Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

kiem tra 1t11NPNang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.1 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A…..


<i><b> </b></i>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>Mã đề: 159</b>


<b> Câu 1. </b>Để lâu trong điều kiện thường , khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 thường có màu vàng vì lẫn một ít:


<b>A.</b>N2O5 <b>B.</b>NO <b>C.</b>NO2 <b>D.</b>Cl2


<b> Câu 2.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?



<b>A.</b>NH3 là chất khử <b>B.</b>Cl2 là chất khử


<b>C.</b>NH3 là chất oxi hóa <b>D.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b> Câu 3. </b>Hồ tan hồn toàn a gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X có chứa 8


gam NH4NO3 và 132,3 gam Zn(NO3)2. Giá trị của a là:


<b>A.</b>50,3 g <b>B.</b>75,45 g <b>C.</b>56,58 g <b>D.</b>37,725 g


<b> Câu 4.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:


<b>A.</b>Cu và dd H2SO4 lỗng <b>B.</b>Quỳ tím <b>C.</b>Ag và dd FeCl3 <b>D.</b>CuO và dd HCl


<b> Câu 5. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 <b>B.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3
<b>C.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3 <b>D.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3
<b> Câu 6. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:


<b>A.</b>Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. <b>B.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b>C.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. <b>D.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.


<b> Câu 7. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :


<b>A.</b>N2 <b>B.</b>NO <b>C.</b>NO2 <b>D.</b>N2O



<b> Câu 8. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X có


chứa:


<b>A.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>B.</b> Na2HPO4 <b>C.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4<b>D.</b>Na2HPO4 và Na3PO4
<b> Câu 9. </b>Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa:


<b>A.</b>Al2(SO4)3 <b>B.</b>AgNO3 <b>C.</b>CuSO4 <b>D.</b>ZnSO4


<b> Câu 10. </b>Chọn công thức đúng của apatit:


<b>A.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>B.</b>Ca(PO4)2 <b>C.</b>CaP2O7 <b>D.</b>Ca3(PO4)2


<b> Câu 11. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :


<b>A.</b>KCl <b>B.</b>NaNO3 <b>C.</b>NH4NO3 <b>D.</b>K2CO3


<b> Câu 12. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, đem cơ


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?


<b>A.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g <b>B.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
<b>C.</b> Na3PO4 và 50,0g <b>D.</b> Na2HPO4 và 15,0g


<b> Câu 13. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>3.36 lít <b>B.</b>2,24 lít <b>C.</b>4,48 lít <b>D.</b>5,60 lít


<b> Câu 14. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận



biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?


<b>A.</b>BaCl2 <b>B.</b>H2SO4 <b>C.</b>Ba(OH)2 <b>D.</b>Quỳ tím


<b> Câu 15. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b> N2, NO, NO2, N2O5 <b>B.</b>N2, NH3, NO, NO2 <b>C.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>D.</b> N2, NH3, N2O, NO2


<b> Câu 16. </b>Chỉ dùng một hoá chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.


<b>A.</b>dd BaCl2 <b>B.</b>dd Ba(OH)2 <b>C.</b>dd NaOH <b>D.</b>dd NH3


<b> Câu 17. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>75% <b>B.</b>33,33% <b>C.</b>50% <b>D.</b>66,67%


<b> Câu 18. </b>Dung dịch amoniac có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do :


<b>A.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính <b>B.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
<b>C.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu


<b>D.</b> Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2


<b> Câu 19. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :


<b>A.</b>4,48 lít <b>B.</b>1,12 lít <b>C.</b>0,28 lít <b>D.</b>0,56 lít



<b> Câu 20. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>20% <b>B.</b>50% <b>C.</b>80% <b>D.</b>30%


<b> Câu 21. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b>NH4Cl <b>B.</b>NH4NO2 <b>C.</b> (NH4)2CO3 <b>D.</b>NH4HCO3


<b> Câu 22. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z. ; Z  T + H2O


X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


<b>A.</b>NH3, N2, NH4NO3, N2O <b>B.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
<b>C.</b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O <b>D.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3


<b> Câu 23. </b>Hoà tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


<b>A.</b>Zn <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Mg <b>D.</b>Cu


<b> Câu 24. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá khử



này bằng :


<b>A.</b>20 <b>B.</b>12 <b>C.</b>22 <b>D.</b>16


<b> Câu 25. </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:


<b>A.</b>CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 <b>B.</b>NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
<b>C.</b>KOH, Na2CO3, NH3, Na2O <b>D.</b>MgO, KOH, CuSO4, NH3


<b> Câu 26. </b><sub>Cho sơ đồ phản ứng : P X</sub>1  H3PO4  X2  X3  vàng . Các chất X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b>P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4 <b>B.</b>P2O5, Na3PO4, Ag3PO4 <b> C.</b>P2O5,K3PO4, PbSO4 <b>D.</b>P2O5, Ag2S, S


