Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi KDCL kiem HSG Huyen Anh Son 08 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề thi học sinh giỏi kiêm kiểm định chất lợng
năm học 2008- 2009


<b> M«n thi: VËt Lý 8</b>
<i> Thêi gian làm bài 90 phút</i>
<b> I. Trắc nghiệm( 2 ®iĨm)</b>


<b>Câu1. Phần nhiệt năng mà vật nhận đợc hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt gọi là:</b>
A. Nhiệt độ.


C. Nhiệt năng.


B. NhiƯt lỵng.
D. NhiÖt kÕ .


<b>Câu2 Muốn giảm áp suất thì làm thế nào?</b>
A. Giảm áp lực, gữu nguyên diện tích bị ép.
B. Tăng áp lực, giảm diện tích bi ép.


C. Tăng áp lực, tăng diện tích bị ép.
D. Giảm diện tich bị ép.


<b>Cõu3. Quỹ đạo chuyển động của một vật là:</b>


A. Đờng mà vật chuyển động trong không gian.
B. Đờng thẳng nếu vật chuyển động thẳng.
C. Đờng tròn nếu vật chuyển động tròn.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu4. Một vật chuyển động có vận tốc khi lên dốc v</b>1 = 20km/h, khi xuống dốc có vận tốc v2



= 30km/ h. Vận tốc trung bình của vật đó trên cả đoạn đờng dốc là.
A. 25 km/ h.


C. 26 km/ h.


B. 24km / h
D. 23 km / h.


<i><b>II Tự luận (8 điểm)</b></i>
<i><b>Câu5: ( 3,5 điểm):</b></i>


Lúc 10h hai xe máy cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96 km đingợc chiều
nhau. Vận tốc của xe đI từ A là 36km / h, của xe đI từ B là 28km / h.


a) Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
b) Sau bao lâu thì hai xe cách nhau 32 km.
<i><b>Câu6 ( 2 điểm):</b></i>


Bỏ một vật rắn có khối lợng 100g ở 1000<sub>C vào 0,5 lít ở 15</sub>0<sub>C thì nhiệt độ sau cùng của vậi</sub>


là 160<sub>C, Thay nớc bằng 800g chất lỏng khác ở 10</sub>0<sub>C thì nhiệt độ cuối cùng là 13</sub>0<sub>C. Tìm nhiệt</sub>


dung riªng của vật rắn và chất lỏng. Cho biết nhiệt dung riêng và khối lợng riêng của nớc lần
lợt là Cn = 4200J/ kg.K; Dn = 1000 kg/ m3.


<i><b>Câu7 (2,5 điểm):</b></i>


Một quả cầu bằng thuỷ tinh bị rỗng ở bên trong, nổi trong nớc tới một nửa. Tìm thể tích
phần rỗng. Biết khối lợng của quả cầu là 5kg, khối lợng riêng của thuy ngân là 2,5g/ cm3<sub>,</sub>



khối lợng riêng của nớc là 1g/ cm3.


</div>

<!--links-->

×