Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

lòch baùo giaûng nguyễn vĩnh phúc g a tuần 14 nguyễn vĩnh phúc g a tuần 14 đạo đức tích cực tham gia việc lớpviệc trườngtiết 2 i mục tiêu biết hs phải có bổn phận tham gia việc lớp việc tr​ờng tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.83 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đạo đức: TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP,VIỆC TRƯỜNG(Tiết 2)</b>



I. Mục tiêu:


- Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trờng.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành được những
nhiệm vụ đựơc phân công.


* Biết tham gia việc lớp việc lớp,việc trường vừa là quyền ,vừa là bổn phận của học sinh.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện tốt việc được giao ở trường cũng như ở nhà.
II. Đồ dùng dạy học:


Vở bài tập Đạo đức 3.


Các bài hát về chủ đề nhà trờng.


Các tấm bìa màu đỏ, màu xanh và màu trắng.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Khởi động:
2.Dạy học bài mới:
* Hoạt động 1


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh tình
huống và cho biết nội dung tranh.


- GV giới thiệu tình huống BT1.



- GV hỏi: Nếu là bạn Huyền, ai sẽ chọn cách giải
quyết a? b? c? d? GV chia HS thành các nhóm và
yêu cầu thảo luận vì sao chọn cách giải quyết đó?
* Hoạt động 2: Đánh giá hành vi - BT2.
- GV Nêu yêu cầu bài tập.


- GV kết luận:


+ Việc làm của các bạn trong tình huống c, d là
đúng.


+ Việc làm của các bạn trong tình huống a, b là
sai.


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.


- GV lần lượt đọc từng ý kiến- BT3.
- GV kết luận:


+ Các ý kiến a, b, c, d là đúng.
+ ý kiến c là sai.


3. Hướng dẫn thực hành: Tìm hiểu các gương
tích cực tham gia làm việc lớp, việc trường.


-HS hát tập thể bài hát Em yêu trường em,
nhạc và lời của Hồng Vân.


- Các nhóm thảo luận, mỗi nhóm chuẩn bị
đóng vai một cách ứng xử.



- Đại diện từng nhóm lên trình bày. Cả lớp
thảo luận phân tích mặt hay, mặt tốt và
mặt chưa hay, chưa tốt của mỗi cách giải
quyết.


- HS làm bài tập cá nhân.
- Cả lớp cùng chữa bài tập.


- HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành,
không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách
giơ các tấm bìa màu đỏ, màu xanh, màu
trắng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. MỤC TIÊU:


<b>- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. Hs làm Bài 1, 2, 3(cột a, b).</b>
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong tính tốn.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng làm bài 2, 3
- GV n/x, ghi điểm.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu:


- Gọi HS nêu ví dụ.


- GV tóm tắt bài tốn như Sgk


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy lần đoạn thẳng
AB?


- Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ
dài đoạn thẳng CD.


.b. Bài toán:


- Y/c HS đọc đề bài tốn.


- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?


- Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ?
c. Thực hành:


Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
+ 8 gấp mấy lần 2.


+ 2 bằng 1 phần mấy của 8


+ Tương tự ,hs nêu miệng 2 hàng còn lại.
+ GV n/x,chữa bài.



Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


+ Bước 1: Số sách ngăn dưới gấp mấy lần số sách
ngăn trên?


+ Bước 2: Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số
sách ngăn dưới?


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Y/c Hs quan sát hình vẽ Sgk thi trả lời nhanh
- N/x, Chữa bài, ghi điểm


3. Củng cố, dặn dò:


- Yờu cầu HS về nhà luyện tập thêm về so sánh
số bé bằng 1 phần mấy số lớn.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp




6: 2 = 3 ( lần)



- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn
thẳng AB.


- 1 HS đọc đề.
- 30 : 6 = 5 (Lần)
- 1/5 tuổi mẹ


- 1hs l m bà ảng,cả lớp l m và ở nháp.


- 1 HS đọc đề.
- 8 gấp 4 lần 2.
- 2 bằng 1/4 của 8.


-Hs l m mià ệng


- 1 HS đọc đề.
- 24 : 6 = 4 (lần)
- 1/4 số sách ngăn dưới.
- 1 HS đọc đề.


- HS quan sát và trả lời theo y/c của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Thứ hai</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>Tập đọc- kể chuyện:</b>

<b> Người con của Tây Nguyên</b>


I. Mục tiêu:


A. Tập đọc



- Bước đầu biết thể hiện tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều
thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( Trả lời được các CH trong SGK )


B. Kể chuyện
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện


* Kể lại được một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật
- GD Hs thêm yêu các bạn dân tộc anh em.


II. Đồ dùng dạy học:


ảnh anh hùng Núp trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Tập đọc
I. KIểM TRA BàI Cũ:


- 2hs đọc bài Cảnh đẹp non sông và TLCH .
II. BàI MớI


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc.
a. GV đọc toàn bài:


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.



- Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các
từ ngữ dễ phát âm sai .


- Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc,
nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng.


- Giúp HS nắm nghĩa các từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về
nội dung bài theo các câu hỏi:


Câu hỏi 1 - SGK tr.104
Câu hỏi 2 - SGK tr.104
Câu hỏi 3 - SGK tr.104
Câu hỏi 4 - SGK tr.104
-GV chốt ý.


4. Luyện đọc lại.


- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- HDHS đọc đúng đoạn 3


-GV n/x,đánh giá.


2 HS đọc và trả lời câu hỏi. 2, 3



- Theo dõi GV đọc và tranh minh hoạ SGK.
- Đọc nối tiếp từng câu .


- Đọc nối tiếp 3 đoạn.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn.
- Đọc theo nhóm.


+ Một HS đọc đoạn 1.


+ Cả lớp đọc đồng thanh phần đầu đoạn 2.
+ Một HS đọc đoạn 3


- Đọc thầm đoạn 1, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH
- Đọc thầm đoạn 3, TLCH


- Theo dõi GV đọc.
- Vài HS thi đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. GV nêu nhiệm vụ


2. Hướng dẫn HS kể bằng lời của nhân vật.
- Chia nhóm, hướng dẫn HS tập kể.


- Theo dõi, hướng dẫn HS kể.


-Gv cùng Hs bình chọn bạn kể hay nhất.
III. Củng cố dặn dò:



-Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn mẫu.


-H đọc thầm lại đoạn văn mẫu để hiểu đúng yêu
cầu của bài.


- Từng cặp HS tập kể.
- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn.


- 1HS nói ý nghĩa truyện.


<b> </b>

<b> Thứ ba </b>

<b>- Ngày dạy:</b>


<b>Toán </b>

<b> Luyện tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. HS làm Bài 1, 2, 3, 4.
- Biết giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).


- Hs u thích học tốn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của thấy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ



- Gọi HS lên bảng làm bài tập 2, 3c
- GV theo dõi, ghi điểm.


2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:


*Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:


- Gọi HS đọc y/ cầu bài 1.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV chấm vở một số em.
Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/ cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 4:


- Y/ cầu HS tự xếp hình và báo cáo kết quả.
- GV n/x,đánh giá.


3. Củng cố, dặn dò:



- HS về nhà làm bài tập ở VBT
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp.


- 1 HS đọc đề.


- 1 Hs l m bà ảng lớp, cả lớp l m và ở nháp.


- 2Hs đọc kq bài làm.
- 1 HS đọc.


- 1 Hs bảng ,cả lớp làm vở
Bài giải
Số con bị có là:
7 + 28 = 35 (con)


Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)


Đáp số:5 lần
- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
Bài giải


Số con vịt đang bơi dưới ao là:
48 : 8 = 6 (con vịt)


Số con vịt đang ở trên bờ là:


48 - 6 = 42 (con vịt)


Đáp số: 42 con vịt.
- 1 HS đọc đề.


- HS xếp tự xếp hình.


<b>Thủ cơng</b>

<b>Cắt, dán chữ H, U (tiết 1)</b>


I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương
đối phẳng.


- HS yêu thích cắt, dán chữ.


