Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<b>? Hãy nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ trên hình vẽ?</b>
Tl: - Th ớc lá: Dùng để đo chiều dài
<b>- Tªn gäi cđa dơng cơ nãi lên công </b>
<b>dụng và tính chất của nó</b>
<b>- Đều đ ợc chế tạo bằng thép hợp kim </b>
<b>không gỉ</b>
- Th ớc cặp: Dùng để đo đ ờng kính
trong đ ờng kính ngồi và chiều sâu
lỗ
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<b>II.Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>
? HÃy nêu tên gọi và công dụng
<b>của các dụng cụ có trên hình vẽ?</b>
TL:- M lết: Dùng để tháo lắp các bu lông
và đai ốc...
- Cờ lê:Dùng để tháo lắp các bu lông
và đai ốc
- Tua vít: Dùng để vặn các vít có
đầu xẻ rãnh
- Ê tô: Dùng để kẹp chặt vật khi gia
cụng
<b>I. Dụng cụ đo và kiểm tra</b>
<b>II.Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt</b>
<b>III.Dụng cụ gia công</b>
? HÃy nêu tên gọi và công dụng của
<b>các dụng cụ có trên hình vẽ ?</b>
TL:- Bỳa: Dựng để đập tạo lực.
- C a: Dùng để cắt các vật gia công
làm bằng sắt thép.
- Đục: Dùng để chặt các vật gia
công làm bằng sắt.
Bài tập:Hãy điền chữ Đ nếu câu đúng và chữ S nếu câu
sai trong các câu d ới đây:
A. Ê tô là dụng cụ tháo lắp
B. Búa là dụng cụ gia công
C. Kìm là dụng cụ tháo lắp
D. Tua vít là dụng cụ tháo lắp
E. Clê là dụng cụ kẹp chặt
F. Dũa là dụng cụ gia công
<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>