<b> Câu 27. </b>Hoà tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>16,7 % <b>B.</b>17,6 % <b>C.</b>13 % <b>D.</b>14,7 %


<b> Câu 28. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu


<b>A.</b>46,66% <b>B.</b>70% <b>C.</b>53,33% <b>D.</b>90%


<b> Câu 29. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>0,01 <b>B.</b>1 <b>C.</b>0,1 <b>D.</b>0,2



<b> Câu 30. </b>Cho phản ứng : aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b) là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A


<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>Mã đề: 193</b>


<b> Câu 1. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :



<b>A.</b>0,28 lít <b>B.</b>4,48 lít <b>C.</b>1,12 lít <b>D.</b>0,56 lít


<b> Câu 2. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :


<b>A.</b>3.36 lít <b>B.</b>5,60 lít <b>C.</b>4,48 lít <b>D.</b>2,24 lít


<b> Câu 3. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z ; Z  T + H2O


X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


<b>A.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 <b>B.</b>NH3, N2, NH4NO3, N2O
<b>C.</b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O <b>D.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3


<b> Câu 4. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b> N2, NO, NO2, N2O5 <b>B.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>C.</b>N2, NH3, NO, NO2 <b>D.</b> N2, NH3, N2O, NO2


<b> Câu 5. </b>Hoà tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>13 % <b>B.</b>17,6 % <b>C.</b>16,7 % <b>D.</b>14,7 %


<b> Câu 6. </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:



<b>A.</b>MgO, KOH, CuSO4, NH3 <b>B.</b>KOH, Na2CO3, NH3, Na2O
<b>C.</b>CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 <b>D.</b>NaCl, KOH, Na2CO3, NH3


<b> Câu 7. </b>Để lâu trong điều kiện thường , khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 thường có màu vàng vì lẫn một ít:


<b>A.</b>N2O5 <b>B.</b>NO <b>C.</b>NO2 <b>D.</b>Cl2


<b> Câu 8. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3 <b>B.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3
<b>C.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3 <b>D.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2


<b> Câu 9. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :


<b>A.</b>N2 <b>B.</b>N2O <b>C.</b>NO <b>D.</b>NO2


<b> Câu 10. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X


có chứa:


<b>A.</b> Na2HPO4 <b>B.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>C.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>D.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 11. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá khử


này bằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 12.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:



<b>A.</b>CuO và dd HCl <b>B.</b>Ag và dd FeCl3 <b>C.</b>Quỳ tím <b>D.</b>Cu và dd H2SO4 lỗng


<b> Câu 13. </b>Hồ tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 22,4 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


<b>A.</b>Cu <b>B.</b>Zn <b>C.</b>Mg <b>D.</b>Fe


<b> Câu 14. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b> (NH4)2CO3 <b>B.</b>NH4NO2 <b>C.</b>NH4HCO3 <b>D.</b>NH4Cl


<b> Câu 15. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>50% <b>B.</b>20% <b>C.</b>80% <b>D.</b>30%


<b> Câu 16. </b><sub>Cho sơ đồ phản ứng : P X</sub>1  H3PO4  X2  X3  vàng . Các chất X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b>P2O5, Ag2S, S <b>B.</b>P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4


<b>C.</b>P2O5, Na3PO4, Ag3PO4 <b>D.</b>P2O5,K3PO4, PbSO4


<b> Câu 17. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu


<b>A.</b>70% <b>B.</b>46,66% <b>C.</b>90% <b>D.</b>53,33%


<b> Câu 18. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :



<b>A.</b>NH4NO3 <b>B.</b>KCl <b>C.</b>K2CO3 <b>D.</b>NaNO3


<b> Câu 19. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:


<b>A.</b>Giảm áp suất và tăng nhiệt độ. <b>B.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b>C.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. <b>D.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.


<b> Câu 20.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa <b>B.</b>NH3 là chất khử
<b>C.</b>Cl2 là chất khử <b>D.</b>NH3 là chất oxi hóa


<b> Câu 21. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?


<b>A.</b> Na2HPO4 và 15,0g <b>B.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
<b>C.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g <b>D.</b> Na3PO4 và 50,0g


<b> Câu 22. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>0,2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>0,01 <b>D.</b>0,1


<b> Câu 23. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận


biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?



<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>BaCl2 <b>C.</b>Ba(OH)2 <b>D.</b>Quỳ tím


<b> Câu 24. </b>Chỉ dùng một hố chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.