* Kẻ,cắt ,dán chữ U,H .Các nét chữ thẳng,đều nhau.Chữ dán phẳng
II. Đồ dùng dạy - học:


- Mẫu chữ H, U cắt đã dán và mẫu chữ H, U cắt từ giấy .Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.


III. Hoạt động dạy - học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.KTBC:


- GV KT sự chuẩn bị của HS


2. Dạy bài mới:


Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu các chữ H, U .
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.
* Bước 1: Kẻ chữ H, U


* Bước 2: Cắt chữ H, U
* Bước 3: Dán chữ H, U


- GV tổ chức cho HS tập kẻ cắt chữ H, U trên giấy
trắng.


- Gv quan sát,n/x.
3. Củng cố-Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn dò giờ học sau.


- HS quan sát chữ mẫu.


- Nêu nhận xét về độ rộng, chiều cao của
chữ.


-2 HS nhắc lại các bước cắt ,dán chữ U,H
- HS thực hành theo nhóm.


<b>Chính tảNghe - viết:</b>

<b>Đêm trăng trên Hồ Tây</b>




I. Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm đúng BT(3)b.


-GD HS có ý thức giữ vở sạch,viết chữ đẹp.


* GD tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên,từ đó thêm yêu q mơi trường xung quanh,có
ý thức BVMT.


II. Đồ dùng dạy - học:


- Bảng lớp viết (2 lần) từ ngữ của BT2.
III. Hoạt động dạy - học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I.kiểm tra bài cũ:


-Viết: 3 từ có vần at/ac
-GV n/x,đánh giá.
II. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn viết chính tả:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.


- HD HS nắm nội dung và cách trình bày bài:


+Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?
+Bài viết có mấy câu?


+Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- GV đọc bài cho Hs viết


* Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.


- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:


- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 2 b


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà HTL các câu đố.


- 2 HS viết bảng lớp


- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)


- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi SGK.


- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó
vào bảng con: nước trong vắt, rập rình, lăn tăn,


nở muộn, gió chiều...


- HS viết bài vào vở.


- HS tự soát lỗi.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .


- 2HS lên bảng thi làm bài nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán</b>

<b> </b>

<b> Bảng nhân 9</b>


I. MỤC TIÊU


Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm 9
.HS làm Bài 1, 2, 3, 4.


HS u thích học tốn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 2,3
- GV n/x, ghi điểm.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu:
b. HD TH bài



* Giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm có 9 chấm trịn.
- Giới thiệu: 9 x 1 = 9


- Gắn 2 tấm bìa lên bảng, hỏi HS trả lời: 9 được
lấy 2 lần. Do đó: 9 x 2 = 18.


- Gắn 3 tấm bìa lên bảng rồi hỏi HS: trả lời:
9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27


- Do đó: 9 x 3 = 27


- HS tự làm: 9 x 4 -> 9 x 10


- Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 9.
c. Luyện tập - thực hành:


Bài 1:


- Gv n/x,đánh giá
Bài 2:


- Hướng dẫn HS cách tính rồi y/ cầu HS tự làm
bài.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
Bài 4:



- Bài tốn y/cầu chúng ta làm gì?


- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào?
- Tiếp sau số 9 là số nào?


- 9 cộng thêm mấy thì bằng 18?
- Tiếp sau số 18 là số nào?


- Y/cầu HS tự làm tiếp bài, sau đó cho HS đọc
xi,đọc ngược daỹ số .


3. Củng cố, dặn dò:


- Y/ cầu HS về nhà học thuộc lòng bảng nhân 9
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp


- HS đọc.


- 9 được lấy 3 lần.
- HS thi đua học thuộc.
- HS tính nhẩm.


- HS nối tiếp nêu kết quả từng phép tính
- 1 HS đọc y/c


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
-GV cùng Hs chữa bài,thống nhất KQ


-1 HS lên bảng,cả lớp làm vở


Bài giải:
Lớp 3B có số HS là:
9 x 4 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh


- đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào chỗ
trống.


- Số 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>Tập đọc</b>

<b> </b>

<b>Cửa Tùng</b>


I. Mục tiêu:


- Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm , ngắt nghỉ hơi đúng các
câu văn .


- Hiểu ND : Tả vẽ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc miền Trung nước ta
( Trả lời được các CH trong SGK )


* HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên,từ đó thêm tự hào về quê hương đất nước và có ý
thức tự giác BVMT.


II. Đồ dùng dạy học:



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Thêm tranh ảnh về Cửa Tùng .


III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I. KIểM TRA BÀI CŨ: 2 HS đọc và TLCH 2, 3 Bài
Người con của Tây Nguyên.


-GV n/x,đánh giá.
II. BàI MớI.


1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài:


b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát âm
- Đọc từng đoạn trước lớp:


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc.
- HDHS đọc toàn bài.


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK



Câu hỏi 2 - SGK
Câu hỏi 3 - SGK
Câu hỏi 4 - SGK


- GV chốt nội dung,liên hệ.
4. Luyện đọc lại


:- Đọc mẫu một đoạn.


- Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân.
-GV n/x,đánh giá


5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài văn.


-2 HS đọc và TLCH.


- Theo dõi GV đọc, quan sát tranh SGK
- Đọc nối tiếp từng câu.


- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Đọc phần chú giải SGK
- Đọc và trao đổi theo nhóm.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
- Đọc thầm đoạn 1, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH


- Đọc thầm đoạn 3, TLCH


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- 3 HS đọc diễn cảm cả bài.


-HS lắng nghe,n/x,bình chọn bạn đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ & câu</b>

<b>Mở rộng vốn từ: Từ địa phương</b>



<b> Dấu chấm hỏi, chấm than</b>



I. Mục tiêu:


- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc , miền Nam qua BT phân loại,
thay thế từ ngữ (BT 1, BT2)


- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, dấu chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3)
* Hs yêu thích môn học.


II. Đồ dùng dạy - học:


Bảng lớp kẻ sẵn (2 lần) bảng phân loại ở BT1 và các từ ngữ địa phương.
Bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT2.


1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu văn có ơ trống cần điền ở BT3.
III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



A. Kiểm tra bài cũ:
- GV n/x,đánh giá.


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài tập 1:


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


b. Bài tập 2:


- GV viết lên bảng lớp lời giải đúng.


c. Bài tập 3:


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng.


3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt.


-Dặn dò về nhà.



- 2 HS làm miệng BT 1, 3.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS cả lớp đọc thầm lần lượt từng cặp từ.
- 2HS thi làm nhanh trên bảng lớp.Cả lớp làm
vở nháp.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, đoạn thơ và các
từ trong ngoặc đơn.


-Hs làm BT vào vở


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả trước lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS nối tiếp nhau đọc lại đoạn văn, nói rõ dấu
câu được điền vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Thứ năm </b>

<b>- Ngày dạy:</b>


<b>Toán </b>

<b>Luyện tập</b>



I. MỤC TIÊU


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (có một phép nhân 9).


- Nhận biết tinh chất giao hoán của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. H làm Bài 1, 2, 3, 4
(dòng 3, 4).



- HS u thích học tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


Viết sẵn nội dung bài tập 4 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 9.
hỏi HS về một phép nhân bất kì trong bảng.


- GV n/x, ghi điểm.
2. Bài mới:


a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:


*Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:


- Y/ cầu HS nối tiếp nhau đọc KQ các phép tính.
- GV n/x,chữa bài.


Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.
- GV n/x,đánh giá


Bài 3: - HS đọc y/ cầu của bài tập.
- Y/ cầu HS tự làm bài.



- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, GV n/ xét và
cho điểm HS.


Bài 4: (dòng 3, 4)
-GV hướng dẫn


- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dị


- Dặn HS ơn lại bảng nhân 9.


- Y/ cầu HS về nhà làm bài tập ở VBT
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi, nhận xét


- HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
-HS n/x,chữa bài


- 1 HS đọc.


-1 hs lên bảng,cả lớp làm vở
Bài giải



Số xe của 3 đội còn lại là:
9 x 3 = 27 (ô tô)
Số xe của cơng ty đó là:


10 + 27 = 37 ( ơ tô)
Đáp số: 37 ô tô
- 1 HS đọc đề.


