Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn bài kiểm tra chương II tiết 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.25 KB, 2 trang )

§Ò bµi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A.. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3
Câu2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Câu 3: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 . - 15 = 35 . ô vuông cho
kết quả là:
A 10 B: 25 C: – 25 D : - 10

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (3đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên
dương
Câu 1: (2,5đ) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15) c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Câu 2: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ x +4 = 8x - 10
b/ |x - 2| = 8
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1điểm) Đáp án C.


Câu : (1điểm) Đáp án B.
Câu 3: (1điểm) B: 25
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (3điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu a b c d e f
Đáp án S Đ S S Đ S
Câu 1: (2điểm) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15)
= 30 - 4 . 27
= 30 - 108
= -78 (0,75điểm)
c/ 15 . (-8) + 8 . 12 - 8 . 5
= 8 (-15 + 12 - 5)
= 8. (- 8)
= -64 (1điểm)
Câu 2: (2điểm) Tìm số nguyên x biết:
a/ x +4 = (8x - 10)

4+10 = 8x-x

7 x = 14

x = 2 (1điểm)
b/ | x - 2| = 8


x - 2 = 8


x = 8 + 2


x = 10 (0,5điểm)
Hoặc: x - 2 = -8


x = -8 +2


x = -6 (0,5điểm)

×