<b>A.</b>dd NaOH <b>B.</b>dd Ba(OH)2 <b>C.</b>dd BaCl2 <b>D.</b>dd NH3


<b> Câu 25. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>50% <b>B.</b>66,67% <b>C.</b>75% <b>D.</b>33,33%


<b> Câu 26. </b>Cho phản ứng : aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b) là :


<b>A.</b>44 <b>B.</b>42 <b>C.</b>40 <b>D.</b>38


<b> Câu 27. </b>Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa:


<b>A.</b>ZnSO4 <b>B.</b>CuSO4 <b>C.</b>Al2(SO4)3 <b>D.</b>AgNO3


<b> Câu 28. </b>Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


<b>A.</b>8,5atm <b>B.</b>8atm <b>C.</b>9atm <b>D.</b>10atm


<b> Câu 29. </b>Chọn công thức đúng của apatit:


<b>A.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>B.</b>Ca(PO4)2 <b>C.</b>CaP2O7 <b>D.</b>Ca3(PO4)2



<b> Câu 30. </b>Dung dịch amoniac có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do :


<b>A.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
<b>B.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan


<b>C.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A


<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~



<b>Mã đề: 227</b>


<b> Câu 1. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :


<b>A.</b>5,60 lít <b>B.</b>3.36 lít <b>C.</b>2,24 lít <b>D.</b>4,48 lít


<b> Câu 2. </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:


<b>A.</b>MgO, KOH, CuSO4, NH3 <b>B.</b>NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
<b>C.</b>KOH, Na2CO3, NH3, Na2O <b>D.</b>CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3


<b> Câu 3. </b>Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa:


<b>A.</b>Al2(SO4)3 <b>B.</b>AgNO3 <b>C.</b>ZnSO4 <b>D.</b>CuSO4


<b> Câu 4. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận


biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?


<b>A.</b>Ba(OH)2 <b>B.</b>Quỳ tím <b>C.</b>H2SO4 <b>D.</b>BaCl2


<b> Câu 5. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?


<b>A.</b> Na2HPO4 và 15,0g <b>B.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
<b>C.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g <b>D.</b> Na3PO4 và 50,0g



<b> Câu 6. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>66,67% <b>B.</b>50% <b>C.</b>33,33% <b>D.</b>75%


<b> Câu 7. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :


<b>A.</b>4,48 lít <b>B.</b>0,56 lít <b>C.</b>1,12 lít <b>D.</b>0,28 lít


<b> Câu 8. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :


<b>A.</b>K2CO3 <b>B.</b>NH4NO3 <b>C.</b>KCl <b>D.</b>NaNO3


<b> Câu 9. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>30% <b>B.</b>20% <b>C.</b>50% <b>D.</b>80%


<b> Câu 10. </b>Chỉ dùng một hoá chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.


<b>A.</b>dd NH3 <b>B.</b>dd Ba(OH)2 <b>C.</b>dd BaCl2 <b>D.</b>dd NaOH


<b> Câu 11. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hoá khử


này bằng :



<b>A.</b>12 <b>B.</b>22 <b>C.</b>20 <b>D.</b>16


<b> Câu 12. </b>Hoà tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>16,7 % <b>B.</b>13 % <b>C.</b>17,6 % <b>D.</b>14,7 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b>40 <b>B.</b>44 <b>C.</b>38 <b>D.</b>42


<b> Câu 14. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>1 <b>B.</b>0,1 <b>C.</b>0,2 <b>D.</b>0,01


<b> Câu 15.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:


<b>A.</b>Quỳ tím <b>B.</b>CuO và dd HCl <b>C.</b>Ag và dd FeCl3 <b>D.</b>Cu và dd H2SO4 loãng


<b> Câu 16. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X


có chứa:


<b>A.</b> Na2HPO4 <b>B.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4
<b>C.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>D.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 17. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b> N2, NH3, N2O, NO2 <b>B.</b>N2, NH3, NO, NO2 <b>C.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>D.</b> N2, NO, NO2, N2O5



<b> Câu 18. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 <b>B.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3
<b>C.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3 <b>D.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3


<b> Câu 19. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :


<b>A.</b>NO <b>B.</b>N2 <b>C.</b>N2O <b>D.</b>NO2


<b> Câu 20. </b>Hồ tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 22,4 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


<b>A.</b>Cu <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Zn


<b> Câu 21. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b> (NH4)2CO3 <b>B.</b>NH4HCO3 <b>C.</b>NH4Cl <b>D.</b>NH4NO2


<b> Câu 22. </b>Chọn công thức đúng của apatit:


<b>A.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>B.</b>Ca3(PO4)2 <b>C.</b>CaP2O7 <b>D.</b>Ca(PO4)2


<b> Câu 23. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu


<b>A.</b>46,66% <b>B.</b>70% <b>C.</b>90% <b>D.</b>53,33%



<b> Câu 24.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>NH3 là chất oxi hóa <b>B.</b>Cl2 là chất khử
<b>C.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa <b>D.</b>NH3 là chất khử


<b> Câu 25. </b><sub>Cho sơ đồ phản ứng : P X</sub>1  H3PO4  X2  X3  vàng . Các chất X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b>P2O5,K3PO4, PbSO4 <b>B.</b>P2O5, Ag2S, S <b>C.</b>P2O5, Na3PO4, Ag3PO4<b>D.</b>P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4


<b> Câu 26. </b>Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


<b>A.</b>8,5atm <b>B.</b>8atm <b>C.</b>10atm <b>D.</b>9atm


<b> Câu 27. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. <b>B.</b>Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.