- 1HS lên bảng,cả lớp làm vở.
-2 hs đọc KQ bài làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>Tập viết</b>

<b>Ơn chữ hoa I</b>


I – Mục tiêu:


- Viết đúng chữ hoa I (1dịng ) Ơ, K (1 dịng ) viết đúng tên riêng : Ơng Ích Khiêm (1 dịng
) và câu ứng dụng : Ít chắt chiu ... phung phí (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Củng cố cách viết chữ viết hoa I thông qua BT ứng dụng.
-Giúp Hs rèn viết chữ đẹp.


II - Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa I.


- Tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li (cỡ nhỏ).


III – Hoạt động dạy học

<b>:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ



A. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS đọc từ và câu ƯD.
- HS lên viết Hàm Nghi, Hải Vân, Hòn Hồng..
- Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:


- Q/sát và nêu quy trình viết chữ Ô,I, K hoa.
- Trong tên riêng và câu ƯD có những chữ hoa
nào ?


- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc
lại quy trình viết đã học.


- Viết lại mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình.


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>.</b>


- HS viết các chữ viết hoa trên vào bảng con
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:


- Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ơng Ích Khiêm
- GV giải thích từ ứng dụng.



- Trong từ ƯD các chữ cái có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Viết từ Ư/D: Ơng Ích Khiêm.


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


- Y/c HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.


4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
- Trong câu ƯD các chữ có chiều cao ntn?
- Y/cầu HS viết từ Ít vào bảng con.


5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
- Hướng dẫn HS viết, trình bày vở.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.


6. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà học thuộc câu Ư/D.



- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.


- 2 HS nhắc lại.


- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS lần lượt đọc.
- HS trả lời


- Lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>

<b> </b>

<b>Viết thư</b>


I.Mục tiêu:


- Biết viết một bức thư ngắn theo gợi ý
- GDHS có ý thức học tập tốt.



II. Đồ dựng dạy học:


- Bảng lớp viết đề bài và gợi ý viết thư (SGK).
III.oasc hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A.Bài cũ


-GV mời 3,4 hs đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp của
nước ta (cảnh biển Phan Thiết).


-Nhận xét bài cũ.
B.Bài mới


1.Giới thiệu bài


2.HD hs viết thư cho bạn


-Gv hướng dẫn hs phân tích đề bài để hs viết được
lá thư đúng y/ cầu.


-Gọi 1 hs đọc y/ cầu của bài tập và các gợi ý:
+Bài tập y/ cầu các em viết thư cho ai?


GV: Bài tập y/ cầu ý các em cần xác định rõ Em
viết thư cho bạn tên gì? Ở miền nào?


+Mục đích viết thư là gì?



+Những nội dung cơ bản trong thư là gì?
+Hình thức của lá thư như thế nào?


-3,4 hs nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư
Hướng dẫn hs làm mẫu: nói về nội dung theo gợi ý:
-Mời 1 hs nói mẫu phần lí do viết thư- tự giới thiệu:
Hs viết thư.


-Sau khi hs viết xong, Gv mời 5,7 em đọc thư.
-Cả lớp và gv nhận xét, chấm điểm những lá thư đủ
ý, viết hay, giàu cảm xúc.


3.Củng cố, dặn dò:


-Gv biểu dương những hs viết thư hay.


-Nhắc hs về nhà viết lại lá thư sạch đẹp gửi qua
đường bưu điện nếu người bạn em viết là có thật.
-Chuẩn bị bài sau:


-3,4 HS làm bài tập, lớp theo dõi.


-1 hs đọc y/ cầu của đề bài, lớp đọc thầm
theo.


-Viết cho một người bạn ở miền Nam
(Bắc).


-3,4 hs nói tên, địa chỉ bạn muốn viết thư.


-1 hs nói lí do viết thư, cả lớp theo dõi
-Hs làm bài vào vở.


-5,6 em đọc thư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chính tả Nghe - viết: </b>

<b>Vàm Cỏ Đông</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ 7 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/uyt (BT2).


- Làm đúng BT(3)b.


* Giáo dục tình cảm u mến dịng sơng,từ đó thêm yêu quý MTXQ,có ý thức BVMT.
II. Đồ dùng dạy - học:


- Bảng lớp viết (2 lần) từ ngữ của BT2.


- Bảng lớp chia làm 3, viết 3 lần các từ trong BT3b để HS các nhóm thi ghép tiếng.
III. Hoạt động dạy - học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


I.kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra viết: khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu
tay, tiu nghỉu


II. Bài mới:



1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn viết chính tả:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông .


+Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
+Khi viết các dịng thơ, lùi vào mấy ô?
2.2. Đọc cho HS viết:


- GV đọc thong thả từng dòng thơ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.


- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 2:


- Chốt lại lời giải đúng.
3.2. Bài tập 3: ( phần b)
- Chia bảng lớp làm 3 phần.


- Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc, chốt lại
lời giải đúng.


- 2 HS viết bảng lớp



- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)


- 1HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.


- HS đọc thầm 2 khổ thơ tự viết tiếng khó:
dịng sơng, xi dòng, soi, lồng, Vàm Cỏ
Đông...


- HS viết bài vào vở.


- HS tự soát lỗi.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .


- 2HS lên bảng thi làm bài nhanh, đọc kết quả.
- Cả lớp đọc thầm u cầu của bài


- 3 nhóm HS chơi trị thi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài tập đã làm, ghi
nhớ chính tả.


-HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi
chính tả còn mắc.



<b> Thứ sáu</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>Toán </b>

<b> Gam</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam. Bài 1, 2, 3, 4.
- GDHS u thích học tốn.


III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<b>- Một chiếc cân đĩa và 1 chiếc cân đồng hồ.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 4 dòng 1,2.
- GV nhận xét, cho điểm.


2. Bai mới:
a. Giới thiệu:
b. HD TH bài:


* Giới thiệu cho HS về Gam.
- Gam là đơn vị đo khối lượng.
- Gam viết tắt là g



1000g = 1kg


- GV giới thiệu quả cân thường dùng.
- GV giới thiệu đĩa cân đồng hồ


- Cân mẫu gói hàng nhỏ bằng 2 loại cân đều ra
cùng một kết quả.


c. Luyện tập - thực hành:
Bài 1: - Gọi HS nêu y/ cầu.


- GV cho HS quan sát tranh và trả lời:
-GV n/x,đánh giá.


Bài 2:


- Y/ cầu HS quan sát hình vẽ bằng đĩa cân đồng
hồ. GV đặt câu hỏi y/cầu HS trả lời.


- GV đánh giá.
Bài 3:


- GV viết lên bảng 22g + 47g và y/cầu HS tính.
- Y/ cầu HS làm bài với các phần còn lại.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi nhận xét.



- HS quan sát,n/x.


- 1 HS đọc y/ cầu.
- HS làm miệng .
- HS trả lời miệng.
-HS n/x,bổ sung


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra chéo


- 1 HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chữa bài, cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò:


-Về nhà đọc, viết cân nặng của một số đồ vật.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên - xã hội</b>

:

<b>Một số hoạt động ở trường (tt)</b>


I. Mục tiêu: HS có khả năng:


 Kể được 1 số hoạt động chủ yếu của HS khi ở trường như hoạt động học tập,vui chơi ,văn


nghệ,TDTT,lao động vệ sinh,tham quan ngoại khoá.



 Nêu được trách nhiệm của hs khi tham gia các hoạt động đó.


 Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với sức khỏe và khả năng của mình.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh các hoạt động của nhà trường.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. KTBC:


- Kể tên các môn học em được học ở trường?
- Em thích nhất mơn học nào? Vì sao?


- Hoạt dộng chủ yếu của em ở trường là gì?
2. BÀI MỚI:


Hoạt động 1: Quan sát tranh.


- HS quan sát các hình trang 48, 49 sgk, sau đó thảo
luận nhóm đơi. Từng cặp HS hỏi đáp.


