AB <sub></sub><sub></sub> BO; AC BO; AC <sub></sub><sub></sub> CO CO


Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).


Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).
2. Áp dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài tập 21(trang 111/SGK): Cho tam giác ABC
có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5 . Vẽ đường tròn
(B ; BA ) . Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến
của đường tròn .


Bài tập 21(trang 111/SGK): Cho tam giác ABC
có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5 . Vẽ đường tròn
(B ; BA ) . Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến
của đường tròn .


<b>Bài 5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNGTRÒN</b>



<b>Bài 5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNGTRỊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tam giác ABC có :


AB2 + AC2 = 32 + 42 = 52
mà BC2 = 52 .


Vậy AB2 + AC2 = BC2
Do đó góc BAC = 900


Vậy: CA vng góc với bán kính BA tại A nên
CA là tiếp tuyến của đường tròn (B)


B


A


C


3 cm


4 cm


5 cm
<b>BÀI GIẢI</b>


<b>Bài 5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT </b>
<b>TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>Bài 5: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT </b>
<b>TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


Bài toán này thuộc dạng dựng hình


Vẽ hình tạm, phân tích bài tốn, từ đó tìm ra
cách dựng


A
O


B


d


Giả sử: ta dựng được đường tròn tâm (O) đi
qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại
A. O phải thỏa mãn điều kiện gì?


Đường trịn tâm (O) tiếp xúc với đường thẳng


d tại A  OA d.


Đường tròn tâm O đi qua A và B  OA=OB
<sub>O phải nằm trên đường trung trực của AB. </sub>


Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng
góc với d tại A và đường trung trực của AB
<b>Bài toán này thuộc dạng gì ?</b>


<b>Cách làm như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

O
d <sub>A</sub>


B


Vaäy O phải nằm trên đường trung trực của AB.
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng góc
với d tại A và đường trung trực của AB


Đường tròn tâm O đi qua A
và B  OA=OB


Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với
đường thẳng d tại A


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 23</b> (trang 111/SGK):Dây cua-ro hình
trên có những phần là tiếp tuyến của các đường
trịn tâm A, B, C. Chiều quay của vòng tròn tâm
B ngược chiều kim đồng hồ . Tìm chiều quay của


các vòng tròn còn lại .


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>
<b>kính của một vật hình trịn</b>


<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>
<b>kính của một vật hình trịn</b>


A B


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>


<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>


A <sub>B</sub>



C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

DẶN DỊ



Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, xem
lại các bài tập áp dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×