<b>C.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. <b>D.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b> Câu 28. </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X có chứa 8


gam NH4NO3 và 132,3 gam Zn(NO3)2. Giá trị của a là:


<b>A.</b>50,3 g <b>B.</b>37,725 g <b>C.</b>56,58 g <b>D.</b>75,45 g


<b> Câu 29. </b>Dung dịch amoniac có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do :


<b>A.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan


<b>B.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính


<b>C.</b> Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
<b>D.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu


<b> Câu 30. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z ; Z  T + H2O


X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A


<i><b> </b></i>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~



07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>Câu 1. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận


biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?


<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>Ba(OH)2 <b>C.</b>BaCl2 <b>D.</b>Quỳ tím


<b> Câu 2. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hố khử


này bằng :


<b>A.</b>16 <b>B.</b>20 <b>C.</b>12 <b>D.</b>22


<b> Câu 3. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. <b>B.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.


<b>C.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất <b>D.</b>Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.


<b> Câu 4. </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X có chứa 8


gam NH4NO3 và 132,3 gam Zn(NO3)2. Giá trị của a là:


<b>A.</b>50,3 g <b>B.</b>75,45 g <b>C.</b>56,58 g <b>D.</b>37,725 g


<b> Câu 5.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?



<b>A.</b>NH3 là chất oxi hóa <b>B.</b>Cl2 là chất khử


<b>C.</b>NH3 là chất khử <b>D.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b> Câu 6. </b>Chọn cơng thức đúng của apatit:


<b>A.</b>CaP2O7 <b>B.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>C.</b>Ca3(PO4)2 <b>D.</b>Ca(PO4)2


<b> Câu 7. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>50% <b>B.</b>30% <b>C.</b>80% <b>D.</b>20%


<b> Câu 8. </b>Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


<b>A.</b>8,5atm <b>B.</b>10atm <b>C.</b>8atm <b>D.</b>9atm


<b> Câu 9. </b><sub>Cho sơ đồ phản ứng : P X</sub>1  H3PO4  X2  X3  vàng . Các chất X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b>P2O5, Ag2S, S <b>B.</b>P2O5, Na3PO4, Ag3PO4C.P2O5,K3PO4, PbSO4 <b>D.</b>P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4


<b> Câu 10.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:


<b>A.</b>Quỳ tím <b>B.</b>CuO và dd HCl <b>C.</b>Ag và dd FeCl3 <b>D.</b>Cu và dd H2SO4 lỗng


<b> Câu 11. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :



<b>A.</b>KCl <b>B.</b>NH4NO3 <b>C.</b>NaNO3 <b>D.</b>K2CO3


<b> Câu 12. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b>NH4HCO3 <b>B.</b>NH4NO2 <b>C.</b> (NH4)2CO3 <b>D.</b>NH4Cl


<b> Câu 13. </b>Để lâu trong điều kiện thường , khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 thường có màu vàng vì lẫn một ít:


<b>A.</b>NO <b>B.</b>Cl2 <b>C.</b>N2O5 <b>D.</b>NO2


<b> Câu 14. </b>Dung dịch amoniac có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu


<b>B.</b> Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
<b>C.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan


<b>D.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính


<b> Câu 15. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 <b>B.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3
<b>C.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3 <b>D.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3
<b> Câu 16. </b>Cho phản ứng : aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b) là :


<b>A.</b>38 <b>B.</b>44 <b>C.</b>42 <b>D.</b>40


<b> Câu 17. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :



<b>A.</b>3.36 lít <b>B.</b>5,60 lít <b>C.</b>2,24 lít <b>D.</b>4,48 lít


<b> Câu 18. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X


có chứa:


<b>A.</b> Na2HPO4 <b>B.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>C.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 19. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z. ; Z  T + H2O


X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


<b>A.</b>NH3, N2, NH4NO3, N2O <b>B.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
<b>C.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 <b>D.</b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O


<b> Câu 20. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :


<b>A.</b>N2O <b>B.</b>NO2 <b>C.</b>N2 <b>D.</b>NO


<b> Câu 21. </b>Chỉ dùng một hoá chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.



<b>A.</b>dd NH3 <b>B.</b>dd BaCl2 <b>C.</b>dd Ba(OH)2 <b>D.</b>dd NaOH


<b> Câu 22. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu


<b>A.</b>46,66% <b>B.</b>53,33% <b>C.</b>70% <b>D.</b>90%


<b> Câu 23. </b>Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa:


<b>A.</b>Al2(SO4)3 <b>B.</b>ZnSO4 <b>C.</b>CuSO4 <b>D.</b>AgNO3


<b> Câu 24. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>50% <b>B.</b>66,67% <b>C.</b>75% <b>D.</b>33,33%


<b> Câu 25. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>1 <b>B.</b>0,01 <b>C.</b>0,2 <b>D.</b>0,1


<b> Câu 26. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b> N2, NO, NO2, N2O5 <b>B.</b> N2, NH3, N2O, NO2 <b>C.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>D.</b>N2, NH3, NO, NO2


<b> Câu 27. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?