Hình 1:


- Bạn cho biết hình 1 thể hiện hoạt động gì?
- Hoạt động này diễn ra ở đâu?


- Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỷ luật của các
bạn trong hình?



- Các nhóm cịn lại làm tương tự với hình 2, 3,4, 5, 6


Hoạt động 2: Kể tên các HĐNGLL ở trường.


- GVphát mỗi nhóm một phiếu kể tên các HĐNGLL
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ GVKL: HĐNGLL làm cho tinh thần các em vui vẻ, cơ
thể khỏe mạnh, giúp các em nâng cao và mở rộng kiến
thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, tăng cường tinh thần
đồng đội, biết quan tâm và giúp đỡ mọi người.


3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Đọc mục :”Bạn cần biết”


- Gäi 3 HS tr¶ lêi , c¶ líp nhËn xÐt .


- HS quan sát các hình trang 48, 49 sgk
thảo luận nhóm đơi tìm hiểu & nêu nội
dung tranh .


+ GVKL: HĐNGLL của HS tiểu học bao
gồm: Vui chơi giải trí, văn nghệ, thể thao,
làm vệ sinh, trồng cây, giúp gia đình
TBLS.


- HS thảo luận nhóm 4 - ghi tên các hoạt
động, ích lợi các hoạt động, làm thế nào
để hoạt động đó có kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xột gi hc


- Chuẩn bị bài: "Không chơi các trò ch¬i nguy hiĨm"


<b>TN & XH:</b>

<b> Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm</b>



I. MỤC TIÊU: HS có khả năng:


 Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và trong giờ ra chơi sao cho vui vẻ và an toàn.


 Nhận biết những trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau


* Biết cách xử lý khi xảy ra tai nạn:báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến
cơ sở y tế gần nhất.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Hình vẽ Sgk


III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. KTBC:


- Kể tên những HĐNGLL ở trường em?
- Em đã tham gia hoạt động nào ở trường?
2. BÀI MỚI:


Hoạt động 1: Quan sát tranh.



+ Quan sát tranh sgk/50 - 51 sau đó sinh hoạt nhóm
đơi: hỏi - đáp.


- Bạn cho biết tranh vẽ gì?


- Trong tranh có những trị chơi nguy hiểm nào?
- Điều gì có thể xảy ra nếu chơi trị chơi nguy hiểm
đó?


- Bạn sẽ khuyên các bạn trong tranh ntn?


+ GVKL: Sau những giờ học mệt mỏi, các em cần đi
lại, vận động và giải trí bằng cách chơi một số trị
chơi, song khơng nên chơi q sức để ảnh hưởng đến
giờ học sau và cũng không nên chơi những trị chơi
nguy hiểm như: Dí chạy, xơ đẩy, vật lộn...


Hoạt động 2: Lựa trị chơi.


+ Sinh hoạt nhóm 4: kể những trị chơi trong giờ ra
chơi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.


- Sau đó GV phân tích mức độ nguy hiểm của một số
trị chơi có hại.


+ GVKL: Nên chơi những trị chơi có ích để thư giãn
sau giờ học như: nhảy dây, đọc truyện, bắn bi... tránh


những trò chơi nguy hiểm.


3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:
- NhËn xÐt tiÐt häc .


- Gäi 2 HS tr¶ lêi . C¶ líp nhËn xÐt


- Thảo luận nhóm đơi .


- Đại diện nhóm trình bày nội dung tranh
+ Các hoạt động, trò chơi của các bạn HS
+ Các trò chơi nguy hiểm : trèo cây , ỏnh
cn , nộm quay , xụ y ...


+ Không nên chơi các trò chơi nguy hiểm


- Thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-DD : T×m hiĨu mét sè cơ quan hành chính, văn hóa,
giáo dục, y tế của thµnh phè em.




<b>TUẦN 14</b>



<b> Thứ hai</b>

<b> - Ngày dạy: </b>


<b>Tập đọc:</b>

<b>Người liên lạc nhỏ </b>



I/ MỤC TIÊU:
A.Tập đọc :



- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .


- Hiểu Nội dung câu chuyện: Kim Đồng là một liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm
vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.


B. Kể chuyện :


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh kể lại từng đoạn của câu chuyện.
* HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện Người liên lạc nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
- Bản đồ giớp thiệu vị trí tỉnh Cao Bằng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b> Tập Đọc</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


A/Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Cửa Tùng. Trả
lời các câu hỏi 2 và 3 trong SGK


- 2, 3 HS đọc bài & trả lời câu hỏi trong SGK .
B/ Bài mới:


1/ Giới thiệu bài:



Câu chuyện Người liên lạc nhỏ kể về một
chuyến công tác quan trọng của anh Kim Đồng,
một liên lạc tài giỏi và dũng cảm


- HS theo dõi SGK, xem ảnh anh Kim Đồng
2/ Luyện đọc:


a/ GV đọc mẫu toàn bài - HS theo dõi SGK, quan sát tranh minh hoạ


b/ Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Đọc từng câu:
- Luyện đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp câu .
- Đọc từng đoạn trước lớp:


- Hướng dẫn HS đọc đúng một số câu văn -HS đọc nối tiếp 4 đoạn .


- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ được
chú giải sau bài.


- HS đọc phần chú giải để hiểu các từ mới.
-Đọc từng đoạn trong nhóm:


- 3 HS đọc lại 3 đoạn - HS luyện đọc theo nhóm đơi .


3/ Tìm hiểu bài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gỡ?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai một ông già
Nùng?


- Cách đi đờng của hai bác cháu nh thế nào?
- Ba HS tiếp nối nhau đọc các đoạn 2,3,4.


- Bảo vệ cán bộ, dẫn đờng đa cán bộ đến địa
điểm mới.


- Vì vùng này là vùng ngời Nùng ở. Đóng vai
ơng già Nùng để dễ dàng che mắt địch.


- Đi rất cẩn thận.Kim Đồng đeo túi nhanh nhẹn
đi trớc. ông Ké lững thững đi sau.Gặp điều gì
đáng ngờ,KĐ sẽ huýt sáo làm hiệu


- Những chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và
dũng cảm của KĐ khi gặp địch?


- Gặp địch không hề tỏ ra bối rối, sợ sệt, bình
tĩnh huýt sáo báo hiệu...


Tiết 2
4/ Luyện đọc lại:


- GV đọc diễn cảm lại đoạn 3, hướng dẫn HS
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện, bọn giặc,
Kim Đồng.



- Nghe HD đọc .


- Tổ chức cho HS luyện đọc lại . - HS luyện đọc trong nhóm


-1vài nhóm thi đọc đoạn 3 theo cách phân vai
- 1HS đọc cả bài.


- Nhận xét và tuyên dương HS đọc bài tốt - Lớp nhận xét




KỂ CHUYỆN
1/ GV nêu nhiệm vụ: Dựa theo 4 tranh minh hoạ


nội dung 4 đoạn truyện, HS kể lại từng đoạn
câu chuyện


2/ H/dẫn HS kể toàn chuyện theo tranh : - 1 HS đọc yêu cầu.


- HS quan sát 4 tranh minh hoạ
- Gọi 1 HS giỏi kể mẫu đoạn 1 theo tranh. GV


nhận xét, nhắc cả lớp chú ý: có thể kể nhiều
cách


- Y/C từng cặp HS tập kể


- 4 HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp từng đoạn.
- 1,2 HS kể lại toàn chuyện.



- 1 HS kể.


- Luyện kể theo nhóm đơi


- Cả lớp và GV nhận xét - Bình chọn người kể hay nhất.


IV/Củng cố, dặn dò


- Qua câu chuyện,em thấy anh Kim Đồng là một
thiếu niên như thế nào?


- GV nhận xét tiết học. Y/C HS tập kể lại
chuyện cho người thân nghe.


- CB : Nhớ Việt Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toán </b>

<b> Luyện tập</b>




I. Mục tiêu:


- Biết so sánh các khối lượng


- Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
- Biết sử dụng công đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.


-GDHS u thích học tốn.


