Sở GD và ĐT tỉnh quảng ninh
trờng THPT tiên yên
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
Môn địa. Lớp 12 năm học 2010 2011
(Thời gian làm bài 45 phút)
Đề chẵn:
Câu 1:(3 điểm)
Hãy nêu ảnh hởng của Biển Đông đến khí hậu, địa hình và các hệ sinh thái vùng ven
biển nớc ta.
Câu 2:(3 điểm)
Hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của miền Bắc và ông Bắc Bắc Bộ.
Câu 3: (4điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau.
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm.
Địa điểm
nhiệt độ trung
bình tháng I (oc)
Nhiệt độ trung
bình tháng VII
(0c)
Nhiệt độ trung
bình năm (oc)
Lạng Sơn
Huế
Quy Nhơn
TPHCM
13,3
19,7
23,0
25,8
27,0
29,4
29,7
27,1
21,2
25,1
26,8
27,1
Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam, giải thích nguyên nhân.
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I năm học 2010-2011
Môn địa lý lớp 12 (Thời gian làm bài 45 phút
Đề lẻ:
Câu 1: (3 điểm).
Hãy nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình,
sông ngòi ở nớc ta.
Câu 2: (3 điểm)
Hãy phân tích các đặc điểm tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu3: (4 điểm)
Bài tập: Dựa vào bảng số liệu sau:
Lợng ma, lợng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm.
Địa điểm
Lợng ma(mm)
Lợng bốc hơi(mm) Cân bằng ẩm(mm)
Hà Nội
Huế
TP HCM
1676
2868
1931
989
1000
1686
+687
+1868
+245
Hãy so sánh, nhận xét về lợng ma, lợng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm
trên, giải thích.
Đáp án thi học kỳ I. Môn địa lớp 12 năm học 2010-2011
Đề chẵn:
Câu 1: (3 điểm).
- Địa hình: Vịnh cửa sông, bãi biển,cồn cắt, đầm phá, bãi chiều vùng, vịnh nớc sâu,
đảo ven bờ, nhiều hang động, đảo san hô
- Khí hậu.
+ Tăng ẩm, ma lớn.
+ Giảm bớt tích khắc nghiệt.
+ Điều hoà khí hậu
- Các hệ sinh thái.
+ Rạn san hô
+ Cửa sông
+ Rừng ngập mặn
Câu 2(3 điểm)
- Vị trí. Tả ngạn SH
- Địa chất. Quan hệ với hoa nam
- Địa hình. Chủ yếu là núi thấp
- Khoáng sản. Than, sắt, thiếu
- Khí hậu. Mùa hạ nóng, ma nhiều, mùa đông lạnh, ma ít.
- Sông ngòi. Dày đặc, hớng vòng cung
Câu 3. Bài tập (4 điểm)
- Nhận xét đúng, đủ ý (1,5 điểm)
- Giải thích đúng, đủ ý (2,5 điểm)
Đề lẻ:
Câu 1(3 điểm).
- Địa hình:
+ Xâm thực mạnh của miền núi
+ Bề mặt của địa hình cắt xẻ nhiều hẻm vực, khe rãnh, đất bị bào mòn, nớc trôi.
+ Sự hình thành địa hình ca cx tỏ
+ bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lu
- Sông ngòi.
+Mạng lới dày đặc chủ yếu là sông nhỏ.
+ Nhiều nớc, nhiều phù sa.
+ Chế độ ma theo mùa.
Câu2 (3 điểm).
- Vị trí địa lý. Hữu ngạn sông Hồng
- Địa chất. Quan hệ với Vân Nam
- Địa hình chiếm u thế là đồi nui cao hiểm trở.
+ Khoáng sản, thiếc, sắt, Apa tít.
+ Sông ngòi. Hớng TB DN, giàu tiềm năng thuỷ điện
Câu 3 (4 điểm)
- Nhận xét, đúng, đủ ý (1,5 điểm)
- Giải thích đúng, đủ ý (2,5 điểm)