<b>A.</b> Na2HPO4 và 15,0g <b>B.</b> Na3PO4 và 50,0g



<b>C.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g <b>D.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g


<b> Câu 28. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :


<b>A.</b>1,12 lít <b>B.</b>0,56 lít <b>C.</b>4,48 lít <b>D.</b>0,28 lít


<b> Câu 29. </b>Hồ tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>17,6 % <b>B.</b>16,7 % <b>C.</b>14,7 % <b>D.</b>13 %


<b> Câu 30. </b>Hoà tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 22,4 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A


<i><b> </b></i>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~



04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>Mã đề: 295</b>


<b>Câu 1.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>Cl2 là chất khử <b>B.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
<b>C.</b>NH3 là chất oxi hóa <b>D.</b>NH3 là chất khử


<b> Câu 2. </b>Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


<b>A.</b>9atm <b>B.</b>10atm <b>C.</b>8,5atm <b>D.</b>8atm


<b> Câu 3. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít


(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>20% <b>B.</b>80% <b>C.</b>50% <b>D.</b>30%



<b> Câu 4. </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X có chứa 8


gam NH4NO3 và 132,3 gam Zn(NO3)2. Giá trị của a là:


<b>A.</b>75,45 g <b>B.</b>50,3 g <b>C.</b>56,58 g <b>D.</b>37,725 g


<b> Câu 5. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận


biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?


<b>A.</b>BaCl2 <b>B.</b>Ba(OH)2 <b>C.</b>H2SO4 <b>D.</b>Quỳ tím


<b> Câu 6. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3 <b>B.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3
<b>C.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3 <b>D.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2


<b> Câu 7. </b>Chỉ dùng một hoá chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.


<b>A.</b>dd BaCl2 <b>B.</b>dd Ba(OH)2 <b>C.</b>dd NH3 <b>D.</b>dd NaOH


<b> Câu 8. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :


<b>A.</b>0,56 lít <b>B.</b>4,48 lít <b>C.</b>0,28 lít <b>D.</b>1,12 lít


<b> Câu 9. </b>Dung dịch amoniac có thể hồ tan được Zn(OH)2 là do :



<b>A.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu


<b>B.</b> Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
<b>C.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan


<b>D.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính


<b> Câu 10. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, đem cơ


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?


<b>A.</b> Na3PO4 và 50,0g <b>B.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
<b>C.</b> Na2HPO4 và 15,0g <b>D.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g


<b> Câu 11. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>B.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>C.</b> Na2HPO4 <b>D.</b>Na2HPO4 và Na3PO4


<b> Câu 12.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:


<b>A.</b>Quỳ tím <b>B.</b>Ag và dd FeCl3 <b>C.</b>Cu và dd H2SO4 lỗng<b>D.</b>CuO và dd HCl


<b> Câu 13. </b>Hoà tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 22,4 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


<b>A.</b>Mg <b>B.</b>Fe <b>C.</b>Zn <b>D.</b>Cu


<b> Câu 14. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:



<b>A.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. <b>B.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b>C.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. <b>D.</b>Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.


<b> Câu 15. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>0,01 <b>B.</b>1 <b>C.</b>0,1 <b>D.</b>0,2


<b> Câu 16. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b>NH4HCO3 <b>B.</b>NH4NO2 <b>C.</b> (NH4)2CO3 <b>D.</b>NH4Cl


<b> Câu 17. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b>N2, NH3, NO, NO2 <b>B.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>C.</b> N2, NO, NO2, N2O5 <b>D.</b> N2, NH3, N2O, NO2


<b> Câu 18. </b>Chọn công thức đúng của apatit:


<b>A.</b>Ca3(PO4)2 <b>B.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>C.</b>Ca(PO4)2 <b>D.</b>CaP2O7


<b> Câu 19. </b>Khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch nào sau đây sản phẩm cuối cùng thu được kết tủa:


<b>A.</b>AgNO3 <b>B.</b>CuSO4 <b>C.</b>Al2(SO4)3 <b>D.</b>ZnSO4


<b> Câu 20. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :



<b>A.</b>N2O <b>B.</b>NO <b>C.</b>N2 <b>D.</b>NO2


<b> Câu 21. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :


<b>A.</b>NaNO3 <b>B.</b>KCl <b>C.</b>K2CO3 <b>D.</b>NH4NO3


<b> Câu 22. </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:


<b>A.</b>MgO, KOH, CuSO4, NH3 <b>B.</b>KOH, Na2CO3, NH3, Na2O
<b>C.</b>CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 <b>D.</b>NaCl, KOH, Na2CO3, NH3