II. Đồ dùng dạy học: Cân đĩa, cân đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 54g + 36kg = ? g
28kg + 72kg = ?g
- 1 túi đường cân nặng 250g
4 túi đường cân nặng ...?g
- Nhận xét , ghi điểm .


2. Luyện tập:


+ Bài 1: Gọi HS đọc đề bài - y/c HS so sánh
- GV nhấn mạnh: Khi so sánh các số đo khối
lượng em cũng so sánh như các số tự nhiên


+ Bài 2:


1 gói kẹo nặng 130gam


4 gói kẹo nặng ? gam ? g
1 gói bánh nặng 175g


- Làm thế nào để tìm số gam kẹo và bánh ?
- HS làm bài


- GV sửa bài - nhận xét.
+ Bài 3: Y/c HS đọc đề bài
- Cơ Lan có bao nhiêu đường?



- Cô dùng hết bao nhiêu gam đường?
- Cô làm gì với số đường cịn lại?
- Bài tốn u cầu tính gì?


- GV sửa bài & nhận xét .


+ Bài 4: HS sinh hoạt nhóm 6 để thực hành cân
1 số đồ dùng học tập


3. Củng cố dặn dị: Về nhà luyện tập thêm tốn
- CB : Bảng chia 9


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con
- Nhận xét


- 744 g > 474 g 305g < 350g
400g + 8g = 480g 450g < 500g – 40g
1kg > 900g + 5g 760g + 240g = 1000g
- Tìm số gam kẹo 4 gói


- Tìm số gam kẹo và bánh


- Gọi 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải :


4 gói kẹo cân nặng là :
4 x 130 = 520 ( g )


Số gam kẹo và bánh mẹ Hà mua được là :
175 + 520 = 695 (g )



ĐS : 695 g
- Cơ Lan có 1 kg đường


- Cô Lan dùng hêt 400gam đường
- Cô chia đều vào 3 túi


- Tính số gam đường trong 1 túi
- Gọi 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải :


1kg = 1000 g


Số g đường còn lại , sau khi cô Lan đã làm
bánh : 1000 - 400 = 600 (g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ tư</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>Tập đọc:</b>

<b>Nhớ Việt Bắc</b>


I/ Mục tiêu:


- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát


- Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.( TL được các câu
hỏi Sgk; thuộc 10 dòng thơ đầu)


* GDHS u thích mơn học.
II/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK .



- Bản đồ để chỉ cho HS biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.


III/ Các hoạt động dạy – học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


A/ Kiểm tra bài cũ:


- 4 HS tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn câu chuyện
Người liên lạc nhỏ theo 4 tranh minh hoạ; trả lời
câu hỏi.


- 4 HS kể. Cả lớp theo dõi , nhận xét .
- GV nhận xét, ghi điểm.


B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc:


a/ GV đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi SGK


b/ Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
*1/ Đọc từng dòng thơ:


- Luyện đọc từ HS phát âm sai.


- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòngthơ
*2/ Đọc từng khổ thơ trước lớp:



- GV hướng dẫn các em ngắt, nghỉ hơi đúng.
- Y/C HS tìm hiểu nghĩa từ chú giải sau bài.


- HS đọc nối tiếp 2 khổ thơ .
- HS tập đặt câu với từ ân tình


*3/ Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - HS luyện đọc theo nhóm đơi


- Cả lớp đọc ĐT cả bài.
3/ Tìm hiểu bài:


- HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu, trả lời câu hỏi:
+Người cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt Bắc?
GV: ta chỉ người về xi, mình chỉ người VB.
- 1HS đọc từ câu thơ 2 đến hết bài thơ, TLCH:
+ Tìm những câu thơ cho thấy:


a) Việt Bắc rất đẹp ?
b)Việt Bắc đánh giặc giỏi?


- HS đọc thầm cả bài thơ, trả lời câu hỏi:


+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người
Việt Bắc?


-Nhớ hoa: nhớ cảnh vật, núi rừng Việt Bắc;
nhớ người: với cảnh sinh hoạt.


- Cả lớp đọc thầm



-Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi; Ngày xuân mơ
nở trắng rừng; Ve kêu rừng phách đổ vàng;
Rừng thu trăng rọi hồ bình.


- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; Núi giăng
thành luỹ sắt dày; Rừng che bộ đội, rừng vây
quân thù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Người VB chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi,
ân tình thuỷ chung với cách mạng.


người đan nón chuốt từng sợi dang; Nhớ cơ em
gái hái măng một mình; Tiếng hát ân tình thuỷ
chung.


4/ Học thuộc lịng bài thơ:
- 1 HS đọc lại bài thơ.


- HD HS học thuộc 10 dòng thơ đầu tại lớp.
- Nhiều HS thi đọc thuộc lòng


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay,
đọc thuộc nhất.


- HS đọc đồng thanh.
- HS thi đọc thuộc .
5/ Củng cố, dặn dị:


-Một HS nói lại ý nghĩa bài thơ.



-GV nhận xét tiết học. Y/C HS về nhà học thuộc
lòng bài thơ.


Luyện đọc thêm : Một trường tiẻu học vùng cao.
Chuẩn bị bài mới : Hũ bạc của người cha


- HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ ba</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>TOÁN: </b>

<b>Bảng chia 9</b>



I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn ( có một phép chia 9)
- GDHS u thích học tốn.


II. Đồ dùng dạy học: Tấm bìa có 9 hình trịn


II. Các hoạt động dạy họ

c:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. KTBC:
Điền dấu >, < =


345g...354g; 234g + 8g ...243g
987g...897g; 351g + 49g...400g
- GV nhận xét - cho điểm



2. Bài mới:


a) GV giới thiệu bài
b) Lập bảng chia 9


+ GV lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm trịn
- Có bao nhiêu chấm trịn?


- Có 18 chấm trịn, mỗi tấm có 9 chấm trịn, vậy có
mấy tấm bìa ?


- Dựa trên cơ sở nào để lập phép chia ?


+ GV lấy 3 tấm bìa, mỗi tấm bài có 9 chấm trịn
- Lấy được bao nhiêu chấm trịn? Vì sao?


- Làm thế nào để lập phép chia 9 ? Vì sao?
- HS đọc kết quả 27 : 9 = ?


+ TT hs lập bảng nhân 9 .
- HS điền kết quả bảng chia 9


- Dựa vào đâu để biết kết quả bảng chia 9.
3. Luyện tập:


+ Bài 1: Gọi 3 HS đọc nối tiếp
- Nhận xét KQ


+ Bài 2: HS đọc y/c bài 2
- GV sửa bài - nhận xét.


+ Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- GV & HS cả lớp sửa bài .


+ Bài 4: HS đọc đề, suy nghĩ làm bài


- Qua bài số 3, 4 GV nhấn mạnh tên đơn vị < kg - túi>


- 2 HS lên bảng làm . Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét .


- Có 18 chấm trịn
- 9 x 2 = 18


- Có 2 tấm bìa
- 9 x 2 = 18
- 18 : 9 = 2
- 9 lấy 3 lần
- 9 x 3 = 27
- 27 : 9 = 3


36 : 3 = 4 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6
63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 81 : 9 = 9
90 : 9 = 10


- HS đọc thuộc bảng chia 9


- HS nối tiếp nhau trả lời KQ
-1hs đọc y/c bài


- 3 HS đọc nhanh KQ :
- Lớp làm vào vở.
- 1hs đọc bài toán.


- 1 HS làm bảng - lớp làm vở.
Bài giải :


Số kg gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 (kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Học thuộc bảng nhân 9 - bảng chia 9


<b> CHÍNH TẢ </b>

<b>Người liên lạc nhỏ</b>



I/ MỤC TIÊU:


-Nghe viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần ay/ây ( BT2)


-Làm đúng BT3b


* GDHS có ý thức rèn chữ đẹp ,giữ vở sạch.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:



-Bảng lớp viết nội dung BT1, BT3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh


A/ Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc cho HS viết: huýt sáo, hít thở, suýt ngã,
vẻ mặt.


- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con.
B/ dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:


2/ HD học sinh viết chính tả:


* GV đọc đoạn chính tả, mời 2 HS đọc lại.


- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Trong đoạn vừa đọc có những tên riêng nào viết


hoa?


- Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật?Lời
đó được viết thế nào?


- Hs phát biểu


- Y/C HS viết từ khó vào bảng con: Nùng, Hà


Quảng, hiền hậu, lững thững , bợt ,...


- HS viết bảng con.


* HS nghe GV đọc, viết bài vào vở. - HS viết bài


* Chấm, chữa bài.
GV chấm một số vở.


- Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3/ HD làm bài tập:


Bài tập 2: ay hay ây? - HS đọc Y/C.


- HS tự làm bài, mời 2HS thi làm bài đúng,
nhanh trên bảng lớp.


- GV chữa bài, chốt lời giải đúng
Bài tập 3b :i hay iê?


-HS làm bài cá nhân


- GV dán 3,4 băng giấy đã ghi nội dung bài, mời
mỗi nhóm 5 em thi tiếp sức.


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc.



4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học


- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
- 5,7 HS đọc lại kết quả đúng


Cây sậy , chày giã gạo , dạy học , ngủ dậy ,số
bảy , đòn bẩy ,


-HS làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tự nhiên - xã hội</b>

<b>Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống</b>


I. MỤC TIÊU:


Sau bài học HS biết:


- Kể tên 1 số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ...ở địa phương
* Nói về một danh lam,di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.
- Cần có ý thức gắn bó, yêu quê hương.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh ảnh về một số cơ quan của tỉnh, thành phố
- Bút chì, màu


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1. KTBC:


- Kể các trò chơi dễ gây nguy hiểm ở trường học ?


- Điều gì có thể xảy ra nếu chơi các trị chơi nguy hiểm đó ?
- Kể những trò chơi vui vẻ, khỏe mạnh và an toàn ?


- Nhận xét , tuyên dương .
2. BÀI MỚI:


Hoạt động 1: Làm việc với sgk
+ Làm việc theo nhóm 4


- HS quan sát hình trong sgk trang 52, 53, 54 để kể tên những cơ
quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong hình.
- Đại diện nhóm trình bày


- GVKL: ở mỗi tỉnh (thành phố ) đều có các cơ quan hành chính,
văn hóa, giáo dục, y tế để điều hành công việc, phục vụ đời sống
vật chất tinh thần và sức khỏe nhân dân.


Hoạt động 2: Nói về tỉnh (Thành phố ) nơi bạn đang sống.
+ Sinh hoạt nhóm 4.


Tập trung các tranh ảnh, xếp đặt theo nhóm và cử người làm
hướng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở thành phố mình.
- Đại diện nhóm cử 1 người làm hướng dẫn viên du
lịch.



Hoạt động 3: Vẽ tranh.


- GV cho HS vẽ những nét chính về những cơ quan hành chính,
giáo dục.


- Dán tranh vẽ lên bảng, mơ tả tranh v.
3. CNG C - DN Dề:


- Kể tên các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế... ở tỉnh
em ®ang sèng ?


- N/x giờ học-Dặn dị về nh .à


- 3 HS tr¶ lêi . HS c¶ líp nhËn
xÐt bổ sung .


- Thảo luận nhóm 4 , quan sát
tranh & tìm hiểu tranh .


- Đại diện trình bày


- Thảo luận nhóm 4 & xếp đặt
theo nhóm và cử ngời làm hớng
dẫn viên du lịch để nói về cơ
quan thnh ph mỡnh.


- Mỗi nhóm vẽ 1 bức tranh về cơ
quan hành chính giáo dục, văn
hóa, y tÕ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Toán:</b>

<b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu:


Giúp HS:


- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn.
- GDHS tính cẩn thận, nhanh nhẹn.


II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bảng chia 9


- Có 63m vải cắt thành 9 mảnh. Hỏi 1 mảnh
dài mấy mét ?


- Nhận xét – ghi điểm
2. Luyện tập:


+ Bài 1: HS suy nghĩ & tự nhẩm KQ làm bài.
- Nhận xét KQ nhẩm


+ Bài 2: HS nêu cách tìm SBC, SC, thương
rồi điền kết quả vào ơ trống


- GV & HS cả lớp sửa bài
+ Bài 3: HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- GV & HS cả lớp nhận xét , sửa bài .
+ Bài 4: Bài tập 4 y/c làm gì ?


- Hình a có bao nhiêu ơ vng ?


- Muốn tìm 1<sub>9</sub> số ô vuông trong hình a ta


phải làm như thế nào ?
- HS tự làm câu b.
3. Củng cố dặn dò:


- Về nhà luyện tập thêm về phép chia trong
bảng chia 9


- CB : Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số


- 2 HS đọc bảng chia 9 .
- 1 HS giải bài toán .
- Cả lớp nhận xét


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 cột, cả lớp làm vở
-HS làm bảng - lớp làm vở


SBC : 27 , 63 ; SC : 9 , 9 ; Thương: 3 , 7 .
- 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở


Bài giải :



Số ngôi nhà công ti đã xây là :
36 : 9 = 4 ( ngôi nhà )


Sỗ ngôi nhà công ti còn phải xây tiếp là :
36 - 4 = 32 ( ngôi nhà )


ĐS : 32 ngôi nhà


- Ta lấy 18 : 9 = 2 ( ơ vng )
Hình b 18 : 9 = 2 ( ô vuông )




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Ôn tập câu: Ai thế nào ? </b>



I/ MỤC TIÊU:


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (bt1);


- Xác định được các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào (bt2)
- Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời, câu hỏi Ai(con gì, cái gì)? và Thế nào? ( BT3)
* GDHS u thích mơn học.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 3- Một tờ phiếu khổ to viết BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh



A/ Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS làm lại bài tập 2,3 .


- GV nhận xét và củng cố kiến thức đã học.


- 2 HS
B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:
2/ HD làm bài tập:
Bài tập 1:


+Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì?
+ Sơng máng ở dịng thơ 3,4 có đặc điểm gì?


- Tương tự GV yêu cầu HS tìm các từ chỉ đặc điểm
của các sự vật tiếp theo


- Gọi 1 HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của sự vật
trong đoạn thơ.


-GV chốt ý: Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, xanh
ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa...


- 1 HS đọc YC, lớp theo dõi SGK


- 1 HS đọc 6 dòng thơ trong bài Vẽ Q/hương.
- Màu xanh



- xanh mát


- Bát ngát ( trời mây ), xanh ngắt ( mùa thu)
Xanh ( ước mơ )


- HS phát biểu
- HS làm vào vở.
Bài tập 2:


- Gọi 1 HS đọcYC.


- Gọi 1 HS đọc câu a). GV hỏi:


+ Tác giả so sánh những sự vật nào với nhau?
+ Tiếng suối và tếng hát so sánh với nhau về
những đặc điểm gì?


- Tương tự Y/C HS làm các bài b,c .


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Cả lớp đọc thầm bài tập trong SGK.
- So sánh tiếng suối với tiếng hát
- Đặc điểm trong


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Cả lớp làm bài vào vở.


b/ Ông so sánh với hạt gạo ( hiền )
Bà so sánh với suối trong ( hiền )



c/ Giọt cam (Xã Đoài ) so sánh với mật ong
(vàng )


Bài tập 3:


- Gọi 1 HS đọc YC của bài.


- YC HS gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu
hỏi Ai.., gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu
hỏi Thế nào?


- GV nhận xét, chữa bài.


a/ Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm .
b/ Những hạt sương sớm long lanh như những
bóng đèn pha lê .


c/ Chợ hoa trên đường Nguyễn Huệ đông
nghịt người .


3/ Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, YC HS xem lại các bài đã
làm. Xem trước bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

I. MỤC TIÊU:


- Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.



- HS biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng
* Biết ý nghĩa của việc quan tâm,giúp đỡ làng xóm,láng giềng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh họa truyện: "Chị Thủy của em"
- Thẻ xanh, thẻ đỏ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. KTBC:


- Tham gia việc trường, việc lớp giúp bản thân em
ntn?


- Em đã tham gia việc trường, việc lớp chưa? Hãy
nêu những việc em đã tham gia.


2. BÀI MỚI:


Hoạt động 1: Phân tích truyện Chị Thủy của em.
- GV kể chuyện - HS thảo luận nhóm đơi TLCH
+ Nhóm tổ 1:


- Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
- Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của Thủy?
+ Nhóm tổ 2:



- Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?


- Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn bạn Thủy?
+ Nhóm tổ 3:


- Em biết được điều gì qua câu chuyện trên ?
+ Nhóm tổ 4:


- Vì sao phải quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
giềng?


- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
+ GVKL:


Hoạt động 2: Đặt tên tranh:


- Thảo luận nhóm 4 - tìm hiểu nội dung 1 tranh và
đặt tên cho tranh


+ Tổ 1: Tranh 1
+ Tổ 2: Tranh 2
+ Tổ 3: Tranh 3
+ Tổ 4: Tranh 4


- Đại diện nhóm trình bày.
+ GVKL:


Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.


- HS dùng thẻ xanh - thẻ đỏ, ý kiến a, b, c, d (sỏch


o c/24)


- Gọi 2 HS lên trả lời , Cả líp theo dâi nhËn
xÐt .


- HS theo dâi tranh minh häa


- Các nhóm đơi đàm thoại & trả lời câu hỏi
+ Trong câu chuyện có các nhân vật : Bộ Viờn
Thu , m Thu .


+ Vì mẹ bé Viên không có ở nhà .
+ Thuỷ cùng chơi với em Viªn .


+ Vì Thuỷ đã giúp cơ trơng em , biết quan
tâm đến mọi ngời .


+ Mẹ bé Viên , bé Viên & Thuỷ là những ngời
ở gần nhau . Thuỷ làm nh vậy thể hiện sự
quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau


+ Vì hàng xóm láng giềng là những ngời sống
gần ta , mọi khó khăn , tối lửa tắt đèn đều có
nhau “ Bà con xa ,khơng bằng hàng xóm láng
giềng gần ”


- HS th¶o ln nhãm 4 theo tổ , tìm hiểu nội
dung tranh .


- Đại diện trình bày



+Nên làm theo tranh 1 , 3 , 4


+ Khơng nên làm theo tranh 2 , Vì các bạn
nhỏ làm ồn ào gây ảnh hởng đến hàng xóm
xung quanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GVKL: ý a, c, d là đúng.


3. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH:


- Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng
những việc làm phù hợp với khả năng.


- Su tầm truyện, thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề:
Quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.




<b>CHÍNH TẢ (Nghe viết ) </b>

<b>Nhớ Việt Bắc</b>



I/ MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Làm đúng BT3b.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


-Bảng lớp viết nội dung BT2. Ba bảng phụ viết 3 lần các từ trong BT3b
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:



Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh


A/ Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc cho HS viết: giày dép, dạy học, kiếm tiền,
đòn bẩy...


- 2 HS lên bảng
- Lớp viết bảng con.
B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:


2/ HD học sinh viết chính tả:


* GV đọc 1 lần đoạn thơ, mời 2 HS đọc thuộc lòng.


- Nghe giới thiệu.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Bài chính tả có mấy câu thơ?


- Đây là thơ gì?


- Cách trình bày các câu thơ thế nào?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
Y/C HS q/ sát cách trình bày bài, cách ghi các dấu câu


- 10 câu thơ
- Thể thơ lục bát


- Hs phát biểu


- Y/C HS viết từ khó vào bảng con - HS viết bảng con.


* HS nghe GV đọc, viết bài vào vở. - HS viết bài


* Chấm, chữa bài.
GV chấm một số vở.


- Chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
3/ HD làm bài tập:


Bài tập 2: au hay âu? - HS đọc Y/C.


- HS tự làm bài, mời 2HS thi làm bài đúng, nhanh trên
bảng lớp.


- Chữa bài
Bài tập 3b :i/ iê?


- Mời 3nhóm HS chơi trò tiếp sức


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
4/ Củng cố, dặn dị:


- Nhận xét tiết học


- Luyện viết lại những lỗi đã mắc.


- HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng



* mẫu đơn , mưa mau hạt , lá trầu , đàn
trâu ; Sáu điểm , quả sấu .


-HS thi viết nhanh : Chim , tiên , Kiến ,...
- Làm bài vào vở




<b> Thứ năm </b>

<b>- Ngày dạy:</b>


<b>TOÁN </b>

<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>



I. Mục tiêu: Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GDHS u thích học tốn.
II. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bảng chia 9


- Có 54kg gạo, đã ăn hết 1<sub>9</sub> số gạo. Hỏi còn lại


mấy kg gạo ?


- Nhận xét – ghi điểm
2. Bài mới:



a) GV giới thiệu phép chia 72 : 3
- Y/c HS tự thực hiện phép tính
- HS nêu cách tính


- GV hướng dẫn từng bước
b) GV giới thiệu phép chia 65 : 2


Thực hiện như phép chia 72 : 3 nhưng phép chia
65 : 2 là phép chia có dư


3. Luyện tập:
+ Bài 1:


- Gọi HS lên bảng tự làm bài sau đó HS nêu cách
chia & cho biết phép chia nào là phép chia hết,
phép chia nàolà phép chia có dư trong BT1
- GV nhận xét : cách đặt số & ghi KQ của phép
tính chia .


+ Bài 2:


- GV cùng HS chữa bài ,thống nhất kết quả đúng.
+ Bài 3: Y/c HS đọc đề


- Có bao nhiêu mét vải ?
- 1 bộ may hết mấy mét ?


- May được mấy bộ quần áo và còn thừa ra mấy mét ?
- GV & HS cả lớp sửa bài . Nhận xét cách thực
hiện phép tính .



3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có 2 chữ
số cho số có 1 chữ số.


- CB : Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt)


- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con
- Nhận xét


- 1 HS lên bảng đặt tính - lớp tính vào vở
nháp.




72 3
12 24
0


- HS thực hiện vào bảng con


- 3 HS lên bảng làm 3 cột - cả lớp làm vào
bảng con.


a/ 24 ; 16 ; 18


b/ 11 ( dư 2 ) ; 32 ( dư 1 ); 11 ( dư 4 )



- 1Hs đọc đề bài


- 1 HS lên bảng. Lớp làm vở


- HS trình bày bài giải - lớp làm vở
Bài giải :


Số bộ quần áo được may & còn thừa lại là :
31 : 3 = 10 ( bộ quần áo dư 1m vải )
ĐS : 10 bộ quần áo , còn thừa 1m vải


<b>TẬP VIẾT : </b>

<b> Ôn chữ hoa K</b>



I/ MỤC TIÊU:


- Viết đúng chữ hoa K ( 1dòng) , Kh,Y ( 1 dòng) viết đúng tên riêng Yết Kiêu (1 dòng) và
câu ứng dụng : Khi đói...chung một lịng ( 1 lần) theo cỡ chữ nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-

Mẫu chữ viết hoa K


-

Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh


1/ KIỂM TRA BÀI CŨ:


- Gọi HS lên bảng viết từ: Ơng ích Khiêm


- NhËn xÐt


- 2 HS viết bảng, lớp viết vào bảng con.
- NhËn xÐt


2/ bµi míi:


2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa:


- Trong bài có những chữ hoa nào? - Có các chữ hoa I, K


- GV viết mẫu chữ I, K vừa viết vừa nhắc lại QT


...
...
...
...
...


- HS theo dõi, quan sát


- YC HS viết lần lượt các chữ hoa. - 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.


2.3. Híng dÉn viÕt tõ øng dông:
- Giới thiệu từ ứng dụng:


-GVgiới thiệu: Yết Kiêu là một tướng tài của
Trần Hưng Đạo. Ơng có tài bơi lặn.



- 1 HS đọc từ ứng dụng


- GV viết mẫu.


...
...
...
...
...