<b> Câu 23. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hố khử


này bằng :


<b>A.</b>20 <b>B.</b>22 <b>C.</b>16 <b>D.</b>12


<b> Câu 24. </b>Cho phản ứng : aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b) là :


<b>A.</b>40 <b>B.</b>44 <b>C.</b>38 <b>D.</b>42


<b> Câu 25. </b>Hoà tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>14,7 % <b>B.</b>17,6 % <b>C.</b>13 % <b>D.</b>16,7 %


<b> Câu 26. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :



<b>A.</b>3.36 lít <b>B.</b>4,48 lít <b>C.</b>5,60 lít <b>D.</b>2,24 lít


<b> Câu 27. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu


<b>A.</b>53,33% <b>B.</b>90% <b>C.</b>46,66% <b>D.</b>70%


<b> Câu 28. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y. ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z. ; Z  T + H2O


X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


<b>A.</b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O <b>B.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
<b>C.</b>NH3, N2, NH4NO3, N2O <b>D.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3


<b> Câu 29. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>50% <b>B.</b>33,33% <b>C.</b>75% <b>D.</b>66,67%


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b>Kiểm tra tập trung 45 phút </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b> Mơn: Hố Học 11 Nâng Cao</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A


<i><b> </b></i>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>




01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~


<b>Mã đề: 329</b>


<b>Câu 1. </b>Chỉ dùng một hoá chất duy nhất dưới đây để nhật biết 3 loại phân đạm natri nitrat, amoni sunsat, amoni


clorua.


<b>A.</b>dd NH3 <b>B.</b>dd NaOH <b>C.</b>dd Ba(OH)2 <b>D.</b>dd BaCl2


<b> Câu 2. </b>Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X + H2O  dung dịch X.


X + H2SO4  Y ; Y + NaOH đặc  X + Na2SO4 + H2O.


X + HNO3  Z. ; Z  T + H2O



X, Y, Z, T tương ứng lần lượt là:


<b>A.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2 <b>B.</b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
<b>C.</b>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O <b>D.</b>NH3, N2, NH4NO3, N2O


<b> Câu 3. </b>Trong một bình kín chứa 10 mol nitơ và 10 mol hiđro ở nhiệt độ 00<sub>C và áp suất 10atm. Sau phản ứng tổng hợp </sub>


amoniac. Đưa nhiệt độ bình về 00<sub>C. Tính áp suất trong bình phản ứng biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng:</sub>


<b>A.</b>8,5atm <b>B.</b>9atm <b>C.</b>10atm <b>D.</b>8atm


<b> Câu 4. </b>Dung dịch amoniac có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do :


<b>A.</b>NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu


<b>B.</b> Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
<b>C.</b> Zn(OH)2 là một bazơ ít tan


<b>D.</b> Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính


<b> Câu 5. </b>Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất , ở


đktc). Khí X là :


<b>A.</b>NO <b>B.</b>N2 <b>C.</b>NO2 <b>D.</b>N2O


<b> Câu 6. </b>Hoà tan hết 6 gam A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 đặc nóng ,thì thấy thốt ra 5,6 lit khí màu nâu đỏ duy nhất


(đktc).Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu



<b>A.</b>70% <b>B.</b>46,66% <b>C.</b>90% <b>D.</b>53,33%


<b> Câu 7. </b>Cho 1,495 lít NH3(đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích (lít) dung


dịch HCl 2M để tác dụng hết với X là :


<b>A.</b>0,1 <b>B.</b>0,2 <b>C.</b>1 <b>D.</b>0,01


<b> Câu 8.</b> Cho ptpứ: 2NH3 + 3Cl2  6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b>NH3 là chất oxi hóa <b>B.</b>Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
<b>C.</b>Cl2 là chất khử <b>D.</b>NH3 là chất khử


<b> Câu 9. </b>Hoà tan hết 9,6 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư, thu được 22,4 lít (đktc) khí Y khơng màu, hố


nâu trong khơng khí. Tên X là:


<b>A.</b>Cu <b>B.</b>Mg <b>C.</b>Fe <b>D.</b>Zn


<b> Câu 10. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá :X1 X2  X3  X4  HNO3. Các cất X1, X2, X3, X4 theo thứ tự lần lượt là:
<b>A.</b> N2, NH3, N2O, NO2 <b>B.</b> N2, NO, NO2, N2O5 <b>C.</b> N2, N2O, NO, NO2 <b>D.</b>N2, NH3, NO, NO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A.</b>Ca(PO4)2 <b>B.</b>Ca3(PO4)2 <b>C.</b>3Ca3(PO4)2.CaF2 <b>D.</b>CaP2O7


<b> Câu 12. </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni thu được sản phẩm tỉ lệ về thể tích là 1:1:1.Muối amoni đó là


<b>A.</b>NH4HCO3 <b>B.</b>NH4Cl <b>C.</b>NH4NO2 <b>D.</b> (NH4)2CO3


<b> Câu 13. </b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có thể tích là 16,4 lít



(đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b>50% <b>B.</b>30% <b>C.</b>20% <b>D.</b>80%


<b> Câu 14. </b>Cho phản ứng : aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tổng (a+b) là :


<b>A.</b>38 <b>B.</b>40 <b>C.</b>44 <b>D.</b>42


<b> Câu 15.</b> Để nhận ra ion nitrat NO3- người ta dùng:


<b>A.</b>Ag và dd FeCl3 <b>B.</b>Cu và dd H2SO4 loãng <b>C.</b>Quỳ tím <b>D.</b>CuO và dd HCl
<b> Câu 16. </b><sub>Cho sơ đồ phản ứng : P X</sub>1  H3PO4  X2  X3  vàng . Các chất X1, X2, X3 theo thứ tự lần lượt là:


<b>A.</b>P2O5, Na3PO4, Ag3PO4 <b>B.</b>P2O5,K3PO4, PbSO4 <b>C.</b>P2O5, Ag2S, S <b>D.</b>P2O5, Ca3(PO4)2, CaSO4


<b> Câu 17. </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X có chứa 8


gam NH4NO3 và 132,3 gam Zn(NO3)2. Giá trị của a là:


<b>A.</b>75,45 g <b>B.</b>37,725 g <b>C.</b>50,3 g <b>D.</b>56,58 g


<b> Câu 18. </b>Axit H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây:


<b>A.</b>KOH, Na2CO3, NH3, Na2O <b>B.</b>MgO, KOH, CuSO4, NH3
<b>C.</b>NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 <b>D.</b>CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3


<b> Câu 19. </b>Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn .Hiệu suất nhiệt phân là :


<b>A.</b>75% <b>B.</b>50% <b>C.</b>33,33% <b>D.</b>66,67%



<b> Câu 20. </b>Để lâu trong điều kiện thường , khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 thường có màu vàng vì lẫn một ít:


<b>A.</b>NO <b>B.</b>Cl2 <b>C.</b>N2O5 <b>D.</b>NO2


<b> Câu 21. </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất :


<b>A.</b>NH4NO3 <b>B.</b>KCl <b>C.</b>K2CO3 <b>D.</b>NaNO3


<b> Câu 22. </b>Cho 0,2 mol Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO, NO2. Biết tỉ


khối của X so với hiđro bằng 19. Giá trị của V là :


<b>A.</b>5,60 lít <b>B.</b>3.36 lít <b>C.</b>2,24 lít <b>D.</b>4,48 lít


<b> Câu 23. </b>Phản ứng giữa FeO với HNO3 tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hố khử


này bằng :


<b>A.</b>22 <b>B.</b>20 <b>C.</b>16 <b>D.</b>12


<b> Câu 24. </b>Cho 0,0375 mol Cu vào 0,05 lít dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 0,4M và H2SO4 1M chỉ thu được V lít


khí NO(đktc) duy nhất .Giá trị V là :


<b>A.</b>0,56 lít <b>B.</b>1,12 lít <b>C.</b>0,28 lít <b>D.</b>4,48 lít


<b> Câu 25. </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch có chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, đem cơ


cạn dung dịch . Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng là bao nhiêu ?



<b>A.</b> Na3PO4 và 50,0g <b>B.</b> Na2HPO4 và 15,0g


<b>C.</b>Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g <b>D.</b>NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g


<b> Câu 26. </b>Cho 15 gam dung dịch H3PO4 39,4% tác dụng với 66 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X


có chứa:


<b>A.</b> Na2HPO4 <b>B.</b>NaH2PO4 và H3PO4 <b>C.</b>Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D.</b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b> Câu 27. </b>Chọn dãy muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm có oxit kim loại:


<b>A.</b>Hg(NO3)2, Ag NO3, KNO3 <b>B.</b> Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, KNO3
<b>C.</b>Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 <b>D.</b> Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, NaNO3


<b> Câu 28. </b>Cho 5 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các dung dịch Ca(NO3)2, NaOH, HNO3, (NH4)2SO4, K2CO3. Để nhận


biết được cả 5 lọ chỉ cần dùng hoá chất nào sau đây làm thuốc thử ?