- 2 HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con.
2.4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:


- Giới thiệu câu ứng dụng:


Câu tục ngữ khuyên mọi người phải biết đoàn kết,
giúp đỡ nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó
khăn, thiếu thốn thì càng phải đồn kết, đùm bọc
nhau.


-HS đọc câu ứng dụng:


Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung
một lòng


- Trong câu ứng dụng chữ nào viết hoa? - HS phát biểu : Chữ K cần phải viết hoa


- Hướng dẫn HS viết chữ Khi vào bảng con. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con .



2.5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:


- GV theo dõi và uốn nắn tư thế ngồi, cầm bút
cho HS.


- Thu và chấm 5-7 bài.


- HS viết theo YC:


+ Một dòng chữ K cỡ nhỏ.
+ Một dòng chữ Kh, I cỡ nhỏ.
+ 1 dòng Yết Kiêu cỡ nhỏ.
+ 1 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
3/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Học thuộc câu ứng dụng.


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI : </b>

<b>TỈNH ( THÀNH PHỐ ) NƠI BẠN SỐNG</b>

<b>( t t )</b>




<b> I. Mục tiêu: </b>


- Kể được tên một số cơ quan hành chính , văn hóa , giáo dục , y tế ...ở địa phương


- Nói về một danh lam , di tích lịch sử hay đặc sản địa phương ( HS Khá, giỏi)



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Các hình trong sách giáo khoa trang : 52, 53 ,54 , 55 tranh aûnh sưu tầm về một số cơ
quan của tỉnh .



- Bút vẽ .


<b> III . LÊN LỚP : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1 . Ổn định </b>
<b>2 . Bài cũ</b>
- GV nhận xét
<b>3 . Bài mới : </b>


<b>*Hoạt động 1 : Làm việc với SGK </b>
<b>* Cách tiến hành :</b>


Bước 1 : Làm việc theo nhóm


- GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu các
em quan sát hình trong SGK trang 52, 53, 54
và nói về những gì các em quan sát được .
- GV đi đến các nhóm và nêu câu hỏi gợi ý :
Kể tên những cơ quan hành chính, văn hố,
giáo dục, ý tế cấp tỉnh có trong các hình .
Bước 2 :


* GV nhận xét chốt ý đúng :


Ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có cơ quan: hành
chính , văn hố , giáo dục , y tế cấp tỉnh có
trong các hình .



<b>* Hoạt động 2 : Nói về tỉnh nơi em đang</b>
sống - Cách tiến hành .


<b>* Hoạt động 3 : Vẽ tranh </b>
- Cách tiến hành .


GV gợi ý cách thực hiện những nét chính về
những cơ quan hành chính, văn hố … khuyến
khích trí tưởng tượng của các em .


<b>* 4 . Củng cố - Dặn dò: </b>


-Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài để tiết
sau.


-GV nhận xét tiết học.
P


h
ư
ơ
n
g
á


1 HS lên kể về những một số trò chơi nguy
hiểm và mức độ ?


- 3HS nhắc lại tựa bài.



- HS các nhóm lên trình bày , mỗi em chỉ kể
tên một vài cơ quan .


- HS các nhóm khác có quyền được bổ sung .


* HS thảo luận một số câu hỏi


- HS kể lại những gì các em đã quan sát được
- HS tiến hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

n
1
:


<b>Thứ sáu</b>

<b> - Ngày dạy:</b>


<b>TOÁN: </b>

<b>Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số </b>



(tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Biết đặt tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( có dư ở các lượt chia ).
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính chia và biết xếp hình tạo thành hình vng
- * GDHS thêm u thích môn học.


- II. Đồ dùng dạy học:


- 8 miếng bìa bằng nhau hình tam giác vng.
III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Kiểm tra bài cũ:
- Tính 84 : 7; 68 : 2
67 : 5; 73 : 6


- Mẹ mua 25kg gạo, mỗi ngày ăn hết 2kg gạo. Hỏi
số gạo đó ăn đủ trong bao nhiêu ngày và còn lại
mấy kg gạo ?


- Nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới:


+ GV giới thiệu phép chia 78 : 4


- HS đặt tính và thực hiện phép tính trên - nêu cách
tính.


- GV nhắc lại như phép tính 65 : 2 ( phép chia có
dư )


3. Luyện tập:


+ Bài 1: Y/c HS tự suy nghĩ làm bài


- Gọi HS nêu cách tính - xác định phép chia hết,
phép chia có dư.


+ Bài 2:



- Cho HS đọc đề bài.


- Lớp học có bao nhiêu HS ?


- Loại bàn của lớp là loại bàn như thế nào ?
- Tìm số bàn có 2 HS ngồi ?


- Kê 16 bàn thì cịn mấy HS chưa có chỗ ngồi ?
- Vậy kê thêm1bàn nữa - Lúc này lớp có mấy bàn ?
- GV nhận xét & chữa bài cho HS


+ Bài 4: Cho các tổ thi ghép hình nhanh.


3.Củng cố dặn dị:


- Gọi 3 HS lên bảng , cả lớp tính bảng con
- Nhận xét


+ HS lên bảng đặt tính theo cột dọc - cả lớp
làm vào vở nháp


+ Gọi 4 HS làm 4 cột - lớp làm vào bảng con
a/ 36 (dư 1) ; 29 ; 24 (dư 2) ; 16 (dư 3)
b/ 23 ; 21 (dư 1) ; 13 (dư 6) ; 13
- HS trình bày Bài giải


Số bàn 2 chỗ dành cho HS ngồi là :
33 : 2 = 16 ( bàn ) dư 1 HS .



Phải kê thêm 1 bàn học nữa để 1 HS đó có
chỗ ngồi . Vậy số bàn cần kê ít nhất là :


16 + 1 = 17 (bàn )
ĐS : 17 bàn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét tiết học .


- DD :Luyện tập thêm về phép chia số có 2 chữ số
cho số có 1 chữ số


CB : Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số


<b>TẬP LÀM VĂN </b>

<b>: Nghe kể: Tôi cũng như bác</b>



<b> Giới thiệu hoạt động</b>


I/ MỤC TIÊU:


1. Nghe và kể lại đúng, tự nhiên truyện vui Tôi cũng như bác (BT1).


2. Bước đầu giới thiệu một cách đơn giản với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ và
hoạt động của các bạn trong tháng vừa qua.(BT 2).


* Làm cho HS thêm yêu mến nhau.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Tranh minh hoạ truyện vui trong SGK


- Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể lại truyện vui, BT2 .



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:


Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của Học sinh


A/ Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3,4 HS đọc lại bức thư viết gửi bạn miền khác
đã học ở tuần 13


- Nhận xét.


- 3 HS.
B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:


2/ HD học sinh làm bài tập:


- Nghe giới thiệu.
Bài tập 1:


-1 HS đọc Y/C của bài.


- GV kể chuyện lần 1, sau đó dừng lại hỏi HS:
+Câu chuyện này xảy ra ở đâu?


+Trong câu chuyện có mấy nhân vật?


+Vì sao nhà văn khơng đọc được bảng thơng báo?
+ Ơng nói gì với người đứng cạnh?



+ Người đó trả lời ra sao?


+Câu trả lời có gì đáng buồn cười?


- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc lại 3 câu
hỏi gợi ý.


- ở nhà ga


-Nhà văn già và người đứng cạnh
- Vì ông quên không mang theo kính.
- Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này!
- Xin lỗi. Tôi cũng như bác thơi, vì lúc bé
khơng chịu học nên bây giờ đành chịu mù
chữ.


- Người đó tưởng nhà văn cũng mù chữ như
mình.


- GV kể tiếp lần 2.


- Y/C HS tập kể theo nhóm đơi
- GV mời 5 đến 7 HS


-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2:


- GV chỉ bảng lớp đã viết các gợi ý, nhắc nhở HS
cách kể:



- Mời 1 HS giỏi làm mẫu


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người giới
thiệu chân thật, gây ấn tượng nhất.


- HS tập kể theo nhóm đơi .


- HS nhìn gợi ý trên bảng thi kể lại câu
chuyện.


- 1 HS đọc Y/C của BT
- HS làm việc theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×