<b>A.</b>H2SO4 <b>B.</b>Quỳ tím <b>C.</b>BaCl2 <b>D.</b>Ba(OH)2


<b> Câu 29. </b>Hồ tan 28,4g photpho(V)oxit trong 500g dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của


dung dịch axit photphoric thu được là :


<b>A.</b>13 % <b>B.</b>17,6 % <b>C.</b>14,7 % <b>D.</b>16,7 %


<b> Câu 30. </b>Hiệu suất của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3 , ∆H < 0 sẽ tăng nếu:


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất <b>B.</b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



<i><b>Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn</b></i>
<b> - Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.</b>


<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu </b></i>
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b> Kiểm tra 15 phút (lần 2)</b>
<b> Trường THPT Bình Phú Môn: Văn </b>




Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10
<i><b> </b></i>



<b>Đáp án mã đề: 159</b>


01. C; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. B; 08. D; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. C; 14. D; 15. B;
16. B; 17. C; 18. D; 19. D; 20. A; 21. D; 22. C; 23. D; 24. C; 25. C; 26. B; 27. A; 28. C; 29. C; 30. B;


<b>Đáp án mã đề: 193</b>


01. D; 02. C; 03. C; 04. C; 05. C; 06. B; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. B; 12. D; 13. A; 14. C; 15. B;
16. C; 17. D; 18. A; 19. C; 20. B; 21. B; 22. D; 23. D; 24. B; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. A; 30. D;


<b>Đáp án mã đề: 227</b>


01. D; 02. C; 03. A; 04. B; 05. B; 06. B; 07. B; 08. B; 09. B; 10. B; 11. B; 12. A; 13. C; 14. B; 15. D;
16. D; 17. B; 18. A; 19. A; 20. A; 21. B; 22. A; 23. D; 24. D; 25. C; 26. B; 27. A; 28. A; 29. C; 30. B;


<b>Đáp án mã đề: 261</b>


01. D; 02. D; 03. A; 04. A; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. B; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. B; 15. A;
16. A; 17. D; 18. C; 19. D; 20. D; 21. C; 22. B; 23. A; 24. A; 25. D; 26. D; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C;


<b>Đáp án mã đề: 295</b>


01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. B; 10. B; 11. D; 12. C; 13. D; 14. C; 15. C;
16. A; 17. A; 18. B; 19. C; 20. B; 21. D; 22. B; 23. B; 24. C; 25. D; 26. B; 27. A; 28. A; 29. A; 30. A;


<b>Đáp án mã đề: 329</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương </b> <b> Kiểm tra 15 phút (lần 2)</b>
<b> Trường THPT Bình Phú Môn: Văn </b>





Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 10
<i><b> </b></i>


<b>Đáp án mã đề: 159</b>


01. - - = - 09. ; - - - 17. - - = - 25. =


-02. ; - - - 10. ; - - - 18. - - - ~ 26. /


-03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ;


-04. ; - - - 12. - / - - 20. ; - - - 28. =


-05. ; - - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. =


-06. - - - ~ 14. - - - ~ 22. - - = - 30. /


-07. - / - - 15. - / - - 23. - - - ~


08. - - - ~ 16. - / - - 24. =


<b>-Đáp án mã đề: 193</b>


01. - - - ~ 09. - - = - 17. - - - ~ 25. ;


-02. - - = - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - - - ~



03. - - = - 11. - / - - 19. - - = - 27. =


-04. - - = - 12. - - - ~ 20. - / - - 28. /


-05. - - = - 13. ; - - - 21. - / - - 29. ;


-06. - / - - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. - - - ~


07. - - = - 15. - / - - 23. - - - ~


08. - - - ~ 16. - - = - 24. /


<b>-Đáp án mã đề: 227</b>


01. - - - ~ 09. - / - - 17. - / - - 25. =


-02. - - = - 10. - / - - 18. ; - - - 26. /


-03. ; - - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. ;


-04. - / - - 12. ; - - - 20. ; - - - 28. ;


-05. - / - - 13. - - = - 21. - / - - 29. =


-06. - / - - 14. - / - - 22. ; - - - 30. /


-07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - - ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đáp án mã đề: 261</b>



01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - - ~ 25. - - - ~


02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. - - = - 26. - - - ~


03. ; - - - 11. - / - - 19. - - - ~ 27. - - - ~


04. ; - - - 12. ; - - - 20. - - - ~ 28. /


-05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - = - 29. /


-06. - / - - 14. - / - - 22. - / - - 30. =


-07. - - - ~ 15. ; - - - 23. ;


-08. - - = - 16. ; - - - 24. ;


<b>-Đáp án mã đề: 295</b>


01. - - - ~ 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - - ~


02. - - - ~ 10. - / - - 18. - / - - 26. /


-03. ; - - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. ;


-04. - / - - 12. - - = - 20. - / - - 28. ;


-05. - - - ~ 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. ;


-06. - - - ~ 14. - - = - 22. - / - - 30. ;



-07. - / - - 15. - - = - 23. /


-08. ; - - - 16. ; - - - 24. =


<b>-Đáp án mã đề: 329</b>


01. - - = - 09. ; - - - 17. - - = - 25. =


-02. - - = - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. =


-03. - - - ~ 11. - - = - 19. - / - - 27. =


-04. - / - - 12. ; - - - 20. - - - ~ 28. /


-05. ; - - - 13. - - = - 21. ; - - - 29. - - - ~


06. - - - ~ 14. ; - - - 22. - - - ~ 30. - - - ~


07. ; - - - 15. - / - - 23